Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Chương 4: Tìm kiếm dữ liệu đa phương tiện - Phần 2: Dữ liệu ảnh - Nguyễn Thị Oanh

Chương 4: Tìm kiếm DL ĐPT  
P2: Dữ liệu ảnh  
Nguyễn Thị Oanh  
Bộ môn HTTT – Viện CNTT & TT  
1
Nội dung  
Tổng quan  
Biểu diễn ảnh – trích chọn đặc trưng  
Đặc trưng toàn cục: Shape texture - color  
Đặc trưng cục b:  
Phân đoạn (segmentation)  
Key points (characters points)  
Đánh chỉ mục (chỉ số hóa) (indexing)  
Đối sánh ảnh: tương tự, không gian  
2
Ảnh và lưu trữ  
Mức xám - 8 bits:  
0 - đen  
255 - trắng  
64 60 69 100 149 151 176 182 179  
65 62 68 97 145 148 175 183 181  
65 66 70 95 142 146 176 185 184  
66 66 68 90 135 140 172 184 184  
66 64 64 84 129 134 168 181 182  
59 63 62 88 130 128 166 185 180  
60 62 60 85 127 125 163 183 178  
62 62 58 81 122 120 160 181 176  
63 64 58 78 118 117 159 180 176  
3
Source : Tal Hassner. Computer Vision. Weizmann Institute of Science (Israel).  
Ảnh và lưu trữ  
x
y
x =  
58 59  
60 61 62 63 64 65 66 67
41  
42  
43  
44  
45  
46  
47  
48  
49  
50  
51  
52  
53  
54  
55  
210 209 204 202 197 247 143 71 64 80
206 196 203 197 195 210 207 56 63 58
201 207 192 201 198 213 156 69 65 57
216 206 211 193 202 207 208 57 69 60
221 206 211 194 196 197 220 56 63 60
209 214 224 199 194 193 204 173 64 60
204 212 213 208 191 190 191 214 60 62
214 215 215 207 208 180 172 188 69 72
209 205 214 205 204 196 187 196 86 62
208 209 205 203 202 186 174 185 149 71 63 55 55 45 56  
207 210 211 199 217 194 183 177 209 90 62 64 52 93 52  
208 205 209 209 197 194 183 187 187 239 58 68 61 51 56  
204 206 203 209 195 203 188 185 183 221 75 61 58 60 60  
200 203 199 236 188 197 183 190 183 196 122 63 58 64 66  
205 210 202 203 199 197 196 181 173 186 105 62 57 64 63  
y =  
4
Source : Tal Hassner. Computer Vision. Weizmann Institute of Science (Israel).  
Ảnh và lưu trữ  
Ảnh là tín hiệu 2D (x,y)  
Về mặt toán học:  
Ảnh là một ma trận biểu diễn tín hiệu  
Đối với người dùng:  
nh chứa các thông tin về ngữ nghĩa  
5
Phân loại ảnh  
Ảnh tự nhiên: ảnh thu nhận từ các thiết bị  
camera, microscope, tomography, infrared, satellite, …  
Ảnh nhân tạo: tạo ra từ các phần mềm chuyên biệt  
Đồ họa máy tính (computer graphics), thực tại ảo (virtual  
reality)  
Ảnh tự nhiên  
ảnh nhân tạo  
Ảnh nhân tạo  
6
Phân loại ảnh  
Ảnh mức xám  
I(x,y) [0..255]  
Ảnh nhị phân  
I(x,y) {0 , 1}  
Ảnh màu  
IR(x,y) IG(x,y) IB(x,y)  
7
Source : Tal Hassner. Computer Vision. Weizmann Institute of Science (Israel).  
Ảnh màu trong hệ tọa độ RGB  
Bên cạnh hệ tọa độ  
màu RGB ta còn có  
các hệ tọa độ màu  
khác  
8
Source : Tal Hassner. Computer Vision. Weizmann Institute of Science (Israel).  
Cơ sở dữ liệu ảnh  
2 kiểu CSDL ảnh:  
CSDL chung (General database) : Photo collection, Internet  
CSDL hẹp/cụ thể (Specific database): face database, medical  
database  
9
CSDL ảnh (…): General database  
General database : Photo collection, Internet  
Nội dung đa dạng, không đồng nhất  
Biểu diễn dựa trên các đặc trưng chung (shape, color, texture,..)  
Vùng ứng dụng rộng  
10  
CSDL ảnh (…): Specific database  
Specific database: Nội dung khá thuần nhất  
Thường dành cho các ứng dụng đặt biệt (ảnh sinh trắc học (-  
bimometry, ảnh y học – medical images)  
Đặc trưng được trích chọn tùy thuộc vào mỗi lĩnh vực ứng  
dụng  
11  
Tìm kiếm ảnh  
Tìm các bức hình của « Steve Jobs » ?  
Đây là bức hình của ai ? / Đây là cái gì ? / Bức hình  
này chụp ở đâu ?  
What ?  
Where ?  
Who ?  
12  
Kiểu truy vấn: từ khóa  
Tìm các bức hình của « Steve Jobs » ?  
Được sử dụng rộng rãi nhất: Google, youtube, …  
1
Kiểu truy vấn: từ khóa  
Hạn chế:  
Từ khóa được lấy từ:  
Văn bản xung quanh ảnh (Google Image, Google Video)  
Đánh dấu thủ công giá thành cao  
Nhập nhằng: chọn từ khóa thế nào ?  
Tính chủ quan của người đánh dấu keyword-image  
Phụ thuộc ngôn ngữ  
Phụ thuộc ngữ cảnh  
14  
Kiểu truy vấn: dựa trên nội dung  
Đặc điểm:  
Truy vấn chứa hình ảnh  
Mục đích tìm kiếm : «tương tự »: đối sánh không chính xác  
Trích chọn tự động các đặc trưng và tìm kiếm dựa trên độ  
tương tự giữa các đặc trưng  
Lĩnh vực nghiên cứu đang được quan tâm  
Truy vấn:  
Bằng ví dụ  
Bộ phận  
17  
Bằng hình vẽ (Sketch)  
Kiểu truy vấn: dựa trên nội dung  
Vấn đề:  
Nội dung đa dạng  
Khối lượng dữ liệu cần xử lý lớn và thường trùng lặp:  
Numeric gap  
Vấn đề về ngữ nghĩa: Semantic gap  
VD: làm thế nào để biết 1 người đang vui /buồn  
18  
CBIR  
19  
Source: Slides of Muriel Visani  
CBIR – các bước chính  
Trích chọn đặc trưng (Biểu diễn ảnh):  
Đánh chỉ mục để tăng hiệu năng tìm kiếm (xem  
chương 3)  
Lựa chọn thước đo độ tương tự ?  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 94 trang baolam 26/04/2022 8840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Chương 4: Tìm kiếm dữ liệu đa phương tiện - Phần 2: Dữ liệu ảnh - Nguyễn Thị Oanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_da_phuong_tien_chuong_4_tim_kiem_du.pdf