Phương pháp xây dựng thuật toán chữ ký số dựa trên một dạng bài toán khó mới

Hi tho ln thIII: Mt svn đề chn lc van toàn an ninh thông tin Đà Nng, 07/12/2018  
Phương pháp xây dng thut toán chký sda trên mt dng  
bài toán khó mi  
A construction method of digital signature algorithms based on a new hard  
problem  
Lưu Hng Dũng  
Nguyn Đức Thy  
Khoa CNTT  
Hc Vin KTQS  
Khoa CNTT  
CĐ Kinh tế - Kthut  
Hà Ni, Vit Nam  
Tp.HCM, Vit Nam  
Abstract— Bài báo đề xut mt phương pháp xây  
dng thut toán chký sda trên tính khó ca  
bài toán logarit ri rc kết hp khai căn trên Zp.  
Đây là mt dng bài toán khó mi, ln đầu được  
đề xut và ng dng để xây dng các thut toán  
chký s. Tphương pháp được đề xut có thể  
xây dng mt lp thut toán chký sđộ an  
toàn cao cho các ng dng trong thc tế.  
đó, nếu có mt gii thut thi gian đa thc cho bài  
toán này (DLP) thì tính an toàn ca các thut toán sẽ  
bphá vhoàn toàn. Nâng cao độ an toàn cho các  
thut toán chký sda trên tính khó ca vic gii  
đồng thi 2 bài toán khó là mt hướng tiếp cn đang  
nhn được nhiu squan tâm ca các nhà nghiên  
cu, trong [3 10] các tác giả đã đề xut mt số  
thut toán chký xây dng trên đồng thi hai bài  
toán phân tích svà logarit ri rc. Trong bài báo  
này, cũng vi mc đích nâng cao độ an toàn cho các  
thut toán chký s, nhóm tác gitiếp tc phát trin  
phương pháp đề xut trong [1,2] trên cơ stính khó  
ca vic gii mt bài toán khó mi, ở đây được gi  
bài toán logarit ri rc kết hp khai căn trên Zp.  
Đây là mt dng bài toán khó ln đầu được đề xut  
ng dng cho vic xây dng thut toán chký số  
và có nhiu trin vng to ra các thut toán có độ an  
toàn cao cho các ng dng thc tế.  
Keywords: Digital signature; Digital signature  
algorithm; Digital Signature Schema; Discrete  
logarithm problem.  
I.  
ĐẶT VN ĐỀ  
Trong [1,2] đề xut mt phương pháp xây dng  
thut toán chký sda trên tính khó ca vic gii  
bài toán logarit ri rc trên Zp. Ưu đim ca phương  
pháp mi đề xut là từ đó có thtrin khai mt lp  
thut toán chký scho các ng dng khác nhau.  
Tuy nhiên, độ an toàn ca các thut toán chký  
được xây dng theo phương pháp này chỉ được đảm  
bo bi độ khó ca vic gii bài toán logarit ri rc  
- DLP (Discrete Logarithm Problem) trên Zp. Do  
1
Hi tho ln thIII: Mt svn đề chn lc van toàn an ninh thông tin Đà Nng, 07/12/2018  
II. BÀI TOÁN KHÓ MI VÀ PHƯƠNG PHÁP  
XÂY DNG THUT TOÁN CHKÝ SỐ  
3) Bài toán logarit ri rc kết hp khai căn trên  
trường Zp  
Bài toán logarit ri rc kết hp khai căn trên  
trường Zp (Bài toán DLRP) được đề xut ở đây có  
thphát biu như sau:  
A. Mt sbài toán khó ng dng trong mt mã và  
bài toán logarit ri rc kết hp khai căn trên Zp  
1) Bài toán logarit ri rc trên Zp  
Bài toán DLRP: Vi mi snguyên dương  
Bài toán logarit ri rc trên Zp là cơ sxây  
dng hmt khóa công khai ElGamal [11]. Bài toán  
có thể được phát biu như sau: Cho p là snguyên  
y Z*p  
, hãy tìm các sx1 x2 tha mãn phương  
trình sau:  
*
x2  
t, g là phn tsinh ca nhóm Zp . Vi mi số  
(
x1  
)
mod p = y  
p x1 là h  
*
nguyên dương y Zp , hãy tìm x tha mãn phương  
Trường h  
DLP, còn n u x2 là 1 s  
mãn u ki n theo [12]:  
t s nguyên ch  
FRP. D th y r ng, vi  
DLP và FRP. Ngay c  
gian a th c cho DLP và FRP thì c  
ngh a là s gi được DLRP.  
ng s  
nguyên t  
p = N ×  
thì DLRP tr  
thành  
) và th  
, v i: N là  
thành  
được DLRP là khó h  
khi có các gi i thu t th  
ng không có  
trình:  
ế
(hằ  
ng s  
a  
g x mod p = y  
S
)
đ
i
(
x2  
+1  
Gii thut cho bài toán DLP có thể được viết  
như mt thut toán tính hàm DLP(.) vi biến đầu  
vào là y còn giá trhàm là nghim x ca phương  
trình:  
m
n và S  
2, thì DLRP s  
tr  
c gi  
i
ơn  
c
i  
đ
ũ
x = DLP(y)  
ĩ
i  
hmt ElGamal, bài toán logarit ri rc được  
sdng vi vai trò hàm mt chiu trong vic hình  
thành khóa ca các thc thtrong cùng hthng vi  
btham s{p,g} dùng chung.  
B. Xây d  
ng lược đồ chký da trên tính khó ca  
bài toán DLRP  
1) Phương pháp xây d  
phương pháp xây d  
t, DLRP được s  
t và công khai c  
tham s th ng (tham s  
ch v o ra, ở đây p là s  
được ch n sao cho vi c gi i bài toán DLP là khó.  
p (x1, x2) là khóa bí m t và y là khóa công khai  
đối tượng ký trong h th ng. Để  
c th ký c n t o trước s nguyên  
t s  
* . Khóa x1  
ng  
ng thu  
ng để hình thành c  
đối tượng ký. Trong  
mi n) do nhà cung c  
nguyên t n ph  
t toán ch  
ký m  
p khóa  
ó, p là  
i
2) Bài toán khai căn trên Zp  
đề xu  
d
Bài toán khai căn (FRP) trên Zp có thể đưc phát  
bí m  
a  
đ
biu như sau: Cho p là snguyên t, vi mi số  
h
p  
*
nguyên dương y Zp , hãy tìm x tha mãn phương  
d
tạ  
c
i  
trình:  
k
x mod p = y  
( )  
C
Trong [12], tác giN.A. Moldovyan đã chng  
minh bài toán khai căn trên là khó nếu tha mãn:  
t
t
t
ương  
ng c  
a m  
i
o khóa x1 m  
i thự  
p = N.kS +1  
q th  
a mãn: q|(p – 1) và m  
ộ ố  
α
Zp  
Ở đây: N là mt snguyên chn, k là mt số  
nguyên tvà S 2. Ngoài ra, p và k còn phi có kích  
thước tha mãn: |p| 1024 bit và: |k| 160 bit.  
được t  
o theo:  
p1  
q
x1 =  
α
mod p  
2
Hi tho ln thIII: Mt svn đề chn lc van toàn an ninh thông tin Đà Nng, 07/12/2018  
Khóa x2 là m  
t giá trị được ch  
n ng  
u nhiên  
Nên:  
v = (u × f1(M ,Z, y1, y2 )1 × f2 (M ,Z, y1, y2 )  
trong kho ng (1, q). Sau  
đ
ó, các khóa công khai  
+ x2 × f1(M ,Z, y1, y2 )1 × f3(M ,Z, y1, y2 )mod q  
được t  
o ra t(x1, x2) theo:  
x2  
x1  
(1.9)  
,
(1.1)  
y1 =  
(
x1  
)
mod p y2 =  
ng tham s q c  
a m t khóa bí m  
t toán ký. Gi  
tin M, u là 1 giá tr trong kho  
tính t u theo công th c:  
r = x1  
u mod p  
Và s được tính t v theo công th  
s = x1  
v mod p  
ng là 1 giá tr  
(
x2  
)
mod p  
M
t khác, t  
(1.2), (1.3) và (1.4) ta có:  
Chú ý r  
vai trò c  
trong thu  
ũ
ng sẽ được s  
t tương t nh  
(r,s) là ch ký lên b  
d
ng v  
i  
(1.10)  
(
v + u mod q = k  
)
ư x1 và x2  
T
(1.9) và (1.10) ta có:  
s
n
[u × f1(M,Z, y1, y2 )1 × f2 (M,Z) +  
ng (1,q) và r được  
+ x2 × f1(M,Z, y1, y2 )1 × f3(M,Z, y1, y2 )  
+ u]modq = k  
(1.2)  
(
)
Hay:  
c:  
[u ×
( )  
f1(M,Z, y1, y2 )1 × f2 (M,Z, y1, y2 ) +1  
+ x2 × f1(M,Z, y1, y2 )1 × f3(M,Z, y1, y2 )  
(1.3)  
(
)
Ở đây: v c  
ng gi  
đồ có d  
ũ
trong kho  
ng (1,q).  
]modq = k  
C
ũ
thi  
ế
t r  
ng phương trình ki  
m tra c  
a  
(1.11)  
l
ượ  
c
ng:  
T
(1.11), suy ra:  
u =  
f1(M,Z, y1, y2 )1 × f2 (M,Z, y1, y2 ) +1 1  
k x2 × f1(M,Z, y1, y2 )1 × f3(M,Z, y1, y2 )  
modq  
f3 (M, f (r,s),y1,y2  
) mod p  
a r và s. Xét trường h p:  
f (r,s) = r ×smod p  
x1  
k mod p  
ó k là m  
ng (1,q).  
(
M , f  
(
r,s  
),y1,y2  
(M , f (r,s),y1,y2  
s f  
) r f  
) × y1  
1
2
(
)
×
V
i
là hàm c  
f (r,s)  
×
(
)
(1.4)  
=
( )  
(1.12)  
nh t c  
Trong  
đ
t giá trị được chn ngu nhiên  
T
(1.12), có th  
ký theo (1.2):  
r = x1  
u mod p  
n th được tính theo (1.3):  
v mod p  
i v được tính theo (1.9):  
v = [u × f1(M,Z, y1, y2 )1 × f2 (M,Z, y1, y2 ) +  
+ x2 × f1(M,Z, y1, y2 )1 × f3(M, Z, y1, y2 )]modq  
ừ đây, phương pháp xây d ng m t l p thu  
toán ch ký s ương ng v i m t d ng c th  
hàm f(r,s):  
tính thành ph  
n th  
a  
trong kho  
ch  
Đặt:  
(
)
(x1 )  
k mod p = Z  
(1.5)  
và thành ph  
s = x1  
2  
Khi  
ng:  
đ
ó có thể đưa phương trình ki  
m tra về  
(
)
d
vớ  
f1  
(
M ,Z , y1 , y2  
)
f2 (M ,Z , y1 , y2 )  
(
s
)
(
r
)
×
(1.6)  
f 3 (M ,Z , y1 , y2  
×
(
y1  
)
) mod p  
T
(1.1), (1.2), (1.3) và (1.6) ta có:  
T
t
v. f1  
)
(
M ,Z ,y1,y2  
)
u. f2 (M ,Z ,y1,y2 )  
(
x1  
(
x1  
)
×
t
c
a  
(1.7)  
x2 . f3 (M ,Z,y1,y2  
f (r, s) = r × s mod p = x1  
k mod p  
(
)
×
(
x1  
)
) mod p  
đượ  
c
T(1.7) suy ra:  
ch  
ra trong các B ng 1.1, B ng 1.2 và B ng 1.3 nh  
ư
v × f1(M , Z, y1, y2 ) [u × f2 (M , Z, y1, y2 ) +  
+ x2 × f3(M , Z, y1, y2 )]mod q  
sau:  
(1.8)  
3
Hi tho ln thIII: Mt svn đề chn lc van toàn an ninh thông tin Đà Nng, 07/12/2018  
Bng 1.1. Thu  
t toán sinh khóa  
nguyên t , lq – độ dài (tính theo  
a s nguyên t q.  
[9].  
v (u × w4 + x2 × w5 )mod q  
Input: p – s  
r ←  
s  
(
x1  
x1  
)
u mod p  
v mod p  
[10].  
bit) c  
[11].  
(
)
Output: q, x1, x2, y1,y2.  
[1]. generate q: len(q) = lq, q|(p-1)  
[12]. return (r,s)  
Chú thích:  
(i) M: b n tin c  
(ii) (r,s): ch ký ca U  
[2]. select α  
:
1<  
α < p  
M {0,1}∞  
.
n ký, v  
i:  
x1 α (  
mod p  
p1)/ q  
[3].  
lên M.  
[4]. if (x1 = 1) then goto [2]  
[5]. select x2:  
1< x2 < q  
Bng 1.3  
.
Thuậ  
t toán ki  
m tra chký  
x1  
)
x2  
)
[6].  
,
y1  
(
x
mod p y2 ←  
(
x2  
mod p  
Input: p, y1, y2, M, (r,s).  
1
(2.1)  
Output  
[1].  
:
true  
/
.
false  
[7]. return {q, x1, x2, y1, y2}  
Chú thích:  
- len(.) là hàm tính độ dài (theo bit) c  
nguyên.  
- q, x1, x2: Khóa bí m  
- y1, y2: Khóa công khai c  
Z f (r, s)  
[2].  
w1 f1(M,Z, y1, y2 )  
w2 f2 (M, Z, y1, y2 )  
a mt  
[3].  
[4].  
s
t.  
w3 f3(M,Z, y1, y2 )  
w1  
a  
đối tượng ký.  
[5].  
[6].  
A  
B  
(
s
)
mod p  
w2  
)
w3  
(
r
×
(
y1  
)
mod p  
Bng 1.2. Thut toán ký  
[7]. if  
(
A = B  
)
then  
{
return  
}
true  
Input: p, q, x1, x2, y1, y2, M.  
Output: (r,s).  
else  
{
return  
}
false  
[1]. select k:  
Chú thích:  
- M, (r,s): b  
- N u k  
n g c c  
t qu false thì M b  
tính toàn v n.  
2) t s  
phương pháp m  
a) Thu t toán MTA 18.9 –01  
1 < k < q  
n tin, ch  
tr là true thì tính toàn v  
a M được kh ng định. Ngược l i, n  
ph nh n v ngu n g c và  
ký cn thm tra.  
Z x1  
( )  
k mod p  
[2].  
ế
ế
t qu  
v
n và  
[3].  
w1 f1(M, Z, y1, y2 )  
ngu  
ếu  
kế  
[4].  
[5].  
w2 f2 (M,Z, y1, y2 )  
w3 f3 (M,Z, y1, y2 )  
M
thu  
t toán chký xây dng theo  
w4 ←  
w5 ←  
(
w1  
w1  
w4 +1 1  
)
1 × w2 mod q  
[6].  
[7].  
i
đề xu  
t
1 × w3 mod q  
(
)
Thuậ  
t toán ch  
ký th  
nh  
t đề xut ở đây – ký  
[8].  
u ←  
(
)
×
(
k x2 × w5  
)
modq  
hi  
u: MTA 18.9 – 01  
,
được xây d  
ng theo các  
4
Hi tho ln thIII: Mt svn đề chn lc van toàn an ninh thông tin Đà Nng, 07/12/2018  
B
ng 1.1, 1.2 và 1.3  
sau:  
f1(M,Z, y1, y2 ) = H(M )  
mc A vi la chn các hàm  
nh  
ư
+ Tính  
u c  
nguyên t  
đ
úng đắn c  
n ch ng minh ở đây là: Cho p, q là 2 s  
0,1 ∗  
a thut toán được đề xut  
,
,
f2(M,Z, y1, y2 ) = y2  
Đ
i
,
.
f3(M ,Z, y1, y2 ) = Z  
Khi ó, các thu  
a thu t toán được mô t  
ng 2.2 dướ ây:  
Bng 2.1. Thu  
H :  
{ } a Zn  
,
vớ  
i q|(p-1),  
q < n < p  
đ
t toán ký và kim tra chký  
p1)/  
x1 = α ( q mod p  
,
,
,
1<  
α
< p  
1< k, x2 < q  
c
trong các B  
ng 2.1 và  
x1  
)
x2  
,
,
,
(
x1  
)
mod p  
y2 =  
(
x2  
mod p  
E = H M  
(
)
y1 =  
Z =  
B
i đ  
k mod p  
,
(
x1  
)
t toán ký  
,
,
,
u =  
(
y2 × E1 +1 1  
)
×
(
k x2 × Z × E1  
)
mod q  
u mod p  
Input: p, q, x1, x2, y2, M .  
Output: (r,s).  
v = E1  
× (u × y2 + x2 × Z )  
mod q  
,
Z = r ×smod p  
r = x1  
( )  
,
E
)
v
)
. N  
ế
u:  
s =  
(
x1  
mod p  
A =  
(
s
mod p  
[1].  
E H(M )  
y2  
Z
thì:  
.
A = B  
a thu t toán m  
sau:  
(2.2), (2.3), (2.4) và (2.6) ta có:  
B =  
(
r
)
×
(
y1  
)
mod p  
úng đắn c  
ng minh nh  
[2]. select k:  
1< k < p 1  
Tính  
được ch  
đ
i
đề xut  
[3].  
[4].  
[5].  
[6].  
[7].  
(2.2)  
(2.3)  
Z  
( )  
k mod p  
x1  
y2 × E1 +1 1  
v E1  
u × y2 + x2 × Z )  
ư
u ←  
(
)
×
(
k x2 × Z × E1  
)
mod q  
T
A =  
(
s
)
E mod p =  
(
1  
x1  
)
v.E mod p =  
.E mod p  
.Z mod p  
(2.4)  
(2.5)  
(2.6)  
×
(
mod q  
(2.9)  
(
u. y2 + x2 .Z . E  
) ( )  
=
=
(
(
x1  
x1  
)
u
r ←  
s  
(x1 ) mod p  
u. y2 + x2  
)
(
x1  
)
v mod p  
Vi:  
[8]. return (r,s)  
u =  
(
y2 × E1 +1 1  
)
×
(
k x2 × Z × E1  
)mod q  
T
(2.3), (2.4), (2.5) và (2.6) ta có:  
u
)
Z = r × s mod p =  
(
x1  
×
(
x1  
)
v mod p  
Bng 2.2. Thu  
t toán ki  
m tra  
=
(
(
(
x1  
x1  
x1  
)
u+v mod p  
Input: p, y1, y2, M, (r,s).  
(
y2.E1+1 1  
)
.
(
kx2 .Z.E1  
)
E1  
.(u. y2 +x2.Z  
=
=
×
=
×
×
)
×
(
x1  
)
) mod p  
y2.E.1+1 1 kx2 .Z.E1  
) .( )  
(2.10)  
(
)
×
Output  
[1].  
:
true  
/
.
false  
E1  
.
(
y2 .E1+1 1  
)
.
(
kx2 .Z.E1  
)
. y2 +x2 .Z  
(
x1  
)
mod p  
k.  
)
(
y2 .E1+1 1  
)
x2.Z.E1  
.
(
y2 .E1+1 1  
y2.E1+1 1.x2.Z.E1.y2  
y2.E1+1 1 y2 .E1+1  
1.x2.Z  
)
E H(M)  
(
x1  
x1  
x1  
x1  
×
(
x1  
)
E1  
.
(
y2.E1+1  
)
1.k.y2  
E1  
.
(
)
A s  
( )  
E mod p  
×
x1  
[2].  
(
(
(
)
)
)
(
)
E
1.x2 .Z  
k.  
(
)
.
(
)
mod p = (x1 )  
[3].  
(2.7)  
(2.8)  
Z r × s mod p  
x2.Z.E1  
.
(
y2 .E1+1 1  
)
.
(
y2.E1+1  
)
E
×
=
=
×
(
x1  
)
mod p  
k
)
x2.Z.E1  
E
1.x2 .Z  
y2  
Z
)
[4].  
(
x1  
x1  
×
(
x1  
)
×
(
x1  
)
mod p  
B  
(
r
)
×
(
y1  
then  
return  
mod p  
k
(
)
mod p = Z  
[5]. if  
(
)
{return true }  
A = B  
Thay (2.1), (2.3), (2.5), (2.7) và (2.10) vào (2.8)  
ta li có:  
else  
{
}
false  
5
Hi tho ln thIII: Mt svn đề chn lc van toàn an ninh thông tin Đà Nng, 07/12/2018  
y2  
Z
)
được công nhn là chký hp lvi mt bn tin M  
nếu tha mãn điu kin:  
w1 =  
(
r
)
×
(
y1  
mod p =  
(2.11)  
u. y2  
x2  
=
=
(
(
x1  
x1  
)
× x1  
( )  
.Z mod p  
u. y2 +x2  
E
y2  
s r × y1  
( ) ( ) ( )  
(r.s) mod p mod p  
)
.Z mod p  
(2.12)  
Vi:  
u =  
T(2.12), nếu chn trước r ri tính s thì khi đó  
điu kin (2.12) scó dng:  
(
y2 × E1 +1 1  
)
×
(
k x2 × Z × E1  
)
mod q  
E
)
)
a(s.r mod p mod p  
T(2.9) và (2.11) suy ra điu cn chng minh:  
A = B  
(2.13)  
(
s
Còn nếu chn trước s ri tính r thì khi đó điu  
kin (2.12) strthành:  
+ Mc độ an toàn ca thut toán được đề xut  
y2  
(r.s)  
mod p mod p  
Mc độ an toàn ca lược đồ mi đề xut có thể  
đánh giá qua khnăng như:  
(2.14)  
(r  
)
(b  
)
Vi a, b là hng s, dthy rng vic gii  
(2.13) và (2.14) là khó tương đương vi DLRP.  
- Chng tn công khóa bí mt  
b) Thut toán MTA 18.9 – 02  
thut toán mi đề xut, cp tham sx1, x2  
cùng được sdng làm khóa bí mt để hình thành  
Thut toán chký thhai đề xut ở đây – ký  
hiu: MTA 18.9 – 02, cũng được xây dng theo  
chký. Vì thế, thut toán chbphá vnếu c2  
phương pháp tương tMTA 18.9 – 01  
thay đổi như sau:  
vi mt số  
tham snày cùng bl, nói cách khác là ktn công  
phi gii được bài toán logarit ri rc kết hp khai  
căn trên Zp. Do đó, mc độ an toàn ca thut toán  
mi đề xut xét theo khnăng chng tn công làm  
lkhóa mt được đánh giá bng mc độ khó ca  
vic gii được DLRP. Cn chú ý, DLRP là mt  
dng bài toán khó mi, mà ngay ckhi có các gii  
thut thi gian đa thc cho FRP và DLP cũng không  
có nghĩa là sgii được bài toán này. Ngoài ra,  
tham sq cũng được sdng vi vai trò khóa bí  
mt trong thut toán ký. Như vy, để phá vtính an  
toàn ca thut toán, ktn công còn phi gii được  
bài toán tìm bc ca x1. Tuy nhiên, vic tìm bc ca  
x1 là không ththc hin được, vì x1 ở đây là 1 tham  
sbí mt.  
Các giá tr: x1, x2, y2 được sdng làm khóa bí  
mt ca đối tượng ký, khóa công khai được tính  
theo:  
y2  
(3.1)  
y =  
(
y1  
)
mod p  
đẳng thc kim tra được githiết là:  
E
y
Z
s r × y mod p  
( ) ( ) ( )  
Khi đó, các thut toán ký và kim tra chký  
ca thut toán được mô ttrong các Bng 3.1 và  
Bng 3.2 dưới đây:  
Bng 3.1. Thut toán ký  
Input: p, q, x1, x2, y2, y, M .  
Output: (r,s).  
[1].  
E H(M )  
- Chng gimo chký  
[2]. select k:  
1< k < p 1  
k mod p  
y × E1 +1 1  
Tthut toán kim tra (Bng 2.2) ca thut  
toán mi đề xut cho thy, mt cp (r,s) gimo sẽ  
[3].  
(3.2)  
Z (x1 )  
u ←  
(
)
×
(
k x2 × y2 × Z × E1  
)
mod q  
[4].  
6
Hi tho ln thIII: Mt svn đề chn lc van toàn an ninh thông tin Đà Nng, 07/12/2018  
v = E1  
×
(
u × y + x2 × y2 × Z  
)
mod q  
,
Z = r ×smod p  
(3.3)  
(3.4)  
,
,
,
r =  
(
x1  
A =  
)
u mod p  
E mod  
v
1  
[5].  
[6].  
[7].  
. N  
ế
u:  
v E  
r ←  
s ←  
×
(
u × y + x2 × y2 × Z  
)
mod q  
s =  
(
x1  
)
mod p  
(
s
)
p
y
Z
)
u
)
thì:  
.
A = B  
a thu t toán m  
sau:  
(3.2), (3.3), (3.4) và (3.6) ta có:  
A = x1  
E mod p = v.E mod p =  
.E mod p  
u. y+x . y .Z mod p  
(3.5)  
(3.6)  
B =  
(
r
)
×
(
y
mod p  
(
x1  
mod p  
Tính  
được ch  
đ
úng đắn c  
i đề xut  
x1  
( )  
v mod p  
ng minh như  
[8]. return (r,s)  
T
(s  
)
( )  
1  
(3.9)  
(
u. y+x2 . y2 .Z . E  
) ( )  
Bng 3.2. Thut toán kim tra  
Input: p, y, M, (r,s).  
=
=
(
(
x1  
x1  
)
2
2
)
V
i:  
u =  
Output: true  
/
.
false  
(
y × E1 +1 1  
)
×
(
k x2 × y2 × Z × E1  
)
mod q  
[1].  
[2].  
[3].  
[4].  
E H(M)  
E mod p  
T
(3.3), (3.4), (3.5) và (3.6) ta có:  
A ←  
(
s
)
u
Z = r × s mod p =  
(
x1  
)
×
(
x1  
)
v mod p  
=
(
(
x1  
x1  
)
u+v mod p  
) .( )  
y.E1+1 1 kx2. y2 .Z.E1  
(3.7)  
(3.8)  
Z r × s mod p  
(
=
×
=
)
×
y
Z
E1  
.(u. y+x2. y2.Z  
B r × y mod p  
( ) ( )  
(
x1  
)
) mod p  
(
y.E.1+1 1 kx2. y2.Z.E1  
) .( )  
(
x1  
)
×
[5]. if  
(
)
then  
{
return true  
}
A = B  
E1  
.
(
y.E1+1 1  
)
.
(
kx2. y2.Z.E1  
)
. y+x2. y2.Z  
×
=
×
×
(
x1  
)
mod p  
else  
{
return  
}
false  
k.  
)
(
y.E1+1 1  
)
x2 . y2.Z.E1  
.
(
y.E1+1 1  
y.E1+1 1.x2. y2.Z.E1. y  
y.E1+1 1 y.E1+1  
)
(
x1  
x1  
x1  
x1  
×
(
x1  
)
E1  
.
(
y.E1+1  
)
1.k. y  
E1  
.
(
)
(
(
(
)
)
)
× x1  
( )  
E
1.x2. y2.Z  
k.  
( )  
x1  
(
)
.
(
)
mod p =  
Nh  
n xét:  
x2. y2.Z.E1  
.
(
y.E1+1 1  
)
.
(
y.E1+1  
)
E
1.x2. y2 .Z  
×
=
=
×
(
x1  
)
mod p  
T
vi  
và MTA 18.9 – 02 cho th  
ở đây có th o ra các thu  
khóa bí m t và 1 ho c 2 khóa công khai là hoàn toàn  
c vào ý định thi t k  
úng đắn c a thu t toán đượ  
c xây d  
ng các thu  
y phương pháp m  
t toán ch ký v  
t toán MTA 18.9 – 01  
đề xu  
i nhi  
k
)
x2 .y2 .Z.E1  
E
1.x2 . y2.Z  
(
x1  
x1  
×
(
x1  
)
×
(
x1  
)
mod p  
i
t  
k
(3.10)  
(
) mod p = Z  
t
u  
Thay (3.1), (3.3), (3.5), (3.7) và (3.10) vào (3.8)  
ta li có:  
tùy thu  
ế
ế.  
y
Z
w1 = r × y mod p =  
( ) ( )  
+ Tính  
đ
c
đề xu  
t  
(3.11)  
u. y  
x2. y2.Z  
=
(
(
x1  
x1  
)
×
(
x1  
)
mod p  
mod p  
u. y+x2 . y2.Z  
Đ
i
u c  
n chứ  
ng minh ở đây là: Cho p, q là 2 s  
,
=
)
H :  
{
0,1 ∗  
}
a Zn  
,
q < n < p  
nguyên t  
vớ  
i q|(p-1),  
Vi:  
u =  
1<  
α < p  
1< k, x2 < q  
y × E1 +1 1  
)
×
(
k x2 × y2 × Z × E1  
)
mod q  
p1  
)
x1 = α ( / q mod p  
,
,
,
(
x1  
x2  
y2  
T(3.9) và (3.11) suy ra điu cn chng minh:  
A = B  
,
mod p  
,
,
y2 =  
(
x2  
)
mod p  
( )  
y1 =  
E = H  
u =  
(
x1  
)
y = y1 mod p  
,
,
)
Z =  
(
x1  
)
k mod p  
(
M
+ Mc độ an toàn ca thut toán được đề xut  
Mc độ an toàn ca lược đồ mi đề xut có thể  
,
(
y × E1 +1 1  
)
×
(
k x2 × y2 × Z × E1  
)
mod q  
7
Hi tho ln thIII: Mt svn đề chn lc van toàn an ninh thông tin Đà Nng, 07/12/2018  
đánh giá qua khnăng như:  
TÀI LIU THAM KHO  
- Chng tn công khóa bí mt  
[1] Lưu Hng Dũng, Nguyn Đức Thy, Nguyn Văn Phúc và  
Đỗ Anh Tun, “Mt phương pháp xây dng thut toán chữ  
ký s”, Hi tho ln thI: Mt svn đề chn lc van  
toàn, an ninh thông tin (SoIS 2016), 11/2016.  
Tương tMTA 18.9 – 01, mc độ an toàn ca  
thut toán mi đề xut xét theo khnăng chng tn  
công làm lkhóa mt cũng được đánh giá bng mc  
độ khó ca vic gii được bài toán DLRP.  
[2] Nguyen Duc Thuy and Luu Hong Dung, A New  
Construction Method of Digital Signature Algorithms”,  
IJCSNS International Journal of Computer Science and  
Network Security. Vol. 16 No. 12 pp. 53-57, December  
2016. ISSN: 1738 - 7906.  
[3] Q. X. WU, Y. X. Yang and Z. M. HU, "New signature  
schemes based on discrete logarithms and factoring",  
Journal of Beijing University of Posts and  
Telecommunications, vol. 24, pp. 61-65, January 2001.  
- Chng gimo chký  
Tthut toán kim tra (Bng 3.2) ca thut  
toán mi đề xut cho thy, mt cp (r,s) gimo sẽ  
được công nhn là chký hp lvi mt bn tin M  
nếu tha mãn điu kin:  
[4] Z. Y. Shen and X. Y. Yu, "Digital signature scheme based  
on discrete logarithms and factoring", Information  
Technology, vol. 28,pp. 21-22, June 2004.  
[5] Shimin Wei, “Digital Signature Scheme Based on Two  
Hard Problems”, IJCSNS International Journal of  
Computer Science and Network Security, VOL.7 No.12,  
December 2007.  
E
y
s r × y  
( ) ( ) ( )  
(r.s) mod p mod p  
(3.12)  
[6] Eddie Shahrie Ismail, Tahat N.M.F., Rokiah. R. Ahmad, “A  
New Digital Signature Scheme Based on Factoring and  
Discrete Logarithms”, Journal of Mathematics and  
T(3.12), nếu chn trước r ri tính s thì khi đó  
điu kin (3.12) scó dng:  
Statistics,  
04/2008;  
12(3).  
DOI:  
10.3844/jmssp.2008.222.225 Source:DOAJ.  
E
)
)
(3.13)  
(
s
a(s.r mod p mod p  
[7] Qin Yanlin , Wu Xiaoping,“ New Digital Signature Scheme  
Based on both ECDLP and IFP”, Computer Science and  
Information Technology, 2009. ICCSIT 2009. 2nd IEEE  
International Conference on, 8-11 Aug. 2009, E-ISBN :  
978-1-4244-4520-2, pp 348 - 351.  
Còn nếu chn trước s ri tính r thì khi đó điu  
kin (3.12) strthành:  
[8] Swati Verma1, Birendra Kumar Sharma, “A New Digital  
Signature Scheme Based on Two Hard Problems”,  
International Journal of Pure and Applied Sciences and  
Technology, ISSN 2229 – 6107, Int. J. Pure Appl. Sci.  
Technol., 5(2) (2011), pp. 55-59.  
y
(r.s)  
mod p mod p  
(3.14)  
(r  
)
(b  
)
Vi a, b là hng s, cũng dthy rng vic gii  
(3.13) và (3.14) là khó tương đương vi bài toán  
DLRP.  
[9] Sushila Vishnoi , Vishal Shrivastava, ”A new Digital  
Signature Algorithm based on Factorization and Discrete  
Logarithm problem”, International Journal of Computer  
Trends and Technology, volume 3, Issue 4, 2012.  
III. KT LUN  
[10] A.N. Berezin, N.A. Moldovyan, V.A. Shcherbacov,  
"Cryptoschemes Based on Difficulty of Simultaneous  
Solving Two Different Difficult Problems", Computer  
Science Journal of Moldova, vol.21, no.2(62), 2013.  
Bài báo đề xut mt phương pháp xây dng thut  
toán chký smi da trên bài toán logarit ri rc  
kết hp khai căn trên Zp. Mc độ an toàn ca các  
thut toán xây dng theo phương pháp này sẽ được  
đảm bo bng mc độ khó ca vic gii bài toán  
trên. Ở đây, bài toán logarit ri rc kết hp khai căn  
trên trường Zp là mt dng bài toán khó mi, ln đầu  
được đề xut và ng dng trong vic xây dng thut  
toán chký s. Tphương pháp mi đề xut có thể  
xây dng mt lp thut toán chký sđộ an toàn  
cao cho các ng dng trong thc tế.  
[11] T. ElGamal, “A public key cryptosystem and a signature  
scheme based on discrete logarithms”, IEEE Transactions  
on Information Theory, Vol. IT-31, No. 4. pp.469–472.  
[12] N.A. Moldovyan, "Digital Signature Scheme Based on a  
New Hard Problem", Computer Science Journal of  
Moldova, vol.16, no.2(47), 2008.  
8
Hi tho ln thIII: Mt svn đề chn lc van toàn an ninh thông tin Đà Nng, 07/12/2018  
9
pdf 9 trang baolam 10/05/2022 6120
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp xây dựng thuật toán chữ ký số dựa trên một dạng bài toán khó mới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfphuong_phap_xay_dung_thuat_toan_chu_ky_so_dua_tren_mot_dang.pdf