Giáo trình Thiết kế Web - Phùng Quốc Cảnh

BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
ĐUN: THIT KWEB  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
Ban hành kèm theo Quyết định s: 248b/QĐ-CĐNKTCN ngày 17 tháng 9 năm 2019  
của Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghKthut Công nghệ  
Hà Ni, năm 2021  
(Lưu hành ni b)  
MỤC LC  
BÀI 1: TNG QUAN VWWW – NGÔN NGHTML ...........................................6  
1. Lch sWorld Wide Web (www).........................................................................6  
1.1. Gii thiu vWorld Wide Web (www) ..........................................................6  
1.2. Gii thiu vURL:.........................................................................................6  
1.3. Gii thiu vHTTP........................................................................................7  
2. Nhp môn ngôn ngHTML (Hyper Text Markup Language)...............................8  
3. Trang và văn bn trên trang ..................................................................................8  
4. Ngôn ngữ đặc tScript .........................................................................................9  
4.1. Khai báo biến:................................................................................................9  
4.2. Toán t:..........................................................................................................9  
4.3. Các cu trúc điều kin .................................................................................. 10  
4.4. Các cu trúc lp............................................................................................ 10  
4.5. Khai báo hàm và thtc:.............................................................................. 11  
4.6. Mt shàm thông dng trong ASP:.............................................................. 11  
5. CSS (Cascading Style Sheets)............................................................................. 12  
5.1. Cú pháp CSS................................................................................................ 12  
5.2. Các thuc tính trong CSS ............................................................................. 12  
5.3. Sdng CSS trong trang HTML .................................................................. 13  
BÀI 2: THIT KWEB TĨNH.................................................................................. 15  
1. Tng quan: .........................................................................................................15  
2. Trang và văn bn trên trang ................................................................................ 15  
2.1. To tiêu đề.................................................................................................... 15  
2.2. Mt sthtrình bày và định dng văn bn: .................................................. 16  
2.3. Các thuc tính ca thtrình bày trang........................................................... 16  
3. Bng biu (Table) và trang khung (Frame) ......................................................... 17  
3.1. Bng biu..................................................................................................... 17  
3.2. Khung – Frames ........................................................................................... 18  
4. Multimedia trên trang Web................................................................................. 21  
4.1. Đặt màu nn................................................................................................. 21  
4.2. Màu chca văn bn.................................................................................... 22  
4.3. Màu ca đầu mi liên kết - Thuc tính LINK, VLINK và ALINK................ 22  
4.4. Thuc tính và mã màu .................................................................................. 22  
4.5. Np hình nh làm nn cho trang văn bn ...................................................... 22  
4.6. Chèn nh - th<IMG…>..............................................................................22  
3
5. Các yếu tố động trên trang.................................................................................. 24  
5.1. Đưa âm thanh vào tài liu............................................................................. 24  
5.2. Đưa Video vào tài liu.................................................................................. 24  
6. Khung nhp (Form) ............................................................................................ 25  
6.1. Form............................................................................................................. 25  
6.2. Các thành phn trong FORM........................................................................ 26  
7. Liên kết – Link ................................................................................................... 30  
7.1. Thneo và mi liên kết ................................................................................ 30  
7.2. Thuc tính HREF ......................................................................................... 30  
7.3. Liên kết ra ngoài – External Links................................................................ 30  
7.4. Địa chtuyt đối........................................................................................... 30  
7.5. Địa chtương đối.......................................................................................... 30  
7.6. Liên kết ni ti – Internal Link ..................................................................... 30  
7.7. Siêu liên kết – Hyperlink.............................................................................. 31  
BÀI 3: XÂY DNG WEB ĐỘNG ........................................................................... 34  
1.Tng quan vASP.Net và ADO.Net:................................................................... 34  
1.1. Tng quan vngôn ngASP.Net: ................................................................ 34  
1.2 Mô hình ADO.Net......................................................................................... 42  
2. Các đối tượng ASP.Net: ..................................................................................... 43  
2.1. ASP.Net Web Server Controls:..................................................................... 43  
2.2. Các đối tượng trong ASP.NET...................................................................... 49  
2.3. Biến và các cu trúc điều khin:.................................................................... 55  
2.4. Thtc và hàm............................................................................................. 61  
3. Các đối tượng ADO.Net: .................................................................................... 62  
3.1. Các đối tượng trong ADO.Net...................................................................... 62  
3.2. Các lp SqlClient trong mô hình ADO.Net...................................................63  
3.3. Các điều khin dliu ASP.Net ................................................................... 76  
TÀI LIU THAM KHO........................................................................................ 110  
4
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Thiết kế web  
Mã sđun: MĐQTM23  
Vị trí, tính cht, ý nghĩa và vai trò ca mô đun:  
- Vtrí: Mô đun Thiết kế web được btrí sau khi hc xong các môn hc Hệ  
qun trCơ sdliu, Cơ sdliu, Lp trình trc quan.  
- Tính cht: là mô đun đào to ngh.  
- Ý nghĩa và vai trò: dùng đào to knăng cơ bn vthiết kế và lp trình web,  
cho trình độ cao đẳng nghqun trmng máy tính.  
Mục tiêu ca mô đun:  
- Vkiến thc:  
+ Định hướng được kết cách thiết kế Web site.  
+ Có khnăng sdng các thHTML.  
+ Biết cách tchc thông tin trên trang ch.  
- Vknăng:  
+ Thiết kế được giao din.  
+ Lp trình cơ bn website.  
+ Sdng thành tho các công cthiết kế Web.  
+ Xây dng được các ng dng web động.  
+ Cài đặt, cu hình được dch vIIS  
- Vnăng lc tchvà trách nhim:  
+ Có khnăng kết hp vi cơ sdliu để to ra các trang Web động.  
+ Btrí hc tp và làm vic khoa hc.  
Nội dung ca mô đun:  
Thi gian  
Số  
TT  
Tên các bài trong mô đun  
Tổng  
số  
Lý  
Thc  
Kim  
tra*  
thuyết  
hành  
1
Tng quan vwww – ngôn ngữ  
HTML  
2
2
2
3
Thiết kế web tĩnh  
Thiết kế web động  
Cộng  
23  
35  
60  
6
7
15  
16  
27  
43  
1
1
2
5
BÀI 1: TNG QUAN VWWW – NGÔN NGHTML  
Mã bài: MĐQTM23-01  
Gii thiu:  
Bài hc này nhm gii thiu sơ lược vlch sca World Wide Web (www),  
URL, vgiao thc HTTP và ngôn ngphbiến được dùng bi World Wide Web là  
HTML (Hyper Text Markup Language).  
Mục tiêu:  
- Trình bày được lch sca WWW;  
- Trình bày được cu trúc ca mt trang HTML và các thHTML cơ bn, cách  
bố trí, xlý và ng dng file CSS;  
- Thc hin thiết kế được giao din;  
- Biết cách tchc được thông tin trong trang chvà btrí văn bn trên trang.  
- Ghi nhcác lnh điều khin ca ngôn ngữ đặc tScript.  
- Thc hin các thao tác an toàn vi máy tính.  
Nội dung chính:  
1. Lch sWorld Wide Web (www)  
Mục tiêu: Trình bày được lch sca WWW.  
1.1. Gii thiu vWorld Wide Web (www)  
Ngày nay người ta dùng máy tính như mt công crt hu ích để truy cp  
Internet, chyếu là tìm kiếm thông tin. Thông tin này có thlà văn bn, hình nh, âm  
thanh hay thông tin đa phương tin…  
Nhu cu tìm kiếm thông tin ngày càng nhiu đã đưa ra vn đề: làm thế nào dễ  
dàng sdng máy tính truy cp Internet như mt công cphc vụ đắc lc cho vic tra  
cứu, tìm kiếm thông tin trên mng thông tin rng ln nht toàn cc.  
Vấn đề trên trnên ddàng hơn bi ý tưởng siêu văn bn (Hypertext) – văn bn  
thông minh nhà tin hc Ted Nelson đề xut vào năm 1965. Đến 1989, dán chính  
thc được thc hin bi mt ksư trngười Anh tên là Tim Berners – Lee.  
World Wide Web (www) là mt mng các tài nguyên thông tin. WWW da trên  
3 cơ chế để các tài nguyên trnên sn dùng cho người xem càng rng rãi nht càng  
tốt, đó là:  
- Cơ chế đặt tên cùng dng đối vi vic định dng các tài nguyên trên WWW  
(như các URL).  
- Các giao thc, để truy cp ti các tài nguyên qua WWW (như HTTP).  
- Siêu văn bn, để ddàng chuyn đổi gia các tài nguyên (như HTML).  
1.2. Gii thiu vURL:  
Mọi tài nguyên sn dùng trên WWW – tài liu HTML, nh, video clip, chương  
trình v..v.. - có mt địa chmà có thể được mã hóa bi mt URL.  
URL được xem là mt con trdùng vi mc đích đơn gin là xác định vtrí tài  
nguyên ca môi trường Internet. Thông qua các URL mà Web Browser có ththam  
chiếu đến mt Web Server hoc các dch vkhác trên Internet và ngược li.  
Các URL thường gm 3 phn:  
- Vic đặt tên ca các cơ chế dùng để truy cp tài nguyên.  
- Tên ca máy tính lưu tr(tchc) tài nguyên.  
- Tên ca bn thân tài nguyên, như mt đường dn.  
Ví d: URL xác định trang W3C Technical Reports http://www.w3.org/TR  
URL này có thể được đọc như sau: Có mt tài liu sn dùng theo giao thc  
HTTP, đang lưu trong máy www.w3.org, có thtruy cp theo đường dn “/TR”. Các  
6
chế khác ta có ththy trong các tài liu HTML bao gm “mailtođối vi thư điện  
tử và “ftpđối vi FTP.  
Ví dsau đây chti hp thư (mailbox) ca người dùng:  
Mọi góp ý, xin gi thư ti  
<A ref=”mailto:joe@someplace.com”>Joe Cool</A>  
Các định danh đoạn (fragment identifiers): Mt sURL chti vic định vmt  
tài nguyên. Kiu này ca URL kết thúc vi “#” theo sau bi mt du hiu kết ni (gi  
các định danh đoạn). Ví d, đây là mt URL đánh du mt móc tên là section_2:  
Các URL tương đối: không theo cơ chế đặt tên. Đường dn ca nó thường tham  
chiếu ti mt tài nguyên trên cùng mt máy cha tài liu hin ti. Các URL tương đối  
có thgm các thành phn đường dn tương đối (như “..” nghĩa là mt mc trên trong  
cấu trúc được định nghĩa bi đường dn), và có thbao gm các du hiu đoạn.  
Ví dca gii pháp URL tương đối, gischúng ta có URL gc:  
URL tương đối trong đánh du dưới đây cho mt liên kết siêu văn bn:  
<A href=”suppliers.html”>Suppliers</A>  
sẽ mrng thành URL đầy đủ  
trong khi URL tương đối trong vic đánh du cho mt nh dưới đây  
<IMG src=”../icons/logo.gif” alt=”logo”>  
sẽ mrng thành URL đầy đủ http://www.acme.com/icons/logo.gif”  
Các URL được dùng để:  
- Liên kết ti tài liu hoc tài nguyên khác.  
- Liên kết ti kiu dng bên ngoài hoc kch bn (script).  
1.3. Gii thiu vHTTP  
Web Browser và Web Server giao tiếp vi nhau thông qua mt giao thc được  
gọi là HTTP. Skết ni HTTP qua 4 giai đoạn:  
Hình 1.1: Skết ni HTTP  
- To kết ni: Web Browser giao tiếp vi Web Server nhờ địa chURL.  
- Internet và scng (ngm định là 80) được đặc ttrong URL.  
- Thc hin yêu cu: Web Browser gi thông tin ti Web Server để yêu cu  
phc v. Vic gi thông tin ở đây là gi phương thc GET dùng cho vic ly mt đối  
tượng tServer, hay POST dùng cho vic gi dliu ti mt đối tượng trên Server.  
- Phn hi: Web Server gi mt phn hi vWeb Browser nhm đáp ng yêu  
cầu ca Web Browser.  
- Kết thúc kết ni: Khi kết thúc quá trình trao đổi gia Web Browser và Web  
Server thì skết ni chm dt. Và như vy mi liên hgia Client và Server chỉ được  
7
tồn ti trong quá trình trao đổi vi nhau, điều này có li điểm rt ln là gim được lưu  
thông trên mng.  
2. Nhp môn ngôn ngHTML (Hyper Text Markup Language)  
Mục tiêu: Trình bày được cu trúc ca mt trang HTML và các thHTML cơ  
bản.  
Ngôn ngphbiến dùng bi World Wide Web là HTML (Hyper Text Markup  
Language). được dùng cho các mc đích sau:  
- Phbiến các tài liu trc tuyến vi các heading, văn bn, bng, danh sách,  
nh,..v.v…  
- Truy tìm thông tin trc tuyến theo các liên kết siêu văn bn bng vic kích vào  
một nút.  
- Thiết kế các định dng cho vic kim soát các giao dch (transaction) vi các  
thiết btxa, đối vi người dùng trong vic tìm kiếm thông tin, to các sn phm, đặt  
hàng,.v.v…  
- Bao gm spread-sheets, video clips, sound clips, và các ng dng trc tiếp  
khác trong các tài liu ca h.  
HTML đánh du văn bn dưới dng các th(Tag). Cu trúc thHTML có dng  
như sau:  
- Thẻ đóng: <Tag> n bn chu tác động </Tag>  
Trong đó:  
+ <Tag>: bt đầu hiu ng th.  
+ </Tag>: kết thúc hiu ng th.  
Ví d: <b> văn bn này được in đậm</b>  
sẽ cho kết quả ở trình duyt là:  
văn bn này được in đậm  
- Thm:  
Ví d: Đoạn 1<p> Đoạn 2  
sẽ cho kết qulà:  
<Tag> n bn chu tác động  
Đoạn 1  
Đoạn 2  
- Vquy tc các thcó thlng ln nhau nhưng vn phi đảm bo đúng cú pháp  
của thẻ đó.  
3. Trang và văn bn trên trang  
Mục tiêu: Biết cách tchc được thông tin trong trang chvà btrí văn bn trên  
trang; Thc hin thiết kế được giao din.  
Trang web có hai đặc trưng cơ bn:  
- Siêu văn bn (hypertext): bao gm các văn bn, hình nh tĩnh, hình nh động,  
âm thanh, màu sc và các thành phn khác.  
- Siêu liên kết (hyperlink): có nhiu mi liên kết đa dng vi các trang và các  
thành phn khác bt cmt website nào trên phm vi toàn cu.  
Website là tp hp ca rt nhiu webpage có cùng chủ đề ti mt địa chnht  
định. Trong mt website, người ta có thđi li” gia các webpage bng con đường  
hyperlink.  
Các loi trang chyếu ca website:  
- Trang ch, trang gc (Master page): vi mi website có mt trang ch. Là nơi  
thhin rõ chủ đề ca site thông qua cách btrí danh mc tin, cách trang trí mthut  
nổi bt…  
8
- Trang ni dung (content page): là trang cha ni dung ca mt mc tin. Ngoài  
ra trên trang cũng có các danh mc tin con theo chủ đề ca mc tin cha, các link để liên  
kết ti các trang khác.  
- Trang đầu (home page, start page): là trang xut hin ngay sau khi khi động  
trình duyt. Có thlà trang chhoc không nhưng không phi là trang đặc bit.  
- Trang đặc bit (special page): là trang xut hin trên nn trang đầu ngay khi  
khi động trình duyt web. Trang này có thcó hoc không, có thi gian tn ti ngn  
với ni dung thông báo, đưa nhng tin đặc bit, mun mi người quan tâm trước tiên.  
Một trang web thường gm mt vài trang màn hình.  
4. Ngôn ngữ đặc tScript  
Mục tiêu: Ghi nhcác lnh điều khin ca ngôn ngữ đặc tScript.  
Script hay kch bn, theo thut nglp trình, là chương trình chy vi chế độ  
thông dch trên máy khách (client) hay máy ch(server) nhm to ra các ng dng web  
(web base application). Xét trên phương din:  
- Client-side : các script bsung vào trang web cho phép to ra các trang web  
tương tác, có nhng hiu ng động da vào mô hình đối tượng trình duyt (BOM:  
browser object model)  
- Server-side: sdng các đối tượng liên quan để chy các script trên server.  
Có nhiu loi ngôn ngữ đặc tnhư JavaScript, VBScript, Jscript,.., trong tài liu  
này chgii thiu sơ lược vngôn ngữ đặc tVBScript nhm giúp các hc viên tham  
kho thêm khi thc hin lp trình chc năng cho web.  
4.1. Khai báo biến:  
VB Script khai báo biến thông qua tkhóa dim, biến trong VBScript không cn  
xác định kiu, các biến không cu trúc được xem là biến vô hướng, có thcha và tự  
chuyn đổi hu hết các kiu dliu.  
Hằng được khai báo bng tkhóa Const. Ví d:  
Const p = 3.14  
Mảng được định nghĩa và truy xut thông qua chsố  
- Dim x,y,z  
- Dim a(10) ‘Khai báo mng mt chiu a có 10 phn t’  
- Dim b(5,10) ‘Khai báo mng hai chiu b’  
- Redim a(20) ‘Khai báo li mng a tăng thêm 10 phn tvn gili giá  
tr10 phn tđầu’  
4.2. Toán t:  
VBScript cho phép sdng các toán txlý chui, so sánh và các phép gán,  
tính toán shc như sau:  
Toán tử  
^
+
Tên gi  
Mũ  
Cộng  
Ví dụ  
2^3 = 8  
x+y  
-
trừ  
*
Nhân  
/
Chia  
\
Chia phn nguyên  
Chia ly dư  
Cộng chui  
bằng  
lớn hơn  
nhhơn  
9
7\3 (kết qu: 2)  
7 mod 3 (kết qu: 1)  
“he” & “llo” (kết qu: “hello”)  
Mod  
& hoc +  
=
>
<
<>  
khác  
>=  
<=  
lớn hơn hoc bng  
nhhơn hoc bng  
Toán tlogic  
Not, And, Or, Xor  
4.3. Các cu trúc điều kin  
If(x>2)and(y<3)or(z>x)then  
4.3.1. Lnh If .. then và If … then … else  
Cú pháp:  
<biu thc logic> then  
<biu thc logic> then  
1
2
<khi lnh1>  
<khi lnh 1>  
End if  
Else  
<khi lnh 2 >  
End if  
Chc năng:  
- lnh 1 khi lnh 1 được thc hin nếu <biu thc logic> trvgiá trTrue.  
- lnh 2 khi lnh 1 được thc hin nếu <biu thc logic> trvgiá trTrue,  
ngược li khi lnh 2 sẽ được thc hin.  
Ví d:  
<% If Trim(Request.Form("Go"))="Tim kiem" then  
tloai=Request.Form("tuloai")  
Else  
tloai = request.QueryString("tloai")  
End if  
%>  
4.3.2. Lnh Select case  
Cú pháp:  
Select Case <tham s>  
Case <giá tr1>  
<khi lnh 1>  
Case Else  
<khi lnh>  
End select  
Chc năng: lệnh này cho phép la chn nhiu trường hp để ra quyết định  
thc thi. Mnh đề Case Else trong cú pháp dùng cho trường hp tt ccác phép so  
sánh ca mnh đề Case là không xy ra.  
Ví d:  
<% Select Case tuoi  
Case 1,2,3,4,5  
Msgbox “bn là nhi đồng”  
Case 6,7,8,9,10  
Msgbox “bn là thiếu nhi”  
…………  
Case Else  
Msgbox “bn là người ln”  
End select  
%>  
4.4. Các cu trúc lp  
4.4.1. Lnh Do ..Loop Until  
10  
Cú pháp:  
Do  
<khi lnh>  
Exit Do  
Loop Until <Biu thc điều kin>  
Chc năng: thc hin <khi lnh> trong khi <Biu thc điều kin> đúng hoc  
cho đến khi điều kin trnên đúng. Lưu ý là điều kin có thkim tra ti điểm bt đầu  
hoc kết thúc ca vòng lp, điều khác bit ở đây là <khi lnh>sẽ thc hin ít nht mt  
lần nếu điều kin kim tra được đặt cui. Có ththoát khi Do…Loop bng lnh  
Exit Do.  
Ví d:  
<%Do  
Msgbox “hãy đến trường”  
If ngay = “chu nhat” then  
Exit do  
End if  
Loop until ngay = “thu bay”  
%>  
4.4.2. For…next:  
Cú pháp:  
For gán-biến-chy = giá trị đầu To giá trcui  
<khi lnh>  
Next  
Chc năng: thc hin khi lnh vi sln lp xác định.  
4.4.3. For Each….next:  
Cú pháp:  
For Each phn-tIn Tập-hp  
<khi lnh>  
Next  
Chc năng: lp li mt đoạn mã cho mi phn ttrong mng hay tp hp.  
4.4.4.. While…Wend:  
Cú pháp:  
While <biu thc điều kin>  
<khi lnh>  
Wend  
Chc năng: thc hin khi lnh trong khi biu thc điều kin còn đúng.  
4.5. Khai báo hàm và thtc:  
Bạn dùng cú pháp Sub..End Sub để khai báo thtc trong VBScript. Cú pháp  
Funtion…End Funtion để khai báo hàm. Để thc hin triu gi 1 thtc, sdng  
lệnh Call.  
4.6. Mt shàm thông dng trong ASP:  
4.6.1. Hàm xlý văn bn:  
- TRIM(xâu as string): Bkhong trng hai đầu kí tự  
- LEFT(Xâu as string, n as interger): Ly bên trái xâu n kí t.  
- RIGHT(Xâu as string, n as interger): Ly bên phi xâu n kí t.  
- LCASE(Xâu as string) : Chuyn xâu vchthường  
- UCASE(Xâu as string) : Chuyn xâu vchhoa  
- MID(xâu as string, n1, n2): Ly n2 kí ttrong xâu bt đầu tvtrí n1.  
11  
- CSTR(Biến): Hàm chuyn đổi biến thành kiu string  
Hàm JOIN/SPLIT(Xâu as string, kí tngăn cách): SNi/Ct xâu thành  
một/nhiu đoạn bng cách xác định kí tngăn cách trên và cho các đoạn đó ln lượt  
vào mt mng.  
Ví d:  
<%  
x=”Hà Ni; Hi Phòng; TPHCM”  
y=split(x,”;”)  
Response.write y(0)  
‘y(0)=”Hà Ni”  
%>  
4.6.2. Các hàm xlý s:  
- SQR (n): n bc 2 ca n.  
- INT (n): Lấy phn nguyên n  
- MOD : phép chia ly dư.  
- Round (s, n): Làm tròn svi n chsthp phân.  
- RND (): Trvsngu nhiên bt kì trong khong [0,1]  
5. CSS (Cascading Style Sheets)  
Mục tiêu: Biết cách to, btrí, xlý và ng dng file CSS.  
CSS là các Style dùng định nghĩa cách trình duyt hin thcác đối tượng  
HTML. Các Style này được lưu trong Style. Nhiu định nghĩa Style cho cùng mt loi  
đối tượng sẽ được sdng theo lp.  
5.1. Cú pháp CSS  
Cú pháp ca CSS gm 3 phn: đối tượng, thuc tính và giá tr:  
Đối tượng {thuc tính: giá tr}  
Trong đó:  
+ Đối tượng thường là các tag HTML cn định nghĩa cách hin th.  
+ Thuc tính là thuc tính hin thca đối tượng đó.  
+ Giá trlà cách mà bn mun mt thuc tính hin thnhư thế nào.  
+ Các cp thuc tính: giá trsẽ được phân cách nhau bi du “;”  
Ví d:  
Để định nghĩa Style cho thp  
p {  
text-align: center;  
color: black;  
font-family: arial }  
5.2. Các thuc tính trong CSS  
5.2.1. Thuc tính Class  
Với thuc tính Class, bn có thể định nghĩa nhiu Style khác nhau cho cùng mt  
đối tượng. Ví d, bn mun có hai Style cho cùng mt tag <P>, nếu tag <P> nào có  
class=right scanh lbên phi, class=center scanh gia:  
p.right {text-align: right}  
p.center {text-align: center}  
Trong trang HTML:  
<p class="right">  
Đoạn này sẽ được canh phi.  
<p class="center">  
Bạn cũng có thbqua tên đối tượng để định nghĩa kiu Style cho tt ccác  
thành phn có Class mà bn định nghĩa.  
Ví d:  
.center { text-align: center;  
color: red}  
12  
Trong trang HTML sau, cH1 và đoạn văn bn đều được canh gia:  
<h1 class="center">  
Tiêu đề này sẽ được canh gia.  
</h1>  
<p class="center">  
5.2.2. Thuc tính ID  
Thuc tính ID có thdùng định nghĩa Style theo hai cách:  
- Tt ccác thành phn HTML có cùng mt ID.  
- Chmt thành phn HTML nào đó có ID được định nghĩa.  
Ví d: Style dùng cho tt ccác thành phn HTML có ID là "intro".  
#intro {  
Ví d: Style chdùng cho thành phn <P> nào có ID là "intro" trong trang Web.  
p#intro { font-size:110%; font-weight:bold; color:#0000ff;}  
font-size:110%;  
font-weight:bold; color:#0000ff;}  
5.3. Sdng CSS trong trang HTML  
5.3.1. Dùng file CSS riêng  
File CSS độc lp nên dùng khi Style được áp dng cho nhiu trang. Mi trang  
sử dng Style định nghĩa trong file CSS sphi liên kết đến file đó bng tag <link> đặt  
trong phn HEAD:  
<head>  
<link rel="stylesheet" type="text/css" href="tên_file.css" />  
</head>  
Ví d: mt file CSS – Style.css  
hr {color: sienna}  
p {margin-left: 20px}  
5.3.2. Định nghĩa các style trong phn HEAD  
Các Style định nghĩa trong phn HEAD có thdùng cho nhiu thành phn  
HTML trong trang Web đó. Bn sdng tag <Style> để định nghĩa Style:  
<head>  
<style type="text/css">  
hr {color: sienna}  
p {margin-left: 20px}  
body {background-image: url("images/back40.gif”)}  
</head>  
Ghi chú: Trình duyt thường bqua các tag HTML mà nó không biết, do đó để  
các trình duyt không htrCSS không hin thphn định nghĩa Style, bn nên đặt  
trong tag ghi chú ca HTML: <!-- … -->  
5.3.3. Dùng Style cho mt thành phn HTML cthể  
Style cho mt tag HTML cthgn như không tn dng được các li điểm ca  
CSS ngoi trcách hin thị đối tượng. Bn dùng thuc tính Style để định nghĩa Style  
cho thành phn HTML.  
<p style="color: sienna; margin-left: 20px">  
Đây là đoạn văn bn  
</p>  
13  
Câu hi ôn tp  
Câu 1: URL là gì? Trình bày chc năng ca giao thc HTTP?  
Câu 2: Nêu đặc điểm ca siêu văn bn (HTML).  
Câu 3: Định nghĩa CSS và trình bày các cách chèn CSS vào mt trang. Cho ví  
dụ minh ha.  
Gợi ý trli:  
Câu 1: Tham kho mc 1 (1.2, 1.3) trong bài.  
Câu 2: Tham kho mc 2 trong bài.  
Câu 3: Tham kho mc 5 trong bài.  
14  
BÀI 2: THIT KWEB TĨNH  
Mã bài: MĐQTM23-02  
Gii thiu:  
Ngày nay, vic thiết kế mt trang web là khá đơn gin, công vic này được hỗ  
trbi rt nhiu công cụ đồ ha, môi trường thiết kế khác nhau. Chúng ta có thtìm  
hiu thêm vcách thiết kế, to giao din cho mt trang web bng cách tìm kiếm tài  
liu hướng dn cũng như phn mm htrtrên mng internet. Trong bài hc này gii  
thiu, hướng dn mt sknăng thiết kế giao din cho trang web sdng các thẻ đánh  
dấu định dng chun HTML.  
Mục tiêu:  
- Mô tả được các chế độ hin thmt trang Web;  
- Có khnăng đưa mt File vào Web;  
- Có khnăng to được các bng biu và các Frame;  
- To được ng dng bng liên kết trang Web;  
- Xây dng được các ng dng Multimedia;  
- Sdng tt các công chtrthiết kế Web;  
- Thc hin các thao tác an toàn vi máy tính  
Nội dung chính:  
1. Tng quan:  
Mục tiêu: Mô tả được các chế độ hin thmt trang Web.  
Ngôn ngữ đánh du siêu văn bn HTML chrõ mt trang web được hin thnhư  
thế nào trong mt trình duyt. Sdng các thvà các phn tHTML, ta có th:  
- Điều khin hình thc và ni dung ca trang.  
- Xut bn các tài liu trc tuyến và truy xut thông tin trc tuyến bng cách sử  
dụng các liên kết được chèn vào tài liu HTML.  
- To các biu mu trc tuyến để thu thp thông tin vngười dùng, qun lý giao  
dịch,…  
- Chèn các đối tượng multimedia, các thành phn ActiveX khác,..  
Trong chương này đề cp đến các yếu tvtrang văn bn, cách trình bày trang  
khung, cách nhúng, chèn mt đối tượng multimedia, hướng dn cách định dng trang  
web bng css,..đó là các yếu tcăn bn để hình thành nên mt webpage dng tĩnh  
(trang web không kết ni vi cơ sdliu).  
2. Trang và văn bn trên trang  
Mục tiêu: Đề cp đến cách trình bày văn bn, đánh du, định dng văn bn trên  
trang web.  
2.1. To tiêu đề  
Mở đầu các trang văn bn thường là các tiêu đề cn làm ni bt tng phn ca  
n bn như Chương, Mc,... cũng cn có đề mc rõ ràng khác vi phn thân để người  
đọc theo dõi cho thun tin.  
Có 6 mc tiêu đề trong HTML. Cách thhin các tiêu đề phthuc vào trình  
duyt nhưng thông thường thì:  
Tiêu đề mc 1 Thẻ định nghĩa có dng: <H1>...</H1>  
Ví d: <H1>Tiêu đề 1</H1>  
cho ta tiêu đề tương ng Tiêu đề 1  
….  
Tiêu đề mc 6 Thẻ định nghĩa có dng: <H6>...</H6>  
Ví d: <H6>Tiêu đề 6</H6> cho ta tiêu đề tương ng Tiêu đề 6  
15  
2.2. Mt sthtrình bày và định dng văn bn:  
Các thành phn trình bày trang để định dng cmt đoạn văn bn và phi nm  
trong phn thân ca tài liu. Có nhiu thẻ được sdng nhưng trong tài liu này chỉ  
trình bày mt sthchính: định dng phn địa ch(<ADDRESS>), đoạn văn bn  
(<P>), xung dòng (<BR>), căn chính gia (<CENTER>), đường kngang (<HR>),  
đoạn văn bn đã định dng sn (<PRE>), trích dn ngun tài liu  
(<BLOCKQUOTE>)  
Đoạn văn bn  
Thnày dùng để xác định mt đoạn văn bn. Th<P> (Paragraph) có thdùng  
kèm thuc tính để ấn định cách trình bày đoạn văn bn.  
<P align=”left|center|right”>...</P>  
Một đoạn văn bn rng là mt dòng trng.  
Chú ý: mt sthkhác như các thtiêu đề <H1>,...,<H6>, dòng kngang  
<HR>, danh sách, bng biu,... đã kèm luôn vic xung dòng thành mt đoạn văn bn  
mới. Không cn dùng thêm th<P> trước và sau các thnày.  
Xung dòng  
Thnày dùng để xung dòng mi. Bt buc xung dòng ti vtrí gp tkhóa  
này. Dòng mi được căn lnhư dòng được btự động khi dòng đó quá dài  
Thẻ định nghĩa dng:  
<BR>  
Nếu không mun chèn mt dòng trng mà chỉ đơn thun mun xung dòng mi  
thì cn sdng th<BR> (Break). ThBreak không cn có thẻ đóng kèm theo.  
Đường kngang  
Thnày to ra đường kngang (Horizontal Rule) ngăn cách gia các phn  
trong tài liu.  
Thẻ định nghĩa dng:  
<HR>  
<HR width=n%|n(pixel) size=n align=left|center|righ noshade>  
Ví d:  
<HR>  
<ADDRESS>February 8, 1995, CERN</ADDRESS>  
Kết quthu được:  
n chính gia  
Thdùng để căn chnh đoạn văn bn gia chiu rng trang văn bn.  
Thẻ định nghĩa dng:  
<CENTER>...</CENTER>  
Thnày cũng có tác dng xung dòng khi kết thúc đoạn văn bn.  
2.3. Các thuc tính ca thtrình bày trang  
Thuc tính ALIGN ca thParagraph  
Th<P> dùng để xác định mt đoạn văn bn (như trình bày phn trước).  
Dưới đây ta tìm hiu kthêm mt scác thuc tính kèm theo (ALIGN) ca nó. Có thể  
n ltrái (left - mc định), căn gia (center) hoc căn lphi (right).  
n ltrái: <P ALIGN=LEFT>…</P>  
n gia:  
<P ALIGN=CENTER>…</P>  
n lphi: <P ALIGN=RIGHT>…</P>  
Thuc tính Clear ca thxung dòng  
Thxung dòng <BR> cũng có 3 thuc tính kèm theo như sau:  
<BR CLEAR=ALL>  
16  
<BR CLEAR=LEFT>  
<BR CLEAR=RIGHT>  
Các thẻ được sdng khi chèn hình nh, để các dòng chxut hin bên dưới,  
bên trái hay bên phi ca hình.  
Các kiu đường kngang khác nhau  
Như ở phn trên đã gii thiu, th<HR> to mt đường kngang chy sut  
chiu rng ca smàn hình. Các đường knày có thể được thay đổi độ đậm (mnh),  
ngn, dài, căn ltrái, căn lphi,… bng cách sdng các thuc tính ca chúng.  
<HR WIDTH=n% SIZE=n ALIGN=LEFT|RIGHT NOSHADE>  
Trong đó:  
Th, thuc tính  
<HR>  
Miêu tả  
Chèn dòng kngang sut chiu rng ca smàn hình  
Thay đổi độ dài ca đường k, chiếm n% độ rng ca sổ  
màn hình. Nếu không có % đằng sau thì độ dài tính theo  
đơn vpixcel  
WIDTH = n%  
Thay đổi độ đậm hay mnh ca đường k. n là spixcel  
n ltrái|phi. Đường kngang mc định được căn chính  
gia  
SIZE = n  
ALIGN=LEFT|RIGHT  
NOSHADE  
Không có bóng m, đường kthành màu đen  
3. Bng biu (Table) và trang khung (Frame)  
Mục tiêu: Có khnăng to được các bng biu và các Frame.  
3.1. Bng biu  
Mã lnh to bng  
Gii hn bng:  
>…</asp:Table>  
<asp:  
Table  
runat="server"  
thuc  
tính”..  
Định nghĩa mt hàng:  
Định nghĩa mt ô:  
<asp:TableRow>…</asp:TableRow>  
<asp:TableCell>…</asp:TableCell>  
Các thuc tính vbng  
Th/Thuc tính  
Ý nghĩa  
TABLE - Bt đầu bng  
BORDER - Đặt khung ni 3D xung quanh bng. Đặt  
BORDER=0 slàm mt biên bao quanh.  
CELLSPACING - Đặt độ dày ca dòng kngang trong  
bảng.  
CELLPADDING - Đặt kích thước ca mt ô.  
BackImageUrl="URL" - Đặt nh nn ca bng.  
“URL” - địa chỉ ảnh nn  
<ASP:TABLE  
CELLSPACING=n  
CELLPADDING=n  
BackImageUrl="URL"  
Runat =”server” >  
Bắt đầu mt dòng ca bng – Table row.  
Bắt đầu mt ô ca bng (bt đầu ct trong mt bng).  
Tạo tiêu đề cho bng  
<asp:TableRow>  
<asp:TableCell>  
Caption  
n lcho tiêu đề ca bng  
CaptionAlign  
Tạo khong cách gia các ô và ni dung ca ô trong  
bảng  
CellPadding  
Tạo khong cách gia các ô trong bng  
CellSpacing  
GridLines  
None / Horizontal/  
Vertical/Both  
Tạo vin ktheo khung ca bng.  
17  
HorizontalAlign  
Center/Justify/ Left/NotSet n lcho bng  
(Default)/Right  
Tập hp nhiu hàng trong bng  
Kết thúc bng  
Rows  
</ASP: TABLE>  
Ví d: CellPadding, GridLines, HorizontalAlign  
<form runat=server>  
<asp:Table runat="server" CellPadding="5" GridLines="horizontal"  
HorizontalAlign="Center">  
<asp:TableRow>  
<asp:TableCell>1</asp:TableCell>  
<asp:TableCell>2</asp:TableCell>  
</asp:TableRow>  
<asp:TableRow>  
<asp:TableCell>3</asp:TableCell>  
<asp:TableCell>4</asp:TableCell>  
</asp:TableRow>  
</asp:Table>  
</asp:Table>  
</form>  
Kết quthu được bng như sau:  
3.2. Khung – Frames  
HTML có các thtrình bày cho phép chia vùng hin thca ca strình duyt  
thành nhiu khung, mi khung là mt ca sổ độc lp, hin thmt tài liu HTML khác  
nhau.  
Khung cho phép người thiết kế hin thị đồng bnhiu tài liu HTML khác nhau  
để tin theo dõi, so sánh. Ví d, trong khung bên trái hin thcác nút bm, còn khung  
bên phi hin thtài liu tương ng.  
3.2.1. Trang trí khung  
Trang HTML thc hin bày trí các khung (gi là frameset document) có cu  
trúc khác trang thông thường, không có khung.  
Trang thường có 2 phn, HEAD BODY. Trang bày trí khung có HEAD và  
FRAMESET thay cho BODY  
.
Thành phn FRAMESET tchc các khung trong ca strình duyt. Nó cũng có  
thcha thNOFRAMES để xlí trường hp trình duyt không htrframe.  
Các thành phn thông thường khác vn nm trong BODY không được xut hin  
trước thmFRAMESET. Nếu không, thành phn FRAMESET sbbqua.  
Ví d:  
Dưới đây là mt ví dụ đơn gin.  
<FRAMESET cols="20%, 80%">  
<FRAMESET rows="100, 200">  
<FRAME src="frame1.html">  
18  
<FRAME src="frame2.gif">  
</FRAMESET>  
<FRAME src="frame3.html">  
<NOFRAMES>  
<P>This frameset document contains:  
</NOFRAMES>  
</FRAMESET>  
Đoạn mã trên sto 3 khung, được bài trí như dưới đây.  
Hình 2.1. Kết quchy đoạn code ví dụ  
Khi trình duyt khách không htrkhung thì các khung skhông được hin thị  
mà thành phn NOFRAMES sẽ được xlí.  
3.2.2. Các thuc tính FRAMESET  
ThFRAMESET dùng để phân chia vùng hin thtrong ca strình duyt  
thành các khung hình chnht. Mi khung hình chnht gi là mt frame, được định  
nghĩa bng thFRAME  
.
rows = Danh sách các độ cao ca các khung  
Danh sách gm nhiu phn t, cách nhau du phy. Mi phn txác định độ  
cao (sdòng) ca mt khung. Chia chiu đứng thành bao nhiêu khung thì danh sách có  
bấy nhiêu phn t.  
Chiu cao thhin bng  
- Spixel  
- Tlphn trăm chiu cao màn hình  
- Tlphn chiu cao còn li.  
Giá trmc định là 100%, tc chcó mt khung theo chiu ngang.  
cols = Danh sách các độ rng ca các khung.  
Giá trmc định là 100%, tc chcó mt khung theo chiu dc.  
Thuc tính rows thiết lp vic chia khung theo chiu ngang trong mt frameset.  
Nếu không định nghĩa, thì các ct trong khung schiếm toàn bchiu cao vùng hin  
th.  
19  
Thuc tính cols thiết lp vic chia khung theo chiu đứng trong mt frameset.  
Nếu không định nghĩa, thì các dòng trong khung schiếm toàn bchiu rng vùng  
hin th.  
Phi hp hai thuc tính sto ra ô lưới các khung.  
Các ví d.  
1- Chia màn hình thành hai na: na trên và na dưới:  
<FRAMESET rows="50%, 50%">  
...the rest of the definition...  
</FRAMESET>  
2- Chia màn hình thành 3 ct. Ct gia rng 250 pixels. Ct đầu chiếm 25% ca  
phn còn li và ct th3 chiếm 75% ca phn độ rng còn li.  
<FRAMESET cols="1*,250,3*">  
...the rest of the definition...  
</FRAMESET>  
3- To lưới gm 2 x 3 = 6 khung.  
<FRAMESET rows="30%,70%" cols="33%,34%,33%">  
...the rest of the definition...  
</FRAMESET>  
4- Chia chiu đứng màn hình thành 4 khung. Khung thnht chiếm 30% ca  
chiu cao vùng hin th. Khung thhai có chiu cao cố định 400 pixel. Du sao có  
nghĩa là hai khung th3, th4 chia nhau phn còn li. Khung th4 có chiu cao là  
"2*", gp đôi khung th3 (vì "*" tương đương vi 1*).  
Nếu chiu cao vùng hin thlà 1000 pixel thì độ cao ca các khung 1,2,3,4 ln  
lượt là: 300, 400, 100, 200 pixel !.  
<FRAMESET rows="30%,400,*,2*">  
...the rest of the definition...  
</FRAMESET>  
Chia khung lng nhau và thành phn FRAME  
Vic chia khung có thlng nhau nhiu mc.  
Ví d: chia chiu rng thành 3 khung đứng, sau đó khung gia li được chia  
thành 2 phn trên và dưới.  
<FRAMESET cols="33%, 33%, 34%">  
...contents of first frame...  
<FRAMESET rows="40%, 50%">  
...contents of second frame, first row...  
...contents of second frame, second row...  
</FRAMESET>  
...contents of third frame...  
</FRAMESET>  
ThFRAME định nghĩa mt khung hình cth(trong nhiu khung hình ca  
frameset).  
Các thuc tính:  
name = Tên ca khung: Có thdùng tên này để làm đích ca mi siêu liên kết.  
src = URI : Trỏ đến trang tài liu shin thtrong khung.  
noresize : Không cho phép co giãn li kích thước  
scrolling = auto|yes|no : Thiết lp thanh cun.  
auto: Xut hin thanh cun khi cn thiết. Đây là giá trmc định.  
yes: Luôn có thanh cun.  
20  
no: Luôn không có thanh cun.  
frameborder = 1|0  
Thiết lp đường biên.  
1: Có đường biên gia khung đang xét vi các khung knó. Đây là giá trị  
mặc định.  
0: Không có đường biên gia khung đang xét vi các khung knó.  
marginwidth = spixel  
Thiết lp độ rng lchiu rng = khong trng gia phn hin thni dung và  
biên trái, biên phi. Giá trmc định tutheo bduyt.  
marginheight = spixel  
Thiết lp độ rng lchiu cao = khong trng gia phn hin thni dung và  
biên trên, biên dưới. Giá trmc định tutheo trình duyt.  
u ý: Ni dung trong mt frame không được thuc vchính trang tài liu định  
nghĩa frameset.  
3.2.3. Thiết lp Target, thNOFRAME và IFRAME  
Thiết lp Target  
Thuc tính target là để xác định tp tài liu HTML shin thtrong khung.  
target = tên khung đích.  
Thiết lp tên ca khung mà tài liu smra trong khung đó.  
Thuc tính này dùng vi các thành phn to mi liên kết: (A, LINK), image  
map (AREA), và FORM.  
ThNOFRAMES  
Thành phn NOFRAMES thiết lp ni dung cn hin thkhi trình khách không  
hỗ trframe hoc đã tt chc năng hin thframe.  
Thành phn NOFRAMES đặt phn cui ca thành phn FRAMESET.  
Nhúng frame - thIFRAME  
Thành phn IFRAME cho phép người thiết kế chèn mt frame vào gia mt khi  
n bn text và hin thmt tài liu HTML khác bên trong.  
Thuc tính SRC thiết lp tài liu ngun để hin thtrong frame.  
Các thuc tính:  
name = tên. để tham chiếu trong tài liu  
width = Độ rng ca inline frame.  
height = Độ cao ca inline frame.  
Ví d:  
<IFRAME src="foo.html" width="400" height="500"  
scrolling="auto" frameborder="1">  
[Your user agent does not support frames or is currently configured  
not to display frames. However, you may visit  
<A href="foo.html">the related document.</A>]  
</IFRAME>  
Inline frames mc định là không co giãn được, không cn phi nêu rõ noresize.  
4. Multimedia trên trang Web  
Mục tiêu: Xây dng được các ng dng Multimedia;  
4.1. Đặt màu nn  
Dùng Thuc tính BGCOLOR (Background Color) kèm th<BODY> để đặt  
màu nn cho văn bn. Cú pháp như sau:  
<BODY BGCOLOR="#rrggbb">  
21  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 109 trang baolam 10/05/2022 4580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thiết kế Web - Phùng Quốc Cảnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_thiet_ke_web_phung_quoc_canh.pdf