Bài giảng Nhập môn cơ sở dữ liệu - Bài 1: Đại cương về các hệ cơ sở dữ liệu - Vũ Tuyết Trinh
Đại cương về các hệ CSDL
Vũ Tuyết Trinh
Bộ môn Các hệ thống thông tin, Khoa Công nghệ thông tin
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đặt vấn đề
{ CSDL là gì?
{ Tại sao phải sử dụng CSDL?
{ Tại sao phải tìm hiểu về các hệ CSDL?
2
Ví dụ: quản lý đào tạo
{ Thông tin cần quan tâm
z Khoá học, lớp học, sinh viên, môn học, giáo viên, ...
z Thông tin về sinh viên: thông tin cá nhân, thông tin
học tập
z Thông tin về môn học: khối lượng học tập, giáo viên,
lịch học
z ...
¾ Cần lưu trữ những thông tin đa dạng
¾ Cơ sở dữ liệu
3
Ví dụ: khai thác thông tin
{ Sinh viên
z Các môn học của khoa CNTT?
z Điểm thi môn « Nhập môn CSDL »?
{ Giáo viên
z Danh sách sinh viên lớp Tin 1?
z Thời khoá biểu của lớp Tin 1?
{ Giáo vụ
z Danh sách sinh viên khoá K47?
z Tỷ lệ sinh viên thi đạt của từng môn học?
¾ Cần xây dựng một phần mềm cho phép khai thác một
CSDL
¾ Phần mềm ứng dụng
4
«Hình dung» về xây dựng một CSDL
{ Yêu cầu:
z Lưu trữ thông tin cần thiết một cách chính xác
z Truy xuất thông tin hiệu quả
{ Thực hiện
z Xác định yêu cầu nghiệp vụ
z Xác định những thông tin cần lưu trữ
z Xác định cách thức lưu trữ
¾ Cần công cụ trợ giúp xây dựng một CSDL
¾ Phần mềm quản trị CSDL (QTCSDL)
5
Các khái niệm cơ bản
ứng dụng
hệ CSDL
CSDL
Hệ QTCSDL
6
Cơ sở dữ liệu
{ Một tập hợp các dữ liệu
z Biểu diễn một vài khía cạnh của thế giới thực
z Có liên hệ logic thống nhất
z Được thiết kế và bao gồm những dữ liệu phục vụ một mục
đích nào đó
Ví dụ: CSDL về quản lý đào tạo gồm thông tin về
- giáo viên
- sinh viên
- môn học
- lớp học
- điểm thi
- ...
7
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
{ Một phần mềm cho phép
z Định nghĩa
xác định kiểu, cấu trúc, ràng buộc dữ liệu
z Tạo lập
lưu trữ dữ liệu trên các thiết bị nhớ
z Thao tác
truy vấn, cập nhật, kết xuất, ...
các CSDL cho các ứng dụng khác nhau
Ví dụ: MS. Access, MS. SQL Server, ORACLE,
IBM DB2, ...
8
Hệ cơ sở dữ liệu
{ Một hệ thống gồm 4 thành phần :
z Hệ QTCSDL
z Phần cứng
z CSDL và phần mềm ứng dụng
z Những người sử dụng
Ví dụ: hệ quản lý đào tạo, quản lý nhân sự, ...
9
Môi trường hệ CSDL
Hệ
Ứng dụng
CSDL
Hệ QTCSDL
CSDL
CSDL
10
Chức năng của hệ QTCSDL
{ Quản lý dữ liệu tồn tại lâu dài
z Định nghĩa dữ liệu
z Quản lý lưu trữ
{ Truy xuất dữ liệu một cách hiệu quả
z Biểu diễn các thao tác dữ liệu
z Xử lý câu hỏi
z Quản trị giao dịch
11
Các ngôn ngữ
{ Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language -
DLL)
z Cấu trúc dữ liệu
z Mối liên hệ giữa các dữ liệu và các quy tắc, ràng buộc áp
đặt lên dữ liệu
{ Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language -
DML)
z Tìm kiếm, thêm, xoá, sửa dữ liệu trong CSDL
{ Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (Data Control Language -
DCL)
z Thay đổi cấu trúc của các bảng dữ liệu
z Khai báo bảo mật thông tin
z Quyền hạn của người dùng trong khai thác CSDL
12
Sự trừu tượng hoá dữ liệu
...
Khung nhìn 1
Mức khung nhìn
Khung nhìn n
(ngoài)
mô tả cách mà người sử
dụng có thể nhìn thấy dữ
liệu
Sơ đồ khái niệm
định nghĩa cấu trúc logic
của dữ liệu, dữ liệu nào
được lưu trữ và mối quan
hệ giữa các dữ liệu
(logic)
Mức quan niệm
(logic)
định nghĩa cấu trúc các
tệp và chỉ dẫn được sử
dụng trong cơ sở dữ liệu
(cách lưu trữ dữ liệu
Sơ đồ trong
(vật lý)
Mức lưu trữ
như thế nào)
(trong)
13
Ví dụ
{ Mức quan niệm
Tin1 = {
ma_lop=1
type lop = record
ma_lop : string;
ten: string;
ten=« CNTT1_K47 »
heDT=« chinh quy »
dia_diem=« DHBKHN »
heDT: string;
dia_diem: string;
end;
}
NVA = {
maSV=« SV001 »
type sinh_vien = record
maSV : string;
ten: string;
nam: boolean;
ngay_sinh: date;
dia_chi: string ;
ma_lop: string;
end;
ten=« Nguyễn Văn A »
nam=1;
ngay_sinh=« 1/4/1983 »
dia_chi=«1 Tạ Quang Bửu»
ma_lop=1
}
14
Ví dụ (2)
{ Mức khung nhìn
type ds_sinhvien = record
ten: string;
CN_NVA = {
ten=« Nguyễn Văn A »
nam=1;
ngay_sinh=« 1/4/1983 »
}
nam: boolean;
ngay_sinh: date;
end;
15
Sơ đồ và thể hiện
(schema vs. instance)
Sơ đồ
Thể hiện
-cấu trúc/kiểu dữ liệu
- giá trị/đối tượng dữ liệu
-ít thay đổi
-thay đổi phức tạp
-thường xuyên thay đổi
-dễ dàng thay đổi
16
Các module chính của hệ QTCSDL
Ứng dụng
Bộ xử lý
Bộ quản lý
Giao dịch
câu hỏi
Hệ
QTCSDL
Bộ quản lý
lưu trữ
DL
DL
17
Bộ xử lý
câu hỏi
Bộ quản lý
Giao dịch
Bộ quản lý
lưu trữ
Quản lý lưu trữ
{ Yêu cầu
lưu trữ và truy xuất dữ
liệu trên các thiết bị
nhớ (ngoài)
Bộ quản lý lưu trữ
Quản lý buffer
Quản
lý
giao
dịch
{ Thực hiện
z Tổ chức tối ưu dữ liệu
trên thiết bị nhớ
(ngoài)
Quản lý tệp
z Tương tác hiệu quả
với bộ quản lý tệp
Metadata &
Data dictionary
Data & index
18
Bộ xử lý
câu hỏi
Bộ quản lý
Giao dịch
Bộ quản lý
lưu trữ
Xử lý câu hỏi
Bộ xử lý câu hỏi
Bộ tối ưu
{ Yêu cầu:
Bộ biên dịch
Bộ đánh giá
Tìm kiếm dữ liệu trả
lời cho một yêu cầu
truy vấn
{ Thực hiện
z Biến đổi truy vấn biểu
diễn ở một mức cao
thành các yêu cầu có
thể hiểu được bởi hệ
CSDL
Bộ quản lý
lưu trữ
z Lựa chọn một kế
hoạch tốt nhất để trả
lời truy vấn này
Metadata &
Data dictionary
Data & index
19
Bộ xử lý
câu hỏi
Bộ quản lý
Giao dịch
Bộ quản lý
lưu trữ
Quản lý giao dịch
{ Yêu cầu
z Đ/n giao dịch: một tập các thao tác được xử
lý như một đơn vị không chia cắt được
z Đảm bảo tính nhất quán và tính đúng đắn
của dữ liệu
{ Thực hiện
z Quản lý điều khiển tương tranh
z Phát hiện lỗi và phục hồi cơ sở dữ liệu
20
Ứng dụng
Hệ
CSDL
Hệ QTCSDL
CSDL
CSDL
Người dùng
{ Người thiết kế và cài đặt hệ QTCSDL: chịu trách nhiệm
thiết kế và cài đặt các module của hệ QTCSDL và các
giao diện dưới hình thức các gói phần mềm
{ Người phát triển công cụ: chịu trách nhiệm thiết kế và
cài đặt các gói phần mềm hỗ trợ cho việc thiét kê, sử
dụng cũng như tăng cường hiệu năng của các hệ CSDL.
21
Ứng dụng
Hệ
CSDL
Hệ QTCSDL
CSDL
CSDL
Người dùng
{ Người phân tích hệ thống và phát triển ứng dụng:
chịu trách nhiệm xác định yêu cầu của người dung cuối,
xác định các giao dịch cần thiết để đáp ứng các yêu cầu
người dùng. Người lập trình ứng dụng cài đặt những yêu
cầi này trong chương trình, kiêm thử, gỡ rối, lập tài liệu
cho chương trình
{ Người thiết kế CSDL: chịu trách nhiệm xác định dữ liệu
lưu trữ trong CSDL và cấu trúc biểu diễn và lưu trữ
những dữ liệu này
22
Ứng dụng
Hệ
CSDL
Hệ QTCSDL
CSDL
CSDL
Người dùng
{ Người sử dụng cuối: là người khai thác các hệ CSDL
{ Người quản trị CSDL: chịu trách nhiệm cho phép truy
nhập CSDL, điều phối và kiểm tra sử dụng CSDL, quản
lý tài nguyên phần cứng và phân mềm khi cần thiết
{ Người bảo trì hệ thống: là những người quản trị hệ
thống chịu trách nhiệm việc hoạt động và bảo trì môi
trường (phần cứng và phần mềm) cho hệ CSDL
23
Hệ thống xử lý tệp
Sinh viên
Giáo viên
Học tập
Sinh viên
Giáo viên
Môn học
Lớp học
Điểm thi
24
Hạn chế
{ Mức độ diễn tả ngữ nghĩa hạn chế
{ Dữ liệu riêng lẻ, rời rạc
{ Quản lý, khai thác ở mức thấp
25
Hệ cơ sở dữ liệu
Giáo viên
CSDL
Giáo viên
hệ QTCSDL
Sinh viên
Lớp học
Môn học
Học tập
Điểm thi
Sinh viên
26
Ưu điểm của cách tiếp cận CSDL
{ Tính trừu tượng hoá của dữ liệu
{ Hỗ trợ nhiều khung nhìn dữ liệu
{ Chia sẻ dữ liệu giữa nhiều người dùng và hỗ
trợ quản lý giao dịch
27
Đặc điểm của cách tiếp cận CSDL
{ Biểu diễn ngữ nghĩa phong phú và những quan hệ phức
tạp của các dữ liệu
{ Kiểm soát tính dư thừa và đảm bảo các ràng buộc toàn
vẹn dữ liệu
{ Hỗ trợ lưu trữ và truy vấn dữ liệu một cách hiệu quả
{ Chia sẻ dữ liệu giữa nhiều người dùng
{ Phân quyền người dùng và kiểm soát tính hợp lệ của các
truy xuất dữ liệu
{ Hỗ trợ dịch vụ sao lưu và phục hồi dữ liệu
28
Phân loại hệ CSDL
{ Mô hình dữ liệu
z Mạng vs. phân cấp vs. quan hệ vs. hướng đối tượng
vs. ...
{ Số người sử dụng
z Một người dùng vs. nhiều người dùng
{ Tính phân tán của CSDL
z Tập trung vs. Phân tán
{ Tính thống nhất của dữ liệu
z Đồng nhất vs. Không đồng nhất
{ ...
29
Kết luận
{ CSDL cho phép lưu trữ và khai thác dữ liệu một
cách thống nhất và hiệu quả (đặc biệt trong
trường hợp khối lượng dữ liệu lớn)
{ Sự trừu tượng về dữ liệu và tính độc lập dữ liệu
cho phép phát triển ứng dụng « dễ dàng »
{ Hệ QTCSDL cung cấp các công cụ hữu hiệu trợ
giúp việc tạo lập CSDL và phát triển ứng dụng
‘‘More than 80 % of real world computer applications
are associated with databases’’*
30
* Korth & Silberschatz. Database System Concepts.
Trọng tâm của môn học này
Hệ
Ứng dụng
CSDL
Hệ QTCSDL
CSDL
CSDL
31
Sử dụng kiến thức của môn học
này trong tương lai
{ Phát triển ứng dụng
{ Nghiên cứu và phát triển (R&D)
{ Nghiên cứu
32
Các điểm cần lưu ý
{ Cách tiếp cận tệp vs. cách tiếp cận CSDL
{ CSDL vs. hệ QTCSDL vs. hệ CSDL
{ Kiến trúc ANSI/SPARC (hay 3 mức) của hệ CSDL
{ Sơ đồ vs. thể hiện
{ Các chức năng chính của một hệ QTCSDL
{ Người sử dụng trong một hệ CSDL
{ Đặc điểm của hệ CSDL
33
34
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nhập môn cơ sở dữ liệu - Bài 1: Đại cương về các hệ cơ sở dữ liệu - Vũ Tuyết Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_nhap_mon_co_so_du_lieu_bai_1_dai_cuong_ve_cac_he_c.pdf