Giáo trình Lắp ráp và cài đặt máy tính (Trình độ: Cao đẳng) - Phùng Quốc Cảnh

BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
ĐUN: LP RÁP VÀ CÀI ĐẶT MÁY TÍNH  
NGH: QUN TRMNG MÁY TÍNH  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
Ban hành kèm theo Quyết định s: 248b/QĐ-CĐNKTCN ngày17 tháng 9 năm 2019  
của Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghKthut Công nghệ  
Hà Ni, năm 2021  
(Lưu hành ni b)  
LỜI GII THIU  
Máy vi tính ngày càng gimt vai trò quan trng trong các lĩnh vc khoa hc  
kỹ thut và cuc sng hàng ngày. Sphát trin rt nhanh chóng ca ccông nghệ  
phn cng và phn mm đã to nên các thế hmáy mi cho phép thu thp và xlý dữ  
liu ngày càng mnh hơn.  
Mục đích chyếu ca giáo trình là giúp cho người hc nhng hiu biết vcu  
trúc phn cng ca máy tính, stương thích ca các thiết b, hướng dn chi tiết lp  
ráp hoàn chnh mt máy vi tính. Cài đặt được hệ điều hành và các phn mm ng  
dụng, chn đoán và khc phc được scmáy tính.  
Cấu trúc giáo trình được chia thành 6 bài như sau:  
Bài 1:Các thành phn máy tính  
Bài 2:Quy trình lp ráp máy tính  
Bài 3:Thiết lp thông strong BIOS  
Bài 4:Cài đặt hệ điều hành và trình điều khin  
Bài 5:Cài đặt các phn mm ng dng  
Bài 6:Sao lưu và phc hi hthng  
Trong quá trình biên son chúng tôi không thnào tránh khi nhng sai sót. Chúng  
tôi rt mong nhn được sgóp ý chân thành ca các bn đồng nghip cũng như các sinh  
viên và nhng người quan tâm.  
Xin chân thành cm ơn !  
Hà Ni, ngày 25 tháng 04 năm 2021  
Tham gia biên son  
1. Chbiên : Phùng Quc Cnh  
2. Tập thGing viên khoa CNTT  
Mọi thông tin đóng góp chia sxin gi vhòm thư: canhdhtn86@gmail.com, hoc  
liên hsố điện thoi: 0359300585  
2
MỤC LC  
BÀI 1: CÁC THÀNH PHN MÁY TÍNH ..................................................................7  
1.GII THIU ........................................................................................................7  
2. THIT BNI VI ...............................................................................................8  
2.1. Vmáy (Case)..............................................................................................8  
2.2. Bngun (POWER).....................................................................................9  
2.3. Bng mch chính (MAINBOARD)............................................................. 10  
2.4. CPU (CENTRAL PROCESSING UNIT ) .................................................. 14  
2.5. Bnhtrong ( RAM & ROM).................................................................... 17  
2.6. Bnhngoài .............................................................................................. 22  
3. CÁC THIT BNGOI VI THÔNG DNG ....................................................29  
3.1. Màn hình (Monitor).................................................................................... 29  
3.2.Bàn phím (Keyboard) .................................................................................. 29  
3.3.Chut (Mouse).............................................................................................30  
3.4.Máy in (Printer)........................................................................................... 30  
3.5. Mt sthiết bkhác .................................................................................... 31  
BÀI 2: QUY TRÌNH LP RÁP MÁY TÍNH............................................................. 33  
1.Các thiết bcơ bn..............................................................................................33  
2.Dng c..............................................................................................................33  
3. Quytrìnhthchin...............................................................................................34  
3.1. Lp đặt CPU và qut làm mát CPU............................................................. 34  
3.2. Lp đặt bnhRAM.................................................................................. 38  
3.3. Lp Mainboard vào vmáy ........................................................................ 39  
3.4. Lp đặt bngun........................................................................................ 40  
3.5. Lp đặt ổ đĩa............................................................................................... 40  
3.6. Lp các dây cáp tín hiu ............................................................................. 42  
3.7. Kết ni màn hình, bàn phím, chut ............................................................. 43  
3.8.Kết ni ngun điện và khi động máy ......................................................... 43  
4. Gii quyết các sckhi lp ráp .........................................................................44  
BÀI 3: THIT LP THÔNG STRONG BIOS....................................................... 47  
1.Thiết lpcácthànhphncănbn(StandardCMOS Setup/Features)............................49  
2.Thiết lpcácthànhphnnângcao(AdvancedCmos Setup) .......................................50  
3.Thiết lp các thành phn có liên quan đến vn hành hthng (Chipset Features  
Setup)....................................................................................................................52  
4.PowerManagementSetup ....................................................................................53  
5. HướngdnSetupBios..........................................................................................54  
BÀI 4: CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ CÁC TRÌNH ĐIỀU KHIN ....................... 56  
1. Phân vùng đĩa cng ...........................................................................................56  
2. Cài đặt hệ điều hành ..........................................................................................64  
2.1. Yêu cu cu hình máy tính.......................................................................... 65  
2.2. Qui trình cài đặt.......................................................................................... 65  
3. Cài đặt trình điều khin......................................................................................79  
3
3.1. Driver là gì?................................................................................................ 79  
3.2. Cài đặt Driver............................................................................................. 80  
4.Gii quyết các sc............................................................................................88  
BÀI 5: CÀI ĐẶT CÁC PHN MN NG DNG ................................................... 93  
1. Qui trình cài đặt phn mm ng dng ................................................................93  
2. Cài đặt phm mm ng dng .............................................................................94  
3.Bsung hay gbcác ng dng ......................................................................106  
3.1. Cài đặt bsung......................................................................................... 106  
3.2. Gbỏ ứng dng........................................................................................ 108  
4. Gii quyết sckhi cài phn mm ng dng...................................................108  
BÀI 6: SAO LƯU PHC HI HTHNG............................................................ 110  
1. Sao lưu hthng..............................................................................................110  
1.1. Sao lưu bng tin ích ca Hệ điều hành ................................................... 110  
1.2. Sao lưu bng các chương trình tin ích kc............................................. 114  
2. Phc hi hthng ............................................................................................123  
2.1. Phc hi bng tin ích ca Hệ điều hành.................................................. 123  
2.2. Phc hi bng các chương trình tin ích khác ........................................... 126  
TÀI LIU THAM KHO........................................................................................ 135  
CÁC PHLC....................................................................................................... 136  
4
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Lp ráp và cài đặt máy tính  
Mã mô đun: MĐQTM11  
Vị trí, tính cht, ý nghĩa và vai trò ca mô đun:  
- Vị trí: Mô đun được btrí sau khi sinh viên hc xong các môn hc Kthut điện-  
điện t, cu trúc máy tính và nguyên lý hệ điều hành.  
- Tính cht: Là mô đun chuyên ngành.  
- Ý nghĩa và vai trò: Đây là mô đun đào to cơ sngành, cung cp cho sinh viên các  
kỹ năng cơ bn nht vmáy tính, biết cách la chn các thành phn và lp ráp máy  
tính ca nghQun trmng.  
Mục tiêu ca mô đun:  
- Vkiến thc:  
+ Hiu được tng quan vmáy vi tính.  
+ Biết được chc năng tng thành phn ca máy vi tính  
- Vknăng:  
+ Cài đặt được hệ điều hành và các phn mm ng dng.  
+ Chn la các thiết bị để lp ráp mt máy vi tính.  
+ Chun đoán và khc phc được scmáy tính  
- Vnăng lc tchvà trách nhim:  
+ Btrí làm vic khoa hc đảm bo an toàn cho người và phương tin hc tp.  
Nội dung ca mô đun:  
Thi gian  
Số  
TT  
Tên các bài trong mô đun  
Tổng  
số  
Lý  
thuyết  
3
Thc  
hành  
2
Kim  
tra*  
0
1
Các thành phn máy tính  
1. Gii thiu  
5
2. Thiết bni vi  
3. Các thiết bngoi vi thông dng  
Qui trình lp ráp máy tính  
1. Các thiết bcơ bn  
2. Dng cụ  
3. Qui trình thc hin  
4. Gii quyết các sckhi lp ráp  
Thiết lp thông strong Bios  
1. Thiết lp các thành phn căn bn  
2. Thiết lp các thành phn nâng cao  
3. Thiết lp các thành phn có liên  
quan đến vn hành hthng  
4. Power Management Setup  
5. Hướng dn Setup Bios  
Cài đặt hệ điều hành và trình điều  
khin  
2
20  
5
3
2
16  
3
1
0
3
4
25  
3
21  
1
1. Phân vùng đĩa cng  
2. Cài đặt hệ điều hành  
3. Cài đặt trình điều khin  
4. Gii quyết các scố  
5
5
6
Cài đặt phn mm ng dng  
Sao lưu phc hi hthng  
Cộng  
10  
10  
75  
2
2
15  
8
7
57  
0
1
3
6
BÀI 1: CÁC THÀNH PHN MÁY TÍNH  
Mã bài: MĐQTM11-01  
Gii thiu:  
Máy tính là thiết bị điện tva phc tp va đơn gin, phc tp vì máy  
tính chahàng triu phn tử điện t, nhưng đơn gin vì các thành phn được  
tích hp li dưới dng module. Vì vy, vic lp ráp và bo trì máy tính ngày  
càng trlên đơn gin.  
Mục tiêu:  
Phân bit được các loi thiết bkhác nhau ca máy tính;  
Trình bày được chc năng ca tng thiết b;  
Phân bit được các thiết btương thích vi nhau;  
Thc hin các thao tác an toàn vi máy tính.  
Nội dung chính:  
1.GII THIU  
Mục tiêu: phân loi được các thiết bkhác nhau ca máy tính.  
Mọi hthng máy tính có các thiết bcơ bn sau:  
Mainboard  
Hình 1.1: Sơ đồ tng quan vcác thành phn ca máy vi tính  
1. Vmáy: Là nơi để gn các thành phn ca máy tính thành khi như  
ngun, Mainboard, card v.v.. và có tác dng bo vmáy tính.  
2. Ngun điện: Cung cp hu hết hthng điện cho các thiết bbên trong máy  
tính.  
3. Mainboard : Có chc năng liên kết các thành phn to nên máy tính và là  
bảng mch ln nht trên máy vi tính hin nay.  
4. CPU (Central Processing Unit): Bvi xlý chính ca máy tính.  
5. Bnhtrong (ROM, RAM): Là nơi lưu trdliu và chương trình phc vụ  
trc tiếp cho vic xlý ca CPU. Có nghĩa là nó giao tiếp vi CPU không qua mt  
thiết btrung gian hay yêu cu ngt.  
6. Bnhngoài: Là nơi lưu trdliu và chương trình gián tiếp phc vcho  
CPU, bao gm các loi:đĩa mm, đĩa cng, CDROM v.v... Khi giao tiếp vi CPU nó  
phi qua mt thiết btrung gian (thường là RAM) hay gi ngt.  
7. Màn hình: Là thiết bị đưa thông tin ra giao din trc tiếp vi người  
dùng.Đây là thiết bxut chun ca máy vi tính.  
7
8. Bàn phím: Thiết bnhp tin vào giao din trc tiếp vi người dùng. Đây là  
thiết bnhp chun ca máy vi tính.  
9. Chut: Thiết bị điều khin trong môi trường đồ ha giao din trc tiếp vi  
người sdng.  
10. Máy in: Thiết bxut thông tin ra giy thông dng.  
11. Các thiết bnhư Card mng, Modem, máy fax,... phc vcho vic lắpđặt  
mạng máy tính và các chc năng khác.  
2. THIT BNI VI  
Mục tiêu:  
- Trình bày được chc năng ca tng thiết bni vi  
- Lắp ráp các thiết btương thích vi nhau  
2.1. Vmáy (Case)  
Vỏ máyđượcvínhưngôinhà camáytính,lànơichacác thànhphncònli camáy  
tính.Vmáybao  
cứng,ổmềm,changuồnđểcấpnguồnđiệnchomáytính.Vmáycàng  
càngthoángmát, nhànhêm.  
g
mcáckhoangđĩa5.25”đểchứaổđĩaCD,khoang3.5”đểcha  
rngthìmáy  
v
Hình 1.2: Các khoang bên trong vmáy  
8
Hình 1.3: Các khay và vtrbên ngoàivmáy  
2.2. Bngun (POWER)  
Ngun điện máy tính là mt biến áp và mt smch điện dùng để biến đổi  
dòng điện xoay chiu AC 110V/220V thành ngun điện mt chiu ±3,3V, ±5V  
và±12V cung cp cho toàn bhthng máy tính. Công sut trung bình ca bngun  
hin nay khong 350W đến 500W.  
Hin nay máy vi tính cá nhân thường sdng bngun ATX.  
Trên thc tế có loi ngun ATX có nhiu chc năng như có thtngt khi  
máy tính thoát khi Windows 95 trlên. Song vcu trúc phích cm vào Mainboard  
có 20 chân hoc 24 chân, phích cm ngun ph12v có 4 chân và có dây cung  
cấpngun có điện thế -3,3V và +3,3V. Sau đây là sơ đồ chân ca phích cm  
Mainboard ca ngun ATX.  
9
Hình 1.4: Chân ca bngun máy tính  
Dây  
1
2
3
4
5
6
7
8
Màu  
Gạch  
Gạch  
Đen  
Đỏ  
Đen  
Đỏ  
Đen  
Xám  
Tím  
Vàng  
Tín hiu  
+3,3V  
+3,3V  
Nốiđất  
+5V  
Dây  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
Màu  
Gạch  
Xanh Sm  
Đen  
Xanh lá  
Đen  
Tín hiu  
+3,3  
-12V  
Nốiđất  
PS_ON  
Nốiđất  
Nốiđất  
Nốiđất  
-5V  
Nốiđất  
+5V  
NốiđấtPWRGOOD  
+5VSB  
+12V  
Đen  
Đen  
Trng  
Đỏ  
Đỏ  
9
10  
+5V  
+5V  
Ý nghĩa ca các chân và mu dây:  
- Dây mu cam là chân cp ngun +3,3V  
- Dây mu đỏ là chân cp ngun +5V  
- Dây mu vàng là chân cp ngun +12V  
- Dây mu xanh da tri (xanh sm) là chân cp ngun -12V  
- Dây mu trng là chân cp ngun -5V  
- Dây mu tím là chân cp ngun 5VSB ( Đây là ngun cp trước )  
- Dây mu đen là ni đất (Mass)  
- Dây mu xanh lá cây là chân lnh mngun chính PS_ON ( Power Swich On ),  
khi điện áp PS_ON = 0V là m, PS_ON > 0V là tt.  
- Dây mu xám là chân bo vMainboard, dây này báo cho Mainbord biết tình trng  
của ngun đã tt PWRGOOD, khi dây này có điện áp >3V thì Mainboard mi  
hot động .  
Công sut  
tối đa  
Đin thế đầu ra  
tương ng vi  
cường độ dòng  
từng đầu.  
Hình 1.5: Thông strên bngun  
2.3. Bng mch chính (MAINBOARD)  
2.3.1. Gii thiu vbng mch chính  
10  
Đây là bng mch ln nht trong máy vi tính nó chu trách nhim liên kết và  
điều khin các thành phn được cm vào nó. Đây là cu ni trung gian cho quá trình  
giao tiếp ca các thiết bị được cm vào bng mch.  
Khi có mt thiết byêu cu được xlý thì nó gi tín hiu qua Mainboard và  
ngược li khi CPU cn đáp ng li cho thiết bnó cũng phi thông qua Mainboard. Hệ  
thng làm công vic vn chuyn trong Mainboard gi là Bus, được thiết kế theo nhiu  
chun khác nhau.  
Một Mainboard cho phép nhiu loi thiết bkhác nhau vi nhiu thế hkhác  
nhau cm trên nó. Ví dnhư CPU, mt Mainboard cho phép nhiu thế hca CPU (  
Xem Catalog đi cùng Mainboard để biết chi tiết nó tương thích vi loi CPU nào).  
Mainboard có rt nhiu loi do nhiu nhà sn xut khác nhau như Intel,  
Compact, Foxconn, Asus, v.v..mi nhà sn xut có nhng đặc điểm riêng cho loi  
Mainboard ca mình. Nhưng nhìn chung chúng có các thành phn và đặc điểm ging  
nhau, ta skho sát các thành phn trên Mainboard trong mc sau.  
2.3.2. Các thành phn cơ bn trên Mainboard  
Hình 1.6: Các thành phn cơ bn trên mainboard  
v
Chipset:  
- Công dng: Là thiết bị điều hành mi hot động ca mainboard.  
Mainboard sdng chipset ca Intel bao gm 2 chipset, chipset cu Bc (nm gn  
khu vcCPU, dưới cc tn nhit màu vàng) vàChipset cu Nam (nm gn khu cm đĩa  
cứng). Chipset cu Bc qun lý sliên kết gia CPU và BnhRAM và card màn  
hình. Nó squn lýFSB ca CPU, công nghHT (Siêu phân lung hay 2 nhân, ...) và  
ng thông ca RAM, nhưDDR1, DDR2, vàcard màn hình, nếu băng thông htrợ  
càng cao, máy chy càng nhanh.Còn Chipset cu Nam thì xlý thông tin vlượng  
11  
data lưu chuyn, vàshtrcng mởrộng, bao gm Serial ATA (SATA), card mng,  
âm thanh, và USB 2.0.  
- Nhân dng: Chip cu Nam là con chíp ln nht trên main và thường có 1 gch vàng  
mt góc, mt trên có ghi tên nhà sn xut. Chip cu Bc được gn dưới 1 miếng tn  
nhit bng nhôm gn CPU.  
- Nhà sn xut: Intel, SIS, ATA, VIA, NVIDIA ...  
v Đế cm CPU: Có hai loi cơ bn là Slot và Socket.  
- Slot : Là khe cm dài như mt thanh dùng để cm các loi CPU như Pentium II,  
Pentium III, loi này chcó trên các Mainboard cũ. Khi n CPU vào Slot còn có thêm  
các vit để gicht CPU.  
- Socket : là khe cm hình chnht có xăm lhoc các điểm tiếp xúc để cm CPU  
vào. Loi này dùng cho tt ccác loi CPU còn li không cm theo Slot. Hin nay các  
CPU Intel dùng Socket 775(có 775 điểm tiếp xúc) và Socket 478 (Có vát 1 chân). Còn  
các CPU AMD dùng các Socket AM2, 940, 939, 754 và vi các loi đời cũ thì có  
Socket 462.  
Socket 462 / A  
Có: 462 pin Dùng cho:  
Athlon, Duron, Spitfire  
Socket 478  
Có : 478 pin; Dùng cho :  
Celeron, Pentium IV  
Socket 775  
Có: 775 point; Dùng  
cho: Celeron, Pentium  
IV  
Slot  
1
Có : 242 pin  
Dùng cho : Celeron, PII, PIII  
Socket 939  
Dùng cho : AMD  
Hình 1.7: Các loi đế cm CPU  
v Khe cm RAM: Thường có hai loi chính DIMM và SIMM  
12  
- SIMM :  
- DIMM :  
Loi khe cm có 30 chân hoc 72 chân.  
Loi khe cm SDRAM có 168 chân Loi khe cm DDRAM có 184  
chân. Loi khe cm DDR2, DDR3 có 240-pin  
Hin nay tt ccác loi Mainboard chcó khe cm DIMM nên rt tin cho vic nâng  
cấp.  
v Bus: đường dn thông tin trong bng mch chính, ni tvi xđến bnhớ  
và các thmch, khe cm mrng. Bus được thiết kế theo nhiu chun khác nhau  
như PCI, ISA, EISA, VESA v.v...  
v Khe cm bộ điều hp: Dùng để cm các bộ điều hp như Card màn hình, Card  
mạng, Card âm thanh v.v... Chúng cũng gm nhiu loi được thiết kế theo các chun  
như PCI Express, AGP, PCI, ISA, EISA, v.v...  
- PCI Express (Peripheral Component Interface Express )là mt dng giao din bus  
hệ thng/card mrng ca máy tính. N ó là mt giao din nhanh hơn nhiu và được  
thiết kế để thay thế giao din PCI, PCI-X, và AGP cho các card mrng và card đồ  
họa.  
- AGP (Accelerated Graphics Port: Cng đồ hotăng tc) là mt bus truyn dliu và  
khe cm dành riêng cho các bo mch đồ ho- N gay như tên gi tiếng Anh đầy đủ  
của nó đã cho biết điều này  
- PCI (Peripheral Component Interconnect): là mt chun để truyn dliu gia các  
thiết bngoi vi đến mt bo mch ch(thông qua chip cu nam).  
- ISA (Industry Standard Architecture: Kiến trúc tiêu chun công nghip): Là khe cm  
card dài dùng cho các card làm vic chế độ 16 bit.  
- EISA (Extended Industry Standard Architecture: Kiến trúc tiêu chun công nghip  
mở rng): Là chun ci tiến ca ISA để tăng khnăng giao tiếp vi Bus mrng và  
không qua sự điều khin ca CPU.  
v Khe cm SATA (SATA - Serial Advanced Technology Attachment): có 2hoc 4  
khe dùng để gn các thiết btheo chun SATA.  
v Khe cm IDE(Integrated Driver Electronics): Có 40 chân, dùng để gn đĩa cng  
và CDROM, DVD chun IDE (thường được gi là ghép ni AT hay ATA)  
v Khe cm Floppy: Có 34 chân, dùng để gn ổ đĩa mm.  
v Cổng USB: dùng để gn các thiết bchun USB  
v Cổng PS/2: ni bàn phím và chut.  
v Các khe cm ni tiếp (thường là COM1 và COM2): Cm sdng cho các thiết  
bị ni tiếp như : Chut, modem v.v.. Các bphn này được shtrca các chip  
truyn nhn không đồng bvn năng UART ( Univeral Asynchronous Receiver  
Transmitter) được cm trc tiếp trên Mainboard để điều khin trao đổi thông tin ni  
tiếp gia CPU vi thiết bngoài.  
v Các khe cm song song (thường là LPT1 và LPT2): Dùng để cm các thiết bị  
giao tiếp song song như máy in.  
v Đế cm ngun cho Mainboard: thường có hai loi mt dùng cho loi ngun AT  
và mt dùng cho loi ATX (hin nay tt ccác loi main đều dùng ngun ATX có 20  
chân hoc 24 chân và ngun ph12v có 4 chân).  
v FAN Connector:Là chân cm 3 đinh có ký hiu FAN(CPU_FAN, SYS_FAN...)  
để cung cp ngun cho qut gii nhit ca CPU và cho hthng.  
Trong trường hp Case ca bn có gn qut gii nhit, nếu không tìm thy mt chân  
cắm qut nào dư trên mainboard thì ly ngun trc tiếp tcác đầu dây ca bngun.  
v Dây ni vi Case  
Mặt trước thùng máy thông thường chúng ta có các thiết bsau:  
13  
§ Nút Power: dùng để khi động máy.  
§ Nút Reset: để khi động li máy trong trường hp cn thiết.  
§ Đèn ngun: màu xanh báo máy đang hot động.  
§ Đèn cng: màu đỏ báo cng đang truy xut dliu.  
Trên mainboard scó nhng chân cm vi các ký hiu để giúp bn gn đúng dây cho  
từng thiết b.  
v ROM BIOS: cha các trình điều khin, kim tra thiết bvà trình khi động máy,  
u trcác thông sthiết lp cu hình máy tính gm cRTC( Real Time Clock :  
Đồng hthi gian thc).  
v Pin CMOS: là ngun nuôi ROM BIOS.  
v Các chip DMA( Direct Memory Access ): Đây là chip truy cp bnhtrc tiếp,  
giúp cho thiết btruy cp bnhkhông qua sự điều khin ca CPU.  
v Các Jumper: thiết lp các chế độ đin áp, chế độ truy cp, đèn báo v.v...  
Một sMainboard mi các Jump này được thiết lp tự động bng phn mm.  
v Các thành phn khác: như thi dao động thch anh, chip điều khin ngt, chip  
điều khin thiết b, bnhCache v.v.. cũng được gn sn trên Mainboard.  
Mt Mainboard có thhtrnhiu CPU khác nhau có tc độ khác nhau nên ta có  
thnâng cp chúng bng cách tra loi CPU tương thích vi loi Mainboard đó.  
Chú ý: Mc dù được thiết kế tích hp nhiu phn nhưng được sn xut vi công nghệ  
cao, nên khi bhng mt bphn thường phi bnguyên cMainboard.  
2.4. CPU (CENTRAL PROCESSING UNIT )  
2.4.1. Gii thiu  
Đây là bnão ca máy tính, nó điều khin mi hot động ca máy tính. CPU  
liên hvi các thiết bkhác qua Mainboard và hthng cáp ca thiết b. CPU giao  
tiếp trc tiếp vi bnhRAM và ROM, còn các thiết bkhác được liên hthông qua  
một vùng nh(địa chvào ra) và mt ngt thường gi chung là cng.  
Khi mt thiết bcn giao tiếp vi CPU nó sgi yêu cu ngt và CPU sgi  
chương trình xlý ngt tương ng và giao tiếp vi thiết bthông qua vùng địa chqui  
định trước. Chính điều này dn đến khi ta khai báo hai thiết bcó cùng địa chvào ra  
và cùng ngt giao tiếp sdn đến li hthng có thlàm treo máy.  
Ngày nay vi các thế hCPU mi có khnăng làm vic vi tc độ cao và Bus  
dữ liu rnggiúp cho vic xây dng chương trình đa năng ngày càng ddàng hơn.  
Để đánh giá các CPU người ta thường căn cvào các thông sca CPU như  
tốc độ, độ rng ca bus, độ ln ca Cache và tp lnh được CPU htr. Tuy nhiên rt  
khó có thể đánh giá chính xác các thông snày, do đó người ta vn thường dùng các  
chương trình thtrên cùng mt hthng có các CPU khác nhau để đánh giá các CPU.  
Đặc trưng:  
§ Tốc độ đồng h(tc độ xlý) tính bng MHz, GHz  
§ Tốc độ truyn dliu vi mainboard Bus: Mhz  
§ Bộ đệm - L2 Cache.  
2.4.2. Các loi CPU  
Sự ra đời và phát trin ca CPU tnăm 1971 cho đến nay vi các tên gi  
tương ng vi công nghvà chiến lược phát trin kinh doanh ca hãng Intel: CPU  
4004, CPU 8088, CPU 80286, CPU 80386, CPU 80486, CPU 80586,..... Core i3, i5,  
i7. Tóm tt qua sơ đồ mô t:  
14  
Hình 1.8: Sphát trin ca bxlý CPU Intel  
§ CPU Intel Core2 Duo  
Thông thường, người dùng dbnhm ln vi các thông snhư: tp lnh htr, bộ  
đệm(cache), xung nhp, xung hthng, bus hthng (FSB) Front Side Bus.  
Hình 1.9: Bxlý Intel Core 2 Duo  
Sau đây mình stng quát vcác thông snày.  
+ Tc độ ca bxlý:  
Như đã gi là tc độ thì đương nhiên CPU nào có tc độ càng cao thì sxlý càng  
nhanh.  
Tốc độ xlý = xung hthng X xung nhp (clock ratio). Ví d: CPU Pentium 4 có  
tốc độ 3.2Ghz (FSB là 800 Mhz) có xung hthng là 200Mhz, thì xung nhp ca nó là  
16. Vì 3.2Ghz = 200 x 16.  
+ Front Side Bus (FSB)  
Front side bus tùy thuc vào chipset ca mainboard, FSB càng cao thì dliu được  
luân chuyn càng nhanh.  
+ Cache (Bộ đệm)  
Bộ xlý ca Intel dùng bộ đệm L1 và L2 để tăng tc độ truy cp gia CPU vi ổ  
cứng, vi RAM.  
Với bxlý 1 nhân pentium 4 làm ví d: thì cache L1 là 16KB. Và L2 có thlên đến  
từ 1à 2MB.  
Với CPU 2 nhân Duo Core thì có 2 cache L1 16KB, và mi core có L2 là 1-2MB suy  
ra, tng cng L2 là lên đến 4MB. Do cache L1 giá thành rt mc, nên vic nâng bộ  
nhL1 lên không kinh tế, do đó cache L2 càng ln thì xlý càng mnh.  
+ Siêu phân lung (HT -Hyper-Threading)  
Bộ xlý siêu phn lung là có thêm 1 CPU o ca cái CPU thc, khác hn vi  
CPU Duo corehay Core 2 Duo, lànó chlà 1 nhân mà thôi, tc độ chci thin chng  
15-20 % mà thôi,không như Duo Core hay Core 2 Duo, mi con chy độc lp.  
15  
Hình 1.10: Các loi CPU  
2.4.3. Nhn biết các kí hiu trên CPU Core I  
Trên ký hiu ca CPU core I chúng ta thường thy mã ssau đây:  
Số 2 : được khoanh tròn màu đỏ cho biết core i3 này là thuc thế hth2.  
Ý nghĩa ca ký hiu bng chcái trong Core I đời 1:  
Ký tự  
Mô tả  
Ví dụ  
K
S
T
Có thép xung khi hot động  
Có thti ưu hóa hiu sut hot động i5-2500S/ i5-2400S  
Có thti ưu hóa hiu sut hot động i5-2500T/ i5-2390T  
i7-2600K/ i5-2600K  
M
Cho máy Laptop  
i3-2310M  
Ý nghĩa ca ký hiu bng chcái trong Core I đời 2:  
16  
Ký tự  
Mô tả  
QX Dòng Quad-core cho máy để bàn và Laptop  
X
Q
E
Dòng Quad-core cho máy để bàn và Laptop  
Dòng Quad-core cho máy để bàn  
Dòng Dual-core tiết kim năng lượng vi công sut tiêu thụ  
thp hơn 55W cho máy để bàn  
T
P
L
Dòng tiết kim năng lượng hiu quvi công sut tiêu thụ  
thp hơn 30-39W cho Laptop  
Dòng tiết kim năng lượng hiu quvi công sut tiêu thụ  
thp hơn 20-39W cho Laptop  
Dòng tiết kim năng lượng hiu quvi công sut tiêu thụ  
thp hơn 12-19W cho Laptop  
U
S
Dòng siêu tiết kim năng lượng vi công sut tiêu th11.9W  
Dòng đóng gói vi hình thc nhgn: 22x22 BGA  
2.5. Bnhtrong ( RAM & ROM)  
2.5.1. Gii thiu  
Xét trong gii hn bnhgn trên Mainboard thì đây là bnhtrc tiếp làm  
vic vi CPU. Nó là nơi CPU ly dliu và chương trình để thc hin, đồng thi  
ng là nơi cha dliu để xut ra ngoài.  
Để qun lý bnhnày người ta tchc gp chúng li thành nhóm 8 bit ri cho  
nó mt địa chỉ để CPU truy cp đến. Chính điều này khi nói đến dung lượng bnhớ  
người ta chỉ đề cp đến đơn vbyte chkhông phi bit như ta đã biết. Bnhtrong  
này gm 2 loi là ROM và RAM.  
2.5.2. ROM (Read Only Memory)  
Đây là bnhmà CPU chcó quyn đọc và thc hin chkhông có quyn  
thay đổi ni dung vùng nh. Loi này chỉ được ghi mt ln vi thiết bghi đặc bit.  
ROM thường được sdng để ghi các chương trình quan trng như chương trình khi  
động, chương trình kim tra thiết bv.v... Tiêu biu trên Mainboard là ROMBIOS.  
2.5.3. RAM (Random Access Memory)  
Công dng: Đây là phn chính mà CPU giao tiếp trong quá trình xlý dliu  
của mình, bi loi này cho phép ghi và xóa dliu nhiu ln giúp cho vic trao đổi dữ  
liu trong quá trình xlý ca CPU thun li hơn  
§ Đặc trưng:  
•Dung lượng: tính bng MB, GB.  
•Tc độ truyn dliu (Bus): tính bng Mhz.  
§ Phân loi:  
•Giao din SIMM – Single Inline Memory Module.  
•Giao din DIMM – Double Inline Memory Module.  
+ SIMM ( Single In-line Module Memory): đây là loi RAM giao có 30 chân hoc  
72 chân được sdng nhiu các Mainboard đời cũ, nó có thcó các dung lượng  
4MB, 8MB, 16MB, 32MB v.v Hin nay loi RAM này không còn trên thtrường  
nữa.  
Ví d: Mt sloi RAM SIMM  
17  
Có30  
chân  
Có72ch  
ân  
Hình 1.11: BnhRAM SIMM  
+ DIMM (Dual In-line Module Memory): ng gn ging như loi SIMM nhưng  
RAM cm khe dng DIMM có schân (pins) là 72, 168 hoc 184. Mt đặc điểm khác  
để phân bit RAM DIMM vi RAM SIMM là cái chân (pins) ca RAM SIMM dính  
lại vi nhau to thành mt mng để tiếp xúc vi khe cm trên bo mch chtrong khi  
RAM DIMM có các chân hoàn toàn cách ri độc lp vi nhau. Mt đặc điểm phna  
là RAM DIMM được cài đặt thng đứng (n miếng RAM thng đứng vào khe cm)  
trong khi RAM SIMM thì n vào nghiêng khong 45 độ. Thông thường loi 30 pins  
tải dliu (data) 16bit, loi 72 pins ti data 32bit, loi 144 (cho notebook) hay 168  
pins ti data 64bit.  
Bộ nhRAM phát trin tnhiu thế h,tthế hSDRAM, DDR SDRAM,  
DDR2SDRAMvà đến gilà DDR3 SDRAM.  
Double Data Rate (DDR) có băng thông gp đôi bng cách chuyn dliu lên xung  
cùng 1lúc. DDR400 có tc độ xung là200Mhz. Xung càng cao thì càng xlý nhanh  
dữ liu luânchuyn. DDR2 làthế hRAM được mong đợi vi xung nhp và tc độ rt  
cao.  
Có rt nhiu sn phm DDR2 như DD2 533Mhz và DDR2 667Mhz. Vi dòng chipset  
Intel 965thì htrbnhDDR2 lên đến 800Mhz. Có thhtrợ đến DDR2 933  
vàDDR2 1066Mhz.  
Vàcách tính ng thông(bandwidth) ca DDR2 như thế nào? Băng thông ca  
DDR làkết quca hsnhân ca xung nhp vàbăng thông data.Băng thông ca  
DDR2 vàDDR là64bit (8 byte).Ví d: băng thông ca DDR400 là3.2 GB/s (400x 8  
byte), vàcòn gi làPC3200 cho dòng RAMDDR bus 400 Mhz. Dòng DDR2 vi bus  
400Mhz cũng có tên gi là PC2-3200, DDR2 533Mhzcó tên gi là PC2-4200, và cứ  
thế nhân lên.  
Ngược li nếu biết băng thông ca RAM chúng ta có thtính được tc độ Bus  
RAM bng cách ly băng thông chia 8. Ví dPC-6400 thì BUS RAM là 6400/8 =800  
MHz.  
BUS  
SDR SDRAM được phân loi theo bus speed như sau:  
o PC-66: 66 MHz bus.  
o PC-100: 100 MHz bus.  
o PC-133: 133 MHz bus.  
DDR SDRAM được phân loi theo bus speed và bandwidth như sau:  
o DDR-200: Còn được gi là PC-1600. 100 MHz bus vi 1600 MB/s  
bandwidth.  
18  
o DDR-266: Còn được gi là PC-2100. 133 MHz bus vi 2100 MB/s  
bandwidth.  
o DDR-333: Còn được gi là PC-2700. 166 MHz bus vi 2667 MB/s  
bandwidth.  
o DDR-400: Còn được gi là PC-3200. 200 MHz bus vi 3200 MB/s  
bandwidth.  
v DDR2 SDRAM được phân loi theo bus speed và bandwidth như sau:  
o DDR2-400: Còn được gi là PC2-3200. 100 MHz clock, 200 MHz bus  
với 3200 MB/s bandwidth.  
o DDR2-533: Còn được gi là PC2-4200. 133 MHz clock, 266 MHz bus  
với 4267 MB/s bandwidth.  
o DDR2-667: Còn được gi là PC2-5300. 166 MHz clock, 333 MHz bus  
với 5333 MB/s bandwidth.  
o DDR2-800: Còn được gi là PC2-6400. 200 MHz clock, 400 MHz bus  
với 6400 MB/s bandwidth.  
Các loi RAM thông dng  
v
SDR-SDRAM: Single Data Rate Synchronous Dynamic RAM là loi RAM  
chchuyn được 1 bit dliu trong 1 xung nhp. Được sdng rng rãitnhng năm  
1990.  
Hình 1.12: Mt trong nhng li SDR-SDRAM  
v
DDR-SDRAM: Double Data Rate Synchronous Dynamic RAM là loi RAM  
chuyn được dliu trong c2 mt lên và xung ca xung nhp. Hay nói cách khác 1  
xung nhp DDR-SDRAM chuyn được 2 bit dliu. Đây được gi là Double Pump.  
Hình 1.13: Mt trong nhng li DDR-SDRAM  
v
DDR2-SDRAM: Thế hsau ca DDR vi tc độ t400MHZ trlên và  
module có 240 pin.  
Hình 1.14: DDR2-SDRAM vi 240 Pins  
19  
v
DDR3-SDRAM: Thế hsau ca DDR2 vi dung lượng t512 MB trlên và  
module có 240 pin.  
Hình 1.15: DDR3-SDRAM: Thế hRAM tiên tiến nht hin nay  
RAMBUS: Là loi RAM tc độ cao t400 – 800MHZ nhưng bus width li chỉ  
v
là 16 bit. Hay còn gi là RDRAM (Rambus Dynamic Ram).  
Hình 1.16 : Mt loi RAMBUS  
Chú ý :  
Khi cm RAM nên cn thn, bi vì nguyên nhân máy không khi động do RAM rt  
hay gp trong thc tế. Ngoài ra, tùy theo mc độ sdng các chương trình có yêu cu  
bộ nhln ca chúng ta chn cu hình RAM cho phù hp.  
v Sự khác bit gia DDR vàDDR2  
Dù bnhDDR2 đã xut hin trong rt nhiu sn phm, nhưng bnhDDR  
vẫn còn trên thtrường vàcòn dùng nhiu. DDR2 và DDR khác nhau vchc năng,  
tính năng, và chình dáng bên ngoài. mc dù DDR và DDR2 khác nhau vslượng  
chân nhưng vn khó cho người dùng phân bit chúng, nếu nhìn sơ qua chúng rt  
ging nhau.  
Cht bo vca RAM cũng khác. Bn phi cm RAM đúng khp vi cht bo v.  
Hình 1.17: Khác bit về điểm tiếp xúc gia DDR và DDR2  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 149 trang baolam 11/05/2022 6480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Lắp ráp và cài đặt máy tính (Trình độ: Cao đẳng) - Phùng Quốc Cảnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_lap_rap_va_cai_dat_may_tinh_trinh_do_cao_dang_phu.pdf