Luận văn Nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nghề tại các cơ sở dạy nghề của tỉnh Hòa Bình

i
MC LC  
LI MỞ ĐẦU........................................................................................... 1  
1. Lý do chn đề tài.................................................................................... 1  
2. Tình hình nghiên cu có liên quan đến đề tài ......................................... 3  
2.1. Tình hình nghiên cu ngoài nước ........................................................ 3  
2.2. Tình hình nghiên cu trong nước......................................................... 5  
3. Mc đích và nhim vngiên cu............................................................ 6  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu: ......................................................... 7  
5. Cơ slý lun và phương pháp nghiên cu:............................................. 7  
6. Đóng góp ca lun văn:.......................................................................... 8  
7. Kết cu lun văn:.................................................................................... 9  
CHƯƠNG 1: NHNG VN ĐỀ CHUNG VCHT LƯỢNG VÀ  
HIU QUẢ ĐÀO TO NGH.............................................................. 10  
1.1.Mt skhái nim cơ bn vcht lượng và hiu quả đào to  
ngh.............................................................................................................10  
1.1.1. Khái nim vngh.............................................................................10  
1.1.2. Đào to ngh.................................................................................. 13  
1.1.3. Cht lượng đào to ngh................................................................. 15  
1.1.3.1 Khái nim cht lượng đào to ngh............................................... 15  
1.1.3.2 Các tiêu chí đo cht lượng đào to................................................ 18  
1.1.4. Hiu quả đào to ngh.................................................................... 24  
1.1.4.1 Khái nim vhiu quả đào to ngh............................................. 24  
1.1.4.2 Các tiêu chí đánh giá hiu quả đào to ngh................................. 26  
1.2 Ni dung, loi hình và các hình thc đào to ngh: ............................ 31  
1.2.1 Ni dung đào to ngh:.................................................................... 31  
1.2.1.1 Đào to kiến thc nghnghip: .................................................... 31  
1.2.1.2 Đào to knăng nghnghip:....................................................... 33  
1.2.1.3 Năng lc, phm cht:.................................................................... 33  
1.2.2 Loi hình đào to:............................................................................ 35  
1.2.2.1 Căn cvào thi gian đào to ngh:.............................................. 35  
1.2.2.2 Căn cvào nghề đào to đối vi người hc:................................. 35  
1.2.3 Các hình thc đào to ngh:............................................................. 36  
1.2.3.1 Đào to nghchính quy:............................................................... 36  
1.2.3.2 Đào to nghti nơi làm vic (kèm cp trong sn xut):............... 37  
1.2.3.3 Tchc các lp cnh doanh nghip:............................................. 38  
ii  
1.2.3.4. Đào to nghti các trung tâm dy ngh: .................................... 38  
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cht lượng đào to ngh:.......................... 39  
1.3.1. Yếu tố đầu vào: .............................................................................. 39  
1.3.2. Yếu tthuc quá trình đào to:....................................................... 40  
1.3.2.1. Ni dung chương trình:................................................................ 40  
1.3.2.2. Đội ngũ giáo viên: ....................................................................... 41  
1.3.2.3. Phương pháp dy hc: ................................................................. 42  
1.3.2.4. Tchc qun lí đào to: .............................................................. 43  
1.3.2.5. Cơ svt cht và trang thiết bdy hc: ...................................... 44  
1.3.2.6. Tài chính cho đào to:.................................................................. 45  
1.3.3. Môi trường xã hi:.......................................................................... 46  
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiu quả đào to ngh.............................. 48  
1.4.1. Nhu cu vlao động ca xã hi, thông tin thtrường lao động; thị  
trường hàng hóa dch v........................................................................... 48  
1.4.2. Năng lc cung cp slượng, cht lượng và cơ cu lao động qua đào  
to ............................................................................................................ 51  
1.4.3. Đầu ra ca lao động được đào to ngh.......................................... 52  
1.4.4. Xnh hưởng ca độ trthi gian đào to đối vi cung lao động  
qua đào to............................................................................................... 53  
1.5. Kinh nghim nâng cao cht lượng và hiu quả đào to nghca mt số  
nước trên thế gii và Vit Nam ................................................................ 53  
1.5.1. Kinh nghim ca các nước khu vc Châu Á và Đông Nam Á ........ 53  
1.5.2. Kinh nghim nâng cao cht lượng và hiu quả đào to nghti tnh  
NghAn................................................................................................... 54  
CHƯƠNG 2: THC TRNG VCHT LƯỢNG VÀ HIU QUẢ  
ĐÀO TO NGHTI CÁC CƠ SDY NGHCA TNH HÒA  
BÌNH....................................................................................................... 58  
2.1. Khái quát chung vhthng đào to nghca tnh Hoà Bình........... 58  
2.1.1. Đặc đim hthng đào to nghca tnh Hòa Bình........................ 59  
2.1.1.1. Vcông tác dy ngh................................................................... 59  
2.1.1.2. Thc trng hthng đào to: ....................................................... 61  
2.1.2. Kết quả đào to nghca tnh Hoà Bình trong nhng năm qua: ..... 65  
2.1.2.1. Slượng đào to nghqua các năm:............................................ 65  
2.1.2.2. Phân tích thc trng cht lượng đào to ngh: ............................. 67  
2.1.2.3. Phân tích thc trng hiu quả đào to ngh.................................. 77  
iii  
2.2. Phân tích thc trng các yếu tố ảnh hưởng đến cht lượng và hiu quả  
ĐTN ti các cơ sdy nghca tnh Hoà Bình: ....................................... 78  
2.2.1. Yếu tố ảnh hưởng đến cht lượng ĐTN.......................................... 78  
2.2.1.1. Ni dung chương trình................................................................. 78  
2.2.1.2. Đội ngũ ging viên: ..................................................................... 81  
2.2.1.3. Phương pháp dy hc: ................................................................. 88  
2.2.1.4. Tchc qun lý đào to:.............................................................. 89  
2.2.1.5. Cơ svt cht:............................................................................. 92  
2.2.1.6. Tài chính cho đào to:.................................................................. 94  
2.2.1.7. Môi trường xã hi:....................................................................... 98  
2.2.2 Yếu tố ảnh hưởng đến hiu quả ĐTN .............................................. 99  
2.2.2.1 Nhu cu vlao động ca xã hi, thông tin thtrường lao động; thị  
trường hàng hóa dch v........................................................................... 99  
2.2.2.2 Năng lc cung cp slượng, cht lượng và cơ cu lao động qua đào  
to .......................................................................................................... 102  
2.2.2.3 Cơ chế khp ni cung-cu lao động qua đào to......................... 103  
2.2.2.4 Xnh hưởng ca độ trthi gian đào to đối vi cung lao động  
qua đào to............................................................................................. 104  
2.3. Tn ti và nguyên nhân hn chế đến cht lượng và hiu quả đào to  
nghca tnh:......................................................................................... 105  
2.3.1. Mt stn ti chyếu: ................................................................. 105  
2.3.2. Nguyên nhân hn chế đến cht lượng và hiu quả đào to nghca  
tnh:........................................................................................................ 106  
2.3.2.1. Vphía người hc: .................................................................... 106  
2.3.2.2. Vphía nhà trường:................................................................... 106  
2.3.2.3. Vphía doanh nghip và xã hi:................................................ 108  
2.3.2.4. Vphía Nhà nước và địa phương: ............................................. 108  
CHƯƠNG 3: ĐỀ XUT VÀ KIN NGHMT SGII PHÁP  
NHM NÂNG CAO CHT LƯỢNG VÀ HIU QUẢ ĐÀO TO  
NGHTI CÁC CƠ SDY NGHCA TNH HÒA BÌNH ...... 109  
3.1. Mc tiêu phát trin kinh tế - xã hi ca tnh Hòa Bình..................... 109  
3.2. Quan đim, định hướng và mc tiêu phát trin dy nghca tnh Hoà  
Bình........................................................................................................ 109  
3.2.1. Quan đim phát trin: .................................................................. 109  
3.2.2. Định hướng phát trin:.................................................................. 110  
iv  
3.2.3. Quan đim trong vic nâng cao cht lượng và hiu quả đào to ngh:  
............................................................................................................... 113  
3.3. Mt sgii pháp nhm nâng cao cht lượng và hiu quả đào to nghề  
ti các cơ sdy nghca tnh Hoà Bình............................................... 115  
3.3.1. Nguyên tc thiết kế gii pháp........................................................ 115  
3.3.2. Các gii pháp nâng cao cht lượng và hiu quả đào to ngh........ 115  
3.3.2.1. Gii pháp vphát trin hthng dy ngh................................. 115  
3.3.2.2. Gii pháp vvn, đất đai và nhân lc cho phát trin hthng dy  
ngh....................................................................................................... 117  
3.3.2.3 Nâng cao cht lượng đầu vào...................................................... 120  
3.3.2.4. Nhóm gii pháp vtchc quá trình đào to............................. 123  
3.3.2.5 Tăng cường liên kết vi doanh nghip nhm nâng cao cht lượng  
dy ngh................................................................................................. 127  
3.3.2.6. Nhóm gii pháp vtăng hiu quả đầu ra cho đào to ngh......... 127  
KT LUN........................................................................................... 130  
DANH MC TÀI LIU THAM KHO............................................. 132  
v
DANH MC SƠ ĐỒ, BNG, BIU  
Sơ đồ 1.1.: Quy trình đào to ngh........................................................... 47  
Biu 2.1. Xu hướng hc tp ca hc sinh ngh...........................................68  
Bng 2.1 : Tng hp cơ sở đào to nghtrên địa bàn tnh Hoà Bình ........ 63  
Bng 2.2: Đánh giá vmc độ phù hp gia nghề được đào to và vic làm  
theo trình độ đào to................................................................................. 70  
Bng 2.4: Kết quả đào to nghhàng năm................................................ 72  
Bng 2.5: Kết quả đào to ngh, gii quyết vic làm tnăm 2010 đến tháng  
6/2013 tnh Hoà Bình............................................................................... 74  
Bng 2.6: Hin trng giáo viên ca các cơ sở đào to nghti tnh Hoà  
Bình năm hc 2012 .................................................................................. 81  
Bng 2.7: Trình độ ca giáo viên dy ngh............................................... 85  
Bng 2.8: Cơ svt cht thiết bca mt scơ sdy nghnăm 2010.... 94  
Bng 2.9: Báo cáo tài chính hot động đào to nghtnh Hoà Bình năm  
2010 ......................................................................................................... 95  
Bng 2.10: Dkiến kinh phí chi cho đào to nghgiai đon 2011-2015. . 96  
Bng 2.11: Kinh phí dành cho đào to nhân lc trong các cơ sở đào to .. 97  
Bng 2.12: Nhu cu lao động được đào to ca mt slĩnh vc cthtrên  
địa bàn tnh thi kỳ đến 2020 ................................................................... 99  
Bng 2.13: Nhu cu lao động được đào to cho các khu công nghip năm  
2011 ....................................................................................................... 100  
Bng 3.1: Kế hoch đào to nhân lc hàng năm tnh Hoà Bình.............. 112  
vi  
DANH MC CÁC TVIT TT  
Xin đọc là  
Chviết tt  
CĐN  
Cao đẳng nghề  
CMKT  
CNH - HĐH  
CNKT  
DN  
Chuyên môn kthut  
Công nghip hóa, hin đại hóa  
Công nhân kthut  
Doanh nghip  
DTTS  
ĐTN  
Dân tc thiu số  
Đào to nghề  
GDTX  
ILO  
Giáo dc thường xuyên  
Tchc lao động quc tế  
Kinh tế xã hi  
KTXH  
LĐTBXH  
LLLĐ  
NNL  
Lao động, thương binh và xã hi  
Lc lượng lao động  
Ngun nhân lc  
TCN  
Trung cp nghề  
THCS  
THPT  
TTGTVL  
TW  
Trung hc cơ sở  
Trung hc phthông  
Trung tâm gii thiu vic làm  
Trung ương  
XD&PTHT  
Xây dng và phát trin htng  
1
LI MỞ ĐẦU  
1. Lý do chn đề tài  
Cht lượng ngun nhân lc là mt trong nhng yếu tquyết định  
năng lc cnh tranh và “sc mnh mm” ca mi quc gia. Cht lượng này  
phthuc và được quyết định bi snghip giáo dc và đào to, trong đó  
đào to ngh.  
Văn kin Đại hi Đại biu Đảng toàn quc ln thXI khi đánh giá  
vgiáo dc và đào to (trong đó có đào to ngh) nhn mnh nhng hn  
chế yếu kém ca công tác này, đó là “Cht lượng giáo dc và đào to chưa  
đáp ng yêu cu phát trin, nht là đào to ngun nhân lc trình độ cao  
vn còn hn chế; chưa chuyn mnh sang đào to theo nhu cu ca xã hi.  
Chưa gii quyết tt mi quan hgia tăng slượng, quy mô vi nâng cao  
cht lượng, gia dy chvà dy người. Chương trình, ni dung, phương  
pháp dy và hc lc hu, đổi mi chm; cơ cu giáo dc không hp lý gia  
các lĩnh vc, ngành nghề đào to; cht lượng giáo dc toàn din gim sút,  
chưa đáp ng được yêu cu ca snghip công nghip hoá, hin đại hoá.  
Qun lý nhà nước vgiáo dc còn bt cp. Xu hướng thương mi hoá và sa  
sút đạo đức trong giáo dc khc phc còn chm, hiu quthp, đang trở  
thành ni bc xúc ca xã hi”.  
Đại hi Đại biu Đảng toàn quc ln thXI cũng khng định trong  
ba đột phá chiến lược phát trin trong nhng năm ti ca Vit Nam là ci  
cách hành chính, xây dng đồng bhthng kết cu htng kinh tế, và  
nâng cao cht lượng ngun nhân lc đáp ng yêu cu ca công cuc công  
nghip hoá, hin đại hoá, hi nhp quc tế ca đất nước khi nâng cao cht  
lượng ngun nhân lc có ý nghĩa quan trng, quyết định.  
Nhiu năm qua, Đảng và Nhà nước đã có nhiu chtrương, chính  
sách về đào to ngh, nâng cao cht lượng ngun nhân lc và năng lc  
2
cnh tranh quc gia. Ngân sách nhà nước và các thành phn kinh tế đầu tư  
cho dy nghề đã được tăng cường. Quy mô tuyn sinh và tllao động qua  
đào to nghliên tc tăng. Tuy nhiên, không phi không có nhng thách  
thc đặt ra đối vi công tác này. Nhng thách thc chyếu đó là cht  
lượng lao động qua đào to nghchưa cao, chưa đáp ng được nhu cu ca  
người dân và doanh nghip; cơ cu đào to nghchưa hp lý, có dn đến  
có tình trng va tha, va thiếu lao động kthut; hiu quả đào to nghề  
chưa cao khi người lao động hc xong nghthì hoc là không tìm được  
vic, hoc là không thành nghề được, không sdng kiến thc và kỹ  
năng được hc.  
Nhng bt cp này đang gây lãng phí vngun lc đầu tư ca nhà  
nước, xã hi và gia đình người hc ngh; lãng phí thi gian ca người hc  
ngh. Do vy, vic nghiên cu đề tài nâng cao cht lượng và hiu quti  
các cơ sở đào to nghlà cn thiết, có ý nghĩa.  
Trong khuôn khmt lun văn cao hc, do hn hp vthi gian và  
kinh phí, tác gikhông có tham vng nghiên cu, đánh giá và đề xut các  
gii pháp cho toàn bhthng dy nghmà la chn mt địa bàn không  
quá rng vdin tích, không quá đông vdân svà không quá nhiu cơ sở  
đào to ngh. Vic la chn như vy chgiúp gim thiu thi gian và chi  
phí thu nhp sliu, tchc đánh giá mà không nh hưởng nhiu đến kết  
qunghiên cu ca lun văn. Các phát hin, đề xut ca lun văn hoàn toàn  
có thphát trin, mrng đối vi các địa bàn khác cũng như đối vi toàn  
bhthng cơ sdy nghca cnước.  
Xut phát tcác lý do đó, tác gichn đề tài “Nâng cao cht lượng  
và hiu quả đào to nghti các cơ sdy nghca tnh Hòa Bình” làm  
lun văn thc sĩ nhm góp phn làm rõ hơn vmt lý thuyết và đáp ng yêu  
3
cu thc tế về đổi mi, nâng cao cht lượng và hiu quả đào to nghti  
các cơ sdy nghca tnh.  
2. Tình hình nghiên cu có liên quan đến đề tài  
2.1 Tình hình nghiên cu ngoài nước  
các nước trên thế gii, nghiên cu về đào to ngh, cht lượng và  
hiu quả đào to nghề được nhiu tchc quc tế, các trường đại hc, các  
vin nghiên cu, các tchc chính ph, các tchc phi chính phquan  
tâm.  
Nhìn chung, các nghiên cu có thể được thc hin dưới 2 dng:  
Nghiên cu vvn đề đào to nghnói chung và các cơ sở đào to nghề  
nói riêng. Nghiên cu chuyên sâu vcht lượng và hiu quca vic đào  
to ngh. Ni dung chyếu mà các nghiên cu đề cp đến là xác định kế  
hoch đào to, phương pháp đào to, ni dung đào to, thc trng đào  
to…  
Tchc Giáo dc- Khoa hc và Văn hóa ca Liên Hp quc  
(UNESCO) là tchc quc tế ln nht dành squan tâm, sâu sc đến giáo  
dc, đào to, hiu quvà cht lượng ca giáo dc và đào to. Các nghiên  
cu, cm nang hướng dn, chương trình hp tác, dán phát trin ca  
UNESCO khá nhiu, đa dng vthloi, phong phú vni dung. Trên cơ  
snghiên cu hthng, cht lượng và hiu quca giáo dc và đào to,  
năm 2013, UNESCO xut bn cun “UNESCO Handbook on Education  
Policy Analysis and Programming”1 (Cm nang phân tích chính sách và kế  
hoch hóa giáo dc) Theo UNESCO, lĩnh vc giáo dc và đào to nghề  
dường như quá rng ln và phc tp nêu mun phân tích nó. Cm nang này  
ca UNESCO đề xut mt phương pháp hthng và cu trúc hóa nhm hỗ  
1 UNESCO Handbook on Education Policy Analysis and Programming- Published by UNESCO  
Bangkok,- Asia and Pacific Regional Bureau for Education, Bangkok 2013  
4
trvic phân tích các chính sách giáo dc và đào to cũng như kế hoch  
hóa lĩnh vc này để tăng cường khnăng tiếp cn, nâng cao cht lượng và  
hiu ququn lý, gii quyết các vn đề liên ngành, liên lĩnh vc đối vi  
mi cp trình độ cũng như loi hình giáo dc, đào to ca mi quc gia.  
Cm nang cung cp khung lý thuyết cho vic phân tích chính sách, hoch  
định kế hoch, khuyến khích sự đối thoi chính sách gia các cơ quan  
chính phvi các đối tác phát trin; từ đó đưa ra các hướng dn tng bước  
phân tích chính sách và hoch định chương trình giáo dc và đào to.  
Hip hi phát trin giáo dc (Development Education Association)  
Vương quc Anh là mt tchc nghnghip, hot động vì mc tiêu phát  
trin hthng giáo dc và đào to, nâng cao năng lc ca các thành viên  
hip hi, thúc đẩy vic nâng cao cht lượng và hiu quca giáo dc và  
đào to ngh. Năm 1001, Hip hi nghiên cu và công bxut bn tác  
phm vi tên gi “Measuring effectiveness in development education”2  
(Đo lường hiu qutrong giáo dc phát trin). Nghiên cu này đưa ra các  
nguyên tc khi phân tích, đánh giá mt hthng giáo dc; các mc tiêu  
đánh giá, đo lường hiu qu; định nghĩa các khái nim về đánh giá, hiu  
qu, tác động lan ta, các chsố đo lường hiu qu; các cp độ hiu qu:  
cp độ cá nhân người hc; cp độ cơ sgiáo dc, đào to; cp độ đầu tư  
ca nhà nước; cp độ hiu qunn trên toàn bbình din nn kinh tế và  
bình din xã hi.  
Ngoài ra còn có các hướng nghiên cu kết hp đánh giá ti cht  
lượng ca các mô hình, cơ sở đào to nghkhác nhưng có thnhn thy  
đều đề cp đến ni dung cơ bn ca vic đào to nghnhư tm quan trng,  
kế hoch, phương pháp đào to … và được các tchc cá nhân nghiên cu  
2 Published by Development Education Association (2001), Measuring effectiveness in development  
education, London.  
5
dưới các góc độ và khía cnh khác nhau để phù hp, gn lin vi bi cnh  
xã hi thc tin.  
2.2 Tình hình nghiên cu trong nước  
Vit Nam, nhng năm qua đã có nhiu công trình nghiên cu về  
đào to nghnói chung và nâng cao cht lượng đào to nghnói riêng.  
Nghiên cu vNhng gii pháp phát trin đào to nghgóp phn  
đáp ng nhu cu nhân lc cho snghip công nghip hóa, hin đại hóa”  
3ca tác giPhan Chính Thc đã đi sâu nghiên cu đề xut nhng khái  
nim, cơ slý lun mi ca đào to ngh, vlch sử đào to nghvà gii  
pháp phát trin đào to nghgóp phn đáp ng nhu cu nhân lc cho sự  
nghip công nghip hóa, hin đại hóa nước ta.  
Tác giNguyn Viết Sự đã có mt nghiên cu khá công phu về  
Giáo dc nghnghip – nhng vn đề và gii pháp”4. Trong nghiên cu  
này, tác giả đã nhn din nhng vn đề tn ti phbiến trong hthng giáo  
dc nghnghip ca Vit Nam, tchương trình, phương pháp, ni dung,  
đội ngũ giáo viên, cht lượng ging dy, khnăng thích ng vi môi trường  
làm vic, tác phong nghnghip, từ đó đưa ra các gii pháp nhm nâng cao  
cht lượng ca hthng giáo dc nghnghip.  
- Các tác giả Đỗ Minh Cương và Mc Văn Tiến đã có nghiên cu về  
Phát trin lao động kthut Vit Nam – Lý lun và thc tin5. Trong  
nghiên cu này, các tác giả đã đề cp đến nhu cu đào to lao động kthut  
ca Vit Nam nhm đáp ng yêu cu công nghip hóa và hin đại hóa đất  
nước. Nhng ni dung về đổi mi chương trình ging dy, tăng cường đầu  
tư thiết b, công nghphù hp vi thiết b, công nghca sn xut, nâng  
3Th.s Phan Chính Thc (2003), Lun án Tiến sĩ Kinh tế “ Nhng gii pháp phát trin đào to nghgóp  
phn đáp ng nhu cu nhân lc cho snghip công nghip hóa, hin đại hóa”, Đại hc Sư phm Hà Ni.  
4 Nguyn Viết S(2005), Giáo dc nghnghip – nhng vn đề và gii pháp, NXB Giáo dc Hà Ni .  
5 PGS.TS Đỗ Văn Cương TS Mc Văn Tiến (2004), “Phát trin lao động kthut Vit Nam – Lý lun  
và thc tin”, NXB Lao động- Xã hi, Hà Ni .  
6
cao cht lượng và chun hóa đội ngũ giáo viên; đổi mi phương pháp kim  
tra, đánh giá; kim định cht lượng các trường ngh; đáp ng nhu cu nhân  
lc kthut ca nn kinh tế cvslượng, cht lượng và cơ cu để đảm  
bo hiu quả đầu tư cho giáo dc và dy ngh.  
Ngoài ra còn có mt scông trình nghiên cu, các bài báo, đề tài  
nghiên cu khác được nêu trong tài liu tham kho ca lun văn. Nhng  
nghiên cu trên có các cách tiếp cn khác nhau về đào to ngh, trong đó  
có nâng cao cht lượng về đào to nghề ở nước ta. Tuy nhiên, để có nghiên  
cu chuyên sâu, đánh giá vthc trng đào to nghti mt tnh thành nào  
đó và nâng cao cht lượng cũng như hiu quca các cơ sở đào to nghcụ  
thti tnh Hòa Bình thì chưa có nghiên cu nào đáp ng được nhu cu  
thc tin. Do vy đề tài: “Nâng cao cht lượng và hiu quả đào to nghề  
ti các cơ sdy nghca tnh Hòa Bình” là mt đề tài mi, chưa được  
nghiên cu mt cách có hthng Vit Nam. Trong quá trình thc hin đề  
tài, bên cnh vic kế tha có chn lc nhng thành tu nghiên cu đã có,  
tác gicũng tham kho, kết hp vic kho sát nhng vn đề mi phát sinh  
nht là vlý lun và thc tin ca cht lượng và hiu qutrong các cơ sở  
đào to nghti tnh Hòa Bình. Từ đó, tác giả đưa ra các gii pháp nhm  
nâng cao cht lượng ti các cơ sở đào to nghề ở địa phương trong thi  
gian ti.  
3. Mc đích và nhim vngiên cu  
Mc đích nghiên cu: Lun văn làm sáng tnhng vn đề lý lun  
và thc tin, đề xut mt sgii pháp nhm nâng cao cht lượng và hiu  
quả đào to nghti các cơ sdy nghề ở tnh Hòa Bình.  
7
Nhim vnghiên cu:  
Mt là, hthng hóa mt slý lun cơ bn về đào to ngh(ĐTN),  
cht lượng ĐTN, hiu quả ĐTN, chtiêu đánh giá cht lượng và hiu quả  
ĐTN và nhng nhân tố ảnh hưởng đến cht lượng và hiu quca ĐTN.  
Hai là, tp trung phân tích và đưa ra nhng đánh giá vthc trng  
cht lượng và hiu quca ĐTN ti các cơ sdy nghề ở tnh Hòa Bình.  
Phân tích nhng thành tu, tn ti và nguyên nhân.  
Ba là, đưa ra mt scác gii pháp nhm nâng cao cht lượng và hiu  
quả ĐTN ti các cơ sdy nghca tnh Hòa Bình trong thi gian ti.  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu:  
Đối tượng nghiên cu:  
Lun văn nghiên cu vthc trng cht lượng và hiu quả đào to  
nghti các cơ sdy nghề ở tnh Hòa Bình.  
Phm vi nghiên cu:  
Vkhông gian: Lun văn tp trung nghiên cu ti các cơ sdy nghề  
ca tnh Hòa Bình. Các cơ snày đào to công nhân kthut, nhân viên  
nghip vvà phcp ngh.  
Vthi gian: Nghiên cu thc trng trong thi gian gn đây. Đề xut  
các gii pháp cho giai đon tiếp theo (các gii pháp ngn hn và dài hn).  
Do cht lượng và hiu qulà nhng vn đề luôn phi chú trng quan tâm  
và phát trin cvtrước mt ln lâu dài nên lun văn không gii hn về  
mt thi gian ca các gii pháp. Nhng gii pháp mà lun văn đưa ra có  
tính phát trin bn vng cho các cơ sở đào to nghti tnh Hòa Bình.  
5. Cơ slý lun và phương pháp nghiên cu:  
Cơ slý lun ca lun văn:  
Lun văn da vào các cơ slý lun về đào to, đào to ngh, cht  
lượng và hiu quả đào to ngh.  
8
Phương pháp nghiên cu  
Tng quan tài liu đánh giá vcht lượng và hiu quả đào to nghề  
ti các cơ sdy nghca tnh Hòa Bình.  
Sdng các công cthng kê, phng vn, phân tích, định lượng để  
đánh giá cht lượng và hiu quả đào to nghti các cơ sdy nghca  
tnh Hòa Bình.  
Các thông tin, sliu sdng cho nghiên cu có thlà thông tin, số  
liu sơ cp do tác gitthu thp hoc các thông tin, sliu thcp do các  
cơ quan ở địa phương và các cơ quan khác cung cp.  
6. Đóng góp ca lun văn:  
6.1. Vlý lun:  
Trình bày mt cách hthng lý lun về ĐTN, quan nim vcht  
lượng và hiu quả đào to ngh;  
Phân tích các yếu ttác động đến cht lượng và hiu quả đào to  
ngh.  
Tng hp mô hình ĐTN ca các nước trong khu vc và đin hình  
mt mô hình ĐTN hin đại ca Vit Nam.  
6.2. Vthc tin:  
Phân tích và chrõ thc trng quy mô, cơ cu, cht lượng và hiu  
quả ĐTN ti các cơ sdy nghca tnh Hòa Bình, qua đó vic ci thin,  
nâng cao cht lượng và hiu quả ĐTN là hết sc quan trng đối vi sphát  
trin kinh tế xã hi (KTXH) ca tnh và ci thin cht lượng ngun nhân  
lc ca địa phương.  
Đề xut mt sgii pháp mang tính thc tin cho vic nâng cao cht  
lượng và hiu quả ĐTN ti các cơ sdy nghca tnh Hòa Bình.  
9
6.3. Nhng ni dung mi ca lun văn:  
Phân tích chuyên sâu vnhng tn ti, nguyên nhân nh hưởng đến  
cht lượng và hiu quca các cơ sở đào to nghti tnh Hòa Bình.  
Đề xut các gii pháp mang tính thc tin cho vic nâng cao cht  
lượng và hiu quả đào to nghti các cơ sdy nghca tnh Hòa Bình  
trong ngn hn và cdài hn.  
7. Kết cu lun văn:  
Tên lun văn: “Nâng cao cht lượng và hiu quả đào to nghti  
các cơ sdy nghca tnh Hòa Bình”.  
Kết cu lun văn: Ngoài mc lc, danh mc chviết tt, danh mc  
bng biu, kết lun, tài liu tham kho, phn ni dung lun văn gm 3  
chương:  
Chương 1: Nhng vn đề chung vcht lượng và hiu quả đào to  
nghề  
Chương 2: Thc trng cht lượng và hiu quả đào to nghti các cơ  
sdy nghca tnh Hòa Bình.  
Chương 3: Đề xut và kiến nghmt sgii pháp nhm nâng cao  
cht lượng và hiu quả đào to nghti các cơ sdy nghca tnh Hòa  
Bình.  
10  
NI DUNG  
CHƯƠNG 1: NHNG VN ĐỀ CHUNG VCHT LƯỢNG  
VÀ HIU QUẢ ĐÀO TO NGHỀ  
1.1. Mt skhái nim cơ bn vcht lượng và hiu quả đào to nghề  
1.1.1. Khái nim vnghề  
Có khá nhiu din đạt vkhái nim ngh. Có tác giquan nim  
“Nghlà mt hình thc phân công lao động, nó được biu thbng nhng  
kiến thc lý thuyết tng hp và thói quen thc hành để hoàn thành nhng  
công vic nht định. Nhng công vic được sp xếp vào mt nghlà nhng  
công vic đòi hi kiến thc lý thuyết tng hp như nhau, thc hin trên  
nhng máy móc, thiết b, dng ctương ng như nhau, to ra sn phm  
thuc vcùng mt dng”6.  
mt khía cnh khác, có tác giquan nim “Nghlà mt lĩnh vc  
hot động lao động mà trong đó, nhờ được đào to, con người có được  
nhng tri thc, nhng knăng để làm ra các loi sn phm vt cht hay  
tinh thn nào đó, đáp ng được nhng nhu cu ca xã hi”.  
Bên cnh đó cũng có thhiu, Nghlà mt dng xác định ca hot  
động trong hthng phân công lao động ca xã hi , là toàn bkiến thc  
(hiu biết) và knăng mà mt người lao động cn có để thc hin các hot  
động xã hi nht định trong mt lĩnh vc lao động nht định”7  
Danh mc vdin gii khái nim nghcó thrt dài, nhưng tu  
trung li, nghnghip trong xã hi không phi là mt cái gì cố định, cng  
nhc. Nghnghip cũng ging như mt cơ thsng, có sinh thành, phát  
6 Th.s Lương Văn Úc (2003) ,Giáo trình Tâm lý hc Lao động, trang 77  
7PGS. TS. Mai Quc Chánh PGS. TS Trn Xuân Cu (2008), Giáo trình Kinh tế Lao động, trang 45.  
11  
trin và tiêu vong. Chng hn, do sphát trin ca kthut đin tnên đã  
hình thành công nghệ đin t, do sphát trin vũ bão ca kthut máy tính  
nên đã hình thành cmt nn công nghtin hc đồ sbao gm vic thiết  
kế, chế to cphn cng, phn mm và các thiết bbtrv.v… Công nghệ  
các hp cht cao phân ttách ra tcông nghhóa du, công nghsinh hc  
và các ngành dch v, du lch tiếp ni ra đời… Bên cnh đó, rt nhiu nghề  
đã có thi kgn như không ththiếu trong đời sng xã hi trước đây nay  
đã mt đi, tnhng nghhoàn toàn thcông, lao động chân tay (như nghề  
đóng ci xay lúa tn ti hàng vài thế k, nhưng khi máy xay sát được đưa  
vào hot động thì nghnày không còn na) hoc sdng công nghệ ở trình  
độ thp (như nghtrc tng đài đin thoi ti các cơ quan để ni đến các  
máy lẻ đã mt đi nhiu năm nay khi công nghvin thông phát trin)  
Nghbao gm nhiu chuyên môn. Chuyên môn là mt lĩnh vc lao  
động sn xut hp mà ở đó, con người bng năng lc thcht và tinh thn  
ca mình làm ra nhng giá trvt cht (thc phm, lương thc, công clao  
động…) hoc giá trtinh thn (sách báo, phim nh, âm nhc, tranh v…)  
vi tư cách là nhng phương tin sinh tn và phát trin ca xã hi.  
Vì hthng nghnghip trong xã hi có slượng nghvà chuyên  
môn nhiu như vy nên người ta gi hthng đó là “Thế gii nghề  
nghip”. Nhiu nghchthy có nước này nhưng li không thy nước  
khác. Hơn na, các nghtrong xã hi luôn trong trng thái biến động do  
sphát trin ca khoa hc và công ngh. Nhiu nghcũ mt đi hoc thay  
đổi vni dung cũng như vphương pháp sn xut. Nhiu nghmi xut  
hin ri phát trin theo hướng đa dng hóa. Theo thng kê gn đây, trên thế  
gii mi năm có ti 500 nghbị đào thi và khong 600 nghmi xut  
hin. nước ta, mi năm c3 htrường (dy ngh, trung hc chuyên  
12  
ngip và cao đẳng - đại hc) đào to trên dưới 300 nghbao gm hàng  
nghìn chuyên môn khác nhau.  
Tcác cách hiu trên cho thy nghlà kết quca sphân công lao  
động xã hi, xã hi phát trin thì ngành nghcũng thay đổi theo.Và dưới  
góc độ đào to, nghlà toàn bcác kiến thc, knăng, thái độ, kinh  
nghim nghnghip và các phm cht khác.  
Mun trthành mt nghthì ít nht cũng phi tri qua đào to, cho  
dù là đào to dài hn, bài bn; hoc hướng dn kèm cp. Xut phát tquan  
nim như vy, có tác giphân loi nghthành hai nhóm là nghqua đào  
to và nghxã hi. Nghề đào to là nghmà mun nm vng nó, con  
người phi có trình độ văn hóa nht định, được đào to hthng, bng  
nhiu hình thc và được nhn bng hoc chng ch. Các nghề được đào to  
được phân bit vi nhau qua các yêu cu vni dung chương trình, mc độ  
chuyên môn và thi gian cn thiết để đào to. Nghxã hi là nghề được  
hình thành mt cách tphát theo nhu cu ca đời sng xã hi, thường được  
đào to vi các chương trình đào to ngn hn, cũng có ththc hin thông  
qua hướng dn, kèm cp hoc truyn ngh.  
Trong hthng nghề đào to có hai dng: đào to lao động kthut  
hthc hành và đào to lao động chuyên môn, hkiến thc hàn lâm.  
- Lao động chuyên môn, hkiến thc hàn lâm bao gm chyếu là  
lao động qua đào to cp trình độ đại hc, sau đại hc, đào to thuc hệ  
đào to nng hơn vkiến thc hàn lâm, kiến thc lý thuyết và làm các công  
vic như: nghiên cu khoa hc, phân tích – thng kê kinh tế, ging viên các  
trường đại hc (không bao gm các ging viên kthut hthc hành), nhà  
qun lý, chuyên gia thuc các lĩnh vc kinh tế - xã hi khác nhau…  
- Lao động kthut hthc hành là lao động đã được đào to qua  
các cp trình độ nghkthut (dy ngh), trung cp kthut, cao đẳng kỹ  
13  
thut thc hành, đại hc kthut thc hành, sau đại hc kthut thc hành.  
Hthng đào to này thc hin vic đào to các chuyên ngành vkthut,  
công ngh, nghip vnhưng đào to nng hơn vthc hành. Lao động này  
làm các công vic như: ksư công ngh, ksư kinh tế, kthut viên, ksư  
chỉ đạo sn xut, công nhân kthut  
Như vy có rt nhiu nghtrong xã hi, trong khuôn khlun văn chỉ  
nghiên cu nghtrong hthng nghề được đào to ti các cơ sdy nghề  
ca địa phương bao gm công nhân kthut được đào to chính quy ti các  
trường, lp dy ngh; nhân viên nghip vvà phcp nghcho người lao  
động.  
1.1.2. Đào to nghề  
Khái nim đào to thường gn vi giáo dc, nhưng hai phm trù vn  
có mt sskhác nhau tương đối.  
Giáo dc được hiu là các hot động và tác động hướng vào sphát  
trin và rèn luyn năng lc (bao gm tri thc, knăng và kso…) và  
phm cht (nim tin, tư cách, đạo đức…) con người để có thphát trin  
nhân cách đầy đủ nht và trnên có giá trtích cc đối vi xã hi. Hay nói  
cách khác, giáo dc còn là quá trình khơi gi các tim năng sn có trong  
mi con người, góp phn nâng cao các năng lc và phm cht cá nhân ca  
cthy và trò theo hướng hoàn thin hơn, đáp ng các yêu cu tn ti và  
phát trin trong xã hi loài người đương đại.  
Thnht, theo từ đin Tiếng Vit, “đào to được hiu là vic: làm  
cho trthành người có năng lc theo nhng tiêu chun nht định”.  
14  
Thhai, “Đào to là quá trình trang bkiến thc nht định vmt  
chuyên môn, nghip vcho người lao động để hcó thể đảm nhn được  
mt công vic nht định”8.  
Thba, tgóc nhìn ca các nhà giáo dc và đào to Vit Nam, khái  
nim tương đối đầy đủ là: “Đào to là quá trình hot động có mc đích, có  
tchc nhm đạt được các kiến thc, knăng và kso trong lý thuyết và  
thc tin, to ra năng lc để thc hin thành công mt hot động xã hi  
(nghnghip) cn thiết”.  
Hay nói cách khác, đào to đề cp đến vic dy các knăng thc  
hành, nghnghip hay kiến thc liên quan đến mt lĩnh vc cth, để  
người hc lĩnh hi và nm vng nhng tri thc, kĩ năng, nghnghip mt  
cách có hthng để chun bcho người đó thích nghi vi cuc sng và khả  
năng đảm nhn được mt công vic nht định.  
Giáo dc và đào to đều có đim chung là đều hướng vào vic trang  
bkiến thc knăng để phát trin năng lc ca người lao động. Tuy nhiên,  
trong giáo dc nhm vào nhng năng lc rng ln còn đào to li nhm vào  
nhng năng lc cthể để người lao động đảm nhn công vic xác định,  
thường đào to đề cp đến giai đon sau, khi mt người đã đạt đến mt độ  
tui nht định, có mt trình độ nht định. Có nhiu dng đào to: đào to cơ  
bn và đào to chuyên sâu, đào to chuyên môn và đào to ngh, đào to  
li, đào to txa, tự đào to...  
Lut dy nghban hành ngày 29 tháng 11 năm 2006 đưa ra khái  
nim như sau: “Dy (đào to) nghlà hot động dy và hc nhm trang bị  
kiến thc, knăng và thái độ nghnghip cn thiết cho người hc nghề để  
có thtìm được vic làm hoc tto vic làm sau khi hoàn thành khóa  
hc”. Lut cũng quy định có ba cp trình độ đào to là sơ cp ngh, trung  
8 PGS. TS. Mai Quc Chánh PGS. TS Trn Xuân Cu, (2008), “Giáo trình Kinh tế Lao động”, trang 54.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 140 trang baolam 06/05/2022 4480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nghề tại các cơ sở dạy nghề của tỉnh Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_van_nang_cao_chat_luong_va_hieu_qua_dao_tao_nghe_tai_ca.pdf