Giáo trình Sửa chữa máy tính (Trình độ: Trung cấp) - Đỗ Tiến Hưng

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
SỬA CHA MÁY TÍNH  
NGH: KTHUT SA CHA, LP RÁP MÁY TÍNH  
Hà Ni, năm 2019  
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
ĐUN : SA CHA MÁY TÍNH  
NGH: KTHUT SA CHA, LP RÁP MÁY TÍNH  
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CP  
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 248b/QĐ-CĐNKTCN ngày 17tháng 09  
năm 2019 ca Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghKthut Công ngh)  
Hà Ni, năm 2019  
2
LỜI GII THIU  
Sự phát trin nhanh chóng ca ngành công nghtin hc hin nay, bt kmt lĩnh  
vực nào cũng xut hin các phn mm ng dng hot động da trên các máy vi tính để  
hỗ trtrong công vic, giúp cho chúng ta gii quyết nhanh chóng nhiu vn để được  
đặt ra....  
Với sự ưu vit như thế, các nhà sn xut đã liên tc cho ra đời các ng dng mi  
cả vphn mm ln phn cng. Để theo kíp đà phát trin chung và đồng thi tiết kim  
được vmt kinh tế, chúng ta mong rng có thtlp ráp, sa cha và nâng cp cho  
phù hp vi tng điều kin làm vic riêng. Trong qua trình sdng chúng ta cũng  
không tránh khi nhng hng hóc không mun xy ra vi chiếc máy tính ca mình.  
Cun giáo trình ”SA CHA MÁY TÍNH” được biên son nhm mc đích gii  
thiu cho các em hc sinh, sinh viên các nghành nghsa cha máy tính, cũng như làm  
cun sách tham kho đối vi các kthut viên sa cha máy tính các kiến thc vmáy  
vi tính trong lĩnh vc lp ráp, sa cha và khc phc các scvphn cng và phn  
mềm. Vi cách trình bày chi tiết tng thiết blinh kin, nguyên lý hot động, cách sa  
cha và khc phc các scmáy tính, hy vng cun giáo trình này sgiúp ích cho các  
độc ginhiu thông tin bích nht.  
Tuy đã cgng biên son mt cách klưỡng, do thi gian có hn nên không  
tránh khi nhng thiếu sót. Vì vy rt mong nhng ý kiến phê bình đóng góp ca các  
chúng ta đọc để cun giáo trình được hoàn thin hơn.  
Hà Ni, ngày 25 tháng 03 năm 2019  
BAN CHNHIM BIÊN SON GIÁO TRÌNH  
NGH: KTHUT SA CHA LP RÁP MÁY TÍNH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
Tham gia biên son  
1. Chbiên Đỗ Tiến Hưng – Giáo viên Khoa CNTT  
2. Tp thGing viên Khoa CNTT  
Mọi thông tin đóng góp chia sxin gi vhòm thư hungdt.ktcnt@gmail.com, hoc  
liên hsố đin thoi 0949074004  
4
MỤC LC  
LỜI GII THIU.......................................................................................................4  
MỤC LC ................................................................................................................. 5  
BÀI 1 CÁC THÀNH PHN CHÍNH CA MÁY TÍNH.............................................. 10  
1. Gii thiu ......................................................................................................... 10  
2. Cu to và chc năng ca các thiết bmáy tính ................................................ 11  
2.1. Cu to ca máy tính ................................................................................. 11  
2.2 Chc năng ca các thiết bmáy tính ........................................................... 11  
BÀI 2 QUÁ TRÌNH KHI ĐỘNG MÁY TÍNH.......................................................... 19  
1. Hthng cp bc trong máy tính ...................................................................... 19  
1.1. Phn cng.................................................................................................. 19  
1.2. BIOS ......................................................................................................... 19  
1.3. Hệ điều hành.............................................................................................. 20  
1.4. Các chương trình ng dng ....................................................................... 21  
2. Tìm hiu các hệ điều hành thông dng ............................................................. 21  
3. Kho sát hệ điều hành MS - DOS.................................................................... 22  
3.1. Dao din MS – DOS.................................................................................. 22  
3.1.1. IO.SYS ............................................................................................... 22  
3.1. 2. MSDOS.SYS..................................................................................... 23  
3.1.3. Các biến thca IO.SYS và MSDOS.SYS dưới Windows ................. 23  
3.2. Cu trúc lnh ca MS – DOS..................................................................... 24  
3.2.1. COMMAND.COM............................................................................. 24  
3.2.2. Vic nhn ra và gii quyết nhng trc trc ca hệ điều hành.............. 25  
4. Quá trình khi động ca máy............................................................................ 25  
4.1. Đưa điện vào máy...................................................................................... 25  
4.2. Quá trình khi động (bootstrap)................................................................. 26  
4.3. Nhng cuc kim tra ct lõi....................................................................... 26  
4.4. Quá trình POST......................................................................................... 27  
4.5. Tìm kiếm hệ điều hành .............................................................................. 27  
4.6. Np hệ điều hành....................................................................................... 28  
4.7. Thiết lp môi trường làm vic.................................................................... 28  
BÀI 3 SƠ LƯỢC VKIM TRA TRƯỚC KHI SA CHA MÁY TÍNH ................ 32  
1. Qui trình chn đoán và gii quyết scmáy tính ............................................. 32  
1.1. Xác định rõ các triu chng..................................................................... 33  
1.2. Nhn din và cô lp vn đ........................................................................ 33  
1.3. Thay thế các thành phn lp ghép.............................................................. 34  
1.4. Thnghim li .......................................................................................... 34  
1.5. Vn đề phtùng thay thế ........................................................................... 35  
1.5.1 Các phtùng luôn luôn thay đổi .......................................................... 35  
1.5.2. Vic dtrphtùng tn kém lm.......................................................35  
1.5.3. Mt chiến lược hay hơn ...................................................................... 35  
2. Đánh giá đúng hiu năng làm vic ca máy...................................................... 36  
2.1. Tránh nhng vn đề vkim định............................................................. 36  
5
2.2. Để tìm được các trình benchmark ............................................................. 37  
3. Xlý máy bnhim virus ................................................................................. 37  
3.1. Sơ lược vVirus máy tính ......................................................................... 37  
3.2. Các du hiu chng tmáy nhim virus .................................................... 38  
3.3. Các phn mm phòng chng virus............................................................. 38  
3.4. Vic kim tra nhanh lúc khi động ............................................................ 38  
BÀI 4 ROM BIOS................................................................................................... 41  
1. Thiết lp các thông scho BIOS ...................................................................... 41  
1.1. STANDARD CMOS SETUP .................................................................... 42  
1.2. BIOS FEATURE SETUP (Advance Cmos Setup).................................... 43  
1.3. CHIPSET FEATURE SETUP ................................................................... 45  
1.4. PnP/PCI CONFIGURATION.................................................................... 45  
1. 5. LOAD BIOS DEFAULT & LOAD SETUP DEFAULT........................... 46  
2. Các tính năng ca BIOS ................................................................................... 46  
3. Nhng thiếu sót ca BIOS và vn đề tương thích ............................................. 47  
3.1. Các trình điều khin thiết b...................................................................... 47  
3.2. BnhFlash gây ra slười nhác............................................................... 47  
3.3. Sto bóng cho BIOS ............................................................................... 47  
4. Nâng cp BIOS .................................................................................................. 48  
4.1. Bộ đoản trình POST (Power On Self Test) ................................................ 48  
4.2. Trình CMOS SETUP................................................................................. 48  
4.3. Các thtc dch vca hthng ............................................................... 49  
BÀI 5 BXLÝ TRUNG TÂM VÀ CÁC CHIPSET .............................................. 50  
1. Gii thiu các loi CPU.................................................................................... 50  
1.1. Các CPU ca Intel ..................................................................................... 50  
1.2. Các CPU ca AMD ................................................................................... 55  
2. Gii quyết hng CPU........................................................................................ 58  
2.1. Các triu chng và gii pháp tng th........................................................ 58  
2.2. Các vn đề liên quan đến cpu cyrix 6x86.................................................. 58  
3. Gii thiu các loi Chipset................................................................................ 58  
3.1. Đặc điểm và nhim v............................................................................... 58  
3.2. Quá trình phát trin ca Chipset ................................................................ 59  
3.3. Cu trúc Chipset ........................................................................................ 59  
3.3.1. Cu trúc cu bc/ cu nam .................................................................. 59  
3.3.2. Cu trúc Hub (dùng cho các máy tính thế hmi) .............................. 59  
3.4. Các Chipset ca Intel................................................................................. 60  
4. Gii quyết hng hóc Chipset............................................................................. 60  
4.1. Chipset nóng bng, không mở được ngun................................................ 60  
4.2. Chip cu Bc các li thường gp và cách xlý.......................................... 60  
4.3. Nhng nguyên nhân dn đến li chipset trên laptop................................... 61  
BÀI 6 BNHTRONG ........................................................................................ 63  
1. Gii thiu........................................................................................................... 63  
1.1. Memory-RAM - Mt sthut ngvà kthut........................................... 64  
1.2. Các loi memory ....................................................................................... 64  
6
2. Cách tchc bnhtrong máy tính..................................................................... 67  
2.1. Các tế bào nh(storage cell)...................................................................... 67  
2.2. RAM và ROM........................................................................................... 68  
2.3. Các loi bnh.......................................................................................... 68  
2.4. Thi gian truy cp...................................................................................... 69  
2.5. Tchc bnh.......................................................................................... 69  
3. Gii quyết scbnh....................................................................................... 71  
BÀI 7 THIT BLƯU TR................................................................................... 75  
1. Nhim vđặc điểm ca thiết blưu tr............................................................. 75  
2. Đĩa quang .......................................................................................................... 75  
2.1. Nguyên tc lưu trquang .......................................................................... 76  
2.2. Cu to đĩa quang...................................................................................... 76  
2.2.1. Cu to vt lý...................................................................................... 76  
2.2.2. Cu trúc logic ..................................................................................... 77  
3. BnhFlash...................................................................................................... 77  
3.1. Các chun giao din ni cng vi máy tính ............................................ 77  
3.2. Giao din SATA (Serial ATA) .................................................................. 79  
4. Đĩa cng............................................................................................................ 79  
4.1. Nguyên tc lưu trthông tin trên vt liu t.............................................. 79  
4.2. Các phương pháp lưu trtrên đĩa t.......................................................... 79  
4.3. Đầu tvà vic đọc/ghi (Read/Write Head) ............................................... 80  
4.3.1. Khi ghi................................................................................................ 80  
4.3.2. Khi đọc ............................................................................................... 80  
4.4 Các phương pháp mã hóa sliu ghi lên đĩa............................................... 80  
4.4.1. Phương pháp điều chế......................................................................... 80  
4.4.2. Phương pháp điều biên AM (Amplitude Modulnation)....................... 80  
4.4.3. Phương pháp điều tn FM (Frequency Modulnation).......................... 81  
4.4.4. Các phương pháp mã hoá thông dng đối vi đĩa t........................... 81  
BÀI 8 SDNG CÁC PHN MM CHUN ĐOÁN .......................................... 85  
1. Cài đặt phn mm............................................................................................... 85  
2. Sdng phn mm để chn đoán li .................................................................... 88  
2.1. Quá trình POST......................................................................................... 88  
2.2. Chn đoán li ca phn cng..................................................................... 88  
2.3. Các chương trình chun đoán đa năng ....................................................... 88  
2.4. Công cchun đoán ca hệ điều hành ....................................................... 89  
2.5. Nhng công cbo dưỡng PC ................................................................... 89  
3. Cách khc phc các li thường gp ...................................................................... 89  
3.1. Máy vi tính thường hng chnào .............................................................. 89  
3.2. Các sai hng thường gp........................................................................... 90  
3.2.1. Máy không điều khin được cng do thi gian khi động quá  
nhanh............................................................................................................ 90  
3.2.2. Các hình thc phá hoi ca virus tin hc............................................ 90  
3.2.2.1. Các hình thc phá hoi ca B- virus............................................. 91  
3.2.2.2.Các hình thc phá hoi ca F-virus ............................................... 93  
7
3.2.2.3. Các hình thc phá hoi ca Macro virus ...................................... 95  
3.3. Máy tính chy chm ................................................................................. 96  
3.4. CDrom không đọc được đĩa.................................................................. 96  
3.5. Phi hp cng và CDRom.................................................................. 97  
3.6. Khc phc schin thmàn hình........................................................... 97  
TÀI LIU THAM KHO...................................................................................... 100  
8
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Sa cha máy tính  
Mã mô đun: MĐSCMT 18  
Vị trí, tính cht ca mô đun:  
- Vtrí:  
+ Mô đun được btrí sau khi hc sinh hc xong các môn hc kiến trúc máy tính,  
kỹ thut đo lường, kthut điện tvà môđun Lp ráp và cài đặt máy tính.  
- Tính cht:  
+ Là mô đun chuyên ngành bt buc.  
- Ý nghĩa, vai trò ca mô đun:  
+ Mô đun này mang li li ích cho chúng ta trong vic nhn biết được các bộ  
phn, thành phn bên trong máy tính  
+ Mô đun này có vai trò quan trng trong vic nhn biết các nguyên nhân và  
cách gii quyết các scthường gp ca máy tính gp trong thc tin  
+ Làm tài liu hc tp cho sinh viên và tài liu tham kho cho người kthut  
viên sa cha máy tính  
Mục tiêu ca mô đun:  
- Về kiến thc:  
+
+
+
Xác định chính xác các linh kin ca PC  
Hiu được nhng hkiến trúc và bo mch giao tiếp ca các hthng PC.  
Xác định được hiu năng ca bxlý.  
- Về knăng:  
+
Gii quyết được các vn đề vnâng cp hthng như đĩa cng, bnh,  
CPU....  
+
Biết được các nguyên nhân gây ra và cách gii quyết được các scố  
thường gp trong nhng loi máy PC khác nhau.  
+
Sử dng các công cchun đoán và khc phc các li ca PC.  
- Về năng lc tchvà trách nhim:  
+
+
Bình tĩnh, đoàn kết, htrln nhau trong hc tp.  
Tự tin, cn thn khi tiếp nhn máy tính để sa cha  
Nội dung mô đun:  
Thi lượng  
Mã bài  
Tên bài  
Tổng  
Lý  
Thc Kim  
số  
thuyết hành  
tra  
SCMT 18-01 Bài 1: Các thành phn chính ca máy tính  
SCMT 18-02 Bài 2: Quá trình khi động máy tính  
5
5
2
2
2
3
3
7
Bài 3: Sơ lược vkim tra trước khi sa  
10  
1
SCMT 18-03  
cha máy tính  
15  
2
13  
SCMT 18-04 Bài 4: ROM BIOS  
SCMT 18-05 Bài 5: Bxlý trung tâm và các chipset  
SCMT 18-06 Bài 6: Bnhtrong  
15  
25  
25  
19  
5
5
5
7
10  
19  
20  
11  
1
1
SCMT 18-07 Bài 7: Thiết blưu trữ  
SCMT 18-08 Bài 8: Các phn mm chun đoán  
9
BÀI 1 CÁC THÀNH PHN CHÍNH CA MÁY TÍNH  
Mã bài: MĐSCMT 18-01  
Gii thiu  
Để có thnâng cp hoc xlý sctrong máy PC mt cách có hiu qu, người kthut  
viên cn phi quen thuc vi nhng khái nin tng quát vmt vt lý cũng như cơ hc ca  
máy.  
Phi có khnămg tháo ri máy mt cách nhanh chóng (mà không làm hư hi vmáy hoc  
các bphn lp ghép bên trong), sau đó phi nhanh chóng nhn dng chính xác tng cm bộ  
phn, các bn mch mrng (Expansion Board) và các đầu ni (Connector)  
Sau khi hoàn tt mt phiên chun đoán và sa cha người kthut viên phi có khnăng lp  
ráp máy và nhng phn vbc ca nó li như cũ (cũng không làm hư hi chúng)  
Mc đích ca bài chra các cm bphn công tác khác nhau trong máy và đề nghnhng  
nguyên tc lp ráp tng quát đối vi mt PC.  
Ni dung ca bài gm có nhng vn đề sau:  
- Các thành phn bên trong máy PC  
- Nhng điều cn lưu ý khi tháo lp máy  
- Các yếu thình thù máy  
Mục tiêu:  
- Hiu được các thành phn, chc năng ca máy tính  
- Nhn dng các thành phn chính bên trong máy tính.  
- Chn la chính xác các phn cng theo yêu cu vcông dng ca mt thành phn.  
- Phân bit hình thù máy : AT và ATX.  
- Xác định chính xác các hình thù ca các thành phn chính bên trong máy  
1. Gii thiu  
Mục tiêu:  
- Biết được các bphn chính trong mt máy PC Desktop  
- Quan sát mt máy tính cththot trông có vri răm nhưng xem kli sthy  
thc ra chcó mt ít cm bphn sau :  
Hình 1.1 : Kiu cách sp đặt trong mt máy PC Desktop tiêu biu  
+ Vbc, bngun, bo mch chính, mt ổ đĩa mm, mt ổ đĩa cng, mt mch điều  
10  
hợp hình nh (Card màn hình) và mt bộ điều khên ổ đĩa, bnh(RAM) và bxlý  
(CPU).  
2. Cu to và chc năng ca các thiết bmáy tính  
Mục tiêu:  
- Xác định được các thành phn bên trong máy tính  
- Nm được chc năng ca máy tính và phân bit các loi PC  
2.1. Cu to ca máy tính  
2.2 Chc năng ca các thiết bmáy tính  
2.2.1 Vmáy  
- Đây là bphn dthy nht được làm bng thép hoc bng thép hoc st, đảm  
trách mt chc năng mt schc năng quan trng :  
Loi vngun AT  
Loi vngun ATX  
Hình 1.2 : Các loi vmáy  
+ Quan trng nht là vbc này làm thành cái khung sườn cơ khí cho mi máy PC,  
mọi bphn khác đều được bt vít chc chn vào khung sườn.  
+ Khung sườn nay được ni đất vmt điện thông qua bngun, vic ni đất này  
ngăn không cho các hin tượng tích thoc phòng tĩnh điện làm hi các cm bphn  
khác.  
- An toàn khi làm vic vi vmáy : bng cách xả điện.  
- Loi vmáy : thông thường được phân loi theo cách btrí có loi : đứng hoc  
nằm, phân loi theo ngun thì có hai loi vAT và vATX .  
- Vỏ máy có các ngăn để đặt các ổ đĩa, qut hút gió và kích thước càng ngày càng  
nhli  
2.2.2 Bngun  
- Bộ ngun có màu bc thường đặt phía sau bên phi vmáy, dòng điện xoay chiu  
đi vào ngun điện thông qua dây cm AC, được ni phía sau vmáy. Sau đó bộ  
ngun sxut ra mt lot dòng điện mt chiu để cung cp cho bo mch chính, các ổ  
đĩa.  
11  
- Phân loi thông qua các đầu cm vào bo mch chính : AT và ATX  
- Schuyn đổi điện xoay chiu thành mt chiu sinh ra mt lượng nhit ln, đó là lý  
do hu như bngun nào cũng có qut làm mát.  
- Nhng đợt tăng áp (Surge), đột biến điện (Spike) và nhng biến đổi bt thường  
khác gây tai hotrong vic phân phi điện xoay chiu cũng vào được trong bngun  
PC, nơi chúng có thgây ra nhng hư hi nghiêm trng, cht lượng ca cách thiết kế bộ  
ngun và các thành phn trong máy squyết định tui thca nó.  
Một bngun cht lượng schng chu được nhng scvề điện và chp nhn  
được nhng khó khăn trong hot động bình thường ca máy. Khi thay thế hoc nâng  
cấp mt bngun nên chn kiu bngun nào đáng tin cy.  
2.2.3. Bng mch chính  
- Bng mch chính (còn được gi là Mainboard, System Board, Mother Board...)  
cha đựng phn ln năng lc xlý ca máy.  
- Một bo mch chính thường có nhng thành phn sau : Đế cm CPU, Các mch điện  
xung nhp/ định thi, khe cm RAM, Cache, ROM BIOS, Các cng tun t, Cng song  
song và các khe cm mrng.  
- Mi phn ca bo mch chính đều được ràng buc vi mch điện lun lý ni lin  
chúng.  
- Nhn din bo mch chính là bo mch ln nm riêng, sát nn sườn ca máy.  
Loi bo AT tiêu biu  
12  
Loi bo ATX  
Ø Đế cm CPU : thường có các dng sau socket 3, socket 4, socket 7 (273 chân),  
socket 370, socket 423, socket 478, Slot 1, Slot A.  
Ø Khe cm bnh: dùng để gn bnhri bên ngoμi vμo bo mch chính, các khe  
cắm này thường có tên gi sau SIM (72 chân - Single In-line Memory Module),  
DIM (168 chân - Dual In-line Memory Module)  
Ø Bộ nhớ đệm (Cache) : là mt kthut để ci thin hiu năng hot động ca bnhớ  
bằng cách là gimt lượng gii hn nhng thông tin thường được dùng trong mt  
thRAM đệm trrt nhanh gi lμ RAM cache  
Ø Các Chipset: là mt tp hp các IC được ti ưu hoá cao độ, có liên quan cht chẽ  
với nhau, mi khi phi hp nhau sxlý hu như tt cnhng chc năng ym trợ  
của mt bo mch chính.  
- Phân loi chipset : Intel, Via, UMC... scho biết tính năng htrcho CPU, bộ  
nh, Các Card mrng, Cng đồ hogia tc AGP (Accelerated Graphics Port),  
Cổng USB (Univergal Serial Bus).  
Ø BIOS  
- Bios là mt tp hp các chu trình nhỏ được ghi lên các vi mch ROM, cho phép hệ  
điều hành (như− MSDOS hoc Windows chng hn) tương tác vi bnhvà các ổ đĩa,  
thiết bkhác trong máy.  
Ø Các khe cm mrng  
- Mỗi bo mch chính cung cp mt skhe cm mrng nht định, slượng khe cm  
mở rng có tác dng gii hn stính năng và thiết bcó thể được bsung vào máy.  
- Có các khe cm mrng sau : PCI, ISA, VESA, AGP.  
13  
2.2.4. Bxlý (CPU - Central Processing Unit)  
CPU là bxlý chính ca máy, chi trách nhim xlý mi lnh và dliu.  
- Kiu CPU quyết định năng lc xlý tng thca máy.  
- Tc độ CPU : chính là xung nhp (đo bng Mhz) cũng nh hưởng đến hiu nâng  
của máy.  
Ví d: máy có CPU Pentium 166Mhz snhanh hơn so vi máy có CPU  
Pentium 120Mhz.  
2.2.5. Bnhớ  
- RAM loi bnhtm thi  
- Có các loi sau : SIM, DIM, EDO, SRDRAM  
- Số chân  
14  
2.2.6. Các ổ đĩa  
- Các loi đĩa lμ loi thiết brt đa dng, được dùng để lưu trhoc ly ra nhng  
lượng thông tin tương đối ln.  
- Có các loi ổ đĩa : đĩa mm (FDD - Floppy Disk Driver), ổ đĩa cng (HDD -  
Hard Disk Driver), vμ ổ CDROM, nén (Zip), băng (tape driver), ghi CD (CD  
Record), PC Card (PCMCIA), ghi xoá CD (RW CD), DVD.  
2.2.7. Các bo mch mrng  
- Các bo mch mrng thường được cm trên bo mch chính thông qua các khe cm  
mỗi bo sthc hin tng chc năng riêng. Ngày nay các bo mch này hu như được tích  
hợp trên bo mch chính.  
- Khi nhn dng mt bo mch chính cn để ý các điểm sau : Công dng, chân cm,  
cổng xut tín hiu, Chipset, nhãn hiu.  
- Có các loi bo mch mrng sau :  
+ Hin thhình nh : được thiết kế để chuyn đổi dliu đồ ho thô đi qua  
đường Bus hthng ra thành dliu điểm nh (pixel) được hin thtrên màn hình.  
15  
+ Âm thanh  
Nhim vchuyn đổi âm thanh kthut ssang tín hiu tương tvà xut ra loa  
hay ngược li để thu âm thanh vào máy, có hai loi Bus hthng cho Card âm thanh là  
PCI và ISA.  
+ Bo mch điều hp ổ đĩa (Drive Adapter) : được thiết kế để gn thêm ổ đĩa,  
cổng gn thiết bngoi vi.  
+ Các cng và Moderm : dùng để ghép ni các máy PC, ni đến Internet.  
Nhng điều cn lưu ý khi tháo lp máy  
Thông thường, nhng công đoạn cơ hc ca qúa trình sa cha máy PC tháo ri  
máy ra và lp trli thường bcoi nhhoc được để “hu xt”. Như chúng ta đó thy ở  
phn trên, các bphn được lp ghp ca PC khng phc tp lm, song nếu chúng ta  
bất cn hoc vi vàng trong khi sa cha thì li bt cp hi đấy. Khi sa cha mà làm  
tht lc mt vài bphn hoc gây ra nhng hư hi lt vt nào đó trong máy, chc chn  
chúng ta smt khách hàng. Nhng mc sau đây vch ra mt số điều cn quan tâm, vn  
có thgiúp chúng ta có được mt phiên sa cha nhanh chóng và có cht lượng cao.  
v Giá trca dliu cha trong máy  
Khi sa cha máy, mt stht không thkhông xét đến ca hot động điện toán  
ngày nay là, dliu trong các ổ đĩa cng ca mt khách hàng thường có giá trhơn bn  
thân phn cng ca máy. Nếu khách hàng là chhãng hoc khách hang ca mt tp  
đoàn, chúng ta có thchc rng máy ca hcó cha nhng thông tin giá trvkế toán,  
kỹ thut, tham kho, thiết kế.. có ý nghĩa sng còn đối vi công vic ca h. Vì vy  
trước tiên chúng ta phi tbo vệ để tránh nguy cơ gp phi nhng vn đề có liên quan  
đến dliu ca khách hàng. Cho dcác ổ đĩa ca họ đang gây trc trc, khách hàng có  
thbuc chúng ta phi chi trách nhim nếu như chúng ta không có khnăng phc hi  
thông tin trước đó ca h. Chúng ta hãy bt đầu mt chế độ phòng nga bng li và  
16  
bằng văn bn kim định đi. Có ththc hin nhng kiu phóng xnhư sau (nhưng  
không phi chcó thế thôi)  
+ Luôn khuyên khách hàng thường xuyên lưu dphòng máy ca h. Trước khi  
khách hàng đem máy đến, chúng ta hãy khuyên hthc hin mt cuc lưu dphòng  
đầy đủ các ổ đĩa ca h, nếu được.  
+ Luôn khuyên khách hàng kim tra li các bn sao lưu dphòng ca h- bn  
sao lưu svô giá trnếu nó không thể được khôi phc li.  
+ Khi khách hàng giao máy cho chúng ta sa cha, chúng ta phi đảm bo rng họ  
ký vào mt biên bn đề nghsa cha (work order)  
v Mở máy  
Đa scác máy là Desktop hoc tower thường dùng mt khung sườn bng kim  
loi, được che phbi np hoc vbc kim loi có sơn, vn được bt cht vào khung  
sườn bng mt loi c vít. Thường thi c9 con vít, mi bên hông có hai con và năm con  
phía sau khung sườn máy..  
Có ba yếu tcn nhkhi tháo gỡ ốc vít và các phn cng gá lp khác:  
+ Đừng đánh du hoc moi móc các vkim loi có sơn. Khách hành hoàn toàn  
có lý khi mun gigìn chiếc máy PC mà họ đó btin ra mua. Cũng phi cn thn như  
vậy đối vi vmáy sau khi tháo ri đặt nó sang mt bên.  
+ Ct các c vít mt nơi an toàn, có sp đặt hn hoi  
+ Chú ý để tng c vít khi tháo và để riêng ra tng nhóm c vít.  
Phi hết sc cn thn khi trượt vmáy ra khi máy. Các móc gài hoc các ggia  
cố bng kim loi được hàn vào vcó thct các dây cáp tín hiu. Nguyên tc ở đây tht  
đơn gin không nên cép gì c! Nếu gp phi strngi nào đó thì phi dng li và dò  
tìm cn thn xem trngi đó là gì ? khc phc mt trngi luôn luôn nhanh hơn là thay  
một si cáp.  
v Đóng máy  
Sau khi sa cha hoc nâng cp máy PC đó hoàn tt, hn chúng ta cn đúng máy  
lại. Tuy nhiên trước khi lp vmáy vào vtrí ca ca nó, chúng ta phi kim tra cn  
thn PC mt ln chót cài đã.  
Chúng ta phi đảm bo mi phkin được lp đặt và bt cht đúng vào các vtrí  
bằng nhng phn cng và các c vít phù hp. Không thchp nhn tha ra nhng bộ  
phn nào đó, vic này rt có li.  
Sau khi các thiết bca máy đó được lp li cht ch, chúng ta có thcp điện  
cho máy ri chy các trình chun đoán nhm kim tra hthng, khi máy đó được kim  
tra đúng đắn ri, chúng ta có thlp vmáy vào (nên cn thn, tránh phá hư các cáp và  
dây dn) ri siết cht bng các c vít  
v Vài nguyên tc khi làm vic bên trong máy  
Bất lun chúng ta đang gii quyết trc trc, đang nâng cp máy hay đang lp đặt  
mới máy PC ca riêng chúng ta, chc chn chúng ta phi bra nhiu thi gian để làm  
vic bên trong các máy desktop cũng như tower. Ri thay, có nhiu vn đề tim tàng có  
thcoi nh(hoc thm chí bchính người sa gây ra) khi làm vic bên trong máy.  
Nhng nguyên tc sau đây có thgiúp chúng ta có phn ln kinh nghim và  
gim thiu khnăng xy ra các vn đề phkhi thao tác bên trong máy :  
+ Phi cn thn vi các mp sc bn chy dc theo vkim loi hoc bên trong  
thân khung sườn kim loi ca máy  
+ Phi kim tra xem kết cu khung sườn có cht chhay không  
+ Kim tra các khe thông gió và các qut xem có thông gió tt hay không  
+ Kim tra bi bm và rác rưởi  
17  
+ Cn thn khi chn khung sườn mi  
+ Nên trung thành vi các vmáy, các bngun và các bo mch chính đó chun  
hóa  
+ Gicho các ổ đĩa được gn cht, gn gàng khít khao  
+ Hãy gn bo mch chính mt cách cn thn  
+ Hãy kim tra các mi ni mt cách klưỡng  
+ Nhkim tra các bo mch  
+ Nhkim tra các thiết bbnhớ  
+ Nhkim tra qut/ gii nhit dành cho CPU  
CÂU HI VÀ BÀI TP  
Câu 1: Trình bày các thành phn và chc năng ca tng bphn máy tính?  
Câu 2: Hãy phân bit hình thù máy AT và ATX?  
Câu 3: Nêu nhng điều cn lưu ý khi tháo lp máy?  
Câu 4: Thc hin tháo lp và thay thế các bphn máy tính bhng?  
18  
BÀI 2 QUÁ TRÌNH KHI ĐỘNG MÁY TÍNH  
Mã bài: MĐSCMT 18-02  
Gii thiu  
Khi động máy tính hay boot máy tính (booting) là mt quá trình ti hay tmi  
(bootstrapping) để khi động slàm vic ca hệ điều hành khi người dùng bt  
một hthng máy tính. Mt trình tkhi động (boot sequence) là mt tp hp các  
lệnh ban đầu được máy tính thc hin khi nó được khi động. Trình khi động  
(bootloader) snp hệ điều hành chính vào máy tính để hot động.  
Mục tiêu:  
- Hiu sphân cp trong hthng máy tính  
- Hiu được quá trình khi động ca tng hệ điều hành  
- Phân bit các hthng cp bc trong PC.  
- Lit kê công dng ca các hệ điều hành thông dng.  
- Nm được các chc năng ca hệ điều hành MS-DOS hoc Windows.  
- Vchu trình khi động máy.  
- Tin thn ham hc hi, suy lun chính xác, hp logic.  
1. Hthng cp bc trong máy tính  
Mục tiêu:  
- Nêu được hthng cp bc trong máy tính  
- Trình bày được các hthng trong máy tính  
1.1. Phn cng  
Phn cng to nên ct lõi ca mt máy PC, không có máy tính nào là không có  
phn cng bao gm các mch điện t, các ổ đĩa, các bo mch mrng, các bngun,  
các thiết bngoi vi, nhng dây và cáp ni gia chúng vi nhau. Không chbn thân  
PC, nó còn bao gm cmonitor, bàn phím, máy in...Bng cách gi nhng thông tin số  
hoá đến nhng cng hoc địa chkhác nhau trong bnh, nó có thể điều tác (điều động  
và tác động) lên hu như mi thcó ni vi CPU ca máy. Đáng tiếc là, vic điều khin  
phn cng là mt quá trình khó khăn, đòi hi phi có shiu biết cn kvkiến trúc  
điện t(và kthut s) ca PC. Làm thế nào mà Microsoft có thphát trin hệ điều  
hành mà hot động được trên máy AT dùng chip 286 cũng như máy đời mi da trên  
chip Pentium? Do bi mi nhà chế to PC đều thiết kế hthng mch điện điện ttrong  
máy ca h(đặc bit là mch điện ca bo mch chính) mt cách khác bit, nên hu như  
không thnào to ra mt hệ điều hành "vn năng" (dùng được cho mi máy) mà không  
có mt phương tin giao tiếp (interface) nào đó gia hệ điều hành chun y và nhng  
phn cng vô cùng đa dng trên thi trường. Phương tin giao tiếp này được thc hin  
bởi BIOS (Basic Input/Output System)  
1.2. BIOS  
Nói mt cách đơn gin, BIOS là mt tp hp các đoản trình hay dch vụ  
(service), theo cách gi chính thc ca các nhà lp trình, vn được thiết kế để điều hành  
từng tiu hthng (subsystem) phn cng chính ca PC (tc các tiu hthng hin thị  
hình, đĩa, bàn phím, v v..), có mt tp hp các li gi (call) chun, ban đầu được IBM  
phát minh ra để gi ra thc hin các dch vnày ca BIOS và "người" ban ra nhng li  
19  
gọi đó chính la hệ điều hành. Khi hệ điều hành yêu cu mt dch vBIOS chun, đoản  
trình BIOS cthsthc hin chc năng (hay hàm function) thích hp, vn được chun  
bị sn cho tiu hthng phn cng tương ng. Như vy, mi kiu thiết kế PC cn phi  
có BIOS riêng ca nó khi dùng phương pháp này, BIOS đóng vai trò như mt "cht  
keo" cho phép các phn cng khác nhau (và cũ k) đều làm vic được vi chmt hệ  
điều hành duy nht.  
Ngoài các dch vra, BIOS còn chy mt chương trình tkim tra (POST :  
Power On Self Test) mi ln máy được khi động. Chương trình POST này kim tra các  
hệ thng chính ca PC trước khi cgng np mt hệ điều hành.  
Bởi vì BIOS là riêng cho tng kiu thiết kế PC cth, nên nó nm trên bo mch  
chính, dưới dng mt IC bnhchỉ đọc (ROM). Các máy đời mi hin nay thì dùng  
nhng con ROM có thghi li bng điện được (gi là "Flash" ROM), vn cho phép  
BIOS được cp nht mà không cn phi thay chip ROM BIOS. Vì lý do đó, chc hn  
chúng ta đã thy BIOS gi là phn do (Firmware) chkhông phi phn mm  
(software). Shu hiu và chính xác ca mã chương trình BIOS scó mt tác động sâu  
sắc lên hot động tng thca PC, các đoản trình càng tt thì sdn đến hiu năng hệ  
thng càng tt, còn các đoản trình BIOS không hiu qucó thddàng làm sa ly hệ  
thng. Các bug (li phn mm) trong BIOS có thcó nhng hu qunghiêm trng sau  
đó đối vi hthng (mt mát các tp tin và hthng btreo chng hn)  
1.3. Hệ điều hành  
Hệ điều hành: thut ngtiếng Anh gi là “Operating System”.  
+ Góc độ người dùng:  
- Hệ điều hành là hthng các chương trình cho phép khai thác thun tin các tài  
nguyên ca hthng tính toán (máy tính).  
- Tài nguyên: CPU, bnh, thiết bngoi vi, chương trình.  
+ Người lp trình:  
- Hệ điều hành là môi trường cho phép người lp trình xây dng các ng dng  
phc vcác nhu cu thc tin.  
+ Hệ điều hành phc vhai chc năng rt quan trong các máy PC hin đại :  
Hệ điều hành tương tác vi và cung cp mt phn mrng cho BIOS. Phn mở  
rộng này cung cp cho các ng dng mt tuyn tp phong phú các Function điều khin  
đĩa và xlý các tp tin mc cao. Chính slượng các hàm liên quan ti đĩa này đã  
khiến tên ca hệ điều hành này có thêm thut ngdisk phía trước (disk operating  
system - DOS). Khi mt chương trình ng dng cn thc hin vic truy cp đĩa hoc xử  
lý file, lp Dos này sthc thi hu hết các công vic đó. Nhkhnăng truy cp vào mt  
thư vin các hàm thường dùng thông qua Dos, người ta có thviết các chương trình ng  
dụng mà không cn phi kết hp phn mã lnh dành cho nhng function phc tp như  
vậy vào trong bn thân chương trình ng dng đó. Trong hot động thc tế, hệ điều  
hành và BIOS phi hp nhau cht chẽ để mang li các ng dng khnăng truy cp dễ  
dàng vào các tài nguyên ca hệ  
thng.  
+ Hệ điều hành hình thành mt môi trường (environment hoc shell) để thông  
qua đó mà thi hành các  
ng dng được và cung cp mt giao din người dùng  
(interface, tc mt phương tin để giao tiếp vi người dùng), cho phép chúng ta và  
khách hàng ca chúng ta tương tác vi PC. Hệ điều hành MS-DOS dùng giao din kiu  
dòng lnh, được điều khin bi bàn phím, vi các du hiu tiêu biu là du nhc đợi  
lệnh (command-line prompt, chng hn c:>\_) mà nhng người dùng máy tính lâu năm  
20  
hẳn đã quá quen thuc. Ngược li, các hệ điều hành thuc hwindows li được cung  
cấp mt giao din người dùng đồ ho(graphic user interface - GUI), trông cy vào các  
ký hiu và hình tượng vn được người dùng chn bng con chut hay các thiết bị điểm  
trkhác.  
1.4. Các chương trình ng dng  
Cui cùng mc tiêu ca máy tính là thi hành các chương trình ng dng (các  
chương trình xlý tchương, xlý bng tính, các trò chơi...). Hệ điều hành np và cho  
phép người dùng khi chy (các) ng dng hcn. Nếu (các) ng dng y đòi hi tài  
nguyên hthng trong khi chy, nó sthc hin mt li gi dch vthích hp đến DOS  
hoc BIOS; DOS và BIOS, đến lượt nó struy cp function cn thiết và gi thông tin  
nào cn thiết vli cho ng dng đang gi. Nhng hot động thc tế ca mt cuc trao  
đổi như vy phc tp hơn đã mô tả ở đây.  
Chúng ta đã có mt cái nhìn khái quát vhthng cp bc trong mt PC thông  
thường và đã hiu được cách thc mà mi lp đó tương tác vi nhau.  
2. Tìm hiu các hệ điều hành thông dng  
Mục tiêu.  
- Lit kê được công dng ca các hệ điều hành thông dng  
Có nhiu hệ điều hành khác nhau được viết cho các máy tính ngày nay. Phm vi  
độ phc tp ca các hệ điều hành này vô cùng đa dng. Mt slà nhng phn mm  
hệ điều hành khng l, phc tp, đầy tính thương mi (như windows chng hn), trong  
khi skhác li chlà nhng gói phn mm nh, được phân phi tdo (như FreeBSD  
chng hn). Có nhng hệ điều hành được thiết kế để được nhng tính năng như hot  
động theo thi gian thc (real-time operation), đa nhim thc shoc vi hiu năng cao  
(true or high-performance multitasking), hoc có khnăng kết ni mng (networking).  
Các hệ điều hành được chuyên bit hoá thì thường được gii thiu là ym trcác loi  
máy đặc bit, chng hn máy điều khin qui trình sn xut, máy chế to sn phm, hoc  
nhng nhu cu "nhim vti quan trong" khác.  
Với nhim vlà mt kthut viên, chúng ta phi hiu được nhng tính năng, đặc  
điểm quan trng ca các hệ điều hành hin nay và hiu được ti sao hệ điều hành này  
được chn chkhông phi hệ điều hành kia. Nhng mc dưới đây scho biết mt số  
đặc điểm ni bt ca các hệ điều hành thương mi :  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 99 trang baolam 11/05/2022 3180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Sửa chữa máy tính (Trình độ: Trung cấp) - Đỗ Tiến Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_sua_chua_may_tinh_trinh_do_trung_cap_do_tien_hung.pdf