Bài giảng An toàn hệ thống thông tin - Chương 5: Quản lý và phân phối khóa (Key management and distribution) - Nguyễn Thị Hạnh

07/01/2018  
Chương 5:  
QUN LÝ VÀ PHÂN PHI KHÓA  
(KEY MANAGEMENT AND DISTRIBUTION)  
GV: Nguyn ThHnh  
1
Nguyễn Thị Hạnh  
Mc tiêu  
˗ Gii thích được scn thiết ca mt Key-  
Distribution Center (KDC)  
˗ Làm thế nào để KDC có thto ra được  
Session Key gia hai bên tham gia  
° Khái nim vSession Key  
° Gii thích mô hình KDC  
° Gii thích các bước to Session Key bng KDC  
˗ Gii thích vFlat Multiple KDCs; Hierarchical  
Multiple KDCs  
Nguyễn Thị Hạnh  
2
1
07/01/2018  
Mc tiêu  
˗ Làm thế nào hai bên than gia dùng giao thc  
Symmetric-Key Agreement để to session key  
mà không dùng dch vca KDC  
° Diffie-Hellman Key Agreement  
° Station-to-Station Key Agreement  
˗ tKerberos như là mt KDC và mt giao  
thc xác thc: Servers; Operation; Using  
Different Servers; Kerberos Version 5; Realms  
Nguyễn Thị Hạnh  
3
Mc tiêu  
˗ Nêu được cn thiết ca Certification đối vi  
Public Key  
° Public Announcement  
° Trusted Center  
° Controlled Trusted Center  
° Certification Authority  
˗ X.509 đề xut mt định dng Certificate như  
thế nào?  
° X.509 Certificate Format  
Nguyễn Thị Hạnh  
4
2
07/01/2018  
Mc tiêu  
˗ Nêu ra ý tưởng ca Public-key Infrastructure  
(PKI) và gii thích được nhim vca nó.  
Nguyễn Thị Hạnh  
5
Ni dung chính  
1. Symmetric-key Distribution  
2. Kerberos  
3. Symmetric-Key Agreement  
4. Public-key distribution  
(Cryptography & Network Security. McGraw-Hill,  
Inc., 2007., Chapter 15)  
( Cryptography and Network Security: Principles  
and Practices (3rd Ed.) – Chapter 14)  
Nguyễn Thị Hạnh  
6
3
07/01/2018  
1. Symmetric-key Distribution  
˗ Mã hóa khóa đối xng là hiu quhơn mã  
hóa khóa bt đối xng đối vi vic mã hóa các  
thông đip ln. Tuy nhiên mã hóa khóa đối  
xng cn mt khóa chia sgia hai tchc.  
˗ Mt người cn trao đổi thông đip bo mt vi  
N người, thì người đó cn N khóa khác nhau.  
Vy N người giao tiếp vi N người khác thì  
cn tng slà N*(N-1) khóa  
˗ skhóa không chlà vn đề, mà phân phi  
khóa là mt vn đề khác.  
Nguyễn Thị Hạnh  
7
Key-Distribution Center: KDC  
˗ Để gim slượng khóa, mi người sthiết lp  
mt khóa bí mt chia svi KDC  
˗ Làm thế nào để Alice có thgi mt thông  
đip bo mt ti Bob  
Nguyễn Thị Hạnh  
8
4
07/01/2018  
Key-Distribution Center: KDC  
˗ Quá trình xlý như sau:  
1. Alice gi 1 yêu cu đến KDC để nói rng cô  
ta cn mt khóa phiên (session secret key)  
gia cô ta và Bob.  
2. KDC thông báo vi Bob vyu cu ca Alice  
3. Nếu Bob đồng ý, mt session key được to  
gia 2 bên.  
˗ Khóa bí mt này được dùng để chng thc  
Alice và Bob vi KDC và ngăn chn Eve giả  
mo mt trong hai.  
Nguyễn Thị Hạnh  
9
Key-Distribution Center: KDC  
Flat Multiple KDCs  
˗ Khi slượng người dùng KDC tăng, hthng trnên  
khó qun lý và mt bottleneck sxy ra.  
˗ chúng ta có nhiu KDCs, chia thành các domain.  
Mi domain có thcó mt hoc nhiu KDCs  
˗ Alice mun gi thông đip bí mt ti Bob, mà Bob  
thuc vào domain khác, thì Alice liên lc vi KDC ca  
cô ta mà trong đó tiếp tc liên lc vi KDC trong  
domain ca Bob.  
˗ Hai KDCs như vy thì được gi là Flat multiple KDCs  
Nguyễn Thị Hạnh  
10  
5
07/01/2018  
Key-Distribution Center: KDC  
Flat Multiple KDCs  
Nguyễn Thị Hạnh  
11  
Key-Distribution Center: KDC  
˗ Hierarchical Multiple KDCs  
Nguyễn Thị Hạnh  
12  
6
07/01/2018  
Khóa phiên (Session Keys)  
˗ KDC to khóa bí mt cho mi thành viên, khóa  
bí mt này chcó thdùng gia thành viên và  
KDC, chkhông dùng gia hai thành viên  
˗ Nếu mun dùng gia hai thành viên, KDC to  
mt session key gia hai thành viên, sdng  
khóa ca hvi trung tâm.  
˗ Khóa phiên gia hai thanh viên chỉ được  
dùng mt ln (sau giao tiếp kết thúc thì khóa  
phiên cũng không còn tác dng)  
Nguyễn Thị Hạnh  
13  
Khóa phiên (Session Keys)  
˗ Mt giao thc đơn gin sdng mt KDC  
˗ Giao thc này có thbtn công phát li bước 3  
Nguyễn Thị Hạnh  
14  
7
07/01/2018  
Khóa phiên (Session Keys)  
˗ Giao thc Needham-Schroeder (nn tng ca nhiu  
giao thc khác)  
Nguyễn Thị Hạnh  
15  
Khóa phiên (Session Keys)  
˗ Giao thc Otway-Rees  
Nguyễn Thị Hạnh  
16  
8
07/01/2018  
2. KERBEROS  
˗ Kerberos là mt giao thc chng thc  
˗ Ra đời cùng thi đim vi KDC, nhưng đã trở  
nên thông dng. (Windows 2000 sdng cơ  
chế Kerberos để chng thc)  
˗ Đầu tiên được thiết kế ti MIT, nó đã qua  
nhiu phiên bn khác nhau  
Nguyễn Thị Hạnh  
17  
2. KERBEROS  
Trong giao thc Kerberos gm có:  
˗ Servers  
˗ Operation  
˗ Using Different Servers  
˗ Kerberos Version 5  
˗ Realms  
Nguyễn Thị Hạnh  
18  
9
07/01/2018  
Servers  
˗ Authentication Server (AS): là KDC trong giao  
thc Kerberos  
˗ Ticket-granting server (TGS): phát hành mt  
ticket cho real server (Bob)  
˗ Real (data) server (ca Bob): cung cp dch vụ  
cho người dùng (Alice)  
Nguyễn Thị Hạnh  
19  
Servers  
Nguyễn Thị Hạnh  
20  
10  
07/01/2018  
Nguyễn Thị Hạnh  
Using Different Servers  
Nếu Alice cn nhn các dch vtcác servers  
khác, cô ta chcn lp li 4 bước sau cùng.  
Nguyễn Thị Hạnh  
22  
11  
07/01/2018  
Kerberos Version 5  
˗ Skhác bit nhgia phiên bn 4 và 5 như  
sau:  
1. Version 5 có mt ticket lifetime dài hơn  
2. Version 5 cho phép các ticket được to li  
mi  
3. Version 5 có thchp nhn bt kthut toán  
khóa đối xng  
4. Version 5 dùng mt giao thc khác cho vic  
tkiu dliu  
5. Version 5 có nhiu overhead hơn version 4  
Nguyễn Thị Hạnh  
23  
Realms (lãnh địa)  
˗ Kerberos cho phép sphân btoàn cc ca  
các AS và TGS, vi mi hthng được gi là  
mt realm. Người dùng có thế ly mt ticket  
cho mt local server hoc remote server.  
Nguyễn Thị Hạnh  
24  
12  
07/01/2018  
3. Symmetric-Key Agreement  
˗ Alice và Bob có thto ra mt session key  
gia chúng mà không cn dùng mt KDC.  
Phương pháp to session-key này được tham  
chiếu như mt symmetric-key agreement.  
˗ Hai phương pháp  
° Diffie-Hellman Key Agreement  
° Station-to-Station Key Agreement  
Nguyễn Thị Hạnh  
25  
3.1 Diffie-Hellman Key Agreement  
˗ Trong giao thc Diffie-Hellman hai bên to mt  
symmetric session key mà không cn KDC.  
˗ Hai bên chn p (nguyên tln – 1024-bit), g  
là phn tsinh trong nhóm <Zp*,x>, không  
cn bí mt (được công khai).  
˗ Các bước ca giao thc thc hin như hình  
sau.  
Nguyễn Thị Hạnh  
26  
13  
07/01/2018  
3.1 Diffie-Hellman Key Agreement  
Nguyễn Thị Hạnh  
27  
3.1 Diffie-Hellman Key Agreement  
˗ d: Cho trước g p, các bước như sau:  
1.Alice chn ngu nhiên sln x vi 0<=x<=p-1,  
tính  
R1 = gx mod p.  
2.Bob chn sln y vi 0<=y<p-1, tính  
R2 = gy mod p  
1.Alice gi R1 cho Bob (lưu ý là không gi x).  
2.Bob gi R2 cho Alice (lưu ý là không gi y).  
3.Alice tính Symmetric Key K = (R2)x mod p  
4.Bob tính Symmetric key K= (R1)y mod p  
5.Giá trca K ging nhau gia Alice và Bob:  
K=(gx mod p)y mod p=(gy)mod p)x mod p =gxy mod p  
Nguyễn Thị Hạnh  
28  
14  
07/01/2018  
3.1 Diffie-Hellman Key Agreement  
˗ d: Gisrng g = 7 và p = 23. Các bước như  
sau:  
1.Alice chn x = 3 và tính R1 = 73 mod 23 = 21.  
2.Bob chn y = 6 và tính R2 = 76 mod 23 = 4.  
3.Alice gi s21 cho Bob.  
4.Bob gi s4 cho Alice.  
5.Alice tính Symmetric Key K = 43 mod 23 = 18.  
6.Bob tính Symmetric key K = 216 mod 23 = 18.  
7.Giá trca K ging nhau gia Alice và Bob;  
gxy mod p = 718 mod 35 = 18.  
Nguyễn Thị Hạnh  
29  
3.1 Diffie-Hellman Key Agreement  
˗ d2: Chúng ta dùng mt chương trình to  
mt snguyên ngu nhiên 521-bit (khong  
159 chs). Chúng ta cũng chn g, x, và y  
như sau.  
Nguyễn Thị Hạnh  
30  
15  
07/01/2018  
3.1 Diffie-Hellman Key Agreement  
˗ Giá trca R1, R2, và K là:  
Nguyễn Thị Hạnh  
31  
3.1 Diffie-Hellman Key Agreement  
Ý tưởng ca Diffie-Hellman  
Nguyễn Thị Hạnh  
32  
16  
07/01/2018  
3.1 Diffie-Hellman Key Agreement  
Bo mt ca Diffie-Hellman:  
1. Discrete Logarithm Attack  
2. Man-in-the-Middle Attack  
Nguyễn Thị Hạnh  
33  
3.1 Diffie-Hellman Key Agreement  
Discrete Logarithm Attack  
Eve chn R1 và R2. Nếu cô ta tìm ra được x tR1=gx  
mod p và y tR2=gy mod p có thtính toán được  
khóa K=gxy mod p Khóa bí mt này không còn bí  
mt na.  
Để an toàn, ta nên chn:  
˗ Snguyên tp phi là rt ln (hơn 300 chs)  
˗ Sp phi được chn sao cho p-1 có ít nht mt  
tha snguyên tln (nhiu hơn 60 chs)  
˗ Phn tsinh phi được chn tnhóm <Zp*,x>  
˗ Bob và Alice phi hũy x và y sau khi tính K; x và y  
chnên sdng mt ln  
Nguyễn Thị Hạnh  
34  
17  
07/01/2018  
3.1 Diffie-Hellman Key Agreement  
M
Nguyễn Thị Hạnh  
35  
3.2 Station-to-Station Key Agreement  
˗ Là mt giao thc da trên Diffie-Hellman  
˗ Dùng Digtal signature vi Public-key  
Certificates để thiết lp nên session key gia  
Alice và Bob  
Nguyễn Thị Hạnh  
36  
18  
07/01/2018  
Nguyễn Thị Hạnh  
37  
3.2 Station-to-Station Key Agreement  
˗ Giao thc này ngăn chn được tn công  
man-in-the-middle.  
° Sau khi chn R1, Eve không thgi R2 ca cô ta  
cho Alice và gibđược gi đến tBob bi vì  
Eve không thgimo được Private key ca Bob  
để to ra Sinature – Signature không thể được  
thm tra bng public key ca Bob được xác định  
trong Certificate.  
° Cùng cách tương tEve không thgiprivate key  
ca Alice để ký thông đip th3 gi bi Alice.  
Nguyễn Thị Hạnh  
38  
19  
07/01/2018  
4. PUBLIC-KEY DISTRIBUTION  
˗ Trong mã hóa khóa công khai, mi người có  
thtruy xut đến Public key ca mi người;  
các Public Key này sn sàng được công khai  
˗ Public key, ging như khóa bí mt, cn được  
phân bnhư thnào cho hu dng  
Nguyễn Thị Hạnh  
39  
4.1 Public Announcement  
˗ Đưa Public Key lên Website, tp chí  
˗ Không an toàn, nó có thbgimo  
Nguyễn Thị Hạnh  
40  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 29 trang baolam 10/05/2022 6740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng An toàn hệ thống thông tin - Chương 5: Quản lý và phân phối khóa (Key management and distribution) - Nguyễn Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_an_toan_he_thong_thong_tin_chuong_5_quan_ly_va_pha.pdf