Giáo trình Quản trị hệ điều hành Linux

Giáo trình  
Quản trị hệ điều  
hành Linux  
QUN TRN HỆ ĐIU HÀNH LINUX  
MC LC  
1. Gii thiu hệ điu hành Linux  
1.1 Lch sLinux  
1.2 Cài đặt Linux  
2. Giao tiếp trên môi trường Linux  
2.1 Gii thiu trình son tho vi  
2.2 Gii thiu tin ích mc  
2.3 Các câu lnh cơ bn trên Linux  
2.3.1 Hiu biết vcác câu lnh trong Linux  
2.3.2 Các câu lnh vthư mc và file  
2.3.3 Các câu lnh nén dliu  
2.3.4 Các câu lnh qun lý tiến trình  
3. Gii thiu hthng tp tin, thư mc.  
3.1 Gii thiu  
3.1.1 Thư mc chủ  
3.1.2 Các thư mc hthng  
3.2 Các quyn truy cp file, thư mc  
3.2.1 Thay đi quyn shu file, thư mc sdng lnh chown  
3.2.2 Thay đi nhóm sdng file/thư mc vi lnh chgrp  
3.2.3 Sdng stheo hcơ s8 tương ng vi thuc tính truy cp  
3.2.4 Sdng ngôn ngtnhiên tương ng vi quyn truy cp  
3.2.5 Thay đi quyn truy cp file thư mc sdng lnh chmod  
3.2.6 Các chú ý đặc bit trên các quyn thư mc  
3.3 Thiết lp mt chính sách cho server nhiu người sdng  
3.3.1 Thiết lp cu hình các quyn truy cp file ca người sdng  
3.3.2 Thiết lp mc định các quyn truy cp file cho người sdng  
3.3.3 Thiết lp các quyn có ththc thi cho các file  
3.4 Làm vic vi file, thư mc  
3.4.1 Xem các file và các thư mc  
3.4.2 Chuyn đến thư mc  
3.4.3 Xác định kiu file  
3.4.4 Xem thng kê các quyn ca file hay thư mc  
3.4.5 Sao chép file và thư mc  
3.4.6 Dch chuyn các file và thư mc  
3.4.7 Xóa các file và thư mc  
3.4.8 Tìm kiếm file  
4. Qun lý người dùng và tài nguyên  
4.1 Khái nim  
4.2 To superuser  
4.3 Qun lý người dùng vi các công cdòng lnh  
4.3.1 To mt tài khon người sdng mi  
4.3.2 To mt nhóm mi  
4.3.3 Sa đi mt tài khon người sdng đang tn ti  
4.3.4 Thay đi đường dn thư mc chủ  
1
4.3.5 Thay đi UID  
4.3.6 Thay đi nhóm mc định  
4.3.7 Thay đi thi hn kết thúc ca mt tài khon  
4.3.8 Sa đi mt nhóm đang tn ti  
4.3.9 Xóa hoc hy bmt tài khon người sdng  
4.4 Cài đặt máy in  
4.4.1 Cu hình máy in  
4.4.2 Cài đặt máy in cc bộ  
4.4.3 Cài đặt máy in trên hthng Unix xa  
4.4.4 Cài đặt máy in Samba (SMB)  
4.4.5 Chn trình điu khin Print Driver và kết thúc  
4.4.6 Thay đi thông scu hình các máy in có sn  
4.4.7 Backup các thông scu hình máy in  
4.4.8 Qun lý công vic in n  
5. Trình din thiết lp mng và cài đặt Diul-up trên Linux  
5.1 Thiết lp mng  
5.1.1 HĐH Linux và card mng  
5.1.2 Cu hình card mng  
5.1.3 Các tin ích mng: Telnet và ftp  
5.2 Cài đặt Diul-up  
5.2.1 Cài đặt  
5.2.2 Quay stxa  
6. Lp trình shell  
6.1 To và chy chương trình shell  
6.2 Sdng các biến  
6.2.1 Gán mt giá trcho mt biến  
6.2.2 Tham svà các biến Shell có sn  
6.3 Sdng du trích dn  
6.4 Làm vic vi câu lnh test  
6.5 Sdng các câu lnh rnhánh  
6.5.1 Lnh if  
6.5.2 Lnh case  
6.6 Sdng các câu lnh vòng lp  
6.6.1 Lnh for  
6.6.2 Lnh while  
6.6.3 Lnh until  
6.6.4 Lnh shift  
6.6.5 Lnh select  
6.6.6 Lnh repeat  
6.7 Sdng các hàm  
6.8 Tng kết  
7. Cài đặt và Qun trWebServer  
7.1 Hướng dn cài đặt trên môi trường Linux  
7.2 Qun trWebServer  
7.2.1 Phn mm Apache  
7.2.2 Biên dch và cài đặt  
7.2.3 Khi đng và tt WebServer  
7.2.4 Cu hình Apache  
7.2.5 Xác thc người dùng  
2
8. Qun lý tiến trình  
8.1 Tiến trình  
8.1.1 Tiến trình tin cnh  
8.1.2 Tiến trình hu cnh  
8.2 Điu khin và giám sát tiến trình  
8.2.1 Sdng lnh ps để ly thông tin trng thái ca tiến trình  
8.2.2 Phát tín hiu cho mt chương trình đang chy  
8.2.3 Giao tiếp gia các tiến trình  
8.3 Lp kế hoch các tiến trình  
8.3.1 Sdng lnh at  
8.3.2 Sdng lnh crontab  
9. Bo mt hthng  
9.1 Nhng nguy cơ an ninh trên Linux  
9.2 Xem xét chính sách an ninh ca bn  
9.3 Tăng cường an ninh cho KERNEL  
9.4 An toàn các giao dch trên mng  
9.5 Linux firewall  
9.6 Dùng công cdò tìm để kho sát hthng  
9.7 Phát hin sxâm nhp qua mng  
9.8 Kim tra khnăng bxâm nhp  
9.9 Đối phó khi hthng btn công  
3
1. Gii thiu hệ điu hành Linux  
1.1. Lch sử  
Linux là hệ điu hành mô phng Unix, được xây dng trên phn nhân (kernel) và các  
gói phn mm mã ngun m. Linux được công bdưới bn quyn ca GPL (General  
Public Licence).  
Unix ra đời gia nhng năm 1960, ban đầu được phát trin bi AT&T, sau đó được  
đăng ký thương mi và phát trin theo nhiu dòng dưới các tên khác nhau. Năm 1990  
xu hướng phát trin phn mm mã ngun mxut hin và được thúc đNy bi tchc  
GN U. Mt slicence vmã ngun mra đời ví dBSD, GPL. N ăm 1991, Linus  
Torvald viêt thêm phiên bn nhân v0.01 (kernel) đầu tiên ca Linux đưa lên các BBS,  
nhóm người dùng để mi người cùng sdng và phát trin. N ăm 1996, nhân v1.0  
chính thc công bvà ngày càng nhn được squan tâm ca người dùng. N ăm 1999,  
phiên bn nhân v2.2 mang nhiu đặc tính ưu vit và giúp cho linux bt đầu trthành  
đi thcnh tranh đáng kca MSwindows trên môi trường server. N ăm 2000 phiên  
bn nhân v2.4 htrnhiu thiết bmi (đa xlý ti 32 chip, USB, RAM trên 2GB...)  
bt đầu đặt chân vào thtrường máy chcao cp. Quá trình phát trin ca linux như  
sau:  
-
-
-
N ăm 1991: 100 người dùng.  
N ăm 1997: 7.000.000 người dùng.  
N ăm 2000: hàng trăm triu người dùng, hơn 15.000 ngưòi tham gia phát trin  
Linux. Hàng năm thtrường cho Linux tăng trưởng trên 100%.  
Các phiên bn Linux là sn phNm đóng gói Kernel và các gói phn mm min phí  
khác. Các phiên bn này được công bdưới licence GPL. Mt sphiên bn ni bt là:  
Redhat, Caldera, Suse, Debian, TurboLinux, Mandrake.  
Ging như Unix, Linux gm 3 thành phn chính: kernel, shell và cu trúc file.  
Kernel là chương trình nhân, chy các chương trình và qun lý các thiết bphn cng  
như đĩa và máy in.  
Shell (môi trường) cung cp giao din cho người sdng, còn được mô tnhư mt bộ  
biên dch. Shell nhn các câu lnh tngười sdng và gi các câu lnh đó cho nhân  
thc hin. N hiu shell được phát trin. Linux cung cp mt sshell như: desktops,  
windows manager, và môi trường dòng lnh. Hin nay chyếu tn ti 3 shell: Bourne,  
Korn và C shell. Bourne được phát trin ti phòng thí nghim Bell, C shell được phát  
trin cho phiên bn BSD ca UN IX, Korn shell là phiên bn ci tiến ca Bourne shell.  
N hng phiên bn hin nay ca Unix, bao gm cLinux, tích hp c3 shell trên.  
Cu trúc file quy định cách lưu trcác file trên đĩa. File được nhóm trong các thư  
mc. Mi thư mc có thcha file và các thư mc con khác. Mt sthư mc là các  
thư mc chuNn do hthng sdng. N gười dùng có thto các file/thư mc ca riêng  
mình cũng như dch chuyn các file gia các thư mc đó. Hơn na, vi Linux người  
dùng có ththiết lp quyn truy nhp file/thư mc, cho phép hay hn chế mt người  
dùng hoc mt nhóm truy nhp file. Các thư mc trong Linux được tchc theo cu  
trúc cây, bt đầu bng mt thư mc gc (root). Các thư mc khác được phân nhánh từ  
thư mc này.  
Kernel, shell và cu trúc file cu thành nên cu trúc hệ điu hành. Vi nhng thành  
phn trên người dùng có thchy chương trình, qun lý file, và tương tác vi hệ  
thng.  
4
1.2. Cài đặt máy chLinux  
Lưu ý: trước khi cài đặt, cn tìm hiu các thông tin vphn cng ca hthng, bao  
gm  
-
-
-
-
-
-
Thông tin về ổ đĩa cng  
Thông tin vcard mng  
Thông tin vcard đồ hoạ  
Thông tin vmàn hình  
Thông tin vgiao thc và cu hình mng nếu kết ni mng  
Thông tin vcác thiết bngoài.  
Có thchn nhiu phương án cài đặt như cài đặt từ đĩa mm, từ đĩa cng, từ đĩa CD  
Rom hoc qua mng. Tài liu này chn hướng dn quá trình cài đặt phiên bn 7.0 từ  
đĩa CDRom. Yêu cu máy cài đặt có khnăng khi đng (boot) từ ổ đĩa CD-Rom  
(được htrhu hết trong các máy tính hin nay).  
Sau đây là các bước cài đặt cth. Khi kết thúc bước trước chương trình cài đặt tự  
đng chuyn sang bước sau. Mt sbước cài đặt cho phép quay li bước trước bng  
cách chn Back.  
1. Đưa đĩa CD Rom Redhat vào ổ đĩa. Khi động li máy (lưu ý phi đảm bo  
máy có khnăng khi động từ đĩa CD-Rom. Chn chế độ cài text  
2. Chn chế độ cài text  
boot: text  
3. La chn ngôn ngữ  
Chn ngôn ngmc định là English  
5
4. La chn kiu bàn phím  
La chn kiu thhin bàn phím là us.  
5. Màn hình chào mng  
Sau khi đã la chn xong ngôn ngcài đặt, bàn phím và phương pháp cài đặt, màn  
hình chào mng xut hin. Bm OK để tiếp tc.  
6. Chn kiu cài đặt  
6
Hp hi thoi cho phép bn chn la kiu cài đặt hệ điu hành Linux RedHat như mt  
Workstation, Server, Custom hay chlà nâng cp phiên bn đã cài đặt.  
Chn kiu cài đặt là Custom System. Chn OK để tiếp tc.  
7. La chn phn mm phân chia ổ đĩa  
Linux đưa ra cho bn hai phn mm để phân chia ổ đĩa dành cho Linux: đó là Disk  
Druid và fdisk. Chn Disk Druid để tiếp tc.  
Bn cn to 2 partition để install RedHat, nhớ đừng delete nhng partition có sn  
trong máy bn (nếu không thì dliu có sn smt, tt nht là bn nên sao lưu dliu  
trước cho bo đảm!). Dùng các chc năng add, edit, delete to 1 partition vi type là  
7
Linux swap, dung lượng bng dung lượng RAM ca máy. Tiếp theo to mt partion  
tên "/" vi loi Linux native, dung lượng ít nht là 500Mb (tutheo dung lượng còn  
trng ca đĩa bn, nếu bn mun install trn gói RedHat thì cn đến khong  
2288MB). Hãy yên chí là nếu bn to sai (partition kích thước quá ln, ln hơn dung  
lượng còn trng ca đĩa) thì RedHat skhông cho bn đi tiếp. Chcn to 2 partition  
này là đủ ri. Khi nào bn click được N ext thì coi như là thành công!  
Để to mt partition mi, chn Add. Màn hình Edit New Partitionxut hin  
Mt svn đề có thxy ra khi thêm mt partition  
8
8. Hiu chnh mt partition  
Chn mt partition cn hiu chnh, nhn Edit, màn hình mi scho phép bn thay đi  
các thông sca partition đã chn như kích thước, kiu, ...  
9. Hoàn thành vic phân chia đĩa  
Chương trình cài đặt syêu cu bn format li phân vùng va to, chú ý không chn  
nhng phân vùng dliu quan trng đi vi bn.  
9
10.Khi to LILO  
LInux LOader (LILO) cho phép bn xác định thi gian để khi to Linux hay mt hệ  
điu hành nào khác. Khi khi to cho server, LILO được cu hình tự động trên Master  
Boot Record [MBR]. If you are performing a custom-class installation, the LILO  
Installation dialogs let you indicate how or whether to install LILO.  
Vic chn LILO trong ca sLILO Configuration cho phép bn thêm các tuchn  
mc định vào lnh boot LILO và các tùy chn này được chuyn cho Linux kernel ti  
thi đim boot.  
10  
.
Chú ý rng nếu bn chn Skip, bn skhông thboot hthng Red Hat Linux mt  
các trc tiếp mà sphi sdng phương pháp boot khác (boot disk chng hn) Bn  
chnên la chn cách này khi bn chc chn đã có cách khác để boot hthng Red  
Hat Linux ca bn.  
Dùng la chn đặt boot loader ti Master Boot Record để khi to ngay hệ điu hành  
Linux khi bt máy.  
Màn hình này cho phép bn đặt tên cho máy tính ca mình. Bn có ththay đổi  
hostname sau khi đã cài đặt xong bng lnh hostname newname, trong đó newname  
là tên mà bn mun đặt.  
11  
11.Cu hình kết ni mng  
N ếu máy không có card mng, skhông nhn được màn hình này. Thc hin cu hình  
mng cho máy như sau  
Bla chn config using DHCP (chế độ cp phát địa chIP đng), nhp địa chIP,  
subnetmask theo hướng dn ca giáo viên hướng dn thc hành.  
12.Cu hình firewall: chn Medium  
13.Cu hình chut  
12  
Thông thường thì chương trình cài đặt stphát hin loi chut ca máy bn. N ếu  
không, bn hãy chn loi chut phù hp trong danh sách, và nếu bn không biết chut  
ca mình loi gì thì cứ để yên, click Next để tiếp tc.  
La chn Emulate 3 Buttons cho phép bn sdng chut ca bn như chut có 2 nút  
trong đó dùng nút gia bng cách bm hai nút cùng mt lúc.N ếu bn có chut hai nút,  
bn hãy sdng chc năng này vì XWindow trnên ddùng nht vi khi chut có ba  
nút.  
14. Cu hình Time Zone  
N ếu bn mun thiết lp đng hcho CMOS theo giGMT (Greenwich Mean Time),  
chn Hardware clock set to GMT. Tuy nhiên, nếu máy tính ca bn sdng mt hệ  
13  
điu hành khác thì vic thiết đặt đồng htheo giGMT skhiến cho hệ điu hành  
khác đó hin thsai thi gian.  
Để đặt giVN , chn Asia/Saigon  
Để thay đổi cu hình vthi gian sau khi bn đã cài đặt, bn có thdùng lnh  
/usr/sbin/timeconfig  
15. Thiết lp mt khNu root  
Hp thoi Root Password buc bn phi thiết lp mt mt khNu root cho hthng  
ca bn. Bn ssdng mt khNu này để log vào hthng và thc hin các chc năng  
qun trhthng ca mình.  
16. To user  
Bn có thto tài khon user cho chính mình để sdng hàng ngày. User root  
(superuser) có đủ quyn truy nhp vào hthng nhưng rt nguy him, chnên sử  
dng để bo dưỡng hay qun trhthng.  
Mt khNu ca user có phân bit chhoa chthường và ít nht là 6 ký t.  
14  
15. Bn có thto tiếp nhiu user theo ca ssau:  
16. Cu hình xác thc người dùng  
Do bn khi to theo chế độ custom, bước này cho phép bn cu hình cách mà hệ điu  
hành linux ca bn sdng để xác thc mt khNu.  
La chn Use Shadow Passwords: mt khNu ca bn đáng nhnm trong tp  
/etc/passwd sẽ được thay thế bng thư mc /etc/shadow và chỉ được truy nhp bi  
superuser (root)  
Tuchn Enable MD5 Passwords -- cho phép mã hóa mt khNu theo chuNn MD5.  
15  
17.  
Tiếp theo, bn có thchn la các gói tin để cài đặt. Bn nên chn các phn  
mm, dch vhay sdng nht để cài đặt sn trên máy khi khi đng. Tuy nhiên, tuy  
nhiên, bn cũng có thcài đặt sau này tutheo nhu cu sdng. Các gói tin này nếu  
được cài đặt sẽ được ghi li trong tp /tmp/install.log sau khi khi to li hthng ca  
bn.  
Có thcài đặt tng gói tin nhhơn bng cách chn Select individual packages và  
nhn OK.  
16  
18. Cu hình Video Adapter  
Chương trình cài đặt stphát hin video card khi to. N hn OK để tiếp tc.  
19. Bt đầu khi to các gói tin:  
Quá trình khi to sẽ được ghi vào tp /tmp/install.log. N hn OK để tiếp tc.  
17  
20. To đĩa khi to cho hthng (boot disk): Chn N o và tiếp tc.  
18  
21. Hoàn thành cài đặt  
N hư vy là bn đã hoàn thành xong công vic cài đặt hệ điu hành RedHat 7.0. Bn  
hãy rút đĩa ra khi CD và nhn OK để khi đng li hthng.  
19  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 113 trang baolam 07/05/2022 5420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quản trị hệ điều hành Linux", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_quan_tri_he_dieu_hanh_linux.pdf