Luận văn Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành may ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020

i
LI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan tt cnhng ni dung trong lun văn này là công  
trình nghiên cu ca cá nhân tôi dưới shướng dn khoa hc ca PGS.TS.  
Nguyn Hoàng Long. Các sliu, kết qutrong lun văn là trung thc, ngun  
gc rõ ràng. Trong lun văn có sdng các tài liu , sliu ti các ngun  
thông tin trên Báo, Tp chí, Công trình nghiên cu khoa hc và các giáo trình  
liên quan đến đề tài.  
Tác gilun văn  
Lương Huy Chính  
ii  
LI CM ƠN  
Để hoàn thành lun văn tác giả đã nhn được sgiúp đỡ nhit tình và  
to điu kin ca rt nhiu người, sau đây là li cm ơn chân thành ca tác gi:  
Trước hết, xin chân thành cm ơn sâu sc thy giáo hướng dn-  
PGS.TS Nguyn Hoàng Long - Phó Hiu trưởng Trường Đại hc Thương  
mi vshướng dn nhit tình và nhng ý kiến đóng góp quý báu để lun  
văn được hoàn thành.  
Xin chân thành cm ơn ti các thy, cô Khoa Sau Đại hc Trường Đại  
hc Lao động Xã hi và các thy, cô trong Trường Đại hc Lao động Xã hi  
đã to điu kin thun li cho tôi hoàn thành Lun văn này.  
Xin chân thành cm ơn đồng nghip, bn bè đã giúp đỡ, động viên tôi  
trong quá trình làm Lun văn.  
Xin chân thành cm ơn ti gia đình, bm, người thân đã động viên,  
giúp đỡ, to điu kin cho tôi trong sut thi gian viết Lun văn.  
Hà Ni, ngày  
tháng  
năm 2013  
Tác gilun văn  
Lương Huy Chính  
iii  
MC LC  
LI CAM ĐOAN ..........................................................................................i  
MC LC ...................................................................................................iii  
DANH MC CÁC CHVIT TT.........................................................vii  
DANH MC CÁC BNG.........................................................................viii  
LI MỞ ĐẦU...............................................................................................1  
1.Lý do la chn đề i...............................................................................1  
2.Tình hình nghiên cu liên quan đến đề tài ...............................................2  
3. Mc tiêu nghiên cu...............................................................................3  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu...........................................................3  
5. Phương pháp nghiên cu ........................................................................4  
6. Đóng góp ca lun văn ...........................................................................4  
7. Cu trúc lun văn....................................................................................5  
CHƯƠNG 1: CƠ SLÝ LUN VPHÁT TRIN NGUN NHÂN LC  
TRONG CÁC DNNVV ................................................................................6  
1.1. Mt skhái nim cơ bn có liên quan đến PTNNL trong các DNNVV6  
1.1.1. Quan đim tiếp cn , khái nim doanh nghip nhvà va ................6  
1.1.1.1.Khái nim DNNVV ca mt snước trên thế gii..........................6  
1.1.1.2. Khái nim DNNVV ca Vit Nam.................................................6  
1.1.2. Khái nim ngun nhân lc và đặc đim NNL ca DNNNV..............9  
1.1.3. Khái nim và vai trò ca phát trin ngun nhân lc trong các doanh  
nghip ...................................................................................................... 10  
1.2. Nhng yếu tcơ bn nh hưởng ti Phát trin ngun nhân lc trong  
các doanh nghip nhvà va.................................................................... 12  
1.2.1. Các yếu tmôi trường vi mô .......................................................... 12  
1.2.2.Các yếu tmôi trường vĩ mô ........................................................... 15  
1.2.2.1.Chính sách vĩ mô và shtrca nhà nước và các tchc quc tế  
trong đào to và phát trin ngun nhân lc cho DNNVV. ........................ 15  
1.2.2.2. Sphát trin ca hthng cung cp dch vphát trin kinh doanh .. 15  
iv  
1.2.2.3. Đào to nghvà cht lượng đào to ngh..................................... 15  
1.2.2.4.Thtrường lao động ...................................................................... 15  
1.3. Ni dung cơ bn phát trin ngun nhân lc trong các DNNVV ......... 19  
1.3.1. Phân tích tình thế và xác định mc tiêu phát trin NNL ca DN..... 19  
1.3.2. Phát trin ngun nhân lc đủ vslượng và cơ cu phù hp.......... 21  
1.3.3. Nâng cao cht lượng ngun nhân lc doanh nghip........................ 21  
1.4. Kinh nghim phát trin ngun nhân lc trong các DNNVV ca mt số  
nước châu Á và bài hc kinh nghim rút ra cho các DNNVV ca Vit Nam.25  
1.4.1. Kinh nghim phát trin NNL trong các DNNVV ca mt snước  
trong cùng châu lc .................................................................................. 25  
1.4.1.1. Kinh nghim ca Trung Quc...................................................... 25  
1.4.1.2. Kinh nghim phát trin ngun nhân lc ca Nht Bn ............... 27  
1.4.1.3. Kinh nghim phát trin ngun nhân lc ca Thái Lan ................ 28  
1.4.2. Bài hc kinh nghim vphát trin NNL trong các DNNVV Vit  
Nam.......................................................................................................... 30  
CHƯƠNG 2: THC TRNG PHÁT TRIN NGUN NHÂN LC  
TRONG CÁC DNNVV NGÀNH MAY TNH HƯNG YÊN GIAI  
ĐON 2007 - 2012...................................................................................... 32  
2.1. Gii thiu khái quát vcác DNNVV ngành may tnh Hưng Yên... 32  
2.2.Đặc đim nhân lc ngành may ti tnh Hưng Yên............................... 39  
2.2.1.Trình độ, năng lc ca người lao động trong DNNVV ngành may .. 39  
2.2.2.Cu trúc lao động trong các DNNVV ngành may Hưng yên......... 40  
2.3. Phân tích các yếu tcơ bn nh hưởng đến phát trin NNL trong các  
DNNVV ngành may ca tnh Hưng Yên .................................................. 41  
2.3.1. Các yếu tvi mô............................................................................. 41  
2.3.1.1. Ngun tuyn dng ....................................................................... 41  
2.3.1.2. Chế độ (chính sách) đào đạo và phát trin NNL........................... 43  
2.3.1.3. Môi trường làm vic .................................................................... 46  
2.3.1.4. Điu kin làm vic và tin lương ................................................. 50  
v
2.3.1.5.Tăng trưởng, đổi mi công ngh................................................... 50  
2.3.2. Các yếu tvĩ mô............................................................................. 51  
2.3.2.1. Các chính sách htrcó liên quan ca Chính phVit Nam và ca  
tnh Hưng Yên.......................................................................................... 51  
2.3.2.2. Các cơ stư vn hay htrợ đào to phát trin ngun nhân lc cho  
doanh nghip............................................................................................ 52  
2.3.2.3. Đào to nghvà cht lượng đào to nghề ở Hưng Yên ................ 52  
2.3.2.4.Thtrường lao động ...................................................................... 53  
2.4. Thc trng phát trin ngun nhân lc trong các DNNVV ngành may ở  
Tnh Hưng Yên ........................................................................................ 53  
2.4.1. Thc trng phát trin NNL ca hai DNNVV ngành may tnh Hưng  
Yên chn đin hình................................................................................... 53  
2.4.1.1. Thc trng phát trin ngun nhân lc Công ty may Bo Hưng . 54  
2.4.1.2. Thc trng phát trin ngun nhân lc Công ty may Tiên L..... 56  
2.4.2.Thc trng phát trin ngun nhân lc ca DNNVV ngành may tnh  
Hưng Yên qua điu tra xã hi hc. ........................................................... 59  
2.4.2.1. Slượng và cơ cu ngun nhân lc ............................................. 59  
2.4.2.2. Cht lượng ngun nhân lc.......................................................... 62  
2.4.2.3. Trình độ lành ngh....................................................................... 67  
2.5. Đánh giá chung vthc trng phát trin ngun nhân lc trong các  
DNNVV ngành may tnh Hưng Yên giai đon 2007 – 2012.................. 70  
2.5.1. Nhng ưu dim, đim mnh ........................................................... 70  
2.5.2. Nhng mt còn hn chế và nguyên nhân......................................... 71  
2.5.2.1. Tn ti ......................................................................................... 71  
2.5.2.2. Nguyên nhân................................................................................ 72  
CHƯƠNG 3: GII PHÁP PHÁT TRIN NGUN NHÂN LC TRONG  
CÁC DNNVV NGÀNH MAY TNH HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2020....... 75  
3.1. Định hướng, Quan đim và mc tiêu phát trin Ngun nhân lc cho  
các DNNVV ngành may tnh Hưng Yên ............................................... 75  
vi  
3.1.1. Định hướng phát trin ca các DNNNV ngành may tnh Hưng Yên  
đến năm 2020. .......................................................................................... 75  
3.1.2.Quan đim, mc tiêu phát trin ngun nhân lc............................... 76  
3.2. Gii pháp phát trin ngun nhân lc trong các DNNVV ngành may ở  
tnh Hưng Yên đến năm 2020................................................................... 78  
3.2.1. Nhóm gii pháp phát trin vslượng ngun nhân lc trong các  
DNNVV ngành may tnh Hưng Yên......................................................... 78  
3.2.1.1. Xây dng chính sách, chiến lược ngun nhân lc cho doanh nghip78  
3.2.1.2.Nâng cao công tác tuyn dng ...................................................... 80  
3.2.1.3. Sp xếp cơ cu lao động trong các DNNVV ngành may.............. 82  
3.2.1.4. Thu hút nhân viên gii và gingười tài cho doanh nghip:.......... 83  
3.2.2. Nhóm gii pháp vnâng cao cht lượng NNL cho các DNNVV  
ngành may tnh Hưng Yên........................................................................ 84  
3.2.2.1. Nâng cao nhn thc knăng qun lý ........................................... 84  
3.2.2.2. Xây dng chiến lược đào to ....................................................... 87  
3.2.2.3. Xây dng bng mô tcông vic................................................... 91  
3.2.2.4. Xây dng văn hoá doanh nghip.................................................. 92  
3.2.2.5. Hoàn thin các chế độ khuyến khích và động viên nhân viên....... 94  
3.2.2.6. Định hướng nghnghip.............................................................. 96  
3.3. Mt skiến nghvĩ mô...................................................................... 98  
3.3.1.Kiến nghvi Chính ph.................................................................. 98  
3.3.2. Kiến nghị đối vi y ban nhân dân tnh Hưng Yên ........................ 99  
3.3.3. Kiến nghị đối vi hip hi doanh nghip nhvà va .................... 100  
KT LUN............................................................................................... 101  
TÀI LIU THAM KHO........................................................................ 103  
PHLC.................................................................................................. 108  
vii  
DANH MC CÁC CHVIT TT  
CV  
Công vic  
DN  
Doanh nghip  
DNN  
Doanh nghip nhỏ  
DNV  
Doanh nghip va  
DNNVV  
DNNN  
DNTN  
DNFDI  
ĐBSH  
ĐGTHCV  
ĐHKTQD  
ĐTNN  
GDP  
Doanh nghip nhvà va  
Doanh nghip nhà nước  
Doanh nghip tư nhân  
Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài  
Đồng bng sông hng  
Đánh giá thc hin công vic  
Trường Đại hc Kinh tế Quc dân  
Đầu tư nước ngoài  
Tng sn phm quc ni  
Khu công nghip  
KCN  
KSA  
Kiến thc, knăng, thái độ  
Lao động xã hi  
LDXH  
NL  
Nhân lc  
NNL  
Ngun nhân lc  
NSNN  
PTNNL  
QTKD  
QTNL  
TNHH  
Ngân sách nhà nước  
Phát trin ngun nhân lc  
Qun trKinh Doanh  
Qun trnhân lc  
Trách nhim hu hn  
viii  
DANH MC CÁC BNG  
Bng 1.1: Tiêu thc phân loi doanh nghip nhvà va ................................8  
Bng 1.2: Nhng nhân tố ảnh hưởng đến sphát trin ngun nhân lc trong  
các doanh nghip qui mô nh....................................................................... 16  
Bng 1.3: Cp độ đánh giá hiu quả đào to( bn cp độ đánh giá).............. 23  
Bng 2.1: Slượng doanh nghip phân theo ngành kinh tế( 2007- 2012)..... 33  
Bng.2.2. Slượng DNNVV ngành may ..................................................... 34  
Bng 2.3.Dbáo dân stnh Hưng Yên đến năm 2020 ................................ 34  
Bng 2.4. Ttrng NL ca ngành may so vi các ngành khác ...................... 36  
Bng 2.5 giá trsn xut doanh nghip công nghip phân theo thành phn  
kinh tế . ........................................................................................................ 37  
Bng.2.6. Cơ cu lao động theo gii tính..................................................... 40  
Bng 2.7. Ngun tuyn dng nhân s........................................................... 41  
Bng 2.8. Doanh nghip có chính sách đào to............................................ 44  
Bng 2.9: Mc độ phù hp chuyên ngành đào to ca nhân viên vi CV..... 45  
Bng 2.10. Trang phc đi làm ca nhân viên................................................ 47  
Bng 2.11: Mc độ đối thoi gia nhà qun lý và nhân viên ....................... 48  
Bng 2.12. Chế độ nghngơi trong khi làm vic........................................... 49  
Bng 2.13. Tình hình lao động ti công ty Bo Hưng .................................. 54  
Bng 2.14 Tình hình lao động ti công ty may Tiên L............................. 57  
Bng 2.15. Slượng NNL đang hot động trong các DNNVV ngành may . 60  
Bng 2.16 Độ tui ca người lao động theo loi hình pháp lý ...................... 61  
Bng 2.17 Trình độ hc vn ca nhà qun lý trong các DNNVV ngành may..... 63  
Bng 2.18. Trình độ hc vn theo loi hình pháp lý ..................................... 64  
Bng 2.19. Mc độ phù hp vi chuyên môn đào to.................................. 64  
Bng 2.20. Nguyn vng gn bó lâu dài vi doanh nghip........................... 65  
Bng 2.21 Tác phong làm vic chuyên nghip ca lao dng ngành may ..... 66  
Bng 2.22. Đánh giá chung vnhân viên...................................................... 66  
Bng 2.23. DNNVV ngành may lp kế hoch đào to.................................. 68  
ix  
DANH MC CÁC BIU  
Biu đồ.2.1. Slượng doanh nghip phân theo ngành kinh tế ...................... 33  
Biu đồ.2.2 Dân sHưng Yên đến 2020 ...................................................... 35  
Biu đồ 2.3. Ttrng NL ngành may............................................................ 36  
Biu đồ 2.4. Ngun tuyn dng.................................................................... 42  
Biu đồ 2.5 Chế độ nghngơi....................................................................... 49  
Biu đồ 2.6 DN lp kế hoch đào to ........................................................... 69  
1
LI MỞ ĐẦU  
1.Lý do la chn đề tài  
Mt trong nhng yếu tcó tính quyết định cho sphát trin ca nn  
kinh tế nói chung và các doanh nghip ngành may nói riêng là yếu tcon  
người. Trong các yếu tvt cht cu thành nên hot động ca mi doanh  
nghip như: trslàm vic, trang thiết b, vn, nhân lc... thì nhân lc là yếu  
tquan trng nht. Ngun nhân lc là tài nguyên quí giá nht so vi tt ccác  
tài nguyên khác ca doanh nghip, là yếu tcơ bn quyết định đến sphát  
trin và thành bi ca doanh nghip.  
Trong quá trình hi nhp kinh tế các doanh nghip nhvà va  
(DNNVV) Hưng Yên nói chung và các doanh nghip nhvà va ngành may  
Hưng Yên nói riêng đang đứng trước mt thách thc to ln là cn làm gì để  
giúp các doanh nghip nhvà va ngành may phát trin, nâng cao cht lượng  
ngun nhân lc mà cthlà vic duy trì, phát trin và sdng ngun nhân lc  
có hiu qu, đang là vn đề được các doanh nghip hết sc quan tâm.  
Tnh Hưng Yên là trung tâm kinh tế, văn hoá, chính trxã hi ca vùng  
Đồng Bng Sông Hng, nơi có giao thông thun tin. Đây là nơi có nhiu  
tim năng rt ln vcông nghip, nông nghip, thương mi dch v, tuy nhiên  
hin nay vn chưa phát trin đúng tim năng ca nó và các doanh nghip ở  
tnh Hưng Yên nói chung và ngành may nói riêng năng lc cnh tranh còn  
thp so vi các ngành nghvà khu vc khác trong cnước. Do đó, làm thế  
nào để các DN nhvà va ngành may trên địa bàn tnh Hưng Yên tn ti và  
phát trin vng chc là mt vn đề cp bách cn được gii quyết.  
Xut phát tnhng lý do trên mà tôi chn đề tài “Phát trin ngun  
nhân lc trong các doanh nghip nhvà va ngành may tnh Hưng Yên  
đến năm 2020” để thc hin lun văn tt nghip cao hc.  
2
2.Tình hình nghiên cu liên quan đến đề tài  
Qua tìm hiu, tác githy có nhiu nghiên cu vphát trin ngun  
nhân lc trong các DNNVV nói chung, các nghiên cu này thường đề cp đến  
phát trin ngun nhân lc tm vĩ mô, cho tnh, Quc gia, chưa có đề tài nào  
đề cp trc tiếp ti PTNNL trong DNNVV ngành may. Qua nghiên cu, tác  
gicó nghiên cu được mt stài liu liên quan đến chủ đề nghiên cu ca  
đề tài như sau:  
PGS.TS. Đỗ Minh Cương – TS. Mc Văn Tiến “ Phát trin lao động kỹ  
thut Vit Nam- lý lun và thc tin” – 2004. Cùng vi vic đi sâu nghiên  
cu tìm ra các gii pháp phát trin lao động kthut Vit Nam, các tác giả  
đã đưa ra các khái nim NNL phm vi vi mô và vĩ mô, kinh nghim đào to  
và phát trin lao động kthut mt snước Đông Nam Á, Trung Quc, ...  
Lê ThMLinh “Phát trin ngun nhân lc trong doanh nghip nhỏ  
và va Vit Nam trong quá trình hi nhp kinh tế” - 2009. Đề tài nghiên  
cu mang tính hthng vPhát trin ngun nhân lc trong doanh nghip nhỏ  
và va. Vn dng lý lun này vào phân tích đánh giá thc tin để hiu rõ  
nhng mt được và chưa được vphát trin ngun nhân lc trong các doanh  
nghip nhvà va. Từ đó, đề xut nhng quan đim, gii pháp để hoàn thin  
Phát trin ngun nhân lc trong các doanh nghip nhvà va.  
Đinh Nguyn Trường Giang “Phát trin ngun nhân lc ti công ty  
truyn ti đin 4 đến năm 2015” – 2009. Lun văn thc snày đưa ra được  
mt sgii pháp phát trin ngun nhân lc áp dng cho công ty Truyn ti  
đin 4, và là tài liu tham kho cho các đơn vkhác trong ngành.  
Nguyn Hoài Bo “Phát trin ngun nhân lc trong các doanh nghip  
va và nhti TP. Cn Thơ đến năm 2020” – 2009. Lun văn thc skinh tế  
ĐH Kinh tế TP. HChí Minh. Đề tài đã hthng được nhng cơ slý lun  
cơ bn vphát trin ngun nhân lc ca các doanh nghip, phân tích thc  
3
trng phát trin ngun nhân lc và đề xut mt sgii pháp chyếu và cơ bn  
nht để phát trin ngun nhân lc trong các doanh nghip nhvà va ti  
Thành phCn Thơ đến năm 2020.  
Như vy, để nghiên cu đề tài ca mình, tác giả đã có được mt số  
ngun tài liu tham kho vhthng lý lun Phát trin ngun nhân lc trong  
doanh nghip nhvà va ti Vit Nam liên quan. Tuy nhiên, hin ti vn  
chưa có đề tài đề cp ti các doanh nghip nhvà va ngành may nói chung  
và doanh nghip va và nhtrên địa bàn tnh Hưng Yên nói riêng.  
3. Mc tiêu nghiên cu  
Lun văn nghiên cu vi các mc tiêu:  
- Hthng nhng cơ slý lun cơ bn vPhát trin ngun nhân lc ti  
doanh nghip nhvà va.  
- Phân tích thc trng phát trin ngun nhân lc ca mt sdoanh  
nghip nhvà va ngành may chn đin hình tnh Hưng Yên từ đó rút ra  
nhng kết lun vthành công, nhng hn chế và nguyên nhân ca thc trng  
PTNNL trong các DNNVV ngành may tnh Hưng Yên trong thi gian qua.  
- Đề xut mt sgii pháp Phát trin ngun nhân lc trong các doanh  
nghip nhvà va ngành may tnh Hưng Yên nhng năm tiếp theo.  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu  
- Đối tượng nghiên cu  
· Lý lun và thc tin vngun nhân lc và Phát trin ngun nhân lc  
ca các doanh nghip va và nhngành may tnh Hưng Yên .  
- Phm vi nghiên cu  
· Vkhông gian: các doanh nghip va và nhngành may tnh Hưng Yên  
· Vthi gian: các sliu kho sát trong giai đon tnăm 2007 đến nay.  
· Vni dung: Lun văn tp trung nghiên cu khái nim, thc cht, ni  
dung PTNNL ca các DNNVV; đánh giá thc trng PTNNL ca các DNNVV  
4
ngành may tnh Hưng Yên thi gian qua; đề xut các gii pháp vi DN và kiến  
nghvĩ mô phát trin NNL trong DNNVV ngành may tnh Hưng Yên.  
5. Phương pháp nghiên cu  
- Lun văn sdng nhng phương pháp nghiên cu chung ca khoa  
hc kinh tế như: phương pháp duy vt bin chng, duy vt lch s, thng kê,  
mô t, thng kê phân tích, so sánh và tng hp.  
- Phương pháp nghiên cu tài liu: tác gisdng để nghiên cu hệ  
thng lý lun và thc tin đã có vphát trin ngun nhân lc trong các doanh  
nghip va và nh, đặc bit là ngành may.  
- Phương pháp thu thp sliu: tác githu thp các thông tin vphát  
trin nhân lc ti các doanh nghip nhvà va ca tnh Hưng Yên, thông tin  
vphát trin nhân lc ngành may để được cái nhìn tng quan vPhát trin  
nhân lc ngành dc, cũng như trên địa bàn tnh Hưng Yên.  
- Phương pháp điu tra xã hi hc: tác githiết kế bng hi vPhát  
trin ngun nhân lc ti mt sdoanh nghip nhvà va ngành may trên địa  
bàn tnh Hưng Yên, áp dng chn mu để phân tích thc trng phát trin  
ngun nhân lc.  
- Phương pháp chuyên gia: tác gicăn cvào nhng nhn định vthc  
trng phát trin ngun nhân lc ti các doanh nghip nhvà va ngành may ở  
tnh Hưng Yên để xin ý kiến các chuyên gia trong ngành về định hướng các  
gii pháp Phát trin ngun nhân lc.  
6. Đóng góp ca lun văn  
Đóng góp ca lun văn:  
- Vlý lun: lun văn hthng hóa được cơ slý lun vPhát trin  
ngun nhân lc trong các doanh nghip nhvà va.  
- Vthc tin: Lun văn phân tích được thc trng phát trin ngun  
nhân lc ti các doanh nghip nhvà va ngành may ca tnh Hưng Yên giai  
5
đon 2007 – 2012. Từ đó đưa ra mt sgii pháp nhm Phát trin ngun nhân  
lc định hướng Phát trin ngun nhân lc trong các doanh nghip nhvà va  
ngành may tnh Hưng Yên đến năm 2020. Đây có thslà cơ stham kho  
cho các doanh nghip va và nhngành may ca tnh Hưng Yên, cũng như  
mt sdoanh nghip có cùng quy mô và loi hình ti các tnh khác.  
7. Cu trúc lun văn  
Ngoài phn mở đầu, kết lun, danh mc tài liu tham kho, ni dung  
chính ca lun văn được kết cu thành 3 chương, trang, bng, sơ đồ và biu đồ.  
Chương 1: Cơ slý lun vphát trin ngun nhân lc trong các doanh  
nghip nhvà va.  
Chương 2: Thc trng phát trin ngun nhân lc trong các các doanh  
nghip nhvà va ngành may ca tnh Hưng Yên giai đon 2007 - 2012.  
Chương 3: Gii pháp phát trin ngun nhân lc ti các các doanh  
nghip nhvà va ngành may tnh Hưng Yên đến năm 2020.  
6
CHƯƠNG 1  
CƠ SLÝ LUN VPHÁT TRIN NGUN NHÂN LC  
TRONG CÁC DNNVV  
1.1. Mt skhái nim cơ bn có liên quan đến PTNNL trong các DNNVV  
1.1.1. Quan đim tiếp cn , khái nim doanh nghip nhvà va  
1.1.1.1.Khái nim DNNVV ca mt snước trên thế gii  
Tiêu chí DNNVV thường là da vào qui mô sn xut ca doanh nghip.  
Nhìn chung, các nước trên thế gii sdng hai nhóm tiêu thc phbiến là  
tiêu chí định tính và tiêu chí định lượng để định nghĩa DNNVV.  
Tiêu chí định tính da trên đặc trưng cơ bn ca các DNNVV như  
chuyên môn hoá thp, số đầu mi qun lý ít, mc độ phc tp ca qun lý  
thp... Các tiêu chí này có ưu thế là phn ánh đúng bn cht ca vn đề nhưng  
thường khó xác định trên thc tế. Do đó, nhóm tiêu thc này thường chỉ được  
dùng làm cơ stham kho, kim chng mà ít được sdng làm cơ sở để xác  
định quy mô doanh nghip.  
Tiêu chí định lượng thường bao gm các nhóm chtiêu v: slao động,  
tng giá trtài sn (hay tng vn), doanh thu hoc li nhun. Trong đó vn và  
slao động được áp dng nhiu nht làm tiêu chí xác định DNNVV.  
Thc tế mi nước có qui định khác nhau vslao động và vn  
cho DNNVV. Vslao động thì thường dưới 100 người hoc dưới 200  
người. Có nước còn qui định slao động cho ngành nghkinh doanh ca  
doanh nghip. (Tham kho tiêu thc định nghĩa DNNVV mt snước trong  
phlc 3).  
1.1.1.2. Khái nim DNNVV ca Vit Nam  
Vit Nam trước đây có nhiu khái nim khác nhau vdoanh nghip  
nhvà va. Tuy nhiên, tkhi có Nghị định s90/2001/NĐ-CP ngày 23 tháng  
11 năm 2001 vtrgiúp phát trin DNNVV thì định nghĩa DNNVV đã được  
hiu thng nht: “Doanh nghip nhvà va là các cơ ssn xut - kinh  
doanh độc lp, đã đăng ký kinh doanh theo pháp lut hin hành, có svn  
7
đăng ký không quá 10 tỷ đồng hoc có slao động trung bình hàng năm  
không quá 300 lao động” [19].  
Như vy tiêu chí để xác định DNNVV là:  
- Có svn đăng ký dưới 10 tỷ đồng (khong 650.000 USD), hoc  
- Có slượng lao động dưới 300 người.  
Theo Điu 4: "Nghị định này áp dng đối vi các DNNVV bao gm:  
Các doanh nghip thành lp và hot động theo Lut Doanh nghip ; Các doanh  
nghip thành lp và hot động theo Lut Doanh nghip Nhà nước; Các doanh  
nghip thành lp và hot động theo Lut Hp tác xã ; Các hkinh doanh cá  
thể đăng ký theo Nghị định s02/2000/NĐ-CP ngày 3/2/2000 ca ca Chính  
ph" (Nghị định này được thay thế bi Nghị định 109/2004/NĐ-CP).  
Bên cnh khái nim trên, trong mt strường hp người ta còn dùng  
thêm khái nim doanh nghip cc nh, doanh nghip nh, doanh nghip va  
như sphân loi ca Phòng Thương mi và Công nghip Vit Nam:  
- “Doanh nghip nhvà cc nhlà các cơ ssn xut kinh doanh có số  
lao động ít hơn 50 người. Các doanh nghip có slao động t10 đến 49 lao  
động là doanh nghip nh, các doanh nghip có slao động t1 đến 9 người  
được coi là doanh nghip cc nh” [16. Tr 24].  
- Vi khái nim này thì doanh nghip va là doanh nghip còn li trong  
khái nim ca nghị định 90 tc là doanh nghip có lao động t50 đến 299  
người. Tuy nhiên qua 7 năm thc hin, khái nim DNVV ca Nghị định 90 đã  
bc lnhng đim chưa hp lý “có nhng doanh nghip có slao động vượt  
xa con s300 (có trường hp 500-600 lao động), nhưng vì vn đăng ký dưới  
10 tỷ đồng nên vn dược coi DNNVV. Ngược li, có doanh nghip có mc  
vn đăng ký hàng trăm tỷ đồng, nhưng slao động thường xuyên thp hơn  
300 cũng được xếp vào “đội ngũ” DNNVV” [17. Tr 50]. Mt khác vic khái  
nim DNNVV không phân theo lĩnh vc sn xut cũng có hn chế, vì “lĩnh  
vc sn xut thì 10 tỷ đồng là ít, nhưng trong mt slĩnh vc dch vthì li  
nhiu”. Hơn na, tiêu chí phân loi doanh nghip theo vn đăng ký do doanh  
8
nghip tkhai thường “mang tính chquan, không chính xác và khó kim  
soát” [17. Tr 50]. Điu này slàm vic vn dng chính sách htrcthcho  
DNNVV gp nhiu khó khăn.  
- Chính vì vy, Chính phủ đã ban hành định nghĩa mi vDNNVV  
trong Nghị định s56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 vtrgiúp phát trin  
doanh nghip nhvà va [18]. Theo Nghị định này, DNNVV đã được phân  
theo khu vc kinh doanh và có phân loi cthcho doanh nghip siêu nh,  
doanh nghip nhvà doanh nghip va.  
- “Doanh nghip nhvà va là cơ skinh doanh đã đăng ký kinh  
doanh theo quy định pháp lut, được chia thành ba cp: siêu nh, nh, va  
theo quy mô tng ngun vn (tng ngun vn tương đương tng tài sn được  
xác định trong bng cân đối kế toán ca doanh nghip) hoc slao động bình  
quân năm (tng ngun vn là tiêu chí ưu tiên), cthnhư bng sau:  
Bng 1.1: Tiêu thc phân loi doanh nghip nhvà va  
Doanh  
Quy mô nghip Doanh nghip nhỏ  
siêu nhỏ  
Doanh nghip va  
Tng  
ngun  
vn  
Slao  
động  
Slao  
động  
Tng  
ngun vn  
Slao  
động  
Khu vc  
ttrên  
200 người  
đến 300  
người  
I. Nông, lâm  
nghip và thy  
sn  
20 tỷ  
ttrên 10 ttrên 20  
10 người  
trxung  
đồng người đến tỷ đồng đến  
trxung 200 người 100 tỷ đồng  
ttrên  
200 người  
đến 300  
người  
20 tỷ  
ttrên 10 ttrên 20  
II. Công nghip 10 người  
đồng người đến tỷ đồng đến  
trxung 200 người 100 tỷ đồng  
và xây dng  
trxung  
10 tỷ  
ttrên 10 ttrên 10  
ttrên  
III. Thương mi 10 người  
đồng người đến tỷ đồng đến 50 người đến  
trxung 50 người 50 tỷ đồng 100 người  
và dch vụ  
trxung  
Ngun: Khái nim DNNVV trong Nghị định 56 [ 18. Tr. 1,2].  
9
1.1.2. Khái nim ngun nhân lc và đặc đim NNL ca DNNNV  
nước ta, khái nim ngun nhân lc được sdng rng rãi ktừ đầu  
thp niên 90 ca thế kXX đến nay.  
Theo nghĩa tương đối hp, ngun nhân lc được hiu là ngun lao  
động. Do vy, nó có thlượng hóa được là mt bphn ca dân sbao gm  
nhng người trong độ tui quy định, đủ 15 tui trl ên có khnăng lao động  
hay còn gi là lc lượng lao động.  
Theo nghĩa rng, ngun nhân lc được hiu như ngun lc con người  
ca mt quc gia, mt vùng lãnh th, là mt bphn ca các ngun lc có  
khnăng huy động tchc để tham gia vào quá trình phát trin kinh tế - xã  
hi bên cnh ngun lc vt cht, ngun lc tài chính. Chính vì vy, ngun  
nhân lc được nghiên cu trên giác độ slượng và cht lượng.  
Slượng ngun nhân lc được biu hin thông qua các chtiêu quy mô,  
tc độ tăng và sphân bngun nhân lc theo khu vc, vùng lãnh th....  
Cht lượng ngun nhân lc được nghiên cu trên các khía cnh vtrí  
lc, thlc và nhân cách, thm mca người lao động.  
Theo giáo trình kinh tế ngun nhân lc ca trường Đại hc Kinh tế  
Quc dân do PGS.TS. Trn Xuân Cu, PGS.TS. Mai Quc Chánh chbiên, in  
năm 2008 thì:  
Ngun nhân lc” là ngun lc con người có khnăng sáng to ra ca  
ci vt cht và tinh thn cho xã hi được biu hin ra là slượng và cht lượng  
nht định ti mt thi đim nht định” [3. Tr. 12]. “Ngun nhân lc là mt  
phm trù dùng để chsc mnh tim n ca dân cư, khnăng huy động tham  
gia vào quá trình to ra ca ci vt cht và tinh thn cho xã hi trong hin ti  
cũng như trong tương lai. Sc mnh và khnăng đó được thhin thông qua số  
lượng, cht lượng và cơ cu dân s, nht là slượng và cht lượng con người  
đủ điu kin tham gia vào nn sn xut xã hi” [3. Tr. 13].  
10  
Theo giáo trình ngun nhân lc ca trường Đại hc Lao động - Xã hi  
do PGS. TS. Nguyn Tip chbiên, in năm 2005 thì:  
- “Ngun nhân lc” bao gm toàn bdân cư có khnăng lao động”  
[8.Tr. 7]. Khái nim này chngun nhân lc vi tư cách là ngun cung cp  
sc lao động cho xã hi.  
- “Ngun nhân lc” được hiu theo nghĩa hp hơn, bao gm nhóm dân  
cư trong độ tui lao động có khnăng lao động” [8. Tr. 7,8].  
Đặc đim NNL ca DNNVV:  
- Trình độ , năng lc ca người lao động trong DNNVV thp và yếu so  
vi các DN có qui mô ln : “Kết quả điu tra ca Bkế hoch và đầu tư tiến  
hành 63.000 DNNVV chrõ, có ti 55,63% schDN có trình độ hc vn  
ttrung cp trxung, trong đó có 43,3% schDN có trình độ hc vn từ  
sơ cp và phthông các cp, còn các DNNVV nông thôn, sngười có trình  
độ trung cp trlên là 9,8%.” (Theo báo cáo tình hình doanh nghip năm  
2005 cua BKế hoch và Đầu tư).  
- Cu trúc lao động trong các DNNVV không cân đối: Tllao động qun  
lý tăng lên trong nhng năm gn đây, phn ln lao động qun lý là nam gii.  
- Thu nhp bình quân ca người lao động trong các DNNVV thường  
thp hơn so vi các DN nhà nước và các DN ln nước ngoài.  
1.1.3. Khái nim và vai trò ca phát trin ngun nhân lc trong các doanh nghip  
Khái nim phát trin NNL được nhiu nhà khoa hc nghiên cu và tiếp  
cn theo nhng góc độ khác nhau:  
Trong giáo trình Kinh tế ngun nhân lc, trường đại hc Kinh tế Quc  
dân do PGS.TS Trn Xuân Cu chbin năm 2008 thì: “Phát trin ngun  
nhân lc là quá trình phát trin thlc, trí lc khnăng nhn thc và tiếp thu  
kiến thc, tay ngh, tính năng động xã hi và sc sáng to ca con người; nn  
văn hóa, truyn thng lch s…. Theo PGS.TS Bùi Văn Nhơn trong sách  
11  
qun lý và phát trin ngun nhân lc xã hi xut bn 2006 thì: “Phát trin  
ngun nhân lc là tng thcác hình thc, phương pháp, chính sách và bin  
pháp nhm hoàn thin và nâng cao cht lượng cho ngun nhân lc( trí tu, thể  
cht và tâm lý xã hi) nhm đáp ng đòi hi vngun nhân lc cho sphát  
trin kinh tế xã hi trong tng giai đon phát trin”.  
Vi cách tiếp cn phát trin tgóc độ xã hi, phát trin NNL là quá  
trình tăng lên vmt slượng(quy mô) ngun nhân lc và nâng cao vmt  
cht lượng NNL, to ra cơ cu NNL ngày càng hp lý. Vi cách tiếp cn phát  
trin tgóc độ cá nhân, phát trin NNL là quá trình làm cho con người trưởng  
thành, có năng lc xã hi và tính năng động xã hi cao”.  
- “Thlc NNL: sc khe cơ thvà sc khe tinh thn”  
- “Trí lc NNL: trình độ văn hóa, chuyên môn kthut và knăng lao  
động thc hành ca người lao động”.  
- “Phm cht tâm lý xã hi: tính klut, tgiác, có tinh thn hp tác và  
tác phong công nghip, có tinh thn trách nhim cao…”  
Từ đó cho phép tác gitp hp khái nim PTNNL khi tiếp cn góc độ  
Doanh nghip là: “Phát trin ngun nhân lc doanh nghip là tng thcác  
mc tiêu, phương pháp và gii pháp phát trin hp lý slượng, cơ cu nhân  
lc và nâng cao cht lượng ngun nhân lc nhm đảm bo thc hin các mc  
tiêu kinh tế và trách nhim xã hi ca doanh nghip trong nhng điu kin  
xác định ca môi trường kinh doanh tng thi gian xác định”.  
Thc cht phát trin NNL ca doanh nghip:  
- Doanh nghip phi hoch định mc tiêu, trin khai hiu ququá trình  
phát trin ngun nhân lc - yếu tthen cht thc hin các mc tiêu kinh tế xã  
hi ca DN.  
- Doanh nghip phi trin khai gii pháp phát trin slượng (qua tuyn  
dng) hp lý hóa cơ cu (phân b, sdng) lao động ca DN.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 125 trang baolam 06/05/2022 4660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành may ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfphat_trien_nguon_nhan_luc_trong_cac_doanh_nghiep_nho_va_vua.pdf