Bài giảng Thực hành lập trình cơ sở dữ liệu với VB. NET

LỜI NÓI ĐẦU  
VB.NET là mt ngôn nglp trình trực quan, hƣớng đối tƣợng và hƣớng sự  
kiện. Hơn nữa, nó có mt bcông cCASE giúp ddàng phát trin các ng dng trên  
môi trƣờng Win Form và Web Form.  
Cun tài liu này các tác gibiên soạn theo hƣớng tiếp cn kỹ năng nhằm giúp  
cho sinh viên nhanh chóng tiếp thu và sdụng đƣợc các công ccủa VB.NET cũng  
nhƣ lập trình đƣợc đphát trin các ng dng trong thc tế.  
Cun tài liu gm 4 bài:  
Bài 1: Sdng VB.NET lập trình trên Form để cp nhật cơ sdliu  
Mục đích của bài này giúp các sinh viên có kỹ năng sử dụng VB.NET để lp  
trình cp nhật cơ sdliu ca mt ng dng.  
Bài 2: Sdng VB.NET lp trình tìm kiếm thông tin và hin thkết qutrên  
form  
Mục đích của bài này giúp các sinh viên có kỹ năng sử dụng VB.NET để lp  
trình tìm kiếm thông tin và hin thkết qutìm kiếm trên Form  
Bài 3: Lp trình và in n báo cáo  
Mục đích của bài này giúp các sinh viên có kỹ năng sử dụng Crystal Report để  
thiết kế các báo cáo và sdụng VB.NET để lp trình các form điều khin vic xem, in  
báo cáo.  
Bài 4: Lp trình menu và phân phi ng dng  
Mục đích của bài này giúp các sinh viên có kỹ năng sử dụng VB.NET để to và  
lp trình menu cho ng dụng. Đồng thi, giúp sinh viên có kỹ năng tạo bộ cài đặt,  
đóng gói và phân phối các ng dung.  
Cun tài liu không tránh khi còn có nhng sai sót, mong nhận đƣợc sự đóng  
góp ca các thầy cô giáo và các em sinh viên để cun tài liu ngày mt hoàn thiện hơn.  
Xin trân trng cảm ơn  
Các tác giả  
i
MC LC  
ii  
DANH MC HÌNH  
iv  
v
vi  
vii  
viii  
BÀI 1. SỬ DỤNG VB.NET LẬP TRÌNH TRÊN FORM  
ĐỂ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU  
Mc tiêu  
Sau bài hc, sinh viên có khả năng:  
- Kiến thc: Biết thiết kế Form và sdng VB.NET lập trình trên form để thc hin  
các thao tác cp nht cơ sdliu: Nhp mi, thêm, xóa, sa dliu.  
- Kỹ năng: Vn dụng đƣợc kiến thc thiết kế và lp trình trên form thc hin cp nht  
cơ sở dliu vào gii quyết các bài toán thc tế.  
- Thái độ:  
+ Nghiêm túc, sáng to  
+ Tích cc tp luyn  
Chun bdng c, vật tư, thiết bị  
Chun bmáy tính có hệ điều hành Windows XP hoặc cao hơn, phn mm  
Microsoft Office, bgõ Tiếng Vit,phn mm SQL Server 2000 hoặc cao hơn,phn  
mm Visual Studio 2008 hoặc cao hơn.  
1.1. Tóm tắt kiến thức cần nhớ  
Form là một đối tƣợng đƣợc sdng làm giao diện để thc hin các tƣơng tác  
với cơ sở dliệu trong đó có các thao tác cập nht dliu.  
Form để cp nht dliu có nhiu dạng trong đó có một sdng thông dng.  
Chng hạn nhƣ:  
- Dng bn ghi  
x
     
Hꢀnh 1. Form dng bn ghi  
- Dạng lƣới hin thdanh sách  
Hꢀnh 2. Form dng danh sách  
- Dng form mt - nhiu  
2
   
Hꢀnh 3. Form dng mt nhiu  
Đôi khi còn phi hp các dng này với nhau để to thành mt dng mi.  
Trên các form này thƣờng có có các đối tƣợng:  
Lable (Nhãn): là điều khiển cho phép ngƣời sdng hin thchui ký ttrên  
biu mẫu nhƣng không thể thay đổi chui ký tự đó một cách trc tiếp.  
Textbox (Ô nhp liu) là một điều khin cho phép nhn thông tin do ngƣời sử  
dng nhp vào. Đối vi ô nhp liệu ta cũng có thể dùng để hin ththông tin, thông tin  
này đƣợc đƣa vào ti thời đim thiết kế hay thm chí thời đim thc thi ng dng.  
Button: Nút lnh là một điều khiển dùng để bắt đầu, ngt hoc kết thúc mt quá  
trình.Ngƣời sdng luôn có thchn mt nút lệnh nào đó bằng cách nhn chut trên  
nútlệnh đó. Hoặc có thnhấn Enter để chn nút lệnh khi nút đó đang có Focus.  
Checkbox: Hp kim hay còn gi là hộp đánh dấu (Checkbox) là một điều  
khiển đƣợc hinthị dƣới dng mt ô vuông. Ô vuông này hin thdu la chn nếu  
nhƣ đƣợc chọn và đểtrng nếu ô không đƣợc chọn. Điều khiển Check box đƣợc dùng  
khi mun nhn thôngtin từ ngƣời sdng theo kiu Yes/No hoặc True/False. Ta cũng  
có thgom nhiềuđiều khin li mt nhóm (dùng công cụ Group box) để hin thnhiu  
khả năng lựachn. Khi một check box đƣợc chn thì giá trcủa nó là 1; ngƣc li là 0.  
3
 
Radio button: Công dng của Radio button cũng tƣơng tự nhƣ Checkbox. Điểm  
khác nhau chyếu gia hai loại điều khiển này đó là trong cùng một nhóm (đƣợc to  
bi group boxhay picture box) ti mi thời điểm ta chcó thchn mt radio button  
nhƣng có thểđánh dấu chn nhiu checkbox.  
Listbox: Điều khin này hin thmột danh sách các đề mc mà ở đó ngƣời sử  
dng có thchn la mt hoc nhiều đề mc. List Box gii thiu vi ngƣời sdng  
mt danh sách các la chn. Mt cách mặc định các la chn hin ththeo chiu dc  
trên mt ct vàbn có ththiết lp là hin ththeo nhiu ct. Nếu số lƣợng các la  
chn nhiu vàkhông thhin thhết trong danh sách thì một thanh trƣợt stự động  
xut hiện trênđiu khin.  
Combobox: Điều khin Combobox có thể đƣợc xem là tích hp giữa hai điều  
khin Textboxvà ListBox. Ngƣời sdng có thchn một đề mc bằng cách đánh  
chuỗi văn bn vàoCombobox hoc chn một đmc trong danh sách.  
DataGridView: DataGridView là điều khin chuyên dùng cho vic hin thdữ  
liệu dƣới dng bng vi rt nhiu chức năng nhƣ:  
Có thbiu din dliu trên bng trong Textbox, CheckBox hoc  
DropDownList.  
Có khả năng sử dụng DataSource để kết ni vi bất kì cơ sở dliu nào,  
vi bt kì bng nào.  
Dliệu trên điều khiển đƣợc lƣu sẵn trong bnhớ cache nên tăng tốc độ  
xlý mà vẫn đảm bo khả năng xử lý hàng trăm bản ghi mt lúc.  
DataGridView hoàn toàn có thsdng với Data Binding giúp đơn giản hóa  
công vic kết ni dliu  
DataGridView là điều khiển dùng để hin thdliệu, do đó nó phải đƣợc kết  
ni vi mt ngun dliu. Ngun dliệu đó có thể đƣợc gán thông qua thuc tính  
DataSource ca DataGridView hoc thông qua viết mã.  
Ngoài ra có thcòn có nhiu điều khin khác cũng hay đƣợc sdng.  
Các điều khin này dn dần đƣợc đề cập đến trong quá trình thc hành.  
Mun điều khin đƣợc các đối tƣợng trên form để thc hin vic cp nht dữ  
liu, ngƣời sdng phi viết các đoạn mã lnh nhm thc hin các thao tác tƣơng ứng  
mong mun. Ví dmun thc hin thao tác thêm mi mt bản ghi vào cơ sở dliu  
4
thì phi viết đoạn mã thc hiện thao tác này, tƣơng tự nhƣ thế ngƣời sdng sviết  
các đoạn mã lnh thc hin các công vic cthkhác và gn vào các skin cho tng  
đối tƣợng cth.  
Để xây dng một form dùng để cp nht dliu cho một cơ sở dliu bng  
VB.NET, thc hiện các bƣớc sau:  
1. Thiết kế mt form mi.  
2. Kết ni form với cơ sở dliu  
3. Đƣa các điu khin vào form.  
4. Đặt thuộc tính cho form và các điều khin trên form.  
5. Lp trình cho các skin thc thi các nhim v.  
6. Chy th.  
7. Hiu chỉnh form để đạt yêu cu.  
8. Ghi kết qu.  
1.2. Hướng dẫn thực hành  
1.2.1. Bài tp mẫu  
Để qun lý vic bán hàng ca mt ca hàng, chca hàng thuê một ngƣời lp  
trình xây dng mt chƣơng trình quản lý bán hàng.  
Yêu cầu chƣơng trình phải:  
- Quản lý đƣợc các thông tin vkhách hàng, mt hàng và các giao dch bán  
hàng trong mi ln mua bán.  
- Tìm kiếm đƣợc các thông tin vkhách hàng, mt hàng, giao dch bán hàng  
theo yêu cu.  
- Xem in đƣợc báo cáo theo yêu cu.  
- Tạo đƣợc hthống menu trên form để thc thi các yêu cu trên.  
- To bộ cài đặt cho ng dụng để có thể cài đt trên các máy tính.  
Để thc hin yêu cu ca chca hàng, ngƣời lập trình đã thiết kế mt cơ sơ  
̉
dƣ liêu  
̣
quan hệ có lƣợc đồ nhƣ sau:  
̃
tblKhachHang(MaKH, HoTen, GioiTinh, DiaChi, DienThoai)  
tblMatHang(MaMH, TenMatHang, DVT)  
tblBanHang(SoHieuHD, MaKH, NgayMuaBan, NguoiBan)  
tblChiTietBanHang(SoHieuHD, MaMH, SoLuong, DonGia)  
5
   
Trong đó:  
MaKH: Mã khách hàng;  
HoTen: Htên khách hàng;  
Gioitinh: Gii tính;  
Diachi: Địa ch;  
DienThoai: Điện thoi;  
MaMH: Mã mt hàng;  
TenMatHang: Tên mt hàng;  
DVT: Đơn vị tính;  
SoHieuHD: Shiệu hóa đơn;  
SoLuong: Số lƣợng;  
DonGia: Đơn giá;  
NgayMuaBan: Ngày mua bán.  
NguoiBanHang: Ngƣời bán hàng  
Ngƣời lập trình đã sử dng hqun trị cơ sở dliệu SQL Server để tạo ra cơ sở  
dliệu Quan ly bán hàng có tên  
là QLYBH.MDF đặt ti  
̉
́
D:\VB.NET\QuanLyBanHang\Data\QLYBH.MDF và có cấu trúc nhƣ sau:  
Bng tblKhachHang  
Bảng 1. Bảng dữ liệu khách hàng  
TT  
1
Tên trƣờng  
MaKH  
Kiu dliu  
Int  
Cho phép Null  
Không  
Không  
Không  
Không  
Có  
2
Hoten  
Nvarchar(50)  
Nvarchar(3)  
Nvarchar(150)  
Varchar(20)  
5
Gioitinh  
Diachi  
6
7
DienThoai  
6
 
Bng tblMatHang  
Bảng 2. Bảng dữ liệu mặt hàng  
Kiu dliu  
TT  
1
Tên trƣờng  
MaMH  
Cho phép Null  
Không  
Int  
2
TenMatHang  
DVT  
Nvarchar(50)  
Nvarchar(10)  
Không  
3
Không  
Bng tblBanHang  
Tên trƣờng  
TT  
1
Kiu dliu  
Int  
Cho phép Null  
Không  
SoHieuHD  
MaKH  
2
Nvarchar(50)  
DateTime  
Nvarchar(50)  
Không  
3
NgayMuaBan  
NguoiBanHang  
Không  
4
Không  
Bng tblChiTietBanHang  
Bảng 3. Bảng chi tiết bán hàng  
TT  
1
Tên trƣờng  
SoHieuHD  
MaMH  
Kiu dliu  
Cho phép Null  
Không  
Int  
2
Int  
Không  
3
SoLuong  
DonGia  
Int  
Không  
4
Nvarchar(50)  
Không  
Công vic 1: Do công vic phải thƣờng xuyên làm vic vi khách hàng và qun  
lý các khách hàng ca mình chca hàng yêu cu nhà lp trình thiết kế mt form dng  
7
   
bn ghi có tên frmThongTinKhachHang thc hin vic cp nht dliu cho bng  
tblKhachHang theo mu sau:  
Hꢀnh 4. Fom cp nht thông tin khách hàng  
Yêu cu:  
- Nhãn cp nht khách hàng: Font Microsoft Sans Serif, chữ hoa, in đậm c18,  
căn giữa form  
- Các nhãn Mã khách hàng, Hvà tên, Giới tính, Địa chỉ, Điện thoi là các label  
có font: Microsoft Sans Serif, chữ thƣờng, c9, các nhãn này có ltrái ging nhau.  
- Các điều khiển để nhp mã khách hàng, hvà tên, giới tính, địa chỉ, điện thoi  
là các textbox, điều khin la chn gii tính là mt combobox có 2 giá trị để la chn  
là Nam và N, mặc định là Nam  
- Các điều khin:  
+ Các nút điều hƣớng: cho phép chuyn ti bản ghi đầu tiên, bn ghi cui cùng,  
bn ghi lin sau hoc liền trƣớc bn ghi hin thi.  
+ Nút thêm: cho phép thêm mt bn ghi mi  
+ Nút xóa: cho phép xóa bn ghi hin thi nếu ngƣời dùng đồng ý.  
+ Nút sa: cho phép sa thông tin ca bn ghi hin thi  
+ Nút lƣu: cho phép cập nhật các thông tin trên form vào cơ sở dliu  
+ Nút tìm kiếm: cho phép tìm kiếm theo mã khách hàng.  
8
 
+ Nút thoát: cho phép đóng form hin thi.  
Công vic 2: Do công vic phải thƣờng xuyên làm vic vi mt hàng và qun lý  
các mt hàng trong ca hàng ca mình chca hàng yêu cu nhà lp trình thiết kế mt  
form dạng lƣới có tên frmDanhSachMatHang để nhp dliu cho bng tblMatHang  
theo mu:  
Hꢀnh 5. Form hin thcp nhtdanh sách mt hàng  
Yêu cu:  
- Nhãn danh sách mt hàng: Font Microsoft Sans Serif, chữ hoa, in đậm c18,  
căn giữa form  
- Sdụng đối tƣợng DataGridView để hin thdanh sách mt hàng. Chế độ la  
chọn dòng trên lƣới là FullRowSelect và không cho phép chn nhiu bn ghi cùng lúc.  
Có ththao tác trc tiếp vi dliệu ngay trên lƣới.  
- Các điều khin:  
+ Các nút điều hƣớng: cho phép chuyn ti bản ghi đầu tiên, bn ghi cui cùng,  
bn ghi lin sau hoc liền trƣớc bn ghi hin thi.  
+ Nút thêm: cho phép thêm mt bn ghi mi vào lƣới  
+ Nút xóa: cho phép xóa bn ghi hin thi nếu ngƣời dùng đồng ý.  
+ Nút sa: cho phép sa thông tin ca bn ghi hin thi  
9
 
+ Nút lƣu: cho phép cập nht các thông tin trên lƣới vào cơ sở dliu  
+ Nút thoát: cho phép đóng form hiện thi.  
Công vic 3: Để thc hin vic bán hàng cho khách ca mình chca hàng yêu  
cu nhà lp trình thiết kế mt form dng kết hp bản ghi và lƣới có tên frmBanHang  
để nhp và hin thdliu cho bng tblBanHang theo mu:  
Hꢀnh 6. Form cp nht thông tin bán hàng  
Yêu cu:  
- Nhãn chi tiết bán hàng: Font Microsoft Sans Serif, chữ hoa, in đậm cỡ 18, căn  
gia form  
- Các nhãn Mã khách hàng, Shiệu hóa đơn, Ngày mua bánlà các label có font:  
Microsoft Sans Serif, chữ thƣờng, c9, các nhãn này có ltrái ging nhau.  
- Các điều khiển để nhp mã khách hàng, shiệu hóa đơn là các textbox, điều  
khin la chn ngày mua bán là một DateTimePickercho phép ngƣời sdng la chn  
ngày bán hàng, mặc định ngày mua bán là ngày hin tại theo đng hhthng.  
- Các điều khin:  
10  
 
+ Các nút điều hƣớng: cho phép chuyn ti bản ghi đầu tiên, bn ghi cui cùng,  
bn ghi lin sau hoc liền trƣớc bn ghi hin thi.  
+ Nút thêm: cho phép thêm mt bn ghi mi  
+ Nút xóa: cho phép xóa bn ghi hin thi khi ngƣời sdng xác nhn xóa từ  
hp thoi.  
+ Nút sa: cho phép sa thông tin ca bn ghi hin thi  
+ Nút lƣu: cho phép cập nhật các thông tin trên form vào cơ sở dliu khi  
ngƣời sdng xác nhn xóa thp thoi.  
+ Nút tìm kiếm: cho phép tìm kiếm theo shiệu hóa đơn.  
+ Nút tìm: cho phép tìm theo mã khách hàng.  
+ Nút thêm khách hàng: cho phép mca schi tiết thông tin khách hàng.  
+ Nút thoát: cho phép đóng form hiện thi.  
1.2.2. Hướng dẫn thực hiện:  
Công vic 1: Thiết kế form dng bn ghi theo mu  
1. Phân tích yêu cầu:  
Theo yêu cu trên thì phi có mt form cha:  
- Các đối tƣợng có nội dung “THÔNG TIN KHÁCH HÀNG”, “Mã khách  
hàng”, “Họ và tên”, “Giới tính”, “Địa chỉ”, “Điện thoại” là các Label.  
- Các đối tƣợng ô nhp mã khách hàng, họ và tên, địa chỉ, điện thoi là các  
Textbox.  
- Đối tƣợng gii tính là mt Combobox vi 2 giá trlà Nam, N.  
- Các nút “Thêm” “Xóa”, “Sửa”, “Lƣu”, “Tìm kiếm”, “Thoát” là các Button  
- Đối tƣợng đdi chuyn trên các bn ghi là đối tƣợng BindingNavigator.  
2. Hướng dẫn thao tác  
Nhƣ vậy, để thc hin công vic thiết kế form dng bn ghi có tên  
frmThongTinKhachHang theo yêu cu, ngƣời lp trình thực các bƣớc nhƣ sau:  
1. MVB.NET  
2. To form mi  
Trên thanh menu, chn Project/Add New Item.  
Xut hin ca sAdd New Item. Chn loại Windows Form, sau đó nhập tên  
frmThongTinKhachHang vào ô Name ri nhn nút Add.  
11  
 
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 308 trang baolam 10/05/2022 6360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành lập trình cơ sở dữ liệu với VB. NET", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_lap_trinh_co_so_du_lieu_voi_vb_net.pdf