Giáo trình Cấu trúc máy tính (Trình độ: Cao đẳng) - Nguyễn Thị Thủy

BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HC: CU TRÚC MÁY TÍNH  
NGH: QUN TRMNG  
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG  
Ban hành kèm theo Quyết định s: 248b/QĐ-CĐNKTCN ngày 17 tháng 9 năm 2019  
của Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghKthut Công nghệ  
Hà Ni, năm 2021  
(Lưu hành ni b)  
TUYÊN BBN QUYN:  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể  
được phép dùng nguyên bn hoc trích dùng cho các mc đích về đào to và  
tham kho.  
Mọi mc đích khác mang tính lch lc hoc sdng vi mc đích kinh  
doanh thiếu lành mnh sbnghiêm cm.  
MÃ TÀI LIU: MHQTM 08  
1
LỜI GII THIU  
Chìa khóa để hướng ti mt xã hi thông tin là phát trin công nghthông tin  
(CNTT), tuy nhiên để phát trin CNTT lâu dài và bn vng, không phi chỉ đào to  
nhng kiến thc mi nht, mà trong ni dung đào to cũng phi trang bsinh viên  
nhng kiến thc nn tng, trên cơ sở đó to cho sinh viên phát huy tính sáng to, chủ  
động trong vic tiếp thu nghiên cu, ng dng CNTT. Do đó, trong các trường đào  
tạo, sinh viên phi được trang bcác kiến thc nn tng vCNTT và trong đó thể  
thiếu là môn hc Cu trúc máy tính.  
Hin nay có nhiu giáo trình cu trúc máy tính, tuy nhiên hu hết các giáo trình  
chỉ đáp ng các đối tượng là sinh viên đại hc. Giáo trình này viết chyếu cho đối  
tượng là sinh viên các trường dy ngh.  
Giáo trình cung cp cho sinh viên nhng kiến thc cơ bn vcu trúc máy  
tính, vtchc và hot động bvi xlý, các thành phn phn trong hthng máy tính  
và các bin pháp kĩ thut cơ bn. Cu trúc máy tính là môn hc cơ sở để sinh viên có  
ththc hành bo trì hthng máy tính.  
Giáo trình bao gm 7 chương:  
Chương 1: Tng quan vcu trúc máy tính  
Chương 2: bxlý  
Chương 3: Bnhớ  
Chương 5: Thiết bnhngoài  
Trong mi chương đều có gii thiu mc tiêu, ni dung và các câu hi bài tp.  
Giáo trình có thxem là ngun tài liu cung cp thông tin cho các giáo viên ging  
dạy, đồng thi cũng là tài liu hc tp cho sinh viên.  
Nhân đây ban biên son cũng xin cm ơn các lãnh đạo và đồng nghip ca  
chúng tôi ti trường Cao đẳng nghề Đà Nng đã to mi điều kin giúp đỡ, cũng cho  
chúng tôi ý kiến quý báu trong quá trình biên son giáo trình này.  
Vì thi gian có hn và đây cũng là ln đầu tiên giáo trình được son tho nên  
không thtránh khi thiếu sót. Rt mong nhn ý kiến đóng góp bn đọc.  
Xin chân thành cm ơn!  
Hà Ni, ngày 23 tháng 04 năm 2021  
Tham gia biên son  
1. Chbiên Nguyn ThThy  
2. Tp thGing viên Khoa CNTT  
Mọi thông tin đóng góp chia sxin gi vhòm thư nguyenthuyanc@gmail.com, hoc  
liên hsố điện thoi 0362234187  
2
MỤC LC  
LỜI GII THIU ........................................................................................................2  
MỤC LC...................................................................................................................0  
CHƯƠNG 1:TNG QUAN VCU TRÚC MÁY TÍNH..........................................4  
1.Các mc lch sphát trin công nghmáy tính......................................................4  
2.Thông tin và smã hóa thông tin ..........................................................................7  
2.1. Khái nim thông tin và lượng thông tin..........................................................7  
2.2. Smã hóa thông tin.......................................................................................8  
3. Đặc điểm ca các thế hmáy tính điện t...........................................................14  
3.1. Thế hthnht: (1945-1955).......................................................................14  
3.2. Thế hthhai: (1955-1965).........................................................................14  
3.3. Thế hthba: (1965-1980)..........................................................................14  
3.4. Thế hthtư: (1980- nay ) ..........................................................................14  
4. Kiến trúc và tchc máy tính.............................................................................15  
4.1. Khái nim kiến trúc máy tính.......................................................................15  
4.2. Khái nim tchc máy tính.........................................................................16  
CÂU HI VÀ BÀI TP ........................................................................................16  
CHƯƠNG 2: BXLÝ ..........................................................................................17  
Mục tiêu.................................................................................................................17  
1.Sơ đồ khi ca bxlý.......................................................................................17  
3. Bộ điều khin ....................................................................................................18  
3.1. Chc năng bộ điều khin .............................................................................18  
3.2. Các phương pháp thiết kế bộ điều khin.......................................................19  
3. Tiến trình thc hin lnh máy ..........................................................................20  
3.1. Đọc lnh ......................................................................................................20  
3.2. Gii mã lnh ................................................................................................21  
3.3. Nhn dliu................................................................................................21  
3.4. Thc hin lnh.............................................................................................22  
3.5 Lưu trkết qu.............................................................................................22  
CÂU HI VÀ BÀI TP ........................................................................................23  
CHƯƠNG 3: BNH..............................................................................................24  
Nội dung chính:......................................................................................................24  
1. Phân loi bnh.................................................................................................24  
1.1. Phân loi bnhtheo phương pháp truy nhp .............................................24  
1.2.Phân loi theo đọc ghi ca bnh.................................................................24  
2. Các loi bnhbán dn .....................................................................................24  
2.1.ROM (Read Only Memory)..........................................................................24  
2.2.RAM (Random Access Memory)..................................................................25  
2.3.1. Hthng nhphân cp................................................................................28  
2.3.2. Kết ni bnhvi bxlý..........................................................................30  
2.3.3.Các tchc cache..........................................................................................30  
2.3.4. Cache (bnhớ đệm nhanh) .......................................................................30  
2.3.5. Tchc cache...........................................................................................31  
2.3.6. Các phương pháp ánh xạ địa ch................................................................32  
CÂU HI VÀ BÀI TP ........................................................................................35  
CHƯƠNG 5: THIT BNHNGOÀI......................................................................36  
Nội dung chính.......................................................................................................36  
1.Các thiết bnhtrên vt liu t...........................................................................36  
1.1 Đĩa t(đĩa cng, đĩa mm) ...........................................................................36  
1.2 Băng t.........................................................................................................38  
2.Thiết bnhquang hc........................................................................................39  
2.1. CD-ROM, CD-R/W.....................................................................................39  
2.2. DVD-ROM, DVD-R/W...............................................................................39  
2.3. Bluray..........................................................................................................40  
3.Các loi thnh..................................................................................................40  
4. An toàn dliu trong lưu tr..............................................................................41  
4.1. RAID (Redundant Arrays of Inexpensive Disks) .........................................41  
4.2. Các loi RAID .............................................................................................41  
CÂU HI VÀ BÀI TP ........................................................................................45  
TÀI LIU THAM KHO..........................................................................................46  
1
GIÁO TRÌNH MÔN HC  
Tên môn hc: Cu trúc máy tính  
Mã môn hc: MHQTM 08  
* Vị trí, tính cht môn hc:  
- Vị trí: Môn hc Kiến trúc máy tính được btrí hc sau các môn hc chung, các  
môn tin hc đại cương, tin hc văn phòng, kthut điện-điện tvà hc cùng  
với mô đun lp ráp cài đặt máy tính.  
- Tính cht: Là môn hc kthut cơ sthuc môn hc đào to ngh.  
- Ý nghĩa vai trò ca môn hc: Đây là môn hc đào to chuyên môn ngh, cung  
cấp cho sinh viên các knăng cơ bn nht ca nghQun trmng máy tính.  
* Mc tiêu ca môn hc:  
- Vkiến thc:  
+ Trình bày được lch sca máy tính, các thế hmáy tính và cách phân loi  
máy tính.  
+ Mô tcác thành phn cơ bn ca kiến trúc máy tính, các tp lnh. Các kiu  
kiến trúc máy tính: mô tkiến trúc, các kiu định v.  
+ Trình bày được cu trúc ca bxlý trung tâm: tchc, chc năng và  
nguyên lý hot động ca các bphn bên trong bxlý.  
+ Trình bày được chc năng và nguyên lý hot động ca các loi bnh.  
+ Trình bày phương pháp lưu trdliu đối vi bnhngoài.  
- Vknăng:  
+ Mô tdin tiến thi hành mt lnh mã máy và mt skthut xlý thông tin:  
ng dn, siêu ng dn, siêu vô hướng.  
+ Cài đặt được chương trình và các lnh điều khin cơ bn trong Assembly để  
thc hin bài toán theo yêu cu.  
- Vnăng lc tchvà trách nhim  
+ Btrí làm vic khoa hc đảm bo an toàn cho người và phương tin hc tp.  
+ Thc, sáng to để bình tĩnh thuyết trình vi shtrca phn mm máy  
tính  
2
Nội dung ca môn hc  
Thi gian  
Số  
TT  
Thc  
hành,  
Bài tp  
Tên chương, mc  
Tổng  
số  
Lý  
thuyết  
Kim  
tra  
I
Tổng quan vkiến trúc máy tính  
1.Các mc lch sphát trin công nghmáy  
tính  
1
1
2.Thông tin và smã hóa thông tin  
3.Đặc điểm ca các thế hmáy tính điện tử  
4.Kiến trúc và tchc máy tính  
5.Các mô hình kiến trúc máy tính  
Bộ xlý  
1. Sơ đồ khi ca bxlý  
2. Đường dn dliu  
3. Bộ điều khin  
Bnhớ  
II  
9
4
7
5
2
III  
10  
1
1
1. Phân loi bnhớ  
2. Các loi bnhbn dn  
3. Hthng nhphân cp  
4. Kết ni bnhvi bxlý  
5. Các tchc cache  
IV  
Thiết bnhngoài  
10  
30  
8
1
8
1.Các thiết bnhtrên vt liu từ  
2.Thiết bnhquang hc  
3.Các loi thnhớ  
4.An toàn dliu trong lưu trữ  
Cộng  
20  
2
3
CHƯƠNG 1:TNG QUAN VCU TRÚC MÁY TÍNH  
Mã chương :MHQTM 08-01  
Mục tiêu:  
- Trình bày lch sphát trin ca máy tính, các thành tu ca máy tính;  
- Trình bày khái nim vthông tin;  
- Mô tđược các kiến trúc máy tính;  
- Biến đổi cơ bn ca hthng s, các bng mã thông dng được dùng  
để biu din các ký t.  
Nội dung chính:  
1.Các mc lch sphát trin công nghmáy tính  
Mục tiêu: Trình bày lch sphát trin ca máy tính, các thành tu ca máy tính  
30 năm trước, 5150 ra đời đã phá vmi quan điểm trước đó vmáy tính. Ln  
đầu tiên, máy tính được nhìn nhn như mt thiết bcó kích thước va phi, hp túi tin  
được công chúng chú ý nhiu hơn.  
Hình 1.1: 1982: Franklin Ace 100  
Đây là chiếc máy tính gây ra vkin vbn quyn phn mm đầu tiên trong  
lịch s. Acer bApple kin vì vi phm nhãn hiu hàng hóa khi sao chép phn cng và  
phn mm ca máy tính Apple II cho Franklin Ace 100 . Trong vkin này, phn  
thng thuc vApple.  
1982: Commodore 64  
Có thcoi Commodore là máy tính dành cho hgia đình ni tiếng nht. Tnăm 1982  
tới năm 1993, gn 30 triu máy Commodore 64 đã được bán ra trên toàn thế gii.  
XT là bn nâng cp máy tính cá nhân 5150 đầu tiên ca IBM. XT có cng trong 10  
MB. Sn phm này ca IBM sau đó nhanh chóng trthành máy tính tiêu chun.  
4
Hình 1.2: 1983: Apple Lisa  
Lisa là máy tính tiêu dùng đầu tiên có giao din đồ ha. Tuy nhiên, cái giá 10.000  
USD trthành rào cn đưa sn phm đến vi người tiêu dù.  
1984: Macintosh  
Macintosh thu được thành công vang di ti mc 30 năm đó, các sn phm máy  
tính hin nay ca Apple vn được coi là kế tha trc tiếp ca Macintosh. Macintosh  
ng có giao din đồ ha như Lisa nhưng mc giá "mm" hơn rt nhiu giúp sn phm  
này dtiêu thhơn.  
5
Hình 1.3: 1990: NeXT  
Máy tính NeXT được sn xut bi công ty riêng ca Steve Jobs thành lp sau  
khi ông ri Apple vào năm 1985. Tuy nhiên, chiếc máy tính này trnên quan trng vì  
1 lý do khác: đây là mu máy tính đầu tiên được Tim Berners-Lee dùng làm máy chủ  
World Wide Web.  
Hình 1.4: 1996: Deep Blue  
m 1994, máy tính Deep Thought ca IBM bkin tướng cvua Garry  
Kasparov đánh bi mt cách ddàng. Tháng 2 năm 1996, máy tính Deep Blue đánh  
thng Garry Kasparov trong hip đấu đầu tiên. Đây là ln đầu tiên mt đương kim vô  
địch thế gii tht bi trong mt ván ctrước đối thmáy tính.Tuy nhiên, các hip sau  
đó Deep đã bGarry Kasparov chinh phc. Sau ln tht bi này, các ksư IBM ra sc  
nghiên cu nâng cp Deep Blue và trli "phc thù", đánh bi kin tướng cvua vào  
m 1997, trình din khnăng xlý chưa tng thy trong lch strước đó.  
Hình 1.5: 1998: iMac  
iMac đã xóa đi hình nh nhàm chán ca nhng chiếc máy tính cá nhân màu  
xám. Apple đã cách mng hóa hình nh máy tính vi nhng mu iMac nhiu màu sc  
sặc s.  
Hin ti là iPad?  
6
Loi "máy tính di động" này vn còn gây ra nhiu tranh cãi vi mi nghi ngờ  
liu máy tính bng nói chung và iPad nói riêng có phi chlà "mt nht thi". Dù sao  
hãy thxem trong vòng 5 năm, máy tính sthay đổi như thế nào na vi iPad.  
Hình 1.6: máy tính bng iPad  
2.Thông tin và smã hóa thông tin  
Mục tiêu:Trình bày khái nim thông tin.Cách thc mã hóa thông tin  
Biến đổi cơ bn ca hthng s, các bng mã thông dng được dùng để biu  
din các ký t.  
2.1. Khái nim thông tin và lượng thông tin  
Khái nim thông tin  
Hình 1.7: Thông tin v2 trng thái có ý nghĩa ca hiu điện thế  
Khái nim vthông tin gn lin vi shiu biết mt trng thái cho sn trong  
nhiu trng thái có thcó vào mt thi điểm cho trước.  
Trong hình này, chúng ta quy ước có hai trng thái có ý nghĩa: trng thái thp  
khi hiu điện thế thp hơn VL và trng thái cao khi hiu điện thế ln hơn VH. Để có  
thông tin, ta phi xác định thi điểm ta nhìn trng thái ca tín hiu. Thí d, ti thi  
điểm t1 thì tín hiu trng thái thp và ti thi điểm t2 thì tín hiu trng thái cao.  
Lượng thông tin  
7
Thông tin được đo lường bng đơn vthông tin mà ta gi là bit. Lượng thông  
tin được định nghĩa bi công thc:  
I = Log2(N)  
Trong đó:  
I: là lượng thông tin tính bng bit  
N: là strng thái có thcó  
Vậy mt bit ng vi shiu biết ca mt trng thái trong hai trng thái có thể  
có. Thí d, shiu biết ca mt trng thái trong 16 trng thái có thể ứng vi mt lượng  
thông tin là:  
I = Log2(16) = 4 bit  
Tám trng thái được ghi nhn nh4 snhphân (mi snhphân có thcó giá  
tr0 hoc 1).  
Như vy lượng thông tin là scon snhphân cn thiết để biu din strng  
thái có th. Do vy, mt con snhphân được gi là mt bit. Mt tn bit có thể  
tượng trưng mt trng thái trong tng s2n trng thái mà từ đó có thtượng trưng.  
Vậy mt tn bit tương ng vi mt lượng thông tin n bit.  
Ví d: Tám trng thái khác nhau ng vi 3 snhphân  
Trng thái  
A0  
0
A1  
0
A2  
0
0
1
2
3
4
5
6
7
0
0
1
0
1
0
0
1
1
1
0
0
1
0
1
1
1
0
1
1
1
2.2. Smã hóa thông tin  
2.2.1. Mã và mã hóa là gì?  
Mã hóa là phương pháp để biến thông tin (phim nh, văn bn, hình nh...) từ  
định dng bình thường sang dng thông tin không thhiu được nếu không có phương  
tin gii mã.  
Ví dmt quy tc mã hóa đơn gin:  
Tất ccác ký tự đều bthay thế bng ký tth4 phía trước nó trong bng chcái.  
Bảng chcái gm: "ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVXYZ "  
Vậy vi câu: KY THUAT MA HOA CO BAN  
Theo quy tc trên, K => G, Y => T, " " => V ...  
Sau khi mã hóa sđược chui: GYVPDQXPVIXVDKXVZKVYXJ  
Rõ ràng đọc chui này bn skhông hiu được ni dung là gì nếu không có khóa để  
gii mã. Khóa đó chính là s4 ký tmà bn dch.  
8
Khi nhn được chui này, bn chcn dch ngược trvbng cách thay ký tbng ký  
tự th4 phía sau nó. G => K, T => Y, ...  
Với ví dtrên, tt ccác ký tự đều bthay thế bng ký tth4 phía trước nó trong  
bảng chcái là mã hóa thay ký tbng ký tth4 phía sau nó là gii mã.  
2.2.2. Biu din strong máy tính  
Khái nim hthng s: Cơ sca mt hthng số định nghĩa phm vi các giá  
trcó thcó ca mt chs. Ví d: trong hthp phân, mt chscó giá trt0-9,  
trong hnhphân, mt chs(mt bit) chcó hai giá trlà 0 hoc 1.  
Dạng tng quát để biu din giá trca mt s:  
i=n1  
Vk = b.ki  
i
i=−m  
Trong đó:  
Vk: Scn biu din giá trị  
m: sthtca chsphn lẻ  
(phn lca scó m chsố được đánh sthtt-1 đến -m)  
n-1: sthtca chsphn nguyên  
(phn nguyên ca scó n chsố được đánh sthtt0 đến n-1)  
bi: giá trca chsthi  
k: hs(k=10: hthp phân; k=2: hnhphân;...).  
Ví d: biu din s541.2510  
541.2510 = 5 * 102 + 4 * 101 + 1 * 100 + 2 * 10-1 + 5 * 10-2  
= (500)10 + (40)10 + (1)10 + (2/10)10 + (5/100)10  
Một máy tính được chyếu cu to bng các mch điện tcó hai trng thái. Vì  
vậy, rt tin li khi dùng các snhphân để biu din strng thái ca các mch điện  
hoc để mã hoá các ký t, các scn thiết cho vn hành ca máy tính.  
* Để biến đổi mt shthp phân sang nhphân, ta có hai phương thc biến đổi:  
- Phương thc sdư để biến đổi phn nguyên ca sthp phân sang nhphân.  
Ví d: Đổi 23.37510 sang nhphân. Chúng ta schuyn đổi phn nguyên dùng phương  
thc sdư:  
23  
11  
5
:
:
:
:
:
2
2
2
2
2
=
=
=
=
=
11  
5
Dư  
Dư  
Dư  
Dư  
Dư  
1
1
1
0
1
2
2
1
1
0
9
Kết qu: (23)10 = (10111)2  
- Phương thc nhân để biến đổi phn lca sthp phân sang nhphân:  
0.375 x 2 = 0.75  
0.75 x 2 = 1.5  
0.5 x 2 = 1.0  
Phn nguyên = 0  
Phn nguyên = 1  
Phn nguyên = 1  
Kết qu: (0.375)10 = (0.011)2  
Kết qucui cùng nhn được là: 23.37510 = 10111.0112  
Tuy nhiên, trong vic biến đổi phn lca mt sthp phân sang snhphân theo  
phương thc nhân, có mt strường hp vic biến đổi slp li vô hn. Ví d: 0.2.  
Trường hp biến đổi snhphân sang các hthng skhác nhau, ta có thể  
nhóm mt scác snhphân để biu din cho strong hthng stương ng.  
Thông thường, người ta nhóm 4 bit trong hnhphân hệ để biu din sdưới  
dạng thp lc phân (Hexadecimal), nhóm 3 bit để biu din sdưới dng bát phân  
(Octal).  
Hệ thp phân  
Hệ nhphân  
0000  
0001  
0010  
0011  
0100  
0101  
0110  
0111  
1000  
1001  
1010  
1011  
1100  
1101  
1110  
1111  
Hệ bát phân  
Hệ thp lc phân  
0
1
00  
01  
02  
03  
04  
05  
06  
07  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
0
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
A
B
C
D
E
F
Như vy, da vào cách biến đổi strong bng nêu trên, chúng ta có ví dvề  
cách biến đổi các strong các hthng skhác nhau theo hnhphân:  
1010102 = (1012)(0102) = 528  
011011012 = (01102)(11012) = 6D16  
10  
Một tn bit có thbiu din tt ccác sdương t0 ti 2n -1. Nếu di là mt số  
nhphân thi, mt tn bit tương ng vi mt snguyên thp phân.  
n1  
N = di 2i  
i=0  
Một Byte (gm 8 bit) có thbiu din các st0 ti 255 và mt t32 bit cho  
phép biu din các st0 ti 4294967295.  
Snguyên có du  
Có nhiu cách để biu din mt sn bit có du. Trong tt cmi cách thì bit  
cao nht luôn tượng trưng cho du.  
Khi đó, bit du có giá trlà 0 thì snguyên dương, bit du có giá trlà 1 thì số  
nguyên âm.  
dn-1  
dn-2  
dn-3  
d2  
d1  
d0  
............  
........  
bít du (+,-)  
Số nguyên có bit dn-1 là bit du và có trstượng trưng bi các bit td0 ti dn-2.  
a) Cách biu din bng trtuyt đối và du  
Trong cách này, bit dn-1 là bit du và các bit td0 ti dn-2 cho giá trtuyt đối.  
Một tn bit tương ng vi snguyên thp phân có du.  
n2  
N =(1)d  
di .2i  
n1  
i=0  
Ví d: +2510 = 000110012  
-2510 = 100110012  
- Mt Byte (8 bit) có thbiu din các scó du t-127 ti +127.  
- Có hai cách biu din skhông là 0000 0000 (+0) và 1000 0000 (-0).  
b) Cách biu din bng sbù 1 và sbù 2  
+ Sbù 1:  
Trong cách biu din này, sâm -N được có bng cách thay các snhphân di  
của sdương N bng sbù ca nó (nghĩa là nếu di = 0 thì người ta đổi nó thành 1 và  
ngược li).  
Ví d: +2510 = 000110012  
- Mt Byte cho phép biu din tt ccác scó du t-127 (1000 00002) đến  
127 (0111 11112)  
- Có hai cách biu din cho 0 là 0000 0000 (+0) và 1111 1111 (-0).  
+ Sbù 2:  
Để có sbù 2 ca mt snào đó, người ta ly sbù 1 ri cng thêm 1.  
Ví d: +2510 = 000110012  
-2510 = 111001102  
11  
Số bù 1 ca 25 là  
Số bù 2 ca 25 là  
11100110  
+ 1  
11100111  
Vậy  
-2510 = 111001112  
Chcó mt giá tr0: +0 = 000000002,  
-0 = 000000002  
c) Cách biu din snguyên bng mã BCD (Binary Coder Decimal)  
Dùng 4 bit để mã hóa cho các chsthp phân t0 đến 9.  
0 à 0000  
1 à 0001  
2 à 0010  
3 à 0011  
4 à 0100  
5 à 0101  
6 à 0110  
7 à 0111  
8 à 1000  
9 à 1001  
Có 6 thp không sdng (t10 đến 15) : 1010, 1011, 1100, 1101, 1110, 1111.  
Ví d:  
35 à 0011 0101 BCD  
61 à 0101 0001 BCD  
29 à 0010 1001 BCD  
Các kiu lưu trsBCD  
- BCD không gói (Unpacked BCD) : mi sBCD 4 bit được lưu trtrong 4 bit thp  
của mi byte. Ví d: s35 được lưu trnhư sau :  
0011  
0101  
- BCD gói (Packed BCD): hai sBCD được lưu trtrong 1 byte.  
Ví d: s35 được lưu trnhư sau :  
0011  
0101  
Cách biu din svi du chm động  
- Tng quát : mt sthc X được biu din theo kiu sdu chm động như sau :  
X = M * RE  
M là phn định tr(Mantissa)  
R là cơ s(Radix)  
E là phn mũ (Exponent)  
- Chun IEEE 754: Có nhiu cách biu din du chm động, trong đó cách biu  
din theo chun IEEE 754 được dùng rng rãi trong khoa hc máy tính hin nay.  
Chun IEEE 754 định nghĩa hai dng biu din schm động:  
+ Dng 32 bit :  
1 bit 8 bit  
23 bit  
12  
S
E
M
S là bit du, S = 0 là sdương, S = 1 là sâm.  
e (8 bit) là mã excess-127 ca phn mũ E  
e = E + 127 à E = e - 127  
giá tr127 được gi là độ lch (bias)  
m (23 bit) là phn lca phn định trM  
M = 1.m  
Công thc xác định giá trca sthc :  
X = (-1)S * 1.m*2e-127  
Ví d1: xác định giá trca sthc được biu din bng 32 bit như sau :  
1100 0001 0101 0110 0000 0000 0000 0000  
- S =1 à sâm  
- e = 1000 00102 = 130 à E = 130 -127 = 3  
Vậy X = -1.10101100*23 = -1101.011 = - 13.375  
Ví d2: Biu din sthc X = 83.75 vdng du chm động IEEE 754 32 bit.  
X = 83.7510 = 0101 0011.112 = 1.01001111*26  
Ta có: S = 0 vì đây là sdương  
e - 127 = 6 à E = 127 + 6 = 13310 = 1000 01012  
Vậy X = 0 100 0010 1 010 0111 1000 0000 0000 0000  
S
E
M
Các qui ước đặc bit:  
- Các bit ca e bng 0, các bit ca m bng 0, thì X = ± 0  
- Các bit ca e bng 1, các bit ca m bng 0, thì X = ± ×  
- Các bit ca e bng 1, còn m có ít nht mt bit bng 1, thì nó không biu din  
cho snào c(NaN - Not a number)  
- Phm vi biu din:  
+ Dng 64 bit:  
1bit 11 bit  
2-127 đến 2+127 , 10-38 đến 10+38  
52 bit  
S
e
M
- S là bit du  
- e (11 bit) là mã excess - 1023 ca phn mũ E: E = e - 1023  
- m (52 bit) là phn lca phn định trM  
- Giá trca sthc:  
X = (-1)S * 1.m * 2e-1023  
13  
- Gii giá trbiu din là: 10-308 đến 10+308  
3. Đặc điểm ca các thế hmáy tính điện tử  
Mục tiêu:- nắm được các đặc trưng ca các thế hmáy tính  
- qua mi thế hthy được sphát trin ca máy tính điện tử  
3.1. Thế hthnht: (1945-1955)  
Máy tính được xây dng trên cơ sở đèn điện tmà mi đèn tượng trưng cho 1  
bit nhphân. Do đó máy có khi lượng rt ln, tc độ chm và tiêu thụ điện năng ln.  
Như máy ENIAC bao gm 18000 đèn điện t, 1500 rơ-le, nng 30 tn, tiêu thcông  
sut 140KW. Vkiến trúc nó có 20 thanh ghi, mi thanh ghi cha 1 sthp phân 10  
chs. Chiếc máy được lp trình bng cách đặt vtrí (set) ca 6000 chuyn mch  
(switch) - mi cái có nhiu vt trí và ni vô số ổ cm (socket) vi mt “rng” đầu cm  
(jumper).  
Cùng thi kì này, Giáo sư toán hc John Von Neumann đã đưa ra ý tưởng thiết  
kế máy tính IAS (Princeton Institute for Advanced Studies): chương trình được lưu  
trong bnh, bộ điều khin sly lnh và biến đổi giá trca dliu trong phn bộ  
nh, bshc và logic (ALU: Arithmetic And Logic Unit) được điều khin để tính  
toán trên dliu nhphân, điều khin hot động ca các thiết bvào ra. Đây là mt ý  
tưởng nn tng cho các máy tính hin đại ngày nay. Máy tính này còn được gi là máy  
tính Von Neumann.  
3.2. Thế hthhai: (1955-1965).  
Máy tính được xây dng trên cơ slà các đèn bán dn (transistor), Công ty Bell  
đã phát minh ra transistor vào năm 1948 và do đó thế hthhai ca máy tính được đặc  
trưng bng sthay thế các đèn điện tbng các transistor lưỡng cc. Máy tính đầu  
tiên thế hnày có tên là TX-0 (transistorized experimental computer 0).  
3.3. Thế hthba: (1965-1980).  
Máy tính dùng mch tích hp (còn gi là mch vi điện t- IC) cho phép có thể  
đặt hàng chc transistor trong mt v(chip) , nhờ đó người ta có thchế to các máy  
tính nhhơn, nhanh hơn và rhơn các máy tính dùng Transistor ra đời trước nó. Điển  
hình là thế hmáy System/360 ca IBM. Thế hmáy tính này có nhng bước đột phá  
mới như sau:  
- Tính tương thích cao: Các máy tính trong cùng mt hcó khnăng chy các  
chương trình, phn mm ca nhau.  
- Đặc tính đa chương trình: Ti mt thi điểm có thcó vài chương trình nm  
trong bnhvà mt trong số đó được cho chy trong khi các chương trình khác chờ  
hoàn thành các thao tác vào/ra.  
- Không gian địa chrt ln (224 byte = 16Mb).  
3.4. Thế hthtư: (1980- nay )  
Máy tính được xây dng trên các vi mch cln (LSI) và cc ln (VLSI).  
Đây là thế hmáy tính sngày nay, nhcông nghbán dn phát trin vượt bc,  
mà người ta có thchế to các mch thp mc độ cc ln. Nhờ đó máy tính ngày  
14  
càng nhhơn, nhhơn, mnh hơn và giá thành rhơn. Máy tính cá nhân bt đầu xut  
hin và phát trin trong thi knày.  
Dựa vào kích thước vt lý, hiu sut và lĩnh vc sdng, hin nay người ta  
thường chia máy tính sthế hthtư thành 5 loi chính, các loi có thphlên nhau  
một phn:  
- Microcomputer: Còn gi là PC (personal computer), là nhng máy tính nh,  
có 1 chip vi xlý và mt sthiết bngoi vi. Thường dùng cho mt người, có thể  
dùng độc lp hoc dùng trong mng máy tính.  
- Minicomputer: Là nhng máy tính ctrung bình, kích thước thường ln hơn  
PC. Nó có ththc hin được các ng dng mà máy tính cln thc hin. Nó có khả  
ng htrhàng chc đến hàng trăm người làm vic. Minicomputer được sdng  
rộng rãi trong các ng dng thi gian thc, ví dtrong điều khin hàng không, trong  
tự động hoá sn xut.  
- Supermini: Là nhng máy Minicomputer có tc độ xlý nhanh nht trong họ  
Mini nhng thi điểm nht định. Supermini thường được dùng trong các hthng  
phân chia thi gian, ví dcác máy chca mng.  
- Mainframe: Là nhng máy tính cln, có khnăng htrcho hàng trăm đến  
hàng ngàn người sdng. Thường được sdng trong chế độ các công vic sp xếp  
theo lô ln (Large-Batch-Job) hoc xlý các giao dch (Transaction Processing), ví dụ  
trong ngân hàng.  
- Supercomputer: Đây là nhng siêu máy tính, được thiết kế đặc bit để đạt tc  
độ thc hin các phép tính du phy động cao nht có thể được. Chúng thường có kiến  
trúc song song, chhot động hiu qucao trong mt slĩnh vc.  
4. Kiến trúc và tchc máy tính  
Mục tiêu:nắm được các khái nim kiến trúc máy tính và tchc máy tính, phân bit  
được hai khái nim đó.  
4.1. Khái nim kiến trúc máy tính  
Kiến trúc máy tính là khoa hc vvic la chn và kết ni các thành phn phn  
cứng để to ra các máy tính đạt được các yêu cu vchc năng (functionality), hiu  
ng (performance) và giá thành (cost).Yêu cu chc năng đòi hi máy tính phi có  
thêm nhiu tính năng phong phúvà hu ích; yêu cu hiu năng đòi hi máy tính phi  
đạt tc độ xlý cao hơn và yêu cu giá thành đòi hi máy tính phi càng ngày càng rhơn.  
Để đạt được cba yêu cu vchc năng, hiu năng và giá thành là rt khó  
khăn. Tuy nhiên, nhcó sphát trin rt mnh mca công nghvi xlý, các máy  
tính ngày nay có tính năng phong phú, nhanh hơn và rhơn so vi máy tính các thế htrước.  
Kiến trúc máy tính được cu thành t3 thành phn con: (1)  
Kiến trúc tp lnh (Instruction SetArchitecture), (2)  
Vi kiến trúc (Micro Architecture) và Thiết kế hthng (System Design).  
Kiến trúc tp lnh là hình nh ca mt hthng máy tính mc ngôn ngmáy. Kiến  
trúc tp lnh bao gm các thành phn: tp lnh, các chế độ địa ch, các thanh ghi,  
khuôn dng địa chvà dliu.  
15  
Vi kiến trúc là mô tmc thp vcác thành phn ca hthng máy tính, phi ghép và  
vic trao đổi thông tin gia chúng.Vi kiến trúc giúp trli hai câu hi (1) Các thành  
phn phn cng ca máy tính kết ni vi nhau như thế nào? và (2) Các thành phn  
phn cng ca máy tính tương tác vi nhau như thế nào để thc thi tp lnh?  
Thiết kế hthng: bao gm tt ccác thành phn phn cng ca hthng máy tính,  
bao gm: Hthng phi ghép (các bus và các chuyn mch), Hthng bnh, Các  
chế gim ti cho CPU (như truy nhp trc tiếp bnh) và Các vn đề khác(như đa  
xử lý và xlý song song).  
4.2. Khái nim tchc máy tính  
Tổ chc máy tính hay cu trúc máy tính là khoa hc nghiên cu vcác bphn  
của máy tínhvà phương thc làm vic ca chúng.Vi định nghĩa như vy, tchc máy  
tính khá gn gũi vi vi kiến trúc – mt thành phn ca kiến trúc máy tính. Như vy,  
có ththy rng, kiến trúc máy tính và khái nim rng hơn, nó bao hàm ctchc hay  
cấu trúc máy tính.  
CÂU HI VÀ BÀI TP  
1. Da vào tiêu chun nào người ta phân chia máy tính thành các thế h?  
2. Đặc trưng cơ bn ca các máy tính thế hthnht?  
3. Đặc trưng cơ bn ca các máy tính thế hthhai?  
4. Đặc trưng cơ bn ca các máy tính thế hthba?  
5. Đặc trưng cơ bn ca các máy tính thế hthtư?  
6. Khuynh hướng phát trin ca máy tính điện tngày nay là gì?  
7. Vic phân loi máy tính da vào tiêu chun nào?  
8. Khái nim thông tin trong máy tính được hiu như thế nào?  
9. Lượng thông tin là gì ?  
10. Shiu biết vmt trng thái trong 4096 trng thái có thng vi  
lượng thông tin là bao nhiêu?  
12. Snhphân 8 bit (11001100) , snày tương ng vi snguyên thp  
2
phân có du là bao nhiêu nếu số đang được biu din trong cách biu  
din:  
b. Sbù 1.  
c. Sbù 2.  
13. Đổi các ssau đây:  
a. (011011) ra sthp phân.  
2
b. (55.875) ra snhphân.  
10  
14. Biu din sthc (31.75)10 dưới dng scó du chm động chính xác  
đơn 32 bit.  
16  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 50 trang baolam 11/05/2022 4260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Cấu trúc máy tính (Trình độ: Cao đẳng) - Nguyễn Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_cau_truc_may_tinh_trinh_do_cao_dang_nguyen_thi_th.pdf