Luận văn Cơ sở dữ liệu đa phương tiện. Yêu cầu và các vấn đề - Trần Hoài Nam

ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI  
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHỆ  
Trn Hoài Nam  
CƠ SDLIU ĐA PHƯƠNG TIN  
YÊU CU VÀ CÁC VN ĐỀ  
LUN VĂN THC SĨ  
Hà Ni – 2004  
2
ĐẠI HC QUC GIA HÀ NI  
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHỆ  
Trn Hoài Nam  
CƠ SDLIU ĐA PHƯƠNG TIN  
YÊU CU VÀ CÁC VN ĐỀ  
Chuyên ngành : Công nghthông tin  
Mã số  
: 1.01.10  
LUN VĂN THC SĨ  
Người hướng dn khoa hc: PGS.TS. Vũ Đức Thi  
Hà Ni – 2004  
3
Mc lc  
BNG THUT NGVÀ CÁC CHVIT TT .........................................................4  
LI CM ƠN ..................................................................................................................5  
MỞ ĐẦU..........................................................................................................................7  
CHƯƠNG 1 ...................................................................................................................10  
GII THIU CHUNG VCƠ SDLIU ĐA PHƯƠNG TIN............................10  
1.1 Các kiu truyn thông và multimedia .............................................................11  
1.1.1. Cơ sdliu và các DBMS ....................................................................12  
1.1.2. Truy tìm thông tin tài liu văn bn ..........................................................12  
1.1.3. Truy xut và chshoá multimedia.........................................................13  
1.1.4. Trích rút đặc trưng, biu din ni dung và chshoá .............................13  
1.2 Scn thiết đối vi MIRS...............................................................................13  
1.2.1. Sphát trin vdliu multimedia và các đặc trưng ca nó..................14  
1.2.2. Các DBMS và vai trò ca chúng trong vic xlý dliu multimedia....15  
1.2.3. Hthng IR và vai trò ca nó trong vic truy xut multimedia ..............18  
1.2.4. Cách tiếp cn tích hp vic truy xut và chshoá thông tin multimedia  
19  
1.3 Tng quan vMIRS ........................................................................................19  
1.4 Các ng dng nói chung và khnăng mong đợi ca MIRS...........................20  
CHƯƠNG 2 ...................................................................................................................24  
CƠ SDLIU ĐA PHƯƠNG TIN (Multimedia Database)................................24  
2.1 Kiến trúc cho vic tchc ni dung................................................................25  
2.4.1  
2.4.2  
2.4.3  
Nguyên lý ttr........................................................................................25  
Nguyên lý đồng nht................................................................................26  
Nguyên lý lai ghép...................................................................................27  
2.2 Tchc dliu multimedia da trên nguyên lý đồng nht. ..........................30  
2.3 Cu trúc tóm tt media ....................................................................................32  
2.4.1  
2.4.2  
2.4.3  
2.4.4  
Dliu nh như là mt tóm tt media. ....................................................33  
Dliu video như là mt tóm tt media. .................................................34  
Định nghĩa vmt CSDL Multimedia đơn gin......................................36  
Định nghĩa vmt CSDL Multimedia có cu trúc ..................................37  
2.4 Ngôn ngtruy vn khai thác dư liu multimedia............................................39  
2.4.1  
2.4.2  
2.4.3  
Truy vn SMDSs (mô tả đồng nht)........................................................40  
Truy vn dliu multimedia mô tdưới kiến trúc lai to.......................43  
Chshoá SMDS vi chsố đảo.............................................................46  
CHƯƠNG 3 ...................................................................................................................52  
HQUN TRCƠ SDLIU ĐA PHƯONG TIN – YÊU CU VÀ CÁC VN  
ĐỀ...................................................................................................................................52  
3.1 Mc đích ca MDBMS ...................................................................................52  
4
3.2 Các yêu cu ca mt MDBMS........................................................................55  
3.2.1  
3.2.2  
3.2.3  
3.2.4  
3.2.5  
Khnăng qun trlưu trln...................................................................57  
Htrtruy vn và khai thácdliu. ........................................................58  
Tích hp các phương tin, tng hp và thhin......................................59  
Giao din và tương tác.............................................................................59  
Hiu sut. .................................................................................................60  
3.3 Các vn đề ca MDBMS.................................................................................60  
3.3.1  
3.3.2  
3.3.3  
3.3.4  
3.3.5  
3.3.6  
3.3.7  
Mô hình hoá dliu MULTIMEDIA......................................................60  
Lưu trữ đối tượng MULTIMEDIA..........................................................62  
Tích hp multimedia, thhin và cht lượng ca dch v(QoS)............63  
Chshoá multimedia .............................................................................64  
Htrtruy vn multimedia, khai thác và duyt qua................................65  
Qun trCSDL multimedia phân tán .......................................................66  
Shtrca hthng .............................................................................67  
CHƯƠNG 4 ...................................................................................................................69  
XÂY DNG HTHNG MUA BÁN HÀNG QUA MNG......................................69  
4.2.1. Gii thiu.....................................................................................................69  
4.2.2. ng dng CSDL đa phương tin vào hthng bán hàng qua mng...........70  
4.2.1. Xây dng kho dliu hình nh 2D và 3D...............................................71  
4.2.2. Xây dng cơ chế truy vn đối vi kho dliu hình nh .........................71  
4.2.3. Hthng bán hàng qua mng ......................................................................73  
4.3.1. Mô hình hthng.....................................................................................73  
4.3.2. Các chc năng cơ bn ca hthng.........................................................75  
4.3.3. Các công cphát trin hthng...............................................................76  
4.3.4. Quy trình thc hin giao dch ca hthng.............................................77  
4.3.5. Cài đặt hthng .......................................................................................78  
4.4. Gii pháp tích hp các hthng khác .............................................................80  
4.4.1. Hthng qun lý và cp phát chng chs(CA)....................................80  
4.4.2. Hthng thanh toán trc tuyến (VASC Payment) ..................................81  
4.5. Mt sgiao din chính ca hthng...............................................................83  
KT LUN....................................................................................................................86  
TÀI LIU THAM KHO..............................................................................................87  
BNG THUT NGVÀ CÁC CHVIT TT  
5
STT  
Ký hiu viết tt  
Web browser  
CSDL  
Gii thích  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Trình duyt Web  
Cơ sdliu  
DBMS  
Hqun trcơ sdliu  
Hqun trcơ sdliu đa phương tin  
Khung hình video  
Hqun trcơ sdliu quan hệ  
Đa phương tin  
MDBMS  
Video frame  
RDBMS  
Multimedia  
MIRS  
Hthng truy vn thông tin đa phương tin  
Siêu dliu  
Metadata  
10 Media  
Phương tin  
11 SMDS  
12 Information Retrival(IR)  
Hthng cơ sdliu đa phương tin có cu trúc  
Truy xut thông tin  
13 Multimedia  
Information Hthng truy xut thông tin đa phương tin  
Retrieval System (MIRS)  
LI CM ƠN  
6
Tôi xin by tlòng kính trng và biết ơn sâu sc ti PGS.TS Vũ Đức Thi, người thy,  
người đồng nghip đã trc tiếp hướng dn, cho tôi nhng định hướng và nhng ý kiến  
rt quý báu vcơ sdliu đa phương tin. Tôi cũng xin chân thành cám ơn các đồng  
nghip ca tôi ti phòng Các hthng qun trdliu – Vin Công nghthông tin đã  
giúp đỡ tôi rt nhiu trong quá trình công tác để tôi có thhoàn thành bn lun văn này  
mt cách tt đẹp  
Xin chân thành cám ơn các bn bè ca tôi, trong nước cũng như ngoài nước đã giúp đỡ  
tôi rt nhiu trong quá trình tìm tòi và sưu tm tài liu.  
Cui cùng xin châm thành cám ơn các thành viên trong gia đình đã động viên và to  
mi điu kin thun li để tôi có được kết qunhư ngày hôm nay.  
Hà ni ngày 20/06/2004  
Hc viên  
Trn Hoài Nam  
7
MỞ ĐẦU  
Công nghmultimedia liên quan ti vic mô tskết hp các dng thc thông tin  
khác nhau (văn bn, dliu, hình nh, âm thanh, video) dưới dng tín hiu s. Có thể  
nêu ra đây mt số ứng dng multimedia như :  
E-learning.  
Hi tho Video (Video Conferencing).  
Thư vin đin t(Elibrary).  
Hin ti o (Vitual Reality).  
Các công nghtruyn dùng để thao tác, truyn phát, điu khin các dliu multimedia  
đã và đang được nghiên cu mt cách rt sôi động.  
Các hthng multimedia cn có mt hthng phân phi nhm mc đích thu thp các  
đối tượng multimedia đưa chúng đến người dùng, mt trong scác phương tin đầu  
tiên được dùng dến là đĩa tđĩa quang. Ngày nay, Internet cũng như các giao thc  
khác như TCP/IP, NetBIOS, các mng Lan đang trthành các phương tin để truyn  
bá dliu multimedia . Khnăng mô tphong phú cũng như khnăng đồ ha ca các  
web browser cùng vi các tính năng đang được tiếp tc tăng cường như hot ha, âm  
thanh và Video khiến các web browser đang trthành mt phương tin mi để mang  
li các dliu multimedia cho người dùng[5]  
Các công nghchyêu liên quan đến multimedia bao gm:  
Kthut nén.  
Video Servers.  
Các kthut vmng (internet, tokenring, ethernet, ATM …vv).  
Các công nghtruyn dliu.  
Các công nghvcáp truyn dn.  
Công nghxác thc.  
Các công nghvCSDL.  
8
Mt CSDL là tp hp ca các dliu có liên quan đến nhau. Mt hqun trCSDL  
(DBMS) là hthng phn mm trgiúp cho các quá trình khai báo, xây dng và thao  
tác vi CSDL phc vcho các ng dng khác nhau. CSDL multimedia bao gm thêm  
các kiu dliu khác như:  
Văn bn.  
Hình nh.  
Âm thanh.  
Video.  
Hot hình.  
Các kiu dliu khác này đòi hi phi có các phương thc đặc bit nhm mc đích ti  
ưu hóa cho vic lưu tr, truy cp, chshoá và khai thác. Mt MDBMS phi cung cp  
mt môi trường thích hp để qun lý và sdng CSDL multimedia.  
Mt MDBMS cn phi đảm bo các tính năng cơ bn ca mt DBMS, ngoài ra nó còn  
phi có các tính năng khác như:  
Tích hp các phương tin khác (Media Intergration).  
Khnăng sp xếp và mô tthông tin.  
Khnăng khai thác dliu..  
Khnăng lưu trln.  
Giao din multimedia.  
Htrtruy vn tương tác multimedia.  
Thông thường các đối tượng riêng lca mt hình nh hoc mt video frame scó mt  
vài mi liên hbphn vi các đối tượng khác. Các mi liên hnày đưa đến mt số  
các ràng buc trong quá trình tìm kiếm các đối tượng trong CSDL multimedia. Căn cứ  
trên cơ snày vic trin khai các ng dng multimedia trên nn các hqun trCSDL  
hướng đối tượng sthun li hơn so vi các RDMBS hin thi[1].  
9
Mc tiêu chính ca bn lun văn này nhm nghiên cu và tìm hiu mt svn đền cơ  
bn ca mt MDBMS:  
Tng quan vcơ sdliu đa phương tin  
Các yêu cu ca mt MDBMS cũng như kiến trúc, thiết kế và truy vn đối vi  
mt MDBMS.  
Lun văn này được bcc thành 5 phn chính:  
Chương I: Gii thiu chung vCSDL multimedia.  
Chương II: Cơ sdliu multimedia.  
Chương III: Hqun trcơ sdliu multimedia – Yêu cu và các vn đề  
Chương IV: Xây dng hthng bán hàng qua mng.  
Kết lun  
10  
CHƯƠNG 1  
GII THIU CHUNG VCƠ SDLIU ĐA PHƯƠNG TIN  
Dliu multimedia được chia thành hai lp là các dliu liên tc và các dliu không  
liên tc. Các dliu liên tc bao gm các dliu âm thanh, video thay đổi theo thi  
gian. Các dliu không liên tc là các dliu không phc thuc vào thi gian, các loi  
dliu đặc trưng cho dng này là các dliu văn bn (có hoc không có định dng),  
hình nh tĩnh và các đối tượng đồ ha. Các kiu dliu thông thường ca mt CSDL  
multimedia bao gm:  
Dliu văn bn (có hoc không có định dng).  
Đồ ha: là các bn v, minh ha được mã hóa như các tp postscript.  
Hình nh: là các hình nh được mã hóa sdng các dng thc chun như là  
JPEG hoc MPEG.  
Các hot hình.  
Âm thanh.  
Video.  
Các đặc tính chung ca dliu multimedia bao gm:  
Thiếu cu trúc: Các dliu multimedia có khuynh hướng phi cu trúc vì vy  
các tác nghip qun trdliu chun như chshoá, tìm kiếm ni dung, truy  
vn dliu thường là không áp dng được.  
Tính tm thi: Mt vài kiu dliu multimedia như là Video, âm thanh và hot  
hình đều phthuc vào yếu tthi gian liên quan mt thiết đến vic lưu tr,  
thao tác và mô tchúng.  
Có dung lượng ln: các dliu video và âm thanh thường đòi hi các thiết bị  
lưu trln.  
11  
Các ng dng htr: các dliu phi chun có thể đòi hi các quy trình xlý  
phc tp như vic sdng các thut toán nén dliu đối vi các ng dng  
CSDL multimedia.  
1.1 Các kiu truyn thông và multimedia  
Truyn thông đề cp đến các kiu thông tin hoc các kiu biu din thông tin, ví dụ  
như dliu vn chcái, hình nh, âm thanh, truyn hình. Có nhiu cách phân lp  
truyn thông. Nhng cách phân loi chung được da trên nhng dng vt lý và nhng  
mi quan htruyn thông vi thi gian. Ta phân lp truyn thông da trên vic có hay  
không có chiu thi gian. Ngm định này hướng ti hai lp truyn thông tĩnh và động  
(hoc tính liên tc vthi gian).  
Truyn thông tĩnh không bao hàm yếu tthi gian, các ni dung và nghĩa ca chúng  
không phthuc vào thi gian được biu din. Truyn thông tĩnh bao gm các dliu  
vn chcái, các đồ thvà các nh tĩnh.  
Truyn thông động bao hàm yếu tthi gian, các nghĩa và tính chính xác ca chúng  
phthuc vào loi được biu din. Truyn thông động gm các hot hình, âm thanh và  
video. Các truyn thông này có bn cht khong thng nht hoc tc độ riêng ca  
chúng. Chng hn, để truyn cm giác chuyn động nhp nhàng video phi thc hin  
25 hình mi giây (hoc 30 hình phthuc vào hthng video đang sdng). Tương  
t, khi chúng ta phát li mt li nhn hoc đon nhc đã được ghi âm, chcó mt loi  
thhin là thích hp. Vic phát li chế độ nhanh hơn hoc chm hơn slàm méo  
nghĩa hoc cht lượng âm thanh. Vì nhng truyn thông này phi được phát liên tc ở  
tc độ cố định mà chúng thường được gi là truyền thông liên tc. Chúng cũng còn  
được gi truyn thông đẳng thi vì mi quan hcố định gia mi đơn vtruyn thông  
và thi gian.  
Truyn thông đề cp đến mt bsưu tp các kiu truyn thông đã sdng cùng nhau.  
Điu đó có nghĩa là ít nht có kiu truyn thông dliu là không theo ký tch(nghĩa  
12  
là ít nht có mt kiu truyn thông là nh, âm thanh hoc truyn hình). Ở đây,  
“multimedia” được sdng như mt tính tvì vy chúng ta snói mt cách đặc trưng  
là thông tin multimedia, dliu multimedia, hthng multimedia, liên lc multimedia,  
ng dng multimedia,... Dliu multimedia chính là sbiu din vcác loi truyn  
thông multimedia mà máy tính có thể đọc được. Thông tin multimedia là thông tin đã  
truyn bng các kiu truyn thông multimedia. Đôi khi, thông tin multimedia và dữ  
liu multimedia được sdng có ththay cho nhau.  
Đôi khi chúng ta sdng thut ngmultimedia hay truyn thông và đối tượng nhm  
chmt thc thttrnào đó trong mt MIRS mà có thể được truy vn, truy xut và  
được trình din. Thut ngđối tượng” có thlà chưa xác định thích hp theo nghĩa  
hướng đối tượng (0bject Oriented). Ngcnh slàm nó rõ ràng hơn dù cho nó được sử  
dng trong mt ý nghĩa chung hoc trong cách tiếp cn hướng đối tượng[10].  
1.1.1.  
Cơ sdliu và các DBMS  
Trong thư vin, CSDL và các DBMS đôi khi được sdng thay thế nhau. ở đây CSDL  
hiu như mt bsưu tp hoc mt kho dliu hoc nhiu mc truyn thông. Chúng ta  
sdng các DBMS như mt hthng thc thể để qun lý CSDL.  
1.1.2.  
Truy tìm thông tin tài liu văn bn  
Hthng truy tìm thông tin tự động hoá (IR) được phát trin để giúp qun lý mt khi  
lượng vi các tài liu khoa hc đã được to lp tnhng năm 1940. Chc năng chính  
ca mt hthng IR là lưu trvà qun lý mt srt ln các tài liu văn bn theo cách  
sao cho các tài liu thích hp vi vic sdng các truy vn để truy tìm nhanh. Chú ý  
rng vic truy tìm thông tin tự động ca các tcu to bng chữ đầu ca nhng tkhác  
là nhm vào vic truy tìm các tài liu văn bn, mc dù thut ngữ đầy đủ là truy tìm  
thông tin có thhiu là truy tìm mt loi thông tin nào đó.  
13  
1.1.3.  
Truy xut và chshoá multimedia  
Các DBMS truy xut các khon mc da trên sliu có cu trúc khi sdng kết ni  
chính xác. IR cũng được gi là truy xut da trên văn bn. Vic truy xut da vào ni  
dung đề cp đến vic truy xut da trên nhng nét đặc trưng truyn thng hin nay như  
là màu sc, hình thù thay cho li gii thích văn bn vkhon mc truyn thông đó.  
Vic truy xut da trên ni dung là chun da trên sự đồng dng thay vì mt kết ni  
chính xác gia mt truy vn và mt tp các khon mc dliu.  
MIRS đề cp đến mt hthng cơ scung cp vic truy xut thông tin multimedia khi  
sdng mt thp DBMS, IR và các kthut truy xut da trên ni dung. Trong mt  
MIRS, mt vài vn đề như phiên bn và điu khin an toàn có thkhông thc hin  
được đầy đủ. Mt MIRS đủ bn lĩnh ra đời được gi là MDBMS.  
1.1.4.  
Trong các MIRS, mt trong nhng vn đề quan trng nht là trích rút đặc trưng hoc  
biu din nôi dung (cái gì là nhng nét đặc trưng hoc ni dung chính trong mt khon  
Trích rút đặc trưng, biu din ni dung và chshoá  
̣
mc multimedia). Trích rút đặc trưng có thlà quá trình tự động hay bán tự động.  
Trong mt vài tài liu truy xut da vào ni dung, trích rút đặc trưng cũng được gi là  
chshoá. Sau đây, chúng ta theo quy ước chung. Khi mà thut ng“chsđược sử  
dng như mt danh t, điu đó có nghĩa là đề cp ti cu trúc dliu hoc vic tchc  
nhng đặc trưng đã được trích rút để nghiên cu có hiu quvà truy xut.  
1.2 Scn thiết đối vi MIRS  
Scn thiết đối vi MIRS có thể được gii thích bng ba yếu tsau:  
Trước hết, dliu multimedia đang được dùng ngày càng nhiu và đang được chú ý.  
Để sdng thông tin đó (cha trong dliu đó), đòi hi có mt hthng truy xut và  
chshoá hiu quvà có hiu lc. Thhai, dliu multimedia có nhng đặc tính và  
nhng yêu cu đặc bit mà li khác nhau đáng ktsliu bng chcái. Bi vy,  
14  
DBMS truyn thng không thích hp cho vic xlý dliu multimedia. Thba, mc  
dù các kthut IR có thgiúp chúng ta trong vic truy xut multimedia nhưng chmt  
mình chúng thì chưa đủ để xlý dliu multimedia mt cách có hiu qu[10].  
1.2.1.  
Sphát trin vdliu multimedia và các đặc trưng ca nó  
Hin nay chúng ta đang tp trung khai phá thông tin multimedia. Ví d, mt slượng  
ln hình nh và video đang được to lp và lưu trtrên internet. Nhiu hosvà bc  
tranh trong nhiu kiu in ra là đang được chuyn sang dng kthut scho dxlý,  
phân phi và bo tn. Các bc tranh tcác bn tin trên vô tuyến và trên báo cũng được  
chuyn sang dng kthut số để dbo trì và bo tn. Mt sln các hình nh y tế  
đang được tp trung hàng ngày và các vtinh đang được sn xut nhiu hơn. Khuynh  
hướng này có ý định tiếp tc nâng cp vic lưu trvà các công nghkthut s. Vic  
lp ra mt chcha đối vi lượng ln thông tin multimedia ngày càng tăng như vy  
còn được ít sdng. Điu này skhông thsdng đầy đủ thông tin multimedia này  
trkhi nó được tchc để truy xut nhanh theo yêu cu.  
Không chđang tăng vslượng dliu đang được lưu tr, mà còn ccác kiu dữ  
liu và các đặc trưng ca chúng là khác nhau tdliu ký tch.  
Có nhng đặc trưng chính ca dliu multimedia như sau:  
Dliu multimedia, nht là âm thanh và video, là dliu có slượng ln. Ví  
d, mt video 10’ trung bình chiếm 1,5 GB chưa nén.  
Âm thanh và video có chiu thi gian và chúng khi biu din schiếm tlcố  
định để hot động có hiu qunhư đã yêu cu  
Âm thanh s, nh và video được trình din theo mt lot giá trị đơn cá thvà  
thiếu cu trúc ngnghĩa rõ ràng cho máy tính để tự động hoá nhn biết ni dung  
Nhiu ng dng multimedia đòi hi vic biu din đồng thi các kiu truyn  
thông đa năng theo cách kết hp không gian và thi gian  
15  
Ý nghĩa ca dliu multimedia đôi khi rt mvà có tính chquan. Ví d, mi  
người có cách gii thích cùng 1 bc tranh theo cách khác nhau hoàn toàn riêng  
Dliu multimedia là giàu vthông tin, nhiu tham số được đòi hi mi trình  
din đủ ni dung ca nó.  
1.2.2.  
Các DBMS và vai trò ca chúng trong vic xlý dliu  
multimedia  
Các DBMS ngày nay được xây dng khá tt và được sdng rng rãi đối vi dliu  
có cu trúc. Các DBMS tri nht là các hqun trdliu quan h(RDBMS). Trong  
RDBMS, thông tin dược tchc thành bng hoc các quan h. Các dòng ca bng  
tương ng vi các khon mc thông tin hoc các record, trong khi đó các ct tương  
ng vi các thuc tính. Ngôn ngtruy vn có cu trúc (SQL) được sdng đê  
̉ to ra  
các bng như thế để chèn và truy xut thông tin tcác bng đó[11].  
Chúng ta dùng mt ví dụ đơn gin dminh hocách sdng SQL để to lp mt bng  
và chèn, truy xut thông tin từ đó. Gischúng ta mun lp mt bng cha các bn  
ghi vsinh viên bao gm shiu sinh viên, tên và địa ch. Ta có lnh sau:  
Create table STUDENT(  
stu# integer,  
name char(20),  
address char(100));  
Khi chúng ta mun chèn các bn ghi vsinh viên vào bng, chúng ta sdng lnh chèn  
SQL như sau:  
Insert  
into STUDENT values(10,"Lew, Tom","2 Main St.,  
Churchill, australia");  
Lnh trên schèn mt dòng vào bng STuDeNT  
16  
Thông tin trong bng được truy xut khi sdng câu lnh SELECT ca SQL. Ví d,  
nếu mun truy xut tên ca sinh viên vi sinh viên s32, ta sdng lnh truy vn sau:  
Select Name  
From STUDENT  
Where Stu#=32  
Các thuc tính trong RDBMS đã cố định kiu và độ rng. Trong ví dtrên, thuc tính  
Stu# là kiu integer vi độ dài cố định là 32 bit. Như vy, RDBMS là thích hp để xử  
lý dliu svà dòng ký tngn.  
Để htrcho các trường có giá trln trong RDBMS, mt khái nim được gi là đối  
tượng rng hoc nhị phân (BLOB) sẽ được gii thiu. Mt BLOB là mt xâu bit ln  
các độ dài biến. Ví d, nếu ta mun lưu bc tranh ca sinh viên trong bn ghi bng  
STUDENT trên, chúng ta có thto ra mt bng khi sdng lnh sau:  
Create table STUDENT(  
Stu# integer,  
Name char(20),  
address char(100),  
Picture BLOB);  
Các BLOB bình thường chlà xâu bit và hot động bng vic so sánh chkhông mang  
chúng ra ngoài. Đó là vì RDBMS không biết ni dung hoc ngnghĩa ca mt BLOB.  
Tt cBLOB hiu như mt khi dliu.  
Mt dng khác ca các DBMS là hthng qun trCSDL hướng đối tượng  
(OODBMS). Các OODBMS kết ni các khnăng ca cơ sơ dliu (như lưu trvà  
tìm kiếm) và các đặc trưng hướng đối tượng (tóm lược, stha kế, tính đồng nht đối  
tượng). Mt phương pháp tiếp cn chung là kết ni các đặc đim hướng đối tượng vi  
cơ sdliu quan h. Hthng đã được kết ni thì được gi là mt hthng cơ sdữ  
17  
liu đối tượng quan h. Trong mt hthng như vy, các đối tượng được xác định mt  
cách thích hp trong hướng đối tượng. Trong đó mi đối tượng cha các đặc tính hoc  
thuc tính và các phương pháp hoc các hàm được sdng để chế tác ra các đặc tính  
khác. Ví d, chúng ta có thể định nghĩa mt loi nh sau:  
Create type IMAGE(  
Private  
Size integer,  
Resolution integer,  
Content float[ ],  
publlic  
...  
);  
Sau đó khai báo các tranh bi kiu IMAGE có thể được sdng trong mt bng  
như sau:  
Create table STUDENT(  
Stu# integer,  
Name char(20),  
Address char(100)  
Picture IMAGE);  
Đim khác bit chính gia BLOB và các đối tượng là đối tượng thì được định rõ mt  
cách thích đáng, bao gm các đặc tính và cho phép chúng có tác dng, trong khi đó thì  
BLOB thì không.  
Các khái nim vcác BLOB và các đối tượng là mt bước gn vi xlý dliu  
multimedia . Nhưng các BLOB được sdng chỉ để lưu dliu có khi lượng ln.  
Trong khi các đối tượng cha vài thuc tính đơn gin, nhiu chc năng hơn nên được  
18  
phát trin để xlý vic truy xut multimedia da vào ni dung. Mt vài các khnăng  
được yêu cu như sau:  
Các công c, tự động hoá hoc bán tự động trích rút các ni dung và các đặc  
trưng trong dliu multimedia ;  
Các cu trúc chshoá đa chiu, để điu khin các vector multimedia  
Các độ đo tương đồng, nhm truy xut multimedia thay vì kết ni mt cách  
chính xác  
Lưu trcác hthng ph, thiết kế li nhm đáp ng các yêu cu ca băng tn  
cao vi cln, thomãn nhng đòi hi theo kiu thi gian thc  
Giao diện sdng, được thiết kế cho phép các câu hi đa dng trong nhiu kiu  
truyn thông đa dng và cung cp các trình din multimedia  
1.2.3.  
Hthng IR và vai trò ca nó trong vic truy xut multimedia  
Ngoài các DBMS, có loi hthống qun lý thông tin khác tp trung vào vic truy xut  
tài liu văn bn. Loi hthng này được gi là hthng truy xut thông tin (IR).  
KnghIR khá quan trng trong hthng qun lý thông tin multimedia vì hai lý do  
chính. Mt là chúng tn ti mt lượng ln các văn bn trong nhiu dng tchc, ví dụ  
như các thư vin. Văn bn là mt nguồn thông tin quan trng trong bt kmt tchc  
nào. Để sdng các thông tin đã được lưu trtrong các tài liu này, cn có mt hệ  
thng IR hiu qu. Hai là, văn bn có thể được sdng để chú gii các truyn thông  
khác như âm thanh, hình nh, video. Thông thường thì các knghIR có thdược sử  
dng cho vic phục hi thông tin đa truyn thông. Tuy nhiên, vic sdng chỉ để xlý  
dliu truyn thông phi tuân theo các gii hn sau:  
Vic chú gii nhìn chung phi làm bng tay và tiêu tn thi gian  
Văn bn chú gii chưa đầy đủ và còn mang tính chquan  
Các knghIR không thể điu khin các câu hi tvăn bn khác (như âm  
thanh và nh).  
19  
Mt vài đặc tính ca multimedia như bcc hình nh và các dng đối tượng là  
khác nhau, nếu không thì cũng chlà cùng mô tmt văn bn.  
1.2.4.  
Cách tiếp cn tích hp vic truy xut và chshoá thông tin  
multimedia  
Ttho lun trên chúng ta có ththy rng các DBMS và IR không thể đáp ng đầy đủ  
các yêu cu vchshoá và truy xut multimedia, vì vy cn có các công nghmi  
để vn dng nhng đặc trưng riêng ca multimedia... Tuy vy, vn nhn thy rng các  
DBMS và IR vn đóng vai trò quan trng trong các MDBMS. Các phn ca dliu  
multimedia như ngày và tác gito lp ca tài liu multimedia là có cu trúc. Dliu  
có kết cu này có thể được điu khin bng các knghDBMS. Văn bn chú gii vn  
là phương pháp hiu lc trong vic ghi li ni dung.  
Tóm li, mt cách tiếp cn tích hp thp các DBMS vi IR, và các kthut đặc tả để  
xlý dliu multimedia được đòi hi để phát trin MIRS hiu quvà có hiu lc.  
1.3 Tng quan vMIRS  
Các mc thông tin trong cơ sơ dữ liu đã được xlý trước để rút ra các đặc trưng và  
ni dung ngnghĩa, được chrõ da trên các đặc trưng và ngnghĩa này. Trong sut  
quá trình phc hi thông tin, mt câu hi ca người sdng được xlý và đặc đim  
chính được rút ra. Các đặc trưng này sau đó được chun bcùng vi các đặc trưng hoc  
chthca mi mc thông tin trong cơ sdliu. Các đặc trưng ca mc thông tin là  
hu hết đều tương đồng để các câu hi được gi ra trước người sdng  
20  
Hình 1.1 : Một mu truy xut thông tin tng quát  
Có rt nhiu n bn đuc viết theo mu trên trên. Ví d, Các mc thông tin có thể  
được kết ni bt kvi các loi truyn thông. Làm thế nào để rút ra được nhng đặc  
trưng tcác tin tc truyn thông này? Phi lưu và xây dng được các đặc trưng này  
như thế nào để vic truy tìm có hiu qu? Phi đo độ “ tương đồng” như thế nào gia  
hai tin tc truyn thông? Cn phi làm gì để giao din sdng có thể đảm nhn được  
nhng câu hi phc tp, ri rm, linh hot? Phi so sánh như như thế nào vvic biu  
din các quá trình truy tìm gia các MIRS khác nhau? Làm thế nào để đáp ng các  
yêu cu tm thi trong sut quá trình truyn và biu din dliu multimedia?  
1.4 Các ng dng nói chung và khnăng mong đợi ca MIRS  
MIRS được cho rng hiu quvà linh hot. Khnăng ca nó được mimh hotrên các  
dng câu hi mà chúng có thhtr. Các kiu câu hi mong đợi có dng sau:  
Câu hi da trên metadata: Đây là câu hi chra nhng thuc tính thông thường  
ca các mc cơ sdliu như tên tác givà ngày to lp. Một Ví dlà câu hi  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 88 trang baolam 26/04/2022 6880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Cơ sở dữ liệu đa phương tiện. Yêu cầu và các vấn đề - Trần Hoài Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_van_co_so_du_lieu_da_phuong_tien_yeu_cau_va_cac_van_de.pdf