Bài thuyết trình Năng lượng mặt trời và hướng khai thác ở Việt Nam

Hꢀ va  
1. Trần Anh Tân  
̀
tên  
MSSV  
41303561  
41303539  
41303594  
41303560  
41303582  
41304690  
41303598  
41303741  
% đꢁng gꢁp  
19%  
Ghi chú  
Làm slide, thảo luận  
Thuyết trình, thảo luận  
Đóng góp ý kiến , thảo luận  
Đóng góp ý kiến, thảo luận  
Đóng góp ý kiến, thảo luận  
Đóng góp ý kiến  
2. Lê Tân  
19%  
3. Lê Nhật Thanh  
4. Phạm Thế Tân  
5. Nguyễn Văn Tấn  
6. Lê Xuân Tùng  
14%  
14%  
14%  
10%  
7. Nguyễn Hữu Thanh  
8. Đặng Ngọc Thạch  
5%  
Đóng góp ý kiến  
5%  
Đóng góp ý kiến  
• THẾ GIỚI  
• VIỆT NAM  
I. ĐẶT VẤN ĐỀ  
• ĐỊNH NGHĨA NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI( NLMT)  
• NGUỒN GỐC CỦA NLMT  
• PHÂN LOẠI  
II. NĂNG LƯỢNG  
MẶT TRỜI  
• CÁC LOẠI NĂNG LƯƠNG HIỆN CÓ VÀ ĐANG SỬ DỤNG Ở VIỆT  
NAM  
III. VẤN ĐỀ NLMT  
Ở VN  
• ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI  
ỨNG DỤNG NLMT Ở VN VÀ THẾ GIỚI  
IV  
.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. THẾ GIỚI  
Suy thoꢂi môi trưꢃng  
Gia tăng khai thꢂc tài nguyên>>tài nguyên ngày càng  
cꢄn kiꢅt  
I. ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. VIỆT NAM  
Ngày càng cꢄn kiꢅt tài nguyên thiên nhiên  
Quꢂ trꢆnh sꢇn xuꢈt điꢅn>>>môi trưꢃng ngày càng ô nhiꢉm  
Thưꢃng xuyên thiꢊu điꢅn  
Khí hꢋu nhiꢅt đꢌi  
Nꢍng nhiꢎu  
Vꢆ vꢋy sử dụng năng lượng mặt trꢃi gꢁp phần quan trꢀng giúp giꢇi quyꢊt cꢇ 2  
thꢂch thức lꢌn là biꢊn đổi khí hꢋu và an ninh năng lượng.  
II. NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI  
1. ĐỊNH NGHĨA NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI( NLMT)  
Bức xạ Mặt trời là  
dòng năng lượng và  
vật chất phát đi từ  
mặt trời đến trái đất.  
Bức xạ điện từ có  
hai dạng đó là bức  
xạ trực tiếp và bức  
xạ khuyếch tá n.  
Nguồn từ Wikipedia  
II. NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI  
1. ĐỊNH NGHĨA NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI( NLMT)  
Mặt trꢀi cung cấp  
bꢁc xạ:  
Nhiꢂt  
Ánh sꢃng  
Nguồn từ Wikipedia  
II. NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI  
2. NGUỒN GỐC CỦA NLMT  
Chuꢄi phản ꢁng hạt nhân  
II. NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI  
3. PHÂN LOẠI NLMT  
Quang hợp  
Sꢇn xuꢈt điꢅn : pin mặt  
trꢃi  
QUANG  
NĂNG  
Điꢎu tiꢊt khí hꢋu trái  
đꢈt  
NLMT  
Bꢆnh nưꢌc nꢁng  
NLMT  
NHIỆT NĂNG  
Bꢊp năng lượng Mặt TrꢃI  
Sưởi ꢈm trꢂi đꢈt  
III. VẤN ĐỀ NLMT Ở VN  
1. CÁC LOẠI NĂNG LƯƠNG HIỆN CÓ VÀ ĐANG SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM  
Cá c nguồn ng ưng  
Hạnhân  
Thuỷ điện  
Mặt trời ( nhiệt, quang điện )  
Điện gió  
Sinh khối ( than xanh, chất thải, ………)  
Điạ nhiệt (conduction, convection)  
Vấn đề cho vài nguồn  
năng luợng : việc có sẵn  
và tồn trữ năng lượng.  
Than đá  
Tính chất vật lý  
Các thể rắn và đốt cháy có độ chưá cao về các-bon  
CAC-BON HOÁ : trong khoảng 350 triệu năm  
….THAN BÙN  
THAN GỖ NON  
THAN ĐÁ  
THAN TỐT  
(Antraxí t)  
Than đá được làm thành bởi các chất chưá các-bon rừng sình lầy  
chôn vùi dưới trầm tích hay ngập dưới biển cũ.  
- Mỏ lộ thiên  
- Mỏ kín (~ - 400 m)  
NĂNG LƯỢNG  
Than đá  
Tính chất hoá học : ĐỐT CHÁY  
C + O2 CO2  
H2098 = 94,0518 KCal  
H2098 = − 26,4157 KCal  
NHIỆT  
Réaction incomplète :  
1
C + O2 CO  
2
En général :  
3
2 C +  
O2 CO2 + CO +  
2
CO  
CO2  
: khí độc  
: khí có hiệu ứng nhà kính  
17  
Dầu hodầu hỏkhđốt  
Quá trinh hình thành  
Phâ n rã  
nhũng sinh  
vật dưới biển  
Lòng đất  
dưới áp  
suất  
Lắng  
đọng  
Mỏ dầu/khí  
Hì nh thành trong thời gian rất lâ u và khó  
khăn trong việc tá i tạo  
Dầu hodầu hỏkhđốt  
Phản ứng hoàn toàn :  
n
n
Cm Hn + (m + ) O2 mCO2 +  
H2O + nhiêt  
4
2
Phản ứng không hoàn toàn :  
2m + n  
n
Cm Hn + (  
) O2 mCO +  
H2O + nhiêt  
4
2
Phản ứng phụ :  
n
n
Cm Hn + ( ) O2 mC +  
H2O + nhiêt  
4
2
m
n
Cm Hn + ( ) O2 mCO +  
H2 + nhiêt  
2
2
Dầu hodầu hỏkhí  
Tí nh chđt
y
xCO2 +  
H2O +  
H2O +  
2
Phản ứng hoàn toàn:  
y
x +  
y
2
Phản ứng không hoàn  
toàn:  
Cx Hy +  
O2 xCO +  
2
2
y
y
Phản ứng phụ:  
Cx Hy +  
O2 xC  
+
H2O +  
4
2
PHÁT KHÍ  
GIẢI  
: khí độc hại  
CO  
CO2  
PHÁ P  
CaO + H2O  
  
: khí nhà kính  
Ca  
(
OH  
2 réactionCO2 = CaCO3 + H2O  
)
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO  
Thủy triều và sóng  
Mặt trời  
Nguồn năng lượng vô tận  
Nhưng rất loãng và rải rác  
Gió  
Địa nhiệt  
Thủy điện  
Sinh khối  
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO  
Năng lượng mà các nguồn ( mỏ ) được đổi mới  
ngay sau khi được tiêu dùng.  
Dùng trực tiếp : lò mặt trời, máy bơm nhiệt địa nhiệt, nhà quạt gió, vận  
chuyển ( thuyền buồm ), …  
biến đổi dưới dạng khác : điện ( thủy, gío, pin điện, sinh liệu, … ).  
Đặc tính :  
Không thải ra khí có HIỆU ỨNG NHÀ  
KÍNH  
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO  
Nguồn  
gốc  
Lưu trữ từ năng lượng MẶT  
TRỜI  
NƯỚC : do tuyết và băng đá tan ra, chu trì nh nước. .  
GIÓ : do việc làm nóng những khối không khí.  
SINH KHỐI : Sự quang hợp.  
Các nhiên liệu hoá thạch : cũng là nguồn gốc cuả sự lưu trữ năng  
lượng mặt trời ( sinh khối ), nhưng sự tụ đọng từ hàng trăm triệu năm  
vượt quá sự tái tạo trên đời sống con người ( 100 năm ). KHÔ NG TÁ I  
TẠO.  
III. VẤN ĐỀ NLMT Ở VN  
2. ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI  
Ngun bc xdi dào, đc bit ti min Trung và  
min Nam ca nước ta.  
Cp đin n đnh cho các vùng sâu, xa.  
Góp phn phát trin vùng sâu, vùng xa.  
Có thcp ngun đin tcc nhđến ln đúng  
theo yêu cu.  
Đy mnh công nghtiết kim đin đi kèm  
Tải về để xem bản đầy đủ
pptx 48 trang baolam 29/04/2022 22841
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài thuyết trình Năng lượng mặt trời và hướng khai thác ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptxbai_thuyet_trinh_nang_luong_mat_troi_va_huong_khai_thac_o_vi.pptx