Đề cương học phần Tiếng Trung học phần 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 2022
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
Bài tập
CĐR
CLO
CTĐT
ĐĐ
Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra của học phần
Chương trình đào tạo
Địa điểm
GV
Giảng viên
KTĐG
LT
Kiểm tra đánh giá
Lí thuyết
LVN
MT
Làm việc nhóm
Mục tiêu
NC
Nghiên cứu
Nxb
TC
Nhà xuất bản
Tín chỉ
SV
Sinh viên
VĐ
Vấn đề
GTHN
GT
Giáo trình Hán ngữ
Giáo trình
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG NGA-PHÁP-TRUNG
Bậc đào tạo:
Tên học phần:
Số tín chỉ:
Cử nhân ngành Luật, Luật Kinh tế
Tiếng Trung học phần 2
04
Loại học phần:
Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Phạm Thị Phương Nhung – GV-Tổ phó phụ trách Tổ Tiếng Nga-
Pháp-Trung
Điện thoại: 0948849290
E-mail: akvineto@gmail.com
2. Th.S Vũ Thùy Trang – GV- Phòng Hợp tác Quốc tế
Điện thoại: 0904789978
Email: thuytrangdhl@gmail.com
Văn phòng Tổ Tiếng Nga-Pháp-Trung
Phòng 1406, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 0243. 8355772
Email: to_nga_phap_trung@hlu.edu.vn
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày
lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Tiếng Trung học phần 1
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức về ngữ âm, chữ viết,
ngữ pháp cơ bản và những câu giao tiếp đơn giản; cơ bản hoàn thiện hệ
thống kiến thức tiếng Trung Quốc sơ cấp dùng trong sinh hoạt hàng ngày;
giới thiệu các cấu trúc ngữ pháp cơ bản, các bài khoá có chủ đề gần gũi với
cuộc sống hàng ngày giúp sinh viên củng cố trình độ và có khả năng vận
dụng vào giao tiếp xã hội.
3
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1: 第十六课:你常去图书馆吗
Bài 16: Bạn có thường xuyên đến thư viện không?
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Từ chỉ thời gian làm trạng ngữ
还是 và 或者
4. Bài tập
Vấn đề 2: 第十七课:他在做什么呢
Bài 17: Bạn ấy đang làm gì đấy?
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Cách biểu đạt động tác đang tiến hành
Câu hai tân ngữ
Hỏi phương thức tiến hành của động tác
4. Bài tập
Vấn đề 3: 第十八课:我去邮局寄包裹
Bài 18: Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm.
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Câu liên động
4. Bài tập
Vấn đề 4: 第十九课:可以试试吗?
Bài 19: Có thể thử được không?
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Động từ trùng lặp
又...又...
一点儿 và 有一点儿
4. Bài tập
Vấn đề 5:第二十课:祝你生日快乐
Bài 20: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Câu vị ngữ danh từ
Cách diễn đạt ngày tháng năm
Cách dùng ngữ điệu nghi vấn để hỏi
4
4. Bài tập
Vấn đề 6:第二十一课:我们七点一刻出发
Bài 21: Ngày mai chúng ta xuất phát lúc 7h15.
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Cách biểu đạt thời gian
Cách diễn đạt các hoạt động trong ngày
4. Bài tập
Vấn đề 7: 第二十二课:我打算请老师教京剧
Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch.
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Câu kiêm ngữ
4. Bài tập
Vấn đề 8: 第二十三课:学校里边有邮局吗?
Bài 23: Trong trường học có bưu điện không.
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Phương vị từ
Cách biểu đạt tồn tại
Giới từ “离”,“从”,“往”
4. Bài tập
Vấn đề 9: 第二十四课:我想学太极拳
Bài 24: Tôi muốn học Thái cực quyền.
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Động từ năng nguyện
Cách hỏi nguyên nhân
4. Bài tập
Vấn đề 10: 第二十五课:她学得很好
Bài 25: Cô ấy học rất giỏi
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp : Bổ ngữ trạng thái.
4. Bài tập
Vấn đề 11: 第二十六课:田芳去哪儿了
Bài 26: Điền Phương đi đâu rồi
5
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Trợ từ ngữ khí “了”
Phó từ “再”,“又”
4. Bài tập
Vấn đề 12: 第二十七课:玛丽哭了
Bài 27: Mary khóc rồi
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Động tác hoàn thành: động từ +了
因为....所以....
4. Bài tập
Vấn đề 13: 第二十八课:我吃了早饭就来了
Bài 28: Tôi ăn sáng xong rồi đến ngay
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Phó từ “就”,“才”
要是....(的话),就.....
虽然...但是....
4. Bài tập
Vấn đề 14: 第二十九课:我都做对了
Bài 29: Tôi làm đúng hết rồi
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Bổ ngữ kết quả
Kết cấu chủ vị làm định ngữ
4. Bài tập
Vấn đề 15: 第三十课:我来了两个多月了
Bài 30: Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi
1. Bài đọc
2. Từ mới
3. Ngữ pháp: Bổ ngữ thời lượng
Biểu đạt số lượng xấp xỉ
Động từ li hợp
4. Bài tập
6
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Ngữ âm: Nắm được cách phát âm và ngữ điệu chính xác trong hội
thoại thường ngày.
K2. Chữ Hán: Nắm được khoảng 150 chữ Hán thường dùng, biết nghe, nói,
đọc, viết.
K3. Từ vựng: Lượng từ vựng học được khoảng 300 từ thông dụng trong
giao tiếp hàng ngày và trong cuộc sống học tập.
K4. Ngữ pháp: Sử dụng chính xác một số cấu trúc đơn giản như: cách biểu
đạt thời gian, phương vị, địa điểm; một số loại câu hỏi nghi vấn đặc
biệt; biểu đạt sự tồn tại của sự vật; biểu đạt mong muốn của bản thân;
một số loại bổ ngữ như bổ ngữ trạng thái, bổ ngữ kết quả; một số loại
câu phức....Tuy vẫn mắc một số lỗi hệ thống nhưng người sử dụng vẫn
thể hiện rõ ràng ý muốn truyền đạt.
5.2. Về kĩ năng
S5. Nghe: Nghe hiểu và nắm bắt được thông tin về các chủ đề cơ bản liên
quan đến cá nhân và cuộc sống hàng ngày khi được diễn đạt chậm và
rõ ràng.
S6. Nói: Có thể giao tiếp về những vấn đề đơn giản, trao đổi thông tin đơn
giản và trực tiếp về những vấn đề quen thuộc trong cuộc sống như sở
thích, học tập...
S7. Đọc: Có thể hiểu các hội thoại, đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các
vấn đề quen thuộc và cụ thể.
S8. Viết: Có thể viết những cụm từ, câu đơn giản về gia đình, học tập và
các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.
5.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T9. Nâng cao năng lực giao tiếp độc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của sinh
viên, giúp sinh viên chủ động sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp.
T10. Hình thành niềm say mê, hứng thú học tập đối với tiếng Trung.
T11. Hình thành thái độ học tập đúng và nâng cao ý thức học tập.
7
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết
MT
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
VĐ
1.
1A1. Ghi nhớ các từ 1B1. Hiểu nghĩa và 1C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài. được giới thiệu trong để diễn đạt về
1A2. Ghi nhớ các chữ bài. hoạt động ở thư
Hán được giới thiệu 1B2. Hiểu cách dùng từ viện và một vài
trong phần từ mới, nắm chỉ thời gian làm trạng hoạt động
được các bộ thủ cơ bản ngữ và cách dùng “ 还 thường ngày của
trong bài. 是”,“或者”. mình.
1A3. Ghi nhớ vị trí của 1.B3 Nghe hiểu và nắm
từ chỉ thời gian làm bắt thông tin về chủ đề
trạng ngữ và cách dùng thư viện và các hoạt
của “还是”,“或者”
1.A4. Có thể tự đọc bài 1B4. Hiểu nội dung
khóa. bài đọc.
động thường ngày
2
2A1. Ghi nhớ các từ 2B1. Hiểu nghĩa và 2C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
được giới thiệu trong diễn
đạt
về
2A2. Ghi nhớ các chữ bài.
phương thức tiến
Hán được giới thiệu 2B2. Hiểu cách dùng hành của động
trong phần từ mới, nắm của câu biểu đạt hành tác, một số môn
được các bộ thủ cơ bản động đang diễn ra, câu học tại trường.
trong bài.
mang hai tân ngữ và
2A3. Ghi nhớ câu biểu cách hỏi phương thức
đạt hành động đang diễn tiến hành của động tác
ra, câu mang hai tân ngữ bằng từ “怎么”.
và cách hỏi phương thức 2C3.Nghe hiểu và nắm
tiến hành của động tác bắt thông tin về phương
bằng từ “怎么”.
2.A4. Có thể tự đọc bài 2B4. Hiểu nội dung bài
khóa. đọc.
tiện đi lại, môn học.
8
3.
3A1. Ghi nhớ các từ 3B1. Hiểu nghĩa và 3C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
3A2. Ghi nhớ các chữ bài.
được giới thiệu trong để diễn đạt nhờ
ai đó làm hộ
Hán được giới thiệu 3B2. Hiểu cách dùng mình việc gì.
trong phần từ mới, nắm câu liên động.
được các bộ thủ cơ bản 3B3. Nghe hiểu và nắm
trong bài.
3A3. Ghi nhớ câu liên trường hợp nhờ giúp đỡ
động. 2B4. Hiểu nội dung bài
bắt thông tin trong
3.A4. Có thể tự đọc bài đọc.
khóa.
4.
4A1. Ghi nhớ các từ 4B1. Hiểu nghĩa và 4C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
4A2. Ghi nhớ các chữ bài.
được giới thiệu trong để tiến hành mua
bán, chọn vật, trả
Hán được giới thiệu 4B2. Hiểu cách dùng giá.
trong phần từ mới, nắm động từ trùng lặp, cấu
được các bộ thủ cơ bản trúc “ 又... 又” đặt câu,
trong bài.
phân biệt được cách
4A3. Ghi nhớ cách dùng dùng của“
一 点
động từ trùng lặp, cấu 儿”và“有点儿”.
trúc “ 又 ... 又 ”, cách 4B3. Nghe hiểu và nắm
dùng “一点儿”và“有点 bắt thông tin về mua
儿”.
4.A4. Có thể tự đọc bài 4B4. Hiểu nội dung bài
khóa. đọc.
bán, lựa chọn, trả giá.
5.
5A1. Ghi nhớ các từ 5B1. Hiểu nghĩa và 5C1. Vận dũng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
được giới thiệu trong để diễn đạt các
thông tin cơ bản
5A2. Ghi nhớ các chữ bài.
Hán được giới thiệu 5B2. Hiểu cách dùng về cá nhân như
trong phần từ mới, nắm câu vị ngữ danh từ và tuổi tác, sinh
được các bộ thủ cơ bản ngữ khí nghi vấn để nhật, thời gian
9
trong bài.
hỏi.
tốt nghiệp, kế
5A3. Ghi nhớ câu vị ngữ 5B3. Nghe hiểu và nắm hoạch tổ chức
danh từ, cách dùng ngữ bắt thông tin về thời sinh nhật.
khí nghi vấn để hỏi.
5.A4. Có thể tự đọc bài 5B4. Hiểu nội dung bài
khóa. đọc.
gian, ngày lễ
6.
7.
8.
6A1. Ghi nhớ các từ 6B1. Hiểu nghĩa và 6C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
6A2. Ghi nhớ các chữ bài.
được giới thiệu trong diễn đạt về một
ngày của bản
Hán được giới thiệu 6B2. Hiểu cách biểu thân mình.
trong phần từ mới, nắm đạt thời gian.
được các bộ thủ cơ bản 6B3. Nghe hiểu và nắm
trong bài.
6A3. Ghi nhớ cách biểu hoạt động thường ngày
đạt thời gian. 6B4. Hiểu nội dung bài
bắt thông tin về các
6.A4. Có thể tự đọc bài đọc.
khóa.
7A1. Ghi nhớ các từ 7B1. Hiểu nghĩa và 7C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
7A2. Ghi nhớ các chữ bài.
được giới thiệu trong diễn đạt sở thích,
dự định của bản
Hán được giới thiệu 7B2. Hiểu cách dùng thân mình.
trong phần từ mới, nắm câu kiêm ngữ.
được các bộ thủ cơ bản 7B3. Nghe hiểu và nắm
trong bài.
bắt thông tin về sở
7A3. Ghi nhớ câu kiêm thích, dự định.
ngữ.
7B4. Hiểu nội dung bài
7.A4. Có thể tự đọc bài đọc.
khóa.
8A1. Ghi nhớ các từ 8B1. Hiểu nghĩa và 8C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
được giới thiệu trong hỏi đường, chỉ
10
8A2. Ghi nhớ các chữ bài.
đường đơn giản,
Hán được giới thiệu 8B2. Hiểu cách dùng biểu đạt nơi nào
trong phần từ mới, nắm phương vị từ và câu tồn có gì.
được các bộ thủ cơ bản hiện.
trong bài.
8A3. Ghi nhớ phương vị bắt thông tin về chỉ
từ và câu tồn hiện. đường, biểu đạt nơi
8.A4. Có thể tự đọc bài chốn
khóa. 8B4. Hiểu nội dung bài
đọc.
8B3. Nghe hiểu và nắm
9.
9A1. Ghi nhớ các từ 9B1. Hiểu nghĩa và 9C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
9A2. Ghi nhớ các chữ bài.
được giới thiệu trong diễn đạt nguyện
vọng, năng lực,
Hán được giới thiệu 9B2. Hiểu cách dùng yêu cầu.
trong phần từ mới, nắm động từ động từ năng
được các bộ thủ cơ bản nguyện
trong bài.
“想”,“要”,“会”,“能”,“
9A3. Ghi nhớ động từ 可以”.
năng
nguyện 9B3. Nghe hiểu và nắm
“ 想”,“ 要”,“ 会”,“ 能”,“ bắt thông tin về chủ đề
可以”.
liên quan đến nguyện
9.A4. Có thể tự đọc bài vọng, mong muốn.
khóa.
9B4. Hiểu nội dung
bài đọc.
10.
10A1. Ghi nhớ các từ 10B1. Hiểu nghĩa và 10C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
10A2. Ghi nhớ các chữ bài.
Hán được giới thiệu 10B2. Hiểu cách dùng hoặc đánh giá về
trong phần từ mới, nắm bổ ngữ trạng thái. kết quả, trình độ,
được các bộ thủ cơ bản 10B3. Nghe hiểu và trạng thái.
trong bài. nắm bắt thông tin về
10A3. Ghi nhớ bổ ngữ miêu tả, đánh giá kết
trạng thái. quả, trạng thái, trình độ
được giới thiệu trong miêu tả, đánh
giá, phán đoán
11
10.A4. Có thể tự đọc bài 10B4. Hiểu nội dung
khóa. bài đọc.
11
12.
13
11A1. Ghi nhớ các từ 11B1. Hiểu nghĩa và 11C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
11A2. Ghi nhớ các chữ bài.
được giới thiệu trong diễn đạt dùng
tiếng hán để biểu
Hán được giới thiệu 11B2. Hiểu cách dùng đạt sự việc đã
trong phần từ mới, nắm trợ từ ngữ khí 了, cách xảy ra, động tác
được các bộ thủ cơ bản dùng 再 và 又
đã hoàn thành,
trong bài. 11B3. Nghe hiểu và tình huống xuất
11A3. Ghi nhớ cách nắm bắt thông tin về sự hiện, trạng thái
dùng trợ từ ngữ khí việc đã xảy ra, động tác thay đổi.
了 , cách dùng 再 và đã hoàn thành, tình
又.
11.A4. Có thể tự đọc bài thái thay đổi.
khóa. 11B4. Hiểu nội dung
bài đọc.
huống xuất hiện, trạng
12A1. Ghi nhớ các từ 12B1. Hiểu nghĩa và 12C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
12A2. Ghi nhớ các chữ bài.
được giới thiệu trong biểu đạt động tác
hoàn thành,
Hán được giới thiệu 12B2. Hiểu cách dùng nguyên nhân kết
trong phần từ mới, nắm trợ từ động thái 了 và quả.
được các bộ thủ cơ bản câu phức biểu thị
trong bài.
nguyên nhân kết quả
12A3. Ghi nhớ cách dùng 因为...所以...
dùng trợ từ động thái 了 12B3. Nghe hiểu và
và câu phức biểu thị nắm bắt thông tin về
nguyên nhân kết quả động tác hoàn thành,
dùng 因为...所以...
12.A4. Có thể tự đọc bài 12B4. Hiểu nội dung
khóa. bài đọc.
nguyên nhân kết quả.
13A1. Ghi nhớ các từ 13B1. Hiểu nghĩa và 13C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
được giới thiệu trong diễn đạt quan hệ
12
13A2. Ghi nhớ các chữ bài.
giả
thiết
và
Hán được giới thiệu 13B2. Hiểu cách dùng chuyển hướng.
trong phần từ mới, nắm 就 và 才 , câu phức
được các bộ thủ cơ bản biểu thị quan hệ giả
trong bài.
thiết và chuyển hướng
13A3. Ghi nhớ cách 13B3. Nghe hiểu và
dùng 就 và 才 , cách nắm bắt thông tin về
dùng câu phức biểu thị quan hệ giả thiết và
quan hệ giả thiết và chuyển hướng.
chuyển hướng.
13B4. Hiểu nội dung
13.A4. Có thể tự đọc bài bài đọc.
khóa.
14
14A1. Ghi nhớ các từ 14B1. Hiểu nghĩa và 14C1. Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
được giới thiệu trong diễn đạt kết quả
14A2. Ghi nhớ các chữ bài.
của động tác.
Hán được giới thiệu 14B2. Hiểu cách dùng
trong phần từ mới, nắm bổ ngữ kết quả
được các bộ thủ cơ bản 14B3. Nghe hiểu và
trong bài.
14A3. Ghi nhớ bổ ngữ kết quả của động tác
kết quả 14B4. Hiểu nội dung
nắm bắt thông tin về
14.A4. Có thể tự đọc bài bài đọc.
khóa.
15
15A1. Ghi nhớ các từ 15B1. Hiểu nghĩa và 15C1 Vận dụng
mới được giới thiệu cách dùng các từ mới kiến thức đã học
trong bài.
15A2. Ghi nhớ các chữ bài.
được giới thiệu trong diễn đạt thời
gian diễn ra của
Hán được giới thiệu 15B2. Hiểu cách dùng động tác, thời
trong phần từ mới, nắm bổ ngữ thời lượng và gian duy trì của
được các bộ thủ cơ bản động từ li hợp
trạng thái.
trong bài.
15B3. Nghe hiểu và
15A3. Ghi nhớ bổ ngữ nắm bắt thông tin về
thời lượng và động từ li thời gian diễn ra của
hợp.
động tác, thời gian duy
13
15.A4. Có thể tự đọc bài trì của trạng thái.
khóa. 15B4. Hiểu nội dung
bài đọc.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Bậc
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
VĐ
Vấn đề 1
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
60
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
60
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
15
9
9
Vấn đề 2
Vấn đề 3
Vấn đề 4
Vấn đề 5
Vấn đề 6
Vấn đề 7
Vấn đề 8
Vấn đề 9
Vấn đề 10
Vấn đề 11
Vấn đề 12
Vấn đề 13
Vấn đề 14
Vấn đề 15
Tổng
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
135
7. MA TRẬN CÁC MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT ĐÁP ỨNG
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Chuẩn kiến thức
Chuẩn kỹ năng
Chuẩn năng lực
Mục
tiêu
K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11
1A1.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
14
1A2.
1A3.
1A4
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
1B1.
1B2.
1B3.
1B4.
1C1.
2A1.
2A2.
2A3.
2A4.
2B1.
2B2.
2B3.
2B4.
2C1.
3A1.
3A2.
3A3.
3A4.
3B1.
3B2.
3B3.
3B4.
3C1.
4A1.
4A2.
4A3.
4A4.
4B1.
4B2.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
15
4B3.
4B4.
4C1.
5A1.
5A2.
5A3.
5A4.
5B1.
5B2.
5B3.
5B4.
5C1.
6A1.
6A2.
6A3.
6.A4.
6B1.
6B2.
6B3.
6B4.
6C1.
7A1.
7A2.
7A3.
7A4.
7B1.
7B2.
7B3.
7B4.
7C1.
8A1.
8A2.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
16
8A3.
8A4.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8B1.
x
8B2.
8B3.
8B4.
x
x
x
x
x
x
x
x
8C1.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
9A1.
9A2.
9A3.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
9A4.
9B1.
x
9B2.
9B3.
9B4.
x
x
x
x
x
x
x
x
9C1.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
10A1.
10A2.
10A3.
10A4.
10B1.
10B2.
10B3.
10B4.
10C1.
11A1.
11A2.
11A3.
11A4.
11B1.
11B2.
11B3.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
17
11B4.
11C1.
12A1.
12A2.
12A3.
12A4.
12B1.
12B2.
12B3.
12B4.
12C1.
13A1.
13A2.
13A3.
13A4.
13B1.
13B2.
13B3.
13B4.
12C1.
14A1.
14A2.
14A3.
14A4.
14B1.
14B2.
14B3.
14B4.
14C1.
15A1.
15A2.
15A3.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
18
15A4.
15B1.
15B2.
15B3.
15B4.
15C1.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình: Dương Ký Châu chủ biên; Trần Thị Thanh Liêm dịch - Giáo
trình Hán ngữ – Phiên bản mới (Tập 1, Quyển Hạ ), Nhà xuất bản Đại học
quốc gia Hà Nội, 2014
* Sách: Dương Tuyết Mai, Hồ Ba, Giáo trình nghe tiếng Hán – Phiên bản
mới (Quyển 1 ) tài liệu giảng dạy dành cho năm thứ nhất, Nhà xuất bản Đại
học ngôn ngữ Bắc Kinh, Bắc Kinh, 2009
8.2. Tài liệu tham khảo lựa chọn
* Sách:
1.Trần Thị Thanh Liêm, Trần Đức Thính dịch, 301 câu đàm thoại tiếng
Hoa, NXB Đại học Quốc gia, 2009.
2.Trần Thị Thanh Liêm, Tập viết chữ Hán: soạn theo giáo trình 301 câu
đàm thoại tiếng Hoa, NXB Văn hóa thông tin, 2010.
3. Lý Hiểu Kỳ chủ biên, Nhậm Tuyết Mai, Từ Tinh Ngưng; Nguyễn Hoàng
Anh biên dịch,Giáo trình Hán ngữ Boya sơ cấp tập 1, NXB Đạị học quốc
gia, 2018.
4. Đỗ Văn Nhân, Từ điển Hán Việt hiện đại, NXB Đại học Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội, 2018
19
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần Vấn
đề
Hình thức tổ chức dạy-học
Tổng
Lý
thuyết
TNC
Seminar LVN
KTĐG
1
2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
0
0
26
2
2
2
0
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
28
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
2
2
2
2
2
20
3
3
0
3
0
3
0
3
0
3
0
3
3
3
3
30
2
3
3
4
4
5
4,5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
11
12
13
14
15
10,11
11,12
12,13
14,15
BT Cá nhân
15
Số tiết
Số giờ TC
104
60
26
14
10
10
9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1
Hình thức Số
tổ chức
dạy học TC
Lý thuyết
giờ
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
Xem: Từ mới, ngữ pháp
2
Vấn đề 1: Bài 16: Bạn có
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học phần Tiếng Trung học phần 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_tieng_trung_hoc_phan_2.doc