Giáo trình An toàn vệ sinh công nghiệp (Trình độ: Trung cấp) - Nguyễn Thị Kim Dung

BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
AN TOÀN VSINH CÔNG NGHIP  
NGH: KTHUT SA CHA, LP RÁP MÁY TÍNH  
Hà Ni, năm 2019  
BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HC: AN TOÀN VSINH CÔNG NGHIP  
NGH: KTHUT SA CHA, LP RÁP MÁY TÍNH  
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CP  
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 248b/QĐ-CĐNKTCN ngày 17tháng 09  
năm 2019 ca Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghKthut Công ngh)  
Hà Ni, năm 2019  
2
LỜI GII THIU  
Giáo trình được xây dng nhm đáp ng yêu cu nâng cao cht lượng phc vsự  
nghip công nghip hóa, hin đại hóa. Giáo trình được biên son ngn gn, dhiu,  
bổ sung nhiu kiến thc mi phù hp vi ngành nghề đào to.  
Tuy nhóm tác giả đã có nhiu cgng khi biên son, nhưng giáo trình không  
tránh khi nhng khiếm khuyết. Rt mong nhn được sgóp ý ca bn đọc.  
Hà Ni, ngày 25 tháng 03 năm 2019  
BAN CHNHIM BIÊN SON GIÁO TRÌNH  
NGH: KTHUT SA CHA LP RÁP MÁY TÍNH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
Tham gia biên son  
1. Chbiên Nguyn ThKim Dung  
2. Tp thGing viên Khoa CNTT  
Mọi thông tin đóng góp chia sxin gi vhòm thư kimdunghd2009@gmail.com, hoc  
liên hsố điện thoi 0977881209.  
4
MỤC LC  
LỜI GII THIU.....................................................................................................4  
MỤC LC ...............................................................................................................5  
Bài mở đu: BO HLAO ĐỘNG..........................................................................9  
2.1.Khái nim chung................................................................................................9  
2.1.1.Mc đích ý nghĩa, tính cht ca công tác Bo hlao động (BHLĐ)................9  
2.1.2. Ni dung công tác bo hlao động..............................................................11  
2.1.3. Ni dung khoa hc kthut..........................................................................12  
2.1.4.Ni dung vpháp lut bo hlao động.........................................................13  
2.2.Ni dung bo hlao động và nhng quan điểm trong bo hlao động............14  
2.2.1.Ni dung chyếu ca bo hlao động là an toàn lao động, vsinh lao động.14  
2.2.2. Nhng quan điểm ca Đảng và Nhà nước vcông tác bo hlao động. ......14  
2.3. Hthng pháp lut và các quy định vbo hlao động..................................15  
2.3.1. Hiến pháp nước Cng hòa XHCN Vit Nam ban hành năm 1992.................15  
2.3.2. BLut lao động và các lut khác, pháp lnh có liên quan đến an toàn - vsinh  
lao động.................................................................................................................15  
2.3.3. Mt slut, có liên quan đến an toàn vsinh lao động ................................15  
2.3.4. Hthng các văn bn quy định ca chính ph, ca các bngành chc năng và  
hệ thng các tiêu chun, quy phm van toàn lao động, vsinh lao động, hthng các  
quy định an toàn lao động theo nghvà công tác...................................................16  
2.4.Qun lý nhà nước vbo hlao động..............................................................16  
2.4.1. Công tác thanh tra, kim tra bo hlao động ..............................................16  
2.4.2. Khai báo, điều tra tai nn lao động...............................................................17  
CÂU HI ÔN TP ................................................................................................17  
Chương 1: VSINH LAO ĐỘNG TRONG SN XUT..........................................18  
2.1.Khái nim vvsinh lao động..........................................................................18  
2.1.1. Đối tượng và nhim vca vsinh lao động................................................18  
2.1.2. Ni dung ca khoa hc vsinh lao động bao gm:.......................................18  
2.1.3. Phân loi các tác hi nghnghip................................................................18  
2.2.Điều kin lao động và các yếu tnguy him có hi trong lao động. .................19  
2.2.1. Điều kin lao động.......................................................................................19  
2.2.2.Các yếu tnguy him có hi trong lao động..................................................19  
2.3.Các bin pháp đề phòng tác hi nghnghip nhm bo vsc khe cho người lao  
động.......................................................................................................................20  
2.3.1. Bin pháp kthut công ngh: .....................................................................20  
2.3.2. Bin pháp kthut vsinh: ..........................................................................20  
2.3.3. Bin pháp phòng hcá nhân:.......................................................................20  
2.3.4. Bin pháp tchc lao động khoa hc: .........................................................20  
2.3.5. Bin pháp y tế bo vsc khe: ...................................................................20  
2.4. Cp cu khi bnhim độc, bng......................................................................20  
2.4.1. Xtrí và chăm sóc bng nói chung:.............................................................20  
2.4.2. Xtrí và chăm sóc 1 strường hp bng đặc bit: ......................................22  
CÂU HI ÔN TP ...............................................................................................23  
Chương 2: KTHUT AN TOÀN VÀ BĂNG BÓ VT THƯƠNG....................24  
2.1.Các nguyên nhân gây chn thương...................................................................24  
2.1.1.Khái nim......................................................................................................24  
2.1.2.Các yếu tvà nguyên nhân gây tai nn.........................................................25  
5
2.1.3. Nhng bin pháp ca kthut an toàn .........................................................26  
2.2.Các bin pháp và kthut an toàn cơ bn.........................................................27  
2.2.1.Thiết bche chn an toàn..............................................................................27  
2.2.2.Thiết bvà cơ cu phòng nga ......................................................................27  
2.2.3.Các cơ cu điều khin và phanh hãm. ...........................................................28  
2.2.4.Kim nghim, dphòng thiết b.....................................................................29  
2.3.Sơ cp cu khi bchn thương. ........................................................................29  
2.3.1.Nguyên tc chung sơ cp cu........................................................................29  
2.3.2.Các bước sơ cp cu.....................................................................................29  
2.4.Kthut băng bó vết thương. ...........................................................................31  
2.4.1. Mc đích:.....................................................................................................31  
2.4.2. Nguyên tc...................................................................................................31  
2.4.3. Các loi băng...............................................................................................32  
2.4.4. Các kiu băng cơ bn...................................................................................33  
2.4.5. Cách cố định băng trước khi kết thúc ...........................................................36  
CÂU HI ÔN TP ...............................................................................................36  
Chương 3: KTHUT AN TOÀN DLIU VÀ ĐIỆN......................................37  
2.1.Tác hi ca dòng điện. .....................................................................................37  
2.1.1.Khái nim dòng điện. ....................................................................................37  
2.1.2.Các tác hi do dòng điện gây ra....................................................................37  
2.2.Các dng tai nn điện.......................................................................................37  
2.2.1.Các chn thương do điện. .............................................................................38  
2.2.2. Điện git......................................................................................................38  
2.3. Kthut an toàn điện......................................................................................38  
2.3.1. Các thiết bbo hsdng an toàn điện. ....................................................38  
2.3.2. Các bước chun btrước khi thao tác vi dòng điện. ...................................38  
2.4. Các thiết bmng và đặc điểm. .......................................................................38  
2.4.1. Các loi cáp truyn......................................................................................38  
2.4.2. Các thiết bghép ni....................................................................................40  
2.5.Cp cu người bị điện git...............................................................................40  
2.5.1. Cách ly nn nhân khi ngun điện. ..............................................................40  
2.5.2. Sơ cu khi điện git......................................................................................41  
CÂU HI ÔN TP ...............................................................................................41  
6
GIÁO TRÌNH MÔN HC  
Tên môn hc: AN TOÀN VSINH CÔNG NGHIP  
Mã môn hc:MHSCMT 08  
Vị trí, tính cht, ý nghĩa và vai trò môn hc:  
- Vtrí: Môn hc được btrí sau khi sinh viên hc xong các môn hc chung, trước các  
môn hc/mô đun đào to chuyên môn ngh.  
- Tính cht: Là môn hc lý thuyết cơ sở  
- Ý nghĩa và vai trò môn hc: An toàn vsinh công nghip không chquan trng trong  
nghSa cha lp ráp máy tính mà còn rt quan trng trong các nghkhác. Môn hc  
này nâng cao ý thc, an toàn cho bn thân người trc tiếp làm vic.  
Mục tiêu ca môn hc:  
- Về kiến thc:  
+Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng sc khongười lao động  
+Trình bày được cách sdng các thiết bbo hlao động.  
+Trình bày được chính sách bo hlao động.  
+Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng sc khongười lao động  
+ Trình bày được cách bo vvà phòng chng bnh nghnghip  
+Trình bày được các yếu tvà nguyên nhân gây ra tai nn  
+Trình bày được các nguyên tc an toàn dliu dliu  
+Trình bày được cách phc hi dliu khi bmt  
+Trình bày được các nguyên tc an toàn điện  
+Trình bày được cách sơ cu khi bị điện git  
- Vknăng:  
+ Sdng được thành tho các thiết bbo hlao động.  
+Phc hi tt dliu khi bmt  
+Sơ cu khi bị điện git  
+Vn dng tt các bin pháp chyếu ca kthut an toàn  
- Vnăng lc tchvà trách nhim:  
+Cn thn, kiên trì  
+Nghiêm túc, trách nhim.  
Nội dung mô đun:  
Thi gian (gi)  
Số  
TT  
Thc hành, thí  
nghim, tho  
lun, bài tp  
Tên chương, mc  
Tổng  
số  
Lý  
thuyết  
Kim  
tra  
Bài mở đầu: Bo hlao động  
1. Khái nim chung  
6
6
2
2
2. Ni dung BHLĐ và nhng quan  
điểm trong BHLĐ  
1
2
3. Hthng pháp lut và nhng  
quy định vBHLĐ  
4. Qun lý nhà nước vBHLĐ  
2
2
9
2
2
6
Chương 1: Vsinh lao động  
trong sn xuấ  
0
3
1.Khái nim vvsinh lao động  
2.Điều kin lao động và các yếu tố  
nguy him có hi trong lao động  
2
2
1
7
3.Các bin pháp đề phòng tác hi  
nghnghip nhm bo vsc  
khocho người lao động  
4.Cp cu khi bnhim độc, bng  
Chương 2: Kỹ thut an toàn và  
ng bó vết thương  
3
2
4
2
2
7
4
3
1.Các nguyên nhân gây chn  
thương  
2.Các bin pháp và kthut an  
toàn cơ bn  
1
1
3
4
3.Sơ cp cu khi bchn thương  
4.Kthut băng bó vết thương  
Chương 3: Kỹ thut an toàn điện  
và thiết bmng  
1.Tác hi ca dòng điện  
2.Các dng tai nn điện  
3.Kthut an toàn điện  
4.Các thiết bmng và đặc điểm  
5.Cp cu người bị điện git  
Cộng  
2
4
1
2
1
2
8
1
1
4
1
1
3
1
1
2
2
4
30  
1
1
20  
1
9
1
8
Bài mở đầu: BO HLAO ĐỘNG  
Mã môn hc MHSCMT08-01  
Gii thiu:  
Bài này trình bày các kiến thc vbo hlao động, các chính sách bo hlao  
động. Giúp cho sinh viên nhn thc được tm quan trng ca bo hlao động và biết  
được các chính sách ca bo hlao động. Bài này được trình bày thành các mc và sp  
xếp như sau:  
1. Khái nim chung  
2. Ni dung bo hlao động và nhng quan điểm trong bo hlao động  
3. Hthng pháp lut và nhng quy định vbo hlao động.  
4. Qun lý nhà nước vbo hlao động  
1.Mc tiêu:  
-Sdng được các thiết bbo hlao động.  
-Trình bày được chính sách bo hlao động.  
2.Ni dung:  
2.1.Khái nim chung  
Mục tiêu:  
Trình bày được mc đích, ý nghĩa, tính cht ca bo hlao động.  
Lao động là hot động quan trng nht ca con người, nó to ra ca ci vt  
cht và các giá trtinh thn ca xã hi. Lao động có năng sut, cht lượng và hiu quả  
cao là nhân tquyết định sphát trin ca đất nước, xã hi, gia đình và bn thân mi  
người lao động. Bt cmt chế độ xã hi nào, lao động ca con người cũng là mt  
trong nhng yếu tquyết định nht, năng động nht trong sn xut. Chtch HChí  
Minh đã nói: "Xã hi có cơm ăn, áo mc, nhà là nhngười lao động. Xây dng giàu  
có, tdo dân chcũng là nhngười lao động. Tri thc mmang, cũng nhlao động.  
Vì vy lao động là sc chính ca stiến bxã hi loài người".  
Trong quá trình lao động to ra ca ci vt cht cho xã hi, con người luôn phi  
tiếp xúc vi máy móc, trang thiết b, công cvà môi trường... Đây là mt quá trình  
hot động phong phú, đa dng và rt phc tp, vì vy luôn phát sinh nhng mi nguy  
him và ri ro... làm cho người lao động có thbtai nn hoc mc bnh nghnghip,  
vì vy vn đề đặt ra là làm thế nào để hn chế được tai nn lao động đến mc thp  
nht. Mt trong nhng bin pháp tích cc nht đó là giáo dc ý thc bo hlao động  
cho mi người và làm cho mi người hiu được mc đích, ý nghĩa ca công tác bo hộ  
lao động.  
2.1.1.Mc đích ý nghĩa, tính cht ca công tác Bo hlao động (BHLĐ)  
2.1.1.1.Mc đích  
Mt quá trình lao động có thtn ti mt hoc nhiu yếu tnguy him, có hi.  
Nếu không được phòng nga, ngăn chn, chúng có thtác động vào con người gây  
chn thương, gây bnh nghnghip, làm gim sút, làm mt khnăng lao động hoc  
gây tvong. Cho nên vic chăm lo ci thin điều kin lao động, đảm bo nơi làm vic  
an toàn, vsinh là mt trong nhng nhim vtrng yếu để phát trin sn xut, tăng  
ng sut lao động.  
Đảng và Nhà nước ta luôn quan tâm đến công tác bo hlao động, coi đây là  
một nhim vquan trng trong quá trình lao động, nhm mc đích:  
- Đảm bo an toàn thân thngười lao động, hn chế đến mc thp nht, hoc  
không để xy ra tai nn trong lao động.  
9
- Đảm bo cho người lao động mnh khe, không bmc bnh nghnghip  
hoc các bnh tt khác do điều kin lao động không tt gây nên.  
- Bi dưỡng phc hi kp thi và duy trì sc khe, khnăng lao động cho người  
lao động.  
2.1.1.2.Ý nghĩa  
a- Ý nghĩa chính trị  
Bảo hlao động thhin quan điểm coi con người va là động lc, va là mc  
tiêu ca sphát trin. Mt đất nước có tltai nn lao động thp, người lao động khe  
mạnh, không mc bnh nghnghip là mt xã hi luôn luôn coi con người là vn quý  
nht, sc lao động, lc lượng lao động luôn được bo vvà phát trin. Công tác bo hộ  
lao động làm tt là góp phn tích cc chăm lo bo vsc khe, tính mng và đời sng  
người lao động, biu hin quan điểm qun chúng, quan điểm quý trng con người ca  
Đảng và Nhà nước, vai trò ca con người trong xã hi được tôn trng.  
Ngược li, nếu công tác bo hlao động không tt, điều kin lao động không  
được ci thin, để xy ra nhiu tai nn lao động nghiêm trng thì uy tín ca chế độ, uy  
tín ca doanh nghip sbgim sút.  
b- Ý nghĩa xã hi  
Bảo hlao động là chăm lo đời sng, hnh phúc ca người lao động. Bo hlao  
động là yêu cu thiết thc ca các hot động sn xut kinh doanh, đồng thi là yêu  
cầu, là nguyn vng chính đáng ca người lao động. Các thành viên trong mi gia đình  
ai cũng mong mun khe mnh, trình độ văn hóa, nghnghip được nâng cao để cùng  
chăm lo hnh phúc gia đình và góp phn vào công cuc xây dng xã hi ngày càng  
phn vinh và phát trin.  
Bảo hlao động đảm bo cho xã hi trong sáng, lành mnh, mi người lao  
động khe mnh, làm vic có hiu quvà có vtrí xng đáng trong xã hi, làm chxã  
hội, tnhiên và khoa hc kthut.  
Khi tai nn lao động không xy ra thì Nhà nước và xã hi sgim bt được  
nhng tn tht trong vic khc phc hu quvà tp trung đầu tư cho các công trình  
phúc li xã hi.  
c- Ý nghĩa kinh tế  
Thc hin tt công tác bo hlao động sẽ đem li li ích kinh tế rõ rt. Trong  
lao động sn xut nếu người lao động được bo vtt, điều kin lao động thoi mái,  
thì san tâm, phn khi sn xut, phn đấu để có ngày công, gicông cao, phn đấu  
ng năng sut lao động và nâng cao cht lượng sn phm, góp phn hoàn thành tt kế  
hoch sn xut. Do vy phúc li tp thể được tăng lên, có thêm điều kin ci thin đời  
sống vt cht và tinh thn ca cá nhân người lao động và tp thlao động.  
Chi phí bi thường tai nn là rt ln đồng thi kéo theo chi phí ln cho sa  
cha máy móc, nhà xưởng, nguyên vt liu...  
Tóm li an toàn là để sn xut, an toàn là hnh phúc ca người lao động, là điều  
kin đảm bo cho sn xut phát trin và đem li hiu qukinh tế cao.  
2.1.1.3.Tính cht  
Bảo hlao động có 3 tính cht:  
a- Tính pháp lut  
Tất cnhng chế độ, chính sách, quy phm, tiêu chun ca nhà nước vbo hộ  
lao động đã ban hành đều mang tính pháp lut. Pháp lut vbo hlao động được  
nghiên cu, xây dng nhm bo vcon người trong sn xut, nó là cơ spháp lý bt  
10  
buc các tchc nhà nước, các tchc xã hi, các tchc kinh tế và mi người tham  
gia lao động phi có tránh nhim nghiêm chnh thc hin.  
b- Tính khoa hc - kthut  
Mọi hot động trong công tác bo hlao động từ điều tra, kho sát điều kin lao  
động, phân tích đánh giá các nguy him, độc hi và nh hưởng ca chúng đến an toàn  
vệ sinh lao động cho đến vic đề xut và thc hin các gii pháp phòng nga, xlý  
khc phc đều phi vn dng các kiến thc lý thuyết và thc tin trong các lĩnh vc  
khoa hc kthut chuyên ngành hoc tng hp nhiu chuyên ngành.  
Ví d: Mun chng tiếng n phi có kiến thc vâm hc, mun ci thin điều  
kin lao động, nng nhc và vsinh trong mt sngành nghphi hiu và gii quyết  
nhiu vn đề tng hp phc tp liên quan đến kiến thc khoa hc nhiu lĩnh vc như  
thông gió, chiếu sáng, cơ khí hóa, tâm sinh lý hc lao động... đồng thi vi nn sn  
xut công nghip hóa, hin đại hóa, người lao động phi có kiến thc chuyên môn kỹ  
thut để sn xut, mun sn xut có hiu quvà bo vệ được tính mng, sc khe, an  
toàn cho bn thân, thì phi hiu biết kvcông tác bo hlao động. Như vy công tác  
bảo hlao động phi đi trước mt bước.  
c- Tính qun chúng  
Tính qun chúng thhin trên hai mt:  
Một là, bo hlao động liên quan đến tt cmi người tham gia sn xut, hlà  
người vn hành, sdng các dng c, thiết bmáy móc, nguyên vt liu nên có thể  
phát hin được nhng thiếu sót trong công tác bo hlao động, đóng góp xây dng các  
bin pháp ngăn nga, đóng góp xây dng hoàn thin các tiêu chun, quy phm an toàn  
vệ sinh lao động.  
Hai là, dù cho các chế độ chính sách, tiêu chun quy phm vbo hlao động  
đầy đủ đến đâu, nhưng mi người (tlãnh đạo, qun lý, người sdng lao động  
đến người lao động) chưa thy rõ li ích thiết thc, chưa tgiác chp hành thì công tác  
bảo hlao động cũng không thể đạt được kết qumong mun.  
2.1.2. Ni dung công tác bo hlao động  
2.1.2.1. Kthut an toàn  
Kỹ thut an toàn là hthng các bin pháp và phương tin vtchc và kỹ  
thut nhm phòng nga stác động ca các yếu tnguy him trong sn xut đối vi  
người lao động. Để đạt được mc đích phòng nga tác động ca các yếu tnguy him  
trong sn xut đối vi người lao động, trong quá trình hot động sn xut phi thc  
hin đồng bcác bin pháp vtchc, kthut, sdng các thiết ban toàn và các  
thao tác làm vic an toàn thích ng.  
Tất ccác bin pháp đó được quy định cthtrong các quy phm, tiêu chun,  
các văn bn khác vlĩnh vc an toàn.  
Nội dung kthut an toàn chyếu gm nhng vn đề sau:  
Xác định vùng nguy him;  
Xác định các bin pháp vqun lý, tchc và thao tác làm vic đảm bo an  
toàn;  
Sử dng các thiết ban toàn thích ng: Thiết bche chn, thiết bphòng nga,  
thiết bbo him, tín hiu, báo hiu, trang bbo hcá nhân.  
2.1.2.2- Vsinh lao động  
Vệ sinh lao động là hthng các bin pháp và phương tin vtchc và kỹ  
thut nhm phòng nga stác động ca các yếu tcó hi trong sn xut đối vi người  
lao động. Để ngăn nga stác động ca các yếu tcó hi, trước hết phi nghiên cu  
11  
sự phát sinh và tác động ca các yếu tcó hi đối vi cơ thcon người, trên cơ sở đó  
xác định tiêu chun gii hn cho phép ca các yếu ttrong môi trường lao động, xây  
dựng các bin pháp vsinh lao động.  
Nội dung ca vsinh lao động bao gm:  
- Xác định khong cách vvsinh  
- Xác định các yếu tcó hi cho sc khe  
• Giáo dc ý thc và kiến thc vsinh lao động, theo dõi qun lý sc khe.  
- Bin pháp vsinh hc, vsinh cá nhân, vsinh môi trường.  
- Các bin pháp kthut vsinh: Kthut thông gió, thoát nhit, kthut chng  
bụi, chng n, chng rung động, kthut chiếu sáng, kthut chng bc x,  
phóng x, điện ttrường...  
Trong quá trình sn xut phi thường xuyên theo dõi sphát sinh các yếu tcó  
hại, thc hin các bin pháp bsung làm gim các yếu tcó hi, đảm bo tiêu chun  
vệ sinh cho phép.  
2.1.2.3- Chính sách, chế độ bo hlao động  
Các chính sách, chế độ bo hlao động chyếu bao gm: Các bin pháp kinh  
tế xã hi, tchc qun lý và cơ chế qun lý công tác bo hlao động. Các chính sách,  
chế độ bo hlao động nhm bo đảm thúc đẩy vic thc hin các bin pháp kthut  
an toàn, bin pháp vvsinh lao động như chế độ trách nhim ca cán bqun lý, ca  
tổ chc bmáy làm công tác bo hlao động, các chế độ vtuyên truyn hun luyn,  
chế độ thanh tra, kim tra, chế độ vkhai báo, điều tra, thng kê, báo cáo vtai nn  
lao động...  
Nhng ni dung ca công tác bo hlao động nêu trên là rt ln, bao gm  
nhiu công vic thuc nhiu lĩnh vc công tác khác nhau, hiu được ni dung ca công  
tác bo hlao động sgiúp cho người qun lý đề cao trách nhim và có bin pháp tổ  
chc thc hin công tác bo hlao động đạt kết qutt nht.  
2.1.3. Ni dung khoa hc kthut.  
Nội dung khoa hc kthut chiếm mt vtrí rt quan trng, là phn ct lõi để  
loi trcác yếu tnguy him và có hi, ci thin điều kin lao động.  
Khoa hc kthut bo hlao động là lĩnh vc khoa hc rt tng hp và liên ngành,  
được hình thành và phát trin trên cơ skết hp và sdng thành tu ca nhiu ngành  
khoa hc khác nhau, tkhoa hc tnhiên (như toán, vt lý, hoá hc, sinh hc …) đến  
khoa hc kthut chuyên ngành và còn liên quan đến các ngành kinh tế, xã hi, tâm lý  
học …  
Nhng ni dung nghiên cu chính ca Khoa hc bo hlao động bao gm  
nhng vn đề:  
- Khoa hc vsinh lao động (VSLĐ).  
VSLĐ là môn khoa hc nghiên cu nh hưởng ca nhng yếu tcó hi trong  
sản xut đối vi sc khongười lao động, tìm các bin pháp ci thin điều kin lao  
động, phòng nga các bnh nghnghip và nâng cao khnăng lao động cho người lao  
động.  
Nội dung ca khoa hc VSLĐ chyếu bao gm :  
- Phát hin, đo, đánh giá các điều kin lao động xung quanh.  
- Nghiên cu, đánh giá các tác động chyếu ca các yếu tmôi trường lao động đến  
con người.  
- Đề xut các bin pháp bo vcho người lao động.  
12  
Để phòng bnh nghnghip cũng như to ra điều kin ti ưu cho sc khovà  
tình trng lành mnh cho người lao động chính là mc đích ca vsinh lao động.  
+ Cơ skthut an toàn  
Kỹ thut an toàn là hthng các bin pháp, phương tin, tchc và kthut  
nhm phòng nga stác động ca các yếu tnguy him gây chn thương sn xut đối  
với người lao động.  
+ Khoa hc vcác phương tin bo vngười lao động  
Ngành khoa hc này có nhim vnghiên cu, thiết kế, chế to nhng phương  
tin bo vtp thhay cá nhân người lao động để sdng trong sn xut nhm chng  
lại nhng nh hưởng ca các yếu tnguy him và có hi, khi các bin pháp vmt kỹ  
thut an toàn không thloi trừ đưc chúng. Ngày nay các phương tin bo vcá nhân  
như mt nphòng độc, kính màu chng bc x, qun áo chng nóng, qun áo kháng  
áp, các loi bao tay, giày, ng cách điện… là nhng phương tin thiết yếu trong lao  
động.  
+ Ecgônômi vi an toàn sc kholao động  
Ecgônômi là môn khoa hc liên ngành nghiên cu tng hp sthích ng gia  
các phương tin kthut và môi trường lao động vi khnăng ca con người vgii  
phu, tâm lý, sinh lý nhm đảm bo cho lao động có hiu qunht, đồng thi bo vệ  
sức kho, an toàn cho con người.  
Ecgônômi tp trung vào sthích ng ca máy móc, công cvi người điều  
khin nhvào vic thiết kế, tuyn chn và hun luyn. Ecgônômi tp trung vào vic  
tối ưu hoá môi trường xung quanh thích hp vi con người và sthích nghi ca con  
người vi điều kin môi trường. Ecgônômi coi chai yếu tbo vsc khongưòi lao  
động và năng sut lao động quan trng như nhau. Trong Ecgônômi người ta thường  
nhn mnh ti khái nim nhân trc hc Ecgônômi tc là quan tâm ti skhác bit về  
chng tc và nhân chng hc khi nhp khu hay chuyn giao công nghca nước  
ngoài.  
2.1.4.Ni dung vpháp lut bo hlao động.  
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG  
Điều 1  
Mọi tchc, cá nhân sdng lao động, gi chung là người sdng lao động và mi  
người lao động, kctchc, cá nhân nước ngoài sdng lao động hoc lao động  
trên lãnh thVit Nam, đều phi thc hin vic bo hlao động theo quy định ca  
Pháp lnh này.  
Điều 2  
Nhà nước chăm lo vic bo đảm cho người lao động được làm vic trong điều kin  
an toàn, vsinh phù hp vi điều kin phát trin kinh tế - xã hi.  
Các cơ quan Nhà nước, tchc xã hi có trách nhim phi hp chăm lo, bo vệ  
quyn ca người lao động làm vic trong điều kin an toàn, vsinh.  
Điều 3  
Mọi người lao động có quyn được bo đảm điều kin làm vic an toàn, vsinh và  
có nghĩa vthc hin nhng quy định van toàn lao động, vsinh lao động.  
Điều 4  
Người sdng lao động có nghĩa vbo đảm điều kin làm vic an toàn, vsinh và  
không ngng ci thin điều kin lao động ca người lao động.  
Điều 5  
13  
Mọi người lao động, người sdng lao động phi có hiu biết vbo hlao động, về  
các tiêu chun an toàn lao động, vsinh lao động liên quan đến công vic, nhim vụ  
của mình.  
Điều 6  
Tiêu chun an toàn lao động, vsinh lao động là tiêu chun bt buc áp dng.  
Tiêu chun an toàn lao động, vsinh lao động áp dng cho nhiu ngành trong phm  
vi cnước do Hi đồng btrưởng hoc cơ quan được Hi đồng btrưởng uquyn  
ban hành.  
Tiêu chun an toàn lao động, vsinh lao động áp dng riêng trong mt ngành do cơ  
quan Nhà nước qun lý ngành đó ban hành phù hp vi nhng tiêu chun van toàn  
lao động, vsinh lao động do Hi đồng btrưởng ban hành.  
Điều 7  
Vic nghiên cu khoa hc - kthut bo hlao động, vic sn xut, kinh doanh,  
nhp khu các loi dng cthiết b, phương tin bo vngười lao động được Nhà  
nước khuyến khích bng các chính sách, bin pháp thích hp.  
2.2.Ni dung bo hlao động và nhng quan điểm trong bo hlao động.  
Mục tiêu:  
Trình bày được ni dung chyếu ca bo hlao động và nhng quan điểm trong  
bảo hlao động.  
2.2.1.Ni dung chyếu ca bo hlao động là an toàn lao động, vsinh lao động.  
- Kỹ thut an toàn;  
- Vệ sinh lao động;  
2.2.2. Nhng quan điểm ca Đảng và Nhà nước vcông tác bo hlao động.  
Bo hlao động luôn là mt chính sách kinh tế, xã hi quan trng ca Đảng và  
Nhà nước, nhng quan điểm đã được thhin trong sc lnh s29/SL ngày 12 tháng 3  
m 1947 trong hiến pháp năm 1959, hiến pháp năm 1992, pháp lnh bo hlao động  
m 1994 và lut sa đổi bsung mt số điều ca Blut lao động năm 2002.  
Con người là vn quý nht ca xã hi  
Con người va là động lc va là mc tiêu ca sphát trin xã hi. Bo hlao  
động là mt phn quan trng, là bphn không thtách ri ca chiến lược phát trin  
kinh tế xã hi. Người lao động là động lc ca quá trình sn xut, là yếu tquyết định  
của sphát trin xã hi.  
Bo hlao động phi được thc hin đồng thi vi quá trình tchc lao động.  
Ở đâu, khi nào có hot động lao động thì ở đó, khi đó phi tchc công tác bo  
hộ lao động theo đúng phương châm:" Bo đảm an toàn để sn xut, sn xut phi đảm  
bảo an toàn lao động". ( Trích dn chths132CT/TƯ ngày 13 tháng 3 năm 1959 ca  
Ban Bí thư TƯ Đảng Lao động Vit Nam Khóa 2).  
Các tính cht cơ bn ca công tác bo hlao động:  
·
·
·
Tính pháp lý  
Tính KHKT  
Tính qun chúng  
Ba tính cht trên liên quan mt thiết vi nhau và htrln nhau.  
Người sdng lao động và người lao động  
·
Người sdng lao động chu trách nhim chính trong vic bo hlao đông cho  
người lao động. Nhà nước bo hquyn được bo hlao động ca người lao động và  
lợi ích hp pháp ca người sdng lao động thông qua pháp lut vbo hlao động.  
·
Chtrên cơ sở đồng thi bo vquyn và li ích hp pháp ca hai chthtrong  
14  
quan hlao động mi nâng cao được nghĩa vca mi bên trong công tác đảm bo an  
toàn và và bo vsc lao động.  
·
Các quan điểm ca Đảng và nhà nước vcông tác bo hlao động đã được thể  
chế thành pháp lut, thông qua mt hthng các văn bn quy phm pháp lut.  
2.3. Hthng pháp lut và các quy định vbo hlao động.  
Mục tiêu:  
Hiu được hthng pháp lut và các quy định vbo hlao động.  
Trong nhng năm qua, để đáp ng yêu cu ca công cuc đổi mi và snghip  
công nghip hóa- hin đại hóa đất nước, công tác xây dng pháp lut nói chung và  
pháp lut vbo hlao động nói riêng đã được các cp các ngành hết sc quan tâm. Vì  
vậy đến nay Nhà nước ta đã có mt hthng văn bn pháp lut, chế độ chính sách về  
bảo hlao động tương đối đầy đủ.  
Hthng lut pháp, chế độ chính sách bo hlao động và liên quan đến bo hộ  
lao động bao gm:  
2.3.1. Hiến pháp nước Cng hòa XHCN Vit Nam ban hành năm 1992 ã được sa  
đổi bsung theo Nghquyết s: 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 ca Quc  
hội khóa X, khp th10)  
- Điều 56 ca hiến pháp quy định:  
Nhà nước ban hành chính sách, chế độ bo hlao động.  
Nhà nước quy định thi gian lao động, chế độ tin lương, chế độ nghngơi và chế độ  
bảo him xã hi đối vi viên chc Nhà nước và nhng người làm công ăn lương;  
khuyến khích phát trin các hình thc bo him xã hi khác đối vi người lao động.  
- Các điều 39, 61, 63 quy định các ni dung khác vbo hlao động.  
2.3.2. BLut lao động và các lut khác, pháp lnh có liên quan đến an toàn - vệ  
sinh lao động  
Bộ Lut lao động ca Nước Cng hòa xã hi chnghĩa Vit Nam đã được Quc  
hội thông qua ngày 23/6/1994 và có hiu lc tngày 01/01/1995 quy định quyn và  
nghĩa vca người lao động và người sdng lao động, các tiêu chun lao động, các  
nguyên tc sdng và qun lý lao động, góp phn thúc đẩy sn xut.  
Vì vy, Blut lao động có vtrí quan trng trong đời sng xã hi và trong hệ  
thng pháp lut quc gia.  
Trong bLut lao động nhng chương liên quan đến an toàn vsinh lao động:  
- Chương VII : Quy định thi gian làm vic, thi gian nghngơi.  
- Chương IX : Quy định van toàn lao động, vsinh lao động.  
- Chương X : Nhng quy định riêng đối vi lao động n.  
- Chương XI : Nhng quy định riêng đối vi lao động chưa thành niên và mt số  
lao động khác.  
- Chương XII : Nhng quy định vbo him xã hi.  
- Chương XVI : Nhng quy định vthanh tra Nhà nước vlao động, xpht vi  
phm pháp lut lao động.  
2.3.3. Mt slut, có liên quan đến an toàn vsinh lao động  
a- Lut bo vsc khe nhân dân, ban hành năm 1989  
- Quy định trách nhim ca người sdng lao động phi chăm lo, bo vvà tăng  
cường sc khe cho người lao động.  
- Phi to điều kin cho người lao động được điều dưỡng, nghngơi, phc hi chc  
ng lao động.  
15  
- Phi thc hin đúng các tiêu chun vsinh lao động, phi tchc khám sc khe  
định kcho người lao động  
- Nghiêm cm vic làm ô nhim các ngun nước sinh hot, tránh làm ô nhim đất,  
nước và không khí...  
b- Lut bo vmôi trường, ban hành năm 2005  
- Lut này quy định vhot động bo vmôi trường; chính sách, bin pháp và  
ngun lc để bo vmôi trường, quyn và nghĩa vca tchc, hgia đình, cá nhân  
trong bo vmôi trường.  
- Lut này áp dng đối vi các cơ quan Nhà nước, tchc hgia đình, cá nhân  
trong nước; người Vit Nam định cư ở nước ngoài, tchc, cá nhân nước ngoài có  
hot động trên lãnh thnước cng hòa xã hi chnghĩa Vit Nam.  
Trường hp trong điều ước quc tế mà Cng hoà xã hi chnghĩa Vit Nam là  
thành viên có quy định khác vi quy định ca lut này thì áp dng theo điều ước quc  
tế đó.  
c- Lut công đoàn ban hành năm 1990  
Trong lut công đoàn quy định trách nhim và quyn hn ca công đoàn trong  
công tác bo hlao động, tvic phi hp nghiên cu ng dng khoa hc kthut  
bảo hlao động, xây dng tiêu chun, quy chun, quy phm an toàn lao động, vsinh  
lao động đến trách nhim tuyên truyn giáo dc công tác bo hlao động cho người  
lao động, kim tra vic chp hành lut pháp bo hlao động, tham gia điều tra tai nn  
lao động...  
2.3.4. Hthng các văn bn quy định ca chính ph, ca các bngành chc năng  
và hthng các tiêu chun, quy phm van toàn lao động, vsinh lao động, hệ  
thng các quy định an toàn lao động theo nghvà công tác  
Cùng vi các nghị định ca Chính ph, các thông tư, quyết định ca các b,  
ngành chc năng, hthng các tiêu chun, quy phm van toàn lao động, vsinh lao  
động, các quy trình van toàn bao gm: Tiêu chun, quy phm cp Nhà nước, Tiêu  
chun, quy phm cp ngành; Ni quy, quy định ca đơn vsn xut ban hành nhm  
đảm bo an toàn cho người lao động.  
2.4.Qun lý nhà nước vbo hlao động.  
Mục tiêu:  
Hiu được qun lý nhà nước vbo hlao động.  
2.4.1. Công tác thanh tra, kim tra bo hlao động  
Công tác thanh tra, kim tra vbo hlao động nước ta được thc hin dưới các  
hình thc: Thanh tra Nhà nước, kim tra ca cp trên vi cp dưới; tkim tra ca cơ  
sở và vic kim tra, giám sát ca tchc Công đoàn các cp.  
1- Hthng thanh tra Nhà nước vbo hlao động nước ta hin nay gm: Thanh  
tra vAn toàn lao động đặt trong BLao động - Thương binh và Xã hi; Thanh  
tra vvsinh lao động đặt trong BY tế. Các hthng này có nhim vthanh  
tra vic thc hin pháp lut vbo hlao động ca tt ccác ngành, các cp,  
các tchc, cá nhân có sdng lao động. Thanh tra viên có quyn xlý ti chỗ  
các vi phm, có quyn đình chhot động sn xut nhng nơi có nguy cơ xy  
ra tai nn lao động hoc ô nhim môi trường nghiêm trng.  
2- Các cp ở địa phương hoc ngành trong phm vi qun lý ca mình cn tiến hành  
các đợt kim tra định khoc đột xut vbo hlao động đối vi cơ s.  
3- Các cơ sphi định ktiến hành tkim tra vbo hlao động để đánh giá tình  
hình, phát hin nhng sai sót, tn ti và đề ra các bin pháp khc phc để cho  
16  
công tác bo hlao động được thc hin tt theo quy định ca lut Công đoàn  
và pháp lnh bo hlao động, tchc Công đoàn các cp có quyn tiến hành  
kim tra giám sát các ngành, các cp tương ng, người sdng lao động, người  
lao động trong vic chp hành pháp lut bo hlao động. Đồng thi Công đoàn  
cấp trên tiến hành vic kim tra cp dưới trong hot động bo hlao động.  
4- Ngoài các hình thc thanh tra, kim tra nêu trên, Liên bvà Tng Liên đoàn lao  
động cũng như các svà Liên đoàn Lao động địa phương hoc các cp dưới  
còn tiến hành các đợt kim tra liên tch đối vi các ngành, địa phương, cơ sở  
trong vic thi hành pháp lut, chế độ chính sách vbo hlao động.  
2.4.2. Khai báo, điều tra tai nn lao động  
Công tác khai báo, điều tra tai nn lao động là hết sc quan trng, bi vì nó  
nhm mc đích phân tích, xác định được các nguyên nhân tai nn lao động trên cơ sở  
đó để ra các bin pháp phòng nga, ngăn chn các trường hp tai nn tương ttái  
din, đồng thi để phân rõ trách nhim đối vi nhng người liên quan đến tai nn. Tt  
cả các trường hp tai nn xy ra đối vi người lao động (Không phân bit trong biên  
chế hay hp đồng tm tuyn, hp đồng dài hn hay ngn hn) trong gilàm vic ở  
công trường hay khi đi công tác đều phi khai báo và điều tra theo Quyết định s:  
45/KB-QĐ ngày 20/3/1992 ca Liên bLao động - Thương binh và Xã hi, y tế và  
Tổng Liên đoàn Lao động Vit Nam.  
Mun cho công tác điều tra đạt kết qutt, khi tiến hành phi luôn nm vng các yêu  
cầu sau:  
1- Khn trương, kp thi: Tiến hành điều tra ngay sau tai nn xy ra, lúc hin  
trường nơi xy ra còn được ginguyên vn, vic khai thác thông tin các nhân  
chng cũng kp thi.  
2- Bo đảm tính khách quan: Phi tôn trng trong stht, không bao che, không  
định kiến, không suy din chquan thiếu căn c.  
3- Cthvà chính xác: Phi xem xét mt cách toàn din, klưỡng tng chi tiết,  
tránh tình trng qua loa, đại khái.  
Trong điều tra tai nn lao động phi thc hin tt các yêu cu trên mi đưa ra  
được nhng kết lun đúng đắn vnguyên nhân và trách nhim ca nhng người liên  
quan đến vtai nn.  
CÂU HI ÔN TP  
Câu 1: Mc đích, ý nghĩa, tính cht ca công tác Bo hlao động.  
Câu 2: Nhng lut có liên quan đến an toàn, vsinh lao động và nhng quy định cơ  
bản ca lut van toàn vsinh lao động.  
17  
Chương 1: VSINH LAO ĐỘNG TRONG SN XUT  
Mã chương: MHSCMT08-02  
Gii thiu:  
Chương này trình bày vkhái nim vsinh lao động, điều kin lao động và các  
yếu tnguy him có hi trong lao động, các bin pháp đề phòng tác hi nghnghip  
và cp cu khi bnhim độc, bng. Các kiến thc được trình bày thành các mc chính  
được sp xếp như sau:  
1.Khái nim vvsinh lao động.  
2.Điều kin lao động và các yếu tnguy him có hi trong lao động.  
3.Các bin pháp đề phòng tác hi nghnghip nhm bo vsc khocho người  
lao động.  
4.Cp cu khi bnhim độc, bng.  
1.Mc tiêu:  
- Nm vng các nhân tố ảnh hưởng sc khongười lao động  
- Nm vng cách bo vvà phòng chng bnh nghnghip.  
- Có ý thc, tinh thn trách nhim cao trong công tác vsinh trong sn xut.  
2.Ni dung chính:  
2.1.Khái nim vvsinh lao động.  
Mục tiêu:  
Trình bày được khái nim vvsinh lao động.  
2.1.1. Đối tượng và nhim vca vsinh lao động.  
Vsinh lao động là môn khoa hc nghiên cu nh hưởng ca nhng yếu tcó hi  
trong sn xut đối vi sc khe người lao động, tìm các bin pháp ci thin điều kin  
lao động, phòng nga các bnh nghnghip, nâng cao khnăng lao động cho người lao  
động.  
Trong sn xut người lao động có thphi tiếp xúc vi nhng yếu tnh hưởng  
không tt đến sc khe, các yếu tnày gi là tác hi nghnghip. Ví dnghrèn, yếu  
tố tác hi là nhit độ cao; khai thác đá, sn xut xi măng, yếu ttác hi chính là tiếng  
n và bi.  
Tác hi nghnghip nh hưởng đến sc khe người lao động nhiu mc độ khác  
nhau như gây ra mt mi, suy nhược, gim khnăng lao động, làm tăng bnh thông  
thường, thm chí còn có thgây ra bnh nghnghip.  
2.1.2. Ni dung ca khoa hc vsinh lao động bao gm:  
- Nghiên cu đặc điểm vsinh ca các quá trình sn xut  
- Nghiên cu các biến đổi sinh lý, sinh hóa ca cơ th, trong quá trình sn xut.  
- Nghiên cu vic tchc lao động và nghngơi hp lý  
- Quy định các tiêu chun vsinh, chế độ vsinh xí nghip, chế độ bo hlao động.  
- Tchc khám tuyn và btrí người lao động trong sn xut  
- Qun lý theo dõi tình hình sc khe công nhân, khám sc khe định k, phát hin  
sớm bnh nghnghip.  
- Giám định khnăng lao động ca người lao động btai nn lao động, mc bnh  
nghnghip và các bnh mãn tính khác.  
- Đôn đốc, kim tra vic thc hin các bin pháp vsinh an toàn trong sn xut.  
2.1.3. Phân loi các tác hi nghnghip  
- Tác hi liên quan đến quá trình sn xut.  
+ Yếu tvt lý và hóa hc  
18  
Điều kin vi khí hu trong sn xut không phù hp như: Nhit độ, độ ẩm cao hoc thp,  
thông thoáng khí kém, cường độ bc xnhit quá mnh, các cht phóng xvà tia  
phóng x.  
Tiếng n và rung động trong sn xut  
Áp sut cao hoc thp, bi và các cht độc hi trong sn xut.  
+ Yếu tsinh vt  
Vi khun, siêu vi khun gây bnh, nm mc và ký sinh trùng gây bnh.  
- Tác hi liên quan đến tchc lao động  
+ Thi gian làm vic liên tc quá dài, làm vic thông ca.  
+ Cường độ lao động quá cao không phù hp vi tình trng sc khe công nhân  
+ Chế độ làm vic và nghngơi btrí không hp lý  
+ Làm vic vi tư thế gò bó  
+ Shot động quá khn trương, căng thng quá độ ca các giác quan và hthng  
thn kinh, thính giác, thgiác...  
- Tác hi liên quan đến điều kin vsinh và an toàn.  
+ Thiếu hoc tha ánh sáng, ánh sáng không hp lý.  
+ Làm vic ngoài tri có thi tiết xu, nóng vmùa hè, lnh vmùa đông  
+ Nơi làm vic cht chi, thiếu ngăn np.  
+ Thiếu trang thiết bthông gió, chng bi, chng nóng, phòng chng hơi khí độc  
+ Thiếu trang bphòng h, trang thiết bphòng hkhông tt, không đúng tiêu chun  
+ Vic thc hin quy tc vsinh và an toàn lao động thiếu snghiêm minh.  
2.2.Điều kin lao động và các yếu tnguy him có hi trong lao động.  
Mục tiêu:  
Hiu được điều kin lao động và các yếu tnguy him có hi trong lao động.  
2.2.1. Điều kin lao động  
Là tng thcác yếu tkthut, tchc lao động, kinh tế, tnhiên thhin qua  
quá trình công ngh, công clao động, đối tượng lao động, năng lc ca người lao  
động và stác động qua li gia các yếu tố đó to nên điều kin làm vic ca con  
người trong quá trình lao động sn xut.  
Để có thlàm tt công tác bo hlao động thì phi đánh giá được các yếu tố  
điền kin lao động, đặc bit là phi phát hin và xđược các yếu tkhông thun li  
đe da đến an toàn và sc khe người lao động trong quá trình lao động, các yếu tố đó  
bao gm:  
a. Các yếu tca lao động:  
- Máy, thiết b, công c.  
- Nhà xưởng.  
- Năng lượng, nguyên nhiên vt liu.  
- Đối tượng lao động.  
- Người lao động.  
b. Các yếu tliên quan đến lao động.  
- Các yếu ttnhiên liên quan đến nơi làm vic.  
- Các yếu tkinh tế, xã hi, quan h, đời sng hoàn cnh gia đình liên quan đến  
tâm lý người lao động.  
Điều kin người lao động không thun li được chia ra làm 2 loi chính:  
+ Yếu tgây chn thương, tai nn lao động.  
+ Yếu tcó hi đến sc khe, gây bnh nghnghip.  
2.2.2.Các yếu tnguy him có hi trong lao động.  
19  
Là nhng yếu tca điền kin lao động không thun li, vượt quá gii hn ca  
tiêu chun vsinh lao động cho phép, làm gim sc khe người lao động, gây bnh  
nghnghip. Đó là khí hu, tiếng n, rung động, phóng x, ánh sáng, bi, các cht,  
i, khí độc, các sinh vt có hi.  
2.3.Các bin pháp đề phòng tác hi nghnghip nhm bo vsc khe cho người  
lao động.  
Mục tiêu:  
Trình bày được các bin pháp đề phòng tác hi nghnghip.  
Tùy tình hình cthta có tháp dng các bin pháp đề phòng sau:  
2.3.1. Bin pháp kthut công ngh:  
Cải tiến kthut, đổi mi công nghnhư: Cơ gii hóa, tự động hóa, dùng nhng  
cht không độc hoc ít độc thay dn cho nhng hp cht có tính độc cao.  
2.3.2. Bin pháp kthut vsinh:  
Cải tiến hthng thông gió, hthng chiếu sáng... la chn đúng đắn và bo  
đảm các yếu tvi khí hu (nhit độ, độ ẩm và vn tc lưu chuyn không khí) tin nghi  
khi thiết kế nhà xưởng.  
2.3.3. Bin pháp phòng hcá nhân:  
Đây là mt bin pháp btrnhưng trong nhiu trường hp, khi bin pháp ci  
tiến quá trình công ngh, bin pháp kthut vsinh thc hin chưa được thì nó đóng  
vai trò chyếu trong vic bo đảm an toàn cho công nhân trong sn xut và phòng  
bệnh nghnghip.  
2.3.4. Bin pháp tchc lao động khoa hc:  
Thc hin nhân công lao động hp lý theo đặc điểm sinh lý ca công nhân tìm ra  
nhng bin pháp ci tiến để lao động bt nng nhc, tiêu hao năng lượng ít hơn, làm  
cho lao động thích nghi được vi con người và con người thích nghi vi công csn  
xut mi, va to ra năng sut lao động cao, va an toàn cho người lao động.  
2.3.5. Bin pháp y tế bo vsc khe:  
Bao gm vic kim tra sc khe công nhân, khám tuyn để chn người, khám  
định kcho công nhân tiếp xúc vi các yếu tố độc hi nhm phát hin sm, bnh nghề  
nghip và nhng bnh mãn tính để kp thi có bin pháp gii quyết.  
Theo dõi sc khe người lao động mt cách liên tc mi qun lý, bo vệ đươc  
sức lao động, kéo dài tui đời và tui nghcho người lao động. Ngoài ra còn tiến hành  
giám định khnăng lao động, hướng dn luyn tp phc hi li khnăng lao động cho  
nhng người mc tai nn lao động, bnh nghnghip và các bnh mãn tính khác đã  
được điều tr, thường xuyên kim tra vsinh an toàn lao động trong sn xut, trong  
sinh hot.  
2.4. Cp cu khi bnhim độc, bng.  
Mục tiêu:  
Thc hin được vic cp cu khi bnhim độc, bng.  
2.4.1. Xtrí và chăm sóc bng nói chung:  
* Ct đứt nguyên nhân gây bng: Đây là vic làm trước hết để tránh cho nn nhân bị  
bỏng sâu và rng thêm:  
+ Dp tt la trên da (bng nước hoc cát, áo khoác, chăn, vi…không dùng vi nha,  
nilon đẻ dp la), tháo bqun áo chcháy hay thm nước nóng (bng nước sôi, du,  
bỏng do ngã vào hvôi nóng…) hay các dung dch hóa cht, ct ngun điện nếu là  
bỏng do điện, bng do acid thì ra bng nước vôi loãng hoc nước xà phòng, bng do  
kim thì đắp dm ăn dung dch 0,5 đến 5% hay nước chanh qu, bc vùng bng chc  
20  
chn ri đổ nước lnh lên, có thcho vòi nước máy chy trc tiếp lên vùng bng t20  
– 30 phút, hoc ngâm phn chi bbng trong nước lnh 3-4 phút 1 ln cho đến khi nn  
nhân cm thy đỡ đau rát.  
+ Tháo bcác vt cng trên vùng bng như giy, ng, vòng, nhn trước khi vết bng  
ng n.  
+ Băng vô khun vết bng sau khi đã ra sch vết bng bng nước mui đẳng trương.  
u ý:  
+ Không dùng nước đá để làm mát các vết bng hoc ngâm toàn bcơ thvào trong  
nước.  
+ Tháo bqun áo bcháy đã được làm mát, không lt qun áo mà dùng kéo ct.  
* Phòng chng sc:  
+ Đặt nn nhân tư thế nm, nghngơi yên tĩnh.  
+ Động viên, an i nn nhân.  
+ Khi nn nhân tnh táo, không nôn, chướng bng và không có nhng chn thương  
khác, cho nn nhân ung dch A (Natribicarbonat 4g+đường 100g+nước va đủ 1 lít  
trong 24 giung 1-2 lít), nước chè đường nóng hoc ORS , ủ ấm (nếu tri rét).  
+ Các thuc gim đau, an thn: Phong bế novocain dung dch 0,25%, dùng hn hp  
gim đau gm:  
- Promedol dung dch 2% t1ml đến 2ml.  
- Dimedrol dung dch 2% t1ml đến 2ml.  
- Pipolphen dung dch 2,5% t1ml đến 2ml.  
3 thtrn ln tiêm bp. Sau khi tiêm 10 – 12 phút, đa sngười bnh ngthiếp, đau  
đớn gim, còn có tác dng chóng phù, nôn và kháng Histamin (chng sc). Dch  
truyn (Ringerlactat, NaCl 0,9%). Nếu nghi ngnn nhân có chn thương khác bên  
trong thì không dùng thuc gim đau, an thn mnh.  
+ Theo dõi du hiu sinh tn, đảm bo nhp thtrên 12ln/phút.  
+ Vn chuyn nn nhân nhnhàng đến cơ sở điều trcàng sm càng tt.  
* Duy trì đường hô hp:  
Nạn nhân bbng vùng đầu mt c, nht là khi bkt trong nhà bcháy có du, đồ đạc,  
bàn ghế, phim nha, polyme… đang bc cháy thì nn nhân shít phi các khí khói  
độc, đặc bit là khí oxytcacbon gây hi chng: tn thương do hít th– inhalation  
injury, gây co tht thanh môn, phế qun, phù phi, ri lon nhp tim, khó th, nhc  
đầu, chóng mt, đau ngc, co git… Nhng trường hp này phi ưu tiên cp cu s1  
và phi được chuyn ti bnh vin ngay. Phi theo dõi sát nn nhân và đảm bo sự  
thông thoáng đường hô hp:  
+ Đưa bnh nhân ra nơi thoáng khí  
+ Thoxy nếu cn.  
+ Gibnh nhân tư thế đứng.  
+ Đặt ni khí qun.  
+ Mkhí qun nếu nguy cp.  
* Phòng chng nhim khun:  
Nhim khun cũng là 1 vn đề rt quan trng đối vi nn nhân bng, là 1 trong  
nhng yếu tquyết định thành công trong vic điều trvà chăm sóc bnh nhân bng.  
Bản thân vết bng là vô khun. Do vy khi cp cu bng phi rt thn trng để tránh  
vết bng bnhim bn:  
+ Không sdng nước không sch để di, đắp vào vết bng trong khi sơ cu nn  
nhân.  
21  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 41 trang baolam 11/05/2022 4660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình An toàn vệ sinh công nghiệp (Trình độ: Trung cấp) - Nguyễn Thị Kim Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_an_toan_ve_sinh_cong_nghiep_trinh_do_trung_cap_ng.pdf