Bài giảng Năng lượng tái tạo - Chương 1: Tổng quan - Trần Công Binh
ĐH BÁCH KHOA TP.HCM
Bài giảng:
NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
Giảng viên: ThS. Trần Công Binh
3/2012
1
C1: TỔNG QUAN
1. Các nguồn năng lượng tái tạo (NLTT)
2. Tiềm năng và hiện trạng sử dụng
3. Các công nghệ sử dụng NLTT
4. Phát điện phân tán từ NLTT
Năng lượng tái tạo
2
. Các nguồn năng lượng tái tạo (NLTT)
⚫ Năng lượng mặt trời (solar, PV)
⚫ Năng lượng gió (wind)
⚫ Năng lượng cá c dò ng nước
⚫ Năng lượng sinh khối (biomass)
⚫ Năng lượng địa nhiệt
⚫ Năng lượng đại dương
Thủy triều (tidal)
Só ng biển (wave)
Nhiệt đại dương
Năng lượng tái tạo
3
Các nguồn năng lượng tái tạo trên trái đất trong 1 năm
Nhu cầu năng lượng: 140. 106 GWh
Moon
25 106 GWh
Earth
noyau
45% :
720 109 GWh
1600 109 GWh
Nhiệt
0,3 109 GWh
- Hydro cycles
(88%) 350 109 GWh
30%
- wind, waves 32 109 GWh
25%
Phản xạ ra
khô ng gian
Hập thụ
Photosynthesis
(0,24%) 109 GWh
và chuyển đổi
27 years = 1 day
Hydrocarbon fossil = stored solar energy
. Các nguồn NLTT
The Sun
⚫ Năng lượng mặt trời (solar, PV)
R = 696.000 km
M = 1,99.1030 kg
Temperature on surface 5.777 K
Total emitted power :
3,85.1023 kW (6MT/s)
At earth level (150 M km)
Solar Constant: Esc = 1367 W.m2
Average energetic flux received by Earth: 1,75 1014 kW
Solar radiations
0,2 mm (ultra-violet) < l < 4mm (infra-red)
0,4 mm < l visible < 0,78 mm (infra-red)
97,5% of energy between 0,2 mm et 2,5 mm
maximum at 0,5 mm (5.800 K)
Năng lượng tái tạo
5
2. Tiềm năng và hiện trạng
⚫ …
Năng lượng tái tạo
6
Năng lượng trung bình trong năm (kWh/năm)
1m2 → 100 kWh par an, 120m2 → 12 MWh = 1tep
5000 km2 → 0,5 106 GWh = Elec France = 0,5 Scouvertes
150 000 km2 → 15 106 GWh = Elec World
1 500 000 km2 → 150 106 GWh = Energy World
STerre = 510 M km2 , Sterres é mergé es = 149 M km2 (29,3%)
1%
World Energy Situation
World consumption of energy, as of 2004
140.106 GWh or 12 G TOE (G= Giga= 109;
TOE= Ton of Oil Equivalent)
Renewables
Nuclear
Fossil Fuel
PRIMARY
SOURCES
8
Sectors consumming primary energy
Output electricity
produced of 12%
Residences and
offices 27%
Electricity
production
30%
Industry 26%
Transports 17%
Fossil Fuels are widely and directly used as
primary sources and serve as convenient
energy vector with low efficiency.
9
Pollution, gas emission: global warming, urban polution
10
2000: 12 G TOE
2020: 20 G TOE
2040: 28 G TOE
11
16
Electricity
clean, easy to control, highly efficient= development
an ideal secondary vector, but…
distributed through a network which is bulky and costly
(2 billions of human population have no access to electricity)
Renewable Energy => Electric Energy
Which primary sources is electricity
produced from?
World production: 40.106 GWh
(3200 GW installed)
4%
Hydropower
38%
40%
Coal filled Thermal Power
18%
External
EVN,
Gas Thermal Power
2439
Diezen and others
MW, 21%
EVN,
9278
MW,
79%
Vietnam- Power Installed : 11,717MW ( in 2006)
17
18
Việt Nam 2012
19
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Năng lượng tái tạo - Chương 1: Tổng quan - Trần Công Binh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_nang_luong_tai_tao_chuong_1_tong_quan_tran_cong_bi.pptx