Giáo trình Kiến trúc máy tính - Đại học Cần Thơ

Đại hc Cn Thơ - 12/2003  
Kiến trúc máy tính  
Mc lc  
MC LC  
*****  
2
 
Kiến trúc máy tính  
Mc lc  
3
Kiến trúc máy tính  
Gii thiu tng quan  
GII THIU TNG QUAN  
GIÁO TRÌNH KIN TRÚC MÁY TÍNH  
MC ĐÍCH  
Giáo trình này nhm trang bcho người đọc các ni dung chyếu sau:  
Lch sphát trin ca máy tính, các thế hmáy tính và cách phân loi máy  
¾
tính. Cách biến đổi cơ bn ca hthng s, các bng mã thông dng được dùng để biu  
din các ký t.  
¾
Gii thiu các thành phn cơ bn ca mt hthng máy tính, khái nim vkiến  
trúc máy tính, tp lnh. Các kiu kiến trúc máy tính: mô tkiến trúc, các kiu định v.  
Gii thiu cu trúc ca bxlý trung tâm: tchc, chc năng và nguyên lý  
¾
hot động ca các bphn bên trong bxlý. Mô tdin tiến thi hành mt lnh mã máy  
và mt skthut xlý thông tin: ng dn, siêu ng dn, siêu vô hướng, máy tính có  
lnh tht dài, máy tính véc-tơ, xlý song song và kiến trúc IA-64.  
¾
¾
Gii thiu chc năng và nguyên lý hot động ca các cp bnhmáy tính.  
Gii thiu mt sthiết blưu trngoài như: đĩa t, đĩa quang, thnh, băng t.  
Hthng kết ni cơ bn các bphn bên trong máy tính. Cách giao tiếp gia các ngoi vi  
và bxlý.  
¾
Phương pháp an toàn dliu trên thiết blưu trngoài.  
YÊU CU  
Sau khi hc xong môn hc này, người hc được trang bcác kiến thc v:  
¾
Sinh viên được trang bkiến thc vlch sphát trin ca máy tính, các thế hệ  
máy tính và cách phân loi máy tính. Nm vng các khái nim cơ bn liên quan đến các  
hthng số được dùng trong máy tính. Thành tho các thao tác biến đổi sgia các hệ  
thng s.  
¾
Sinh viên có kiến thc vcác thành phn cơ bn ca mt hthng máy tính,  
khái nim vkiến trúc máy tính, tp lnh. Nm vng các kiến thc vcác kiu kiến trúc  
máy tính, các kiu định vị được dùng trong kiến trúc, loi và chiu dài ca toán hng, tác  
vmà máy tính có ththc hin. Phân bit được hai loi kiến trúc: CISC (Complex  
Instruction Set Computer), RISC (Reduced Instruction Set Computer). Các kiến thc cơ  
bn vkiến trúc RISC, tng quát tp lnh ca các kiến trúc máy tính.  
¾
Sinh viên phi nm vng cu trúc ca bxlý trung tâm và din tiến thi hành  
mt lnh mã máy, vì đây là cơ sở để hiu được các hot động xlý lnh trong các kỹ  
thut xlý thông tin trong máy tính.  
¾
Sinh viên phi hiu được các cp bnhvà cách thc vn hành ca các loi bộ  
nhớ được gii thiu để có thể đánh giá được hiu năng hot động ca các loi bnh.  
Sinh viên phi nm vng các kiến thc vhthng kết ni cơ bn các bphn  
¾
bên trong máy tính, cách giao tiếp gia các ngoi vi và bxlý. Biết được cu to và các  
vn hành ca các loi thiết blưu trngoài và phương pháp an toàn dliu trên đĩa cng.  
5
 
Kiến trúc máy tính  
Gii thiu tng quan  
NI DUNG  
¾
Chương I: ĐẠI CƯƠNG  
Lch sphát trin ca máy tính, thông tin và smã hoá thông tin.  
Chương II: KIN TRÚC PHN MM BXLÝ  
¾
Gii thiu các thành phn cơ bn ca mt hthng máy tính, kiến trúc máy tính, tp  
lnh và các kiu định vcơ bn. Khái nim vkiến trúc RISC và CISC, ngôn ngcp cao  
và ngôn ngmáy.  
¾
Chương III: TCHC BXLÝ  
Gii thiu cu trúc ca bxlý trung tâm: tchc, chc năng và nguyên lý hot  
động ca các bphn bên trong bxlý. Mt skthut xlý thông tin.  
¾
Chương IV: CÁC CP BNHỚ  
Gii thiu chc năng và nguyên lý hot động ca các cp bnhmáy tính.  
Chương V: NHP - XUT  
¾
Thiết bngoi vi: các thành phn và hthng liên kết. Phương pháp an toàn dliu  
trên thiết blưu trngoài  
KIN THC TIÊN QUYT  
- KTHUT S(TH 313)  
TÀI LIU THAM KHO  
1. Kiến trúc máy tính – Võ Văn Chín, Đại hc Cn Thơ, 1997.  
2. Computer Architecture: A Quantitative Approach, A. Patterson and J. Hennesy,  
Morgan Kaufmann Publishers, 2nd Edition, 1996.  
3. Computer Otganization and Architecture: Designing for Performance, Sixth  
Edtion, William Stallings, Prentice Hall.  
4. Principles of Computer Architecture, Miles Murdocca and Vincent Heuring  
(internet- http://iiusaedu.com).  
5. Computer Organization and Design: The Hardware/Software Interface, Patterson  
and Hennessy, Second Edition (internet-http://engronline.ee.memphis.edu).  
PHƯƠNG PHÁP HC TP  
Do giáo trình chmang tính cht gii thiu tng quát nên người đọc cn đọc thêm  
các tài liu gii thiu vkiến trúc cthca các bxlý. Người đọc cn tìm hiu thêm  
các hình nh và ví dminh hotrong các tài liu liên quan để thy được sâu hơn vn đề  
được đặt ra.  
6
 
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
Chương I: ĐẠI CƯƠNG  
Mc đích: Gii thiu lch sphát trin ca máy tính, các thế hmáy tính và cách  
phân loi máy tính. Gii thiu các cách biến đổi cơ bn ca hthng s, các bng mã  
thông dng được dùng để biu din các ký t.  
Yêu cu: Sinh viên được trang bkiến thc vlch sphát trin ca máy tính, các  
thế hmáy tính và cách phân loi máy tính. Nm vng các khái nim cơ bn liên quan  
đến các hthng số được dùng trong máy tính. Thành tho các thao tác biến đổi sgia  
các hthng s.  
I.1 CÁC THHMÁY TÍNH  
Sphát trin ca máy tính được mô tda trên stiến bca các công nghchế to  
các linh kin cơ bn ca máy tính như: bxlý, bnh, các ngoi vi,…Ta có thnói  
máy tính đin tstri qua bn thế hliên tiếp. Vic chuyn tthế htrước sang thế hệ  
sau được đặc trưng bng mt sthay đổi cơ bn vcông ngh.  
a. Thế hệ đầu tiên (1946-1957)  
Hình 1.1: Máy tính ENIAC  
ENIAC (Electronic Numerical Integrator and Computer) là máy tính đin tsố đầu  
tiên do Giáo sư Mauchly và người hc trò Eckert ti Đại hc Pennsylvania thiết kế vào  
năm 1943 và được hoàn thành vào năm 1946. Đây là mt máy tính khng lvi thtích  
dài 20 mét, cao 2,8 mét và rng vài mét. ENIAC bao gm: 18.000 đèn đin t, 1.500  
7
 
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
công tc tự động, cân nng 30 tn, và tiêu th140KW gi. Nó có 20 thanh ghi 10 bit  
(tính toán trên sthp phân). Có khnăng thc hin 5.000 phép toán cng trong mt  
giây. Công vic lp trình bng tay bng cách đấu ni các đầu cm đin và dùng các ngt  
đin.  
Giáo sư toán hc John Von Neumann đã đưa ra ý tưởng thiết kế máy tính IAS  
(Princeton Institute for Advanced Studies): chương trình được lưu trong bnh, bộ điu  
khin sly lnh và biến đổi giá trca dliu trong phn bnh, blàm toán và lun lý  
(ALU: Arithmetic And Logic Unit) được điu khin để tính toán trên dliu nhphân,  
điu khin hot động ca các thiết bvào ra. Đây là mt ý tưởng nn tng cho các máy  
tính hin đại ngày nay. Máy tính này còn được gi là máy tính Von Neumann.  
Vào nhng năm đầu ca thp niên 50, nhng máy tính thương mi đầu tiên được  
đưa ra thtrường: 48 hmáy UNIVAC I và 19 hmáy IBM 701 đã được bán ra.  
b. Thế hthhai (1958-1964)  
Công ty Bell đã phát minh ra transistor vào năm 1947 và do đó thế hthhai ca  
máy tính được đặc trưng bng sthay thế các đèn đin tbng các transistor lưỡng  
cc. Tuy nhiên, đến cui thp niên 50, máy tính thương mi dùng transistor mi xut  
hin trên thtrường. Kích thước máy tính gim, rtin hơn, tiêu tn năng lượng ít hơn.  
Vào thi đim này, mch in và bnhbng xuyến từ được dùng. Ngôn ngcp cao xut  
hin (như FORTRAN năm 1956, COBOL năm 1959, ALGOL năm 1960) và hệ điu  
hành kiu tun t(Batch Processing) được dùng. Trong hệ điu hành này, chương  
trình ca người dùng thnht được chy, xong đến chương trình ca người dùng thứ  
hai và cthế tiếp tc.  
c. Thế hthba (1965-1971)  
Thế hthba được đánh du bng sxut hin ca các mch kết (mch tích hp -  
IC: Integrated Circuit). Các mch kết độ tích hp mt độ thp (SSI: Small Scale  
Integration) có thcha vài chc linh kin và kết độ tích hp mt độ trung bình (MSI:  
Medium Scale Integration) cha hàng trăm linh kin trên mch tích hp.  
Mch in nhiu lp xut hin, bnhbán dn bt đầu thay thế bnhbng xuyến t.  
Máy tính đa chương trình và hệ điu hành chia thi gian được dùng.  
d. Thế hthtư (1972-????)  
Thế hthtư được đánh du bng các IC có mt độ tích hp cao (LSI: Large Scale  
Integration) có thcha hàng ngàn linh kin. Các IC mt độ tích hp rt cao (VLSI: Very  
Large Scale Integration) có thcha hơn 10 ngàn linh kin trên mch. Hin nay, các chip  
VLSI cha hàng triu linh kin.  
Vi sxut hin ca bvi xlý (microprocessor) cha cphn thc hin và phn  
điu khin ca mt bxlý, sphát trin ca công nghbán dn các máy vi tính đã được  
chế to và khi đầu cho các thế hmáy tính cá nhân.  
Các bnhbán dn, bnhcache, bnhớ ảo được dùng rng rãi.  
Các kthut ci tiến tc độ xlý ca máy tính không ngng được phát trin: kỹ  
thut ng dn, kthut vô hướng, xlý song song mc độ cao,…  
e. Khuynh hướng hin ti  
Vic chuyn tthế hthtư sang thế hth5 còn chưa rõ ràng. Người Nht đã  
đang đi tiên phong trong các chương trình nghiên cu để cho ra đời thế hth5 ca  
8
 
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
máy tính, thế hca nhng máy tính thông minh, da trên các ngôn ngtrí tunhân to  
như LISP và PROLOG,... và nhng giao din người - máy thông minh. Đến thi đim  
này, các nghiên cu đã cho ra các sn phm bước đầu và gn đây nht (2004) là sra mt  
sn phm người máy thông minh gn ging vi con người nht: ASIMO (Advanced Step  
Innovative Mobility: Bước chân tiên tiến ca đổi mi và chuyn động). Vi hàng trăm  
nghìn máy móc đin tti tân đặt trong cơ th, ASIMO có thlên/xung cu thang mt  
cách uyn chuyn, nhn din người, các cchhành động, ging nói và đáp ng mt số  
mnh lnh ca con người. Thm chí, nó có thbt chước cử động, gi tên người và cung  
cp thông tin ngay sau khi bn hi, rt gn gũi và thân thin. Hin nay có nhiu công ty,  
vin nghiên cu ca Nht thuê Asimo tiếp khách và hướng dn khách tham quan như:  
Vin Bo tàng Khoa hc năng lượng và Đổi mi quc gia, hãng IBM Nht Bn, Công ty  
đin lc Tokyo. Hãng Honda bt đầu nghiên cu ASIMO tnăm 1986 da vào nguyên lý  
chuyn động bng hai chân. Cho ti nay, hãng đã chế to được 50 robot ASIMO.  
Các tiến bliên tc vmt độ tích hp trong VLSI đã cho phép thc hin các  
mch vi xlý ngày càng mnh (8 bit, 16 bit, 32 bit và 64 bit vi vic xut hin các bộ  
xlý RISC năm 1986 và các bxlý siêu vô hướng năm 1990). Chính các bxlý  
này giúp thc hin các máy tính song song vi tvài bxđến vài ngàn bxlý.  
Điu này làm các chuyên gia vkiến trúc máy tính tiên đoán thế hth5 là thế hcác  
máy tính xlý song song.  
Thế hệ  
Năm  
Kthut  
Sn phm mi  
Hãng sn xut và máy  
tính  
1
1946-  
1957  
Đèn đin Máy tính đin tIBM 701. UNIVAC  
tử  
tung  
ra  
thị  
trường  
2
3
4
1958-  
1964  
Transistors Máy tính rtin Burroughs 6500, NCR,  
CDC 6600, Honeywell  
1965-  
1971  
Mach IC  
Máy tính mini  
50 hãng mi: DEC PDP-11,  
Data general ,Nova  
1972-  
????  
LSI - VLSI Máy tính cá Apple II, IBM-PC, Appolo  
nhân và trm DN 300, Sun 2  
làm vic  
5 ??  
????-???? Xlý song Máy tính đa xSequent  
?
Thinking  
song lý. Đa máy tính Machine Inc.? Honda, Casio  
Bng 1.1: Các thế hmáy tính  
I.2 PHÂN LOI MÁY TÍNH  
Thông thường máy tính được phân loi theo tính năng kthut và giá tin.  
a. Các siêu máy tính (Super Computer): là các máy tính đắt tin nht và tính  
năng kthut cao nht. Giá bán mt siêu máy tính tvài triu USD. Các siêu máy tính  
thường là các máy tính vectơ hay các máy tính dùng kthut vô hướng và được thiết kế  
để tính toán khoa hc, mô phng các hin tượng. Các siêu máy tính được thiết kế vi kỹ  
9
 
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
thut xlý song song vi rt nhiu bxlý (hàng ngàn đến hàng trăm ngàn bxlý  
trong mt siêu máy tính).  
b. Các máy tính ln (Mainframe) là loi máy tính đa dng. Nó có thdùng  
cho các ng dng qun lý cũng như các tính toán khoa hc. Dùng kthut xlý song  
song và có hthng vào ra mnh. Giá mt máy tính ln có thtvài trăm ngàn USD đến  
hàng triu USD.  
c. Máy tính mini (Minicomputer) là loi máy ctrung, giá mt máy tính mini  
có thtvài chc USD đến vài trăm ngàn USD.  
d. Máy vi tính (Microcomputer) là loi máy tính dùng bvi xlý, giá mt  
máy vi tính có thtvài trăm USD đến vài ngàn USD.  
I.3 THÀNH QUCA MÁY TÍNH  
QUI LUT MOORE VSPHÁT TRIN CA MÁY TÍNH  
Hình I-2 cho thy din biến ca thành quti đa ca máy tính. Thành qunày  
tăng theo hàm smũ, độ tăng trưởng các máy vi tính là 35% mi năm, còn đối vi các  
loi máy khác, độ tăng trưởng là 20% mi năm. Điu này cho thy tính năng các máy  
vi tính đã vượt qua các loi máy tính khác vào đầu thp niên 90 .  
Super Computers  
Mainframes  
Mini Computers  
1000  
100  
10  
1
Micro Processor  
0.1  
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000  
Hình 1.2: Đánh giá thành quca máy tính  
Máy tính dùng tht nhiu bxlý song song rt thích hp khi phi làm tính  
tht nhiu.  
Stăng trưởng theo hàm smũ ca công nghchế to transistor MOS là  
ngun gc ca thành qucác máy tính.  
Hình I.4 cho thy stăng trưởng vtn sxung nhp ca các bxlý MOS.  
Độ tăng trưởng ca tn sxung nhp bxlý tăng gp đôi sau mi thế hđộ trì  
hoãn trên mi cng / xung nhp gim 25% cho mi năm .  
Sphát trin ca công nghmáy tính và đặc bit là sphát trin ca bvi xlý  
ca các máy vi tính làm cho các máy vi tính có tc độ vượt qua tc độ bxlý ca các  
máy tính ln hơn.  
10  
 
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
Bxlý Intel  
Năm SX  
1971  
1972  
1974  
1978  
1982  
1985  
1989  
1993  
1997  
1999  
2000  
2002  
2003  
Slượng transistor tích hp  
4004  
2,250  
8008  
2,500  
5,000  
8080  
8086  
29,000  
286  
120,000  
Intel386™ processor  
Intel486™ processor  
Intel® Pentium® processor  
Intel® Pentium® II processor  
Intel® Pentium® III processor  
Intel® Pentium® 4 processor  
Intel® Itanium® processor  
Intel® Itanium® 2 processor  
275,000  
1,180,000  
3,100,000  
7,500,000  
24,000,000  
42,000,000  
220,000,000  
410,000,000  
Hình I.3 và Bng I.2: Sphát trin ca bxlý Intel  
da vào slượng transistor trong mt mch tích hp theo qui lut Moore  
Tnăm 1965, Gordon Moore (đồng sáng lp công ty Intel) quan sát và nhn thy  
stransistor trong mi mch tích hp có thtăng gp đôi sau mi năm, G. Moore đã đưa  
ra dự đoán: Khnăng ca máy tính stăng lên gp đôi sau 18 tháng vi giá thành là  
như nhau.  
Kết quca quy lut Moore là:  
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
ƒ
Chi phí cho máy tính sgim.  
Gim kích thước các linh kin, máy tính sgim kích thước  
Hthng kết ni bên trong mch ngn: tăng độ tin cy, tăng tc độ .  
Tiết kim năng lượng cung cp, tonhit thp.  
Các IC thay thế cho các linh kin ri.  
11  
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
Hình I.4: Xung nhp các bxlý MOS  
Mt skhái nim liên quan:  
Mt độ tích hp là slinh kin tích hp trên mt din tích bmt tm  
silicon cho sn, cho biết snhim vvà mch có thc hin.  
ƒ
ƒ
ƒ
Tn sxung nhp bxlý cho biết tn sthc hin các nhim v.  
Tc độ xlý ca máy tính trong mt giây (hay công sut tính toán ca mi  
mch): được tính bng tích ca mt độ tích hp và tn sxung nhp. Công sut này cũng  
tăng theo hàm mũ đối vi thi gian.  
I.4- THÔNG TIN VÀ SMÃ HOÁ THÔNG TIN  
I.4.1 - Khái nim thông tin  
Hiu thế  
Vt2  
VH  
VL  
Vt1  
t1  
t2  
Thi gian  
Hình I.5: Thông tin v2 trng thái có ý nghĩa ca hiu đin thế  
12  
 
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
Khái nim vthông tin gn lin vi shiu biết mt trng thái cho sn trong  
nhiu trng thái có thcó vào mt thi đim cho trước.  
Trong hình này, chúng ta quy ước có hai trng thái có ý nghĩa: trng thái thp  
khi hiu đin thế thp hơn VL và trng thái cao khi hiu đin thế ln hơn VH. Để có  
thông tin, ta phi xác định thi đim ta nhìn trng thái ca tín hiu. Thí d, ti thi  
đim t1 thì tín hiu trng thái thp và ti thi đim t2 thì tín hiu trng thái cao.  
I.4.2 - Lượng thông tin và smã hoá thông tin  
Thông tin được đo lường bng đơn vthông tin mà ta gi là bit. Lượng thông  
tin được định nghĩa bi công thc:  
I = Log2(N)  
Trong đó: I: là lượng thông tin tính bng bit  
N: là strng thái có thcó  
Vy mt bit ng vi shiu biết ca mt trng thái trong hai trng thái có thể  
có. Thí d, shiu biết ca mt trng thái trong 8 trng thái có thể ứng vi mt lượng  
thông tin là:  
I = Log2(8) = 3 bit  
Tám trng thái được ghi nhn nh3 snhphân (mi snhphân có thcó  
giá tr0 hoc 1).  
Như vy lượng thông tin là scon snhphân cn thiết để biu din strng  
thái có thcó. Do vy, mt con snhphân được gi là mt bit. Mt tn bit có thể  
tượng trưng mt trng thái trong tng s2n trng thái mà từ đó có thtượng trưng.  
Vy mt tn bit tương ng vi mt lượng thông tin n bit.  
Trng thái  
X2  
0
0
0
0
1
1
1
1
X1  
0
0
1
1
0
0
1
1
X0  
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
2
3
4
5
6
7
Bng I.3: Tám trng thái khác nhau ng vi 3 snhphân  
I.4.3 - Biu din các s:  
Khái nim hthng s: Cơ sca mt hthng số định nghĩa phm vi các giá  
trcó thcó ca mt chs. Ví d: trong hthp phân, mt chscó giá trt0-9, trong  
hnhphân, mt chs(mt bit) chcó hai giá trlà 0 hoc 1.  
Dng tng quát để biu din giá trca mt s:  
Vk  
13  
 
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
Trong đó:  
Vk: Scn biu din giá trị  
m: sthtca chsphn lẻ  
(phn lca scó m chsố được đánh sthtt-1 đến -m)  
n-1: sthtca chsphn nguyên  
(phn nguyên ca scó n chsố được đánh sthtt0 đến n-1)  
bi: giá trca chsthi  
k: hs(k=10: hthp phân; k=2: hnhphân;...).  
Ví d: biu din s541.25 10  
541.2510 = 5 * 10 + 4 * 10 + 1 * 10 + 2 * 10 + 5 * 10  
= (500)10 + (40)10 + (1)10 + (2/10)10 + (5/100)10  
2
1
0
1
2
-
-
Mt máy tính được chyếu cu to bng các mch đin tcó hai trng thái. Vì  
vy, rt tin li khi dùng các snhphân để biu din strng thái ca các mch đin  
hoc để mã hoá các ký t, các scn thiết cho vn hành ca máy tính.  
Để biến đổi mt shthp phân sang nhphân, ta có hai phương thc biến đổi:  
- Phương thc sdư để biến đổi phn nguyên ca sthp phân sang nhphân.  
Ví d: Đổi 23.375 sang nhphân. Chúng ta schuyn đổi phn nguyên dùng  
10  
phương thc sdư:  
bit giữ  
bit có trng  
snhnht  
- Phương thc nhân để biến đổi phn lca sthp phân sang nhphân  
bit có trng  
sln nht  
bit có trng  
snhnht  
Kết qucui cùng nhn được là: 23.37510 = 10111.0112  
Tuy nhiên, trong vic biến đổi phn lca mt sthp phân sang snhphân  
theo phương thc nhân, có mt strường hp vic biến đổi slp li vô hn  
14  
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
Ví d:  
Trường hp biến đổi snhphân sang các hthng skhác nhau, ta có thể  
nhóm mt scác snhphân để biu din cho strong hthng stương ng.  
Binary  
(Base 2)  
0000  
0001  
0010  
0011  
0100  
0101  
0110  
0111  
1000  
1001  
1010  
1011  
1100  
1101  
1110  
1111  
Octal  
(Base 8)  
Decimal  
(Base 10)  
Hexadecimal  
(Base 16)  
0
1
2
3
4
5
6
7
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
0
1
2
3
4
5
6
7
8
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
A
B
C
D
E
F
Thông thường, người ta nhóm 4 bit trong hnhphân hệ để biu din sdưới  
dng thp lc phân (Hexadecimal).  
Như vy, da vào cách biến đổi strong bng nêu trên, chúng ta có ví dvề  
cách biến đổi các strong các hthng skhác nhau theo hnhphân:  
10112 = (102)(112) = 234  
234 = (24)(34) = (102)(112) = 10112  
1010102 = (1012)(0102) = 528  
011011012 = (01102)(11012) = 6D16  
Mt tn bit có thbiu din tt ccác sdương t0 ti 2n-1. Nếu di là mt số  
nhphân thi, mt tn bit tương ng vi mt snguyên thp phân.  
n 1  
i
N =  
d 2  
i
i =0  
15  
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
Mt Byte (gm 8 bit) có thbiu din các st0 ti 255 và mt t32 bit cho  
phép biu din các st0 ti 4294967295.  
I.4.4 Snguyên có du  
Có nhiu cách để biu din mt sn bit có du. Trong tt cmi cách thì bit  
cao nht luôn tượng trưng cho du.  
Khi đó, bit du có giá trlà 0 thì snguyên dương, bit du có giá trlà 1 thì số  
nguyên âm. Tuy nhiên, cách biu din du này không đúng trong trường hp số được  
biu din bng stha K mà ta sxét phn sau trong chương này (bit du có giá trị  
là 1 thì snguyên dương, bit du có giá trlà 0 thì snguyên âm).  
dn-1 dn-2  
dn-3  
. . . .  
d2  
d1  
d0  
. . . .  
bit du  
Snguyên có bit dn-1 là bit du và có trstượng trưng bi các bit td0 ti dn-2 .  
a) Cách biu din bng trtuyt đối và du  
Trong cách này, bit dn-1 là bit du và các bit td0 ti dn-2 cho giá trtuyt đối.  
Mt tn bit tương ng vi snguyên thp phân có du.  
n2  
N = (1)d  
d 2i  
i
n1  
i=0  
Ví d: +2510 = 000110012  
-2510 = 100110012  
-
-
Mt Byte (8 bit) có thbiu din các scó du t-127 ti +127.  
Có hai cách biu din skhông là 0000 0000 (+0) và 1000 0000 (-0).  
b) Cách biu din hng sbù 1  
Trong cách biu din này, sâm -N được có bng cách thay các snhphân di  
ca số đương N bng sbù ca nó (nghĩa là nếu di = 0 thì người ta đổi nó thành 1 và  
ngược li).  
Ví d: +2510 = 000110012  
-2510 = 111001102  
-
Mt Byte cho phép biu din tt ccác scó du t-127 (1000 00002) đến  
127 (0111 11112)  
-
Có hai cách biu din cho 0 là 0000 0000 (+0) và 1111 1111 (-0).  
c) Cách biu din bng sbù 2  
Để có sbù 2 ca mt snào đó, người ta ly sbù 1 ri cng thêm 1. Vy  
mt tn bit (dn-1 ....... d0) có trthp phân.  
n -2  
n 1  
i
N = − d  
2
+
d 2  
i
n 1  
i =0  
Mt tn bit có thbiu din các scó du t- 2n-1 đến 2n-1 - 1. Chcó mt  
cách duy nht để biu din cho skhông là tt ccác bit ca số đó đều bng không.  
Ví d: +2510 = 000110012  
-2510 = 111001112  
-
Dùng 1 Byte (8 bit) để biu din mt scó du ln nht là +127 và snhỏ  
nht là –128.  
-
Chcó mt giá tr0: +0 = 000000002, -0 = 000000002  
16  
 
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
d3 d2 d1 d0  
N
0
1
2
3
4
5
6
7
d3 d2 d1 d0  
N
-8  
-7  
-6  
-5  
-4  
-3  
-2  
-1  
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
Bng I.4: S4 bit có du theo cách biu din sâm bng sbù 2  
d) Cách biu din bng stha K  
Trong cách này, sdương ca mt sN có được bng cách “cng thêm vào”  
stha K được chn sao cho tng ca K và mt sâm bt kluôn luôn dương. Sâm  
-N ca sN có được bng cáck ly K-N (hay ly bù hai ca sva xác định).  
Ví d: (stha K=128, s“cng thêm vào” 128 là mt snguyên dương. Sâm  
là sly bù hai sva tính, bqua sgica bit cao nht) :  
+2510 = 100110012 -2510 = 011001112  
-
Dùng 1 Byte (8 bit) để biu din mt scó du ln nht là +127 và snhỏ  
nht là –128  
.
-
Chcó mt giá tr0: +0 = 100000002, -0 = 100000002  
Cách biu din snguyên có du bng sbù 2 được dùng rng rãi cho các  
phép tính snguyên. Nó có li là không cn thut toán đặc bit nào cho các phép tính  
cng và tính tr, và giúp phát hin ddàng các trường hp btràn.  
Các cách biu din bng "du , trtuyt đối" hoc bng "sbù 1" dn đến vic  
dùng các thut toán phc tp và bt li vì luôn có hai cách biu din ca skhông.  
Cách biu din bng "du , trtuyt đối" được dùng cho phép nhân ca scó du  
chm động.  
Cách biu din bng stha K được dùng cho smũ ca các scó du chm  
động. Cách này làm cho vic so sánh các smũ có du khác nhau trthành vic so  
sánh các snguyên dương.  
I.4.5 - Cách biu din svi du chm động:  
Trước khi đi vào cách biu din svi du chm động, chúng ta xét đến cách  
biu din mt sdưới dng du chm xác định.  
Ví d:  
-
Trong hthp phân, s25410 có thbiu din dưới các dng sau:  
254 * 100; 25.4 * 101; 2.54 * 102; 0.254 * 103; 0.0254 * 104; …  
Trong hnhphân, s(0.00011) (tương đương vi s0.09375 )  
-
có  
2
10  
thbiu din dưới các dng :  
0
1
-
-4  
-2  
-3  
;
;
;
0.00011 0.00011 * 2 ; 0.0011 * 2 0.011 * 2 0.11 * 2 1.1 * 2  
;
Các cách biu din này gây khó khăn trong mt sphép so sánh các s. Để dễ  
dàng trong các phép tính, các số được chun hoá vmt dng biu din:  
± 1. fff...f x 2± E  
Trong đó: f là phn l; E là phn mũ  
17  
 
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
Schm động được chun hoá, cho phép biu din gn đúng các sthp phân rt  
ln hay rt nhdưới dng mt snhphân theo mt dng qui ước. Thành phn ca số  
chm động bao gm: phn du, phn mũ phn định tr. Như vy, cách này cho phép  
biu din gn đúng các sthc, tt ccác số đều có cùng cách biu din.  
Có nhiu cách biu din du chm động, trong đó cách biu din theo chun  
IEEE 754 được dùng rng rãi trong khoa hc máy tính hin nay. Trong cách biu din  
này, phn định trcó dng 1,f vi s1 n tăng và f là phn sl.  
Chun IEEE 754 định nghĩa hai dng biu din schm động:  
-
Schm động chính xác đơn vi định dng được định nghĩa: chiu dài  
s: 32 bit được chia thành các trường: du S (Sign bit - 1 bit), mũ E (Exponent - 8  
bit), phn lF (Fraction - 23 bit).  
Snày tương ng vi sthc (-1)S * (1,f1 f2 ..... f23) * 2(E - 127)  
bit 31 30  
23 22  
bit 1 bit 0  
S
E
f1  
f2  
...........  
f22 f23  
Hình I.7: Biu din sdu chm động chính xác đơn vi 32 bit  
Schm động chính xác kép vi định dng được định nghĩa: chiu dài  
-
s: 64 bit được chia thành các trường: du S (Sign bit - 1 bit), mũ E (Exponent - 11  
bit), phn lF (Fraction - 52 bit)  
Snày tương ng vi sthc (-1)S * (1,f1 f2 ..... f52) * 2(E - 1023)  
bit 63 62  
52 51  
bit 1 bit 0  
S
E
f1  
f2  
...........  
f51 f52  
Hình I.8: Biu din sdu chm động chính xác kép vi 64 bit  
Để thun li trong mt sphép tính toán, IEEE định nghĩa mt sdng mở  
rng ca chun IEEE 754:  
Tham số  
Chính  
Mrng  
Chính  
Mrng  
xác đơn  
xác kép  
chính xác đơn  
chính xác kép  
Chiu dài (bit)  
32  
8
64  
11  
43  
11  
79  
15  
Chiu dài trường mũ (E)  
Stha  
127  
127  
-126  
23  
-
1023  
1023  
-1022  
52  
-
Giá trmũ ti đa  
Giá trmũ ti thiu  
Chiu dài trường lF (bit)  
1023  
- 1022  
31  
16383  
-16382  
63  
Chun IEEE 754 cho phép biu din các schun hoá (các bit ca E không  
cùng lúc bng 0 hoc bng 1), các skhông chun hoá (các bit ca E không cùng lúc  
bng 0 và phn slf1 f2 ... khác không), trs0 (các bit ca E không cùng lúc bng  
0 và phn slbng không), và các ký tự đặc bit (các bit ca E không cùng lúc bng  
1 và phn lkhác không).  
Ví dcác bước biến đổi sthp phân -12.62510 sang schm động chun IEEE  
754 chính xác đơn (32 bit):  
18  
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
¾ Bước 1: Đổi s-12.625 sang nhphân: -12.625 = -1100.101  
2
.
10  
10  
Bước 2: Chun hoá: -1100.1012 = -1.1001012 x 23 S1.1001012 dng 1.f)  
¾ Bước 3: Đin các bit vào các trường theo chun:  
Sâm: bit du S có giá tr1.  
¾
(
Phn mũ E vi stha K=127, ta có: E-127=3  
E = 3 + 127 = 130 (1000 00102).  
32 bit  
Kết qunhn được: 1 1000 0010 1001 0100 0000 0000 0000 000  
S
E
F
I.4.6 - Biu din các sthp phân  
Mt vài ng dng, đặc bit ng dng qun lý, bt buc các phép tính thp  
phân phi chính xác, không làm tròn s. Vi mt sbit cố định, ta không thể đổi mt  
cách chính xác snhphân thành sthp phân và ngược li. Vì vy, khi cn phi dùng  
sthp phân, ta dùng cách biu din sthp phân mã bng nhphân (BCD: Binary  
Coded Decimal) theo đó mi sthp phân được mã vi 4 snhphân (bng I.6).  
Sthp d3 d2 d1 d0  
Sthp  
d3 d2 d1 d0  
phân  
phân  
0
1
2
3
4
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
5
6
7
8
9
0
0
0
1
1
1
1
1
0
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
Bng I.5: Sthp phân mã bng nhphân  
Để biu din sBCD có du, người ta thêm s0 trước mt sdương cn tính, ta  
có sâm ca sBCD bng cách ly bù 10 scn tính.  
Ví d: biu din s+07910 bng sBCD:  
Bù 9  
0000 0111 1001  
1001 0010 0000  
+1  
Bù 10  
1001 0010 0001  
Vây, ta có: S- 07910 trong cách biu din sBCD: 1001 0010 0001BCD  
.
Cách tính toán trên tương đương vi cách sau:  
o Trước hết ta ly sbù 9 ca s079 bng cách: 999 - 079 = 920.  
o Cng 1 vào sbù 9 ta được sbù 10: 920 + 1 = 921.  
o Biu din s921 dưới dng sBCD, ta có: 1001 0010 0001BCD  
I.4.7 - Biu din các ký tự  
Tutheo các hthng khác nhau, có thsdng các bng mã khác nhau:  
ASCII, EBCDIC, UNICODE,....Các hthng trước đây thường dùng bng mã ASCII  
(American Standard Codes for Information Interchange) để biu din các ch, svà  
19  
 
Kiến trúc máy tính  
Chương I: Đại cương  
mt sdu thường dùng mà ta gi chung là ký t. Mi ký tự được biu din bi 7 bit  
trong mt Byte. Hin nay, mt trong các bng mã thông dng được dùng là Unicode,  
trong bng mã này, mi ký tự được mã hoá bi 2 Byte.  
Bng mã ASCII  
Bng mã  
EBCDIC  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 95 trang baolam 09/05/2022 7420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kiến trúc máy tính - Đại học Cần Thơ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_kien_truc_may_tinh_dai_hoc_can_tho.pdf