Giáo trình Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi (Trình độ: Trung cấp) - Phùng Quốc Cảnh

BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
:
GIÁO TRÌNH  
SỬA CHA MÁY IN VÀ THIT BNGOI VI  
NGH: KTHUT SA CHA, LP RÁP MÁY TÍNH  
Hà Ni, năm 2019  
BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
----- › & -----  
:
GIÁO TRÌNH  
ĐUN: SA CHA MÁY IN VÀ THIT BNGOI VI  
NGH: KTHUT SA CHA, LP RÁP MÁY TÍNH  
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CP  
(Ban hành kèm theo Quyết định s: 248b/QĐ-CĐNKTCN ngày 17tháng 09  
năm 2019 ca Hiu trưởng Trường Cao đẳng nghKthut Công ngh)  
Hà Ni, năm 2019  
1
LỜI GII THIU  
Sửa cha máy in và thiết bngoi vi là mt mng kiến thc không ththiếu đối vi  
sinh viên chuyên ngành điện tvin thông và công nghthông tin. Đây là nn tng để  
nghiên cu chuyên sâu trong chuyên ngành này. Mc dù mang đậm gii pháp cho dch vụ  
số liu, nhưng kthut sa cha máy in và thiết bngoi vi ngày nay li là xut phát  
điểm cho đa dch vmt xu thế tt yếu trong mng vin thông và mng máy tính hin đại.  
Chúng ta đều biết rng không có kiến thc cơ svng vàng skhông có phát trin ng  
dụng vì vy tài liu này sgiúp cho sinh viên trang bcho mình nhng kiến thc căn bn  
nht, thiết thc nht. Cun sách này không chhu ích đối vi sinh viên ngành vin  
thông và công nghthông tin, mà còn cn thiết cho ccác cán bkthut đang theo hc  
các lp btúc hoàn thin kiến thc ca mình.  
Môn hc Kthut sa cha máy in và thiết bngoi vi là mt môn hc chuyên  
môn ca hc viên ngành sa cha máy tính và qun trmng. Môn hc này nhm trang  
bị cho hc viên các trường công nhân kthut và các trung tâm dy nghnhng kiến  
thc vkthut sa cha máy in và thiết bngoi vi. Vi các kiến thc này hc viên có  
tháp dng trc tiếp vào lĩnh vc sn xut cũng như đời sng. Môn hc này cũng có thể  
làm tài liu tham kho cho các cán bkthut, các hc viên ca các nghành khác quan  
tâm đến lĩnh vc này.  
Mặc dù đã có nhng cgng để hoàn thành giáo trình theo kế hoch, nhưng do  
hạn chế vthi gian và kinh nghim son tho giáo trình, nên tài liu chc chn còn  
nhng khiếm khuyết. Rt mong nhn được sự đóng góp ý kiến ca các thy cô trong  
Khoa cũng như các bn sinh viên và nhng ai sdng tài liu này  
Xin chân thành cm ơn!  
Hà Ni, ngày 25 tháng 03 năm 2019  
BAN CHNHIM BIÊN SON GIÁO TRÌNH  
NGH: KTHUT SA CHA LP RÁP MÁY TÍNH  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHKTHUT CÔNG NGHỆ  
Tham gia biên son  
1. Chbiên : Phùng Quc Cnh  
2. Tập thGing viên khoa CNTT  
Mọi thông tin đóng góp chia sxin gi vhòm thư: canhdhtn86@gmail.com, hoc liên  
hệ số điện thoi: 0359300585  
3
MỤC LC  
MỤC LC.................................................................................................................... 4  
Bài 1: CÁC CNG GIAO TIP CA MÁY TÍNH...................................................... 9  
1. Cng song song, rãnh cm mrng......................................................................9  
1.1. Gii thiu cng ghép ni song song LPT....................................................... 9  
1.2. Chc năng và cu trúc ghép ni....................................................................10  
1.3. Rãnh cm mrng .......................................................................................10  
2. Cng ni tiếp RS 232...........................................................................................10  
2.1. Truyn sliu đồng bvà không đồng b....................................................10  
2.2. Chun ghép ni tiếp RS-232C ......................................................................10  
3. Cng PS/2, USB, Hng ngoi..............................................................................12  
3.1. Cng PS/2 ....................................................................................................12  
3.2. USB (Universal Serial Bus)..........................................................................12  
3.3. Cng hng ngoi ..........................................................................................15  
Bài 2: SA CHA MÁY IN.....................................................................................17  
1. Gii thiu chung vmáy in ................................................................................17  
1.1 Các đặt tính và thông skthut...................................................................17  
1.2 Các khi điển hình.........................................................................................18  
2. Các chi tiết, linh kin điển hình..........................................................................26  
2.1 Các chi tiết linh kin, điện cơ ........................................................................26  
2.2 Các linh kin điện t......................................................................................26  
3. Các công nghin thông thường..........................................................................26  
3.1 In đập ............................................................................................................26  
3.2 In nhit..........................................................................................................26  
3.3 In phun mc ..................................................................................................27  
4. Công nghin tĩnh điện .......................................................................................28  
4.1 Phương pháp in tĩnh điện...............................................................................28  
4.2 Các cơ chế ghi...............................................................................................28  
4.3 Catridge.........................................................................................................29  
5. Sdng các thiết bkim tra ..............................................................................29  
5.1 Các dng cnhcm tay...............................................................................30  
5.2 Hàn, thiết bkim tra.....................................................................................30  
6. Các chdn tìm sai hng ....................................................................................30  
6.1 Chu trình tìm sai hng...................................................................................30  
6.2 Thu thp sliu kthut ...............................................................................30  
6.3 Nhng chdn tháo và lp li máy in.............................................................30  
7. Các kthut phc vụ đầu in thường ...................................................................31  
7.1 Các đầu in đập kiu bánh xe..........................................................................31  
7.2 Các đầu in đập kiu ma trn chm. ................................................................31  
7.3 Các đầu in nhit kiu ma trn chm. ..............................................................31  
7.4 Các đầu in mc kiu ma trn chm................................................................31  
8. Các kthut phc vngun nuôi .......................................................................31  
8.1 Cu trúc và hot động ca ngun nuôi tuyến tính. .........................................32  
4
8.2 Tìm sai hng ca ngun nuôi tuyến tính. .......................................................32  
8.3 Cu trúc và hot động ca ngun nuôi kiu xung...........................................32  
8.4 Tìm sai hng ca ngun nuôi kiu xung. .......................................................33  
9. Các kthut phc vmch điện t.....................................................................33  
9.1 Trao đổi thông tin..........................................................................................33  
9.2 Bnh, Bng điều khin. ..............................................................................33  
9.3 Các mch kích...............................................................................................33  
9.4 Mch logic chính...........................................................................................33  
9.5 Các bcm biến............................................................................................33  
10.Các kthut phc vcác bphn cơ..................................................................34  
10.1 Hthng vn chuyn giy. ..........................................................................34  
11.Các kthut phc vmáy in ..............................................................................34  
11.1 Các scthông báo li. ..............................................................................35  
11.2 Các scca hthng to hình...................................................................35  
Bài 3: SA CHA CHUT VÀ BÀN PHÍM ...........................................................41  
1. Gii thiu, nguyên lý hot động ca chut và bàn phím .....................................41  
1.1. Gii thiu .....................................................................................................41  
1.2. Nguyên lý hot động ....................................................................................47  
2. Bo qun, sa cha chut...................................................................................56  
2.1. Bo qun .....................................................................................................56  
2.2. Sa cha.......................................................................................................57  
3. Bo qun, sa cha bàn phím.............................................................................58  
3.1. Bo qun ......................................................................................................58  
3.2. Sa cha.......................................................................................................58  
Bài 4: SA CHA, LP ĐẶT MODEM...................................................................64  
1. Gii thiu, nguyên lý hot động ca Modem......................................................64  
1.1. Gii thiu .....................................................................................................64  
1.2. Cơ chế hot động..........................................................................................65  
2. Các tiêu chun dùng cho modem........................................................................67  
2.1. Tên tiêu chun..............................................................................................67  
2.2. Phm vi áp dng ca tiêu chun....................................................................67  
3. Cài đặt, Các chế độ kim tra...............................................................................68  
3.1. Cài đặt..........................................................................................................68  
3.2. Các chế độ kim tra......................................................................................69  
4. Các schư hng và cách khc phc ................................................................70  
Bài 5: SA CHA, LP ĐẶT SCANNER.................................................................72  
1. Gii thiu, nguyên lý hot động ca scanner ......................................................72  
1.1. Gii thiu .....................................................................................................72  
1.2. Nguyên lý hot động ....................................................................................73  
2. Cài đặt, Các chế độ kim tra ................................................................................74  
Bài 6: SA CHA HTHNG KHUCH ĐẠI LOA ...............................................83  
1. Gii thiu, nguyên lý hot động ca hthng khuếch đại loa .............................83  
5
2. Mch khuếch đại và cách sa cha.....................................................................83  
3. Hthng loa.......................................................................................................86  
4. Các schư hng và cách khc phc. ...............................................................88  
TÀI LIU THAM KHO ...........................................................................................92  
6
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
Tên mô đun: Sa cha máy in và thiết bngoi vi  
Mã sđun: MĐSCMT 19  
Vị trí, tính cht, ý nghĩa và vai trò mô đun:  
- Vị trí:  
+ đun được btrí sau các môn hc cơ sngành..  
+ Học song song các môn hc/ mô đun đào to chuyên môn ngh.  
- Tính cht:  
+ Là mô đun chuyên môn ngh.  
+ Là Mô đun tin đề cho vic sa cha nâng cao các thiết bkhác  
- Ý nghĩa và vai trò ca mô đun:  
+ Là mô đun quan trng ca nghSa cha, lp ráp máy tính.  
Mục tiêu ca mô đun:  
- Vkiến thc:  
+ Phân bit được các loi máy in và các thiết bngoi vi.  
+ Trình bày được các nguyên tc hot động ca các loi máy in.  
+ Trình bày được các nguyên tc hot động ca thiết bngoi vi  
+ Xác định thay thế chính xác các linh kin hư hng ca máy in và thiết bngoi vi.  
- Vknăng:  
+ Cài đặt được các loi máy in và các thiết bngoi vi.  
+ Sa cha các hư hng thường gp ca các loi máy in.  
+ Bo dưỡng sa cha được hư hng chut, bàn phím.  
+ Bo dưỡng sa cha thay thế Moderm.  
+ Bo dưỡng sa cha được máy scanner.  
+ Bo dưỡng sa cha được hthng khuếch đại, loa.  
- Vnăng lc tchvà trách nhim:  
+ Cn thn, nhtay trong thao tác sa cha.  
+ Htr, nghiêm túc trong hc tp.  
Nội dung ca mô đun:  
Thi gian (gi)  
Số  
Tên các bài trong mô  
Thc hành, thí  
Tổng  
Lý  
Kim  
tra  
đun  
TT  
nghim, tho  
lun, bài tp  
số  
thuyết  
Các cng giao tiếp ca  
máy tính  
0
1
2
2
Sửa cha Máy in  
13  
9
2
3
17  
10  
3
1
1
Bảo qun, sa cha chut  
và bàn phím  
Sửa cha, lp đặt Modem  
Sửa cha, lp đặt Scanner  
7
7
4
5
10  
10  
3
3
7
Sửa cha hthng khuếch  
đại loa  
7
6
10  
3
Thi kết thúc mô đun  
Cộng  
1
1
2
60  
15  
43  
8
Bài 1: CÁC CNG GIAO TIP CA MÁY TÍNH  
Mã bài: SCMT 19-01  
Gii thiu:  
Máy tính có rt nhiu cách giao tiếp vi bên ngoài như sdng cng song song,  
khe cm mrng hay USB. Trong đó cng mà được sdng nhiu nht hin nay phi  
kể đến cng USB  
Mục tiêu:  
- Nắm được các rãnh cm mrng, các cng ni tiếp.  
- Hiu được các đặc điểm chung ca các cng.  
- Phân tích được các tính cht, công dng ca các cng và nm bt mt số  
nguyên nhân hư hng.  
- Khnăng quan sát nhy bén.  
Nội dung chính:  
1. Cổng song song, rãnh cm mrng  
Mục tiêu:  
- Nắm được các rãnh cm mrng, các cng song song.  
1.1. Gii thiu cng ghép ni song song LPT  
Cổng song song LPT trong máy vi tính có đầu ni loi D - 25 theo chun  
Centronics như hình dưới. Nó cho phép dùng cho cphát và nhn sliu, do đó có thể  
thiết kế các thiết bngoài như ổ đĩa cng mang xách được, máy quét hình ghép ni vi  
máy tính thông qua cng này. Tuy vy cng song song được dùng chyếu cho vic ghép  
nối vi máy in và do vy nó cũng có tên là LPT (Line Printer). Hin nay thường có 1  
cổng LPT được đặt sau máy.  
Cng có các dây tín hiu ni ti đầu chip super I/O hoc chipset lp trên bn  
mạch chính.  
Đầu ni D - 25 cho cng LPT  
9
1.2. Chc năng và cu trúc ghép ni  
Sơ đồ khi ca mch ghép ni song song như hình dưới. Có 3 thanh ghi dùng để  
truyn sliu và điều khin ngoi vi trên cng. Đó là các thanh ghi sliu 2 hướng,  
thanh ghi trng thái và thanh ghi điều khin. Địa chcơ sca các thanh ghi được lưu giữ  
trong vùng sliu BIOS trong đoạn 040h. Thanh ghi sliu có offset bng 00h, thanh ghi  
trng thái là 01h và thanh ghi điều khin là 02h. Nói chung địa chcơ sca LPT1 là  
378h và ca LPT2 là 278h. Như vy địa chthanh ghi sliu trong cng LPT1 là 378h,  
địa chthanh ghi trng thái là 379h và địa chthanh ghi điều khin là 37Ah.  
1.3. Rãnh cm mrng  
Rãnh cm mrng để cm thêm các card điều hp vào máy tính. Trên MainBoard  
chúng ta thường thy có thêm khe cm Ram, Khe cm Card mng, card âm thanh...  
2. Cng ni tiếp RS 232  
- Nắm được các cng ni tiếp RS 232.  
2.1. Truyn sliu đồng bvà không đồng bộ  
Khác vi cng song song, cng ni tiếp cho phép truyn dliu dưới dng các  
chui bit kế tiếp nhau trong các tdliu nên chcn 1 đường dây (và mt dây đất).  
Truyn ni tiếp được phân bit thành 2 dng:  
- Truyn đồng b, trong đó ngoài tín hiu sliu phi thêm vào tín hiu nhp đồng  
hồ làm chun. Thường ngoài đường dây sliu, phi đưa thêm vào mt đường tín hiu  
đồng bộ để chthrng khi nào bit tiếp theo n định trên đường sliu.  
- Truyn không dng b, trong đó các bit sliu tnó cha các thông tin để đồng  
bộ. Phn phát và phn thu tín hiu phi hot động vi cùng mt tn snhp đồng h.  
Thông tin đồng b(trong truyn không đồng b) gm có các bit khi phát (start) chthị  
bắt đầu ca khi dliu được truyn và ít nht có mt bit kết thúc (stop) chthkết thúc  
khi sliu đó. Ngoài ra các bit chn lcòn có thể được thêm vào, dùng cho phát hin li  
trên đường truyn.  
Một thông skhác liên quan ti truyn sliu ni tiếp là tốc độ truyn được gi là  
số baund là sthay đổi trng thái tín hiu trên đường truyn trong mt giây. Vi tín hiu  
máy tính, sbaund chính bng sbit được truyn trong mt giây (bps).  
2.2. Chun ghép ni tiếp RS-232C  
Các cng ni tiếp đa năng trong máy vi tính đều được thiết kế hot động tuân theo  
tiêu chun RS-232C (Reference Standard) ca EIA (Electronic Industries Association)  
hoc theo tchc CCITT Âu châu là V.24. Chun này quy định ghép ni vcơ khí,  
điện và logic gia mt thiết bị đầu cui sliêDTE (Data Terminal Equipment) và thiết  
bị truyn sliu DCE (Data Communication Equipment). Thí dDTE là máy tính còn  
DCE là modem.  
Tín hiu điện theo chun RS-232C là lưỡng cc, trên đường truyn có logic âm  
như sau:  
Mức logic cao “1” có điện thế trong di t-3V đến -15V  
Mức logic thp “0” có điện thế trong di t+3V đến +15V  
Có các phương thc thông tin gia DTE và DCE như sau:  
- Truyn đơn công (Simplex Connection): sliu chỉ được gi theo mt chiu  
- Truyn bán song công (Half-Duplex): sliu được gi theo hai chiu, nhưng mi  
thi điểm chỉ được truyn theo mt chiu.  
- Truyn song công (Full-Duplex): sliu được truyn đồng thi theo hai chiu  
Dữ liu trên đường truyn chỉ ở mt trong hai trng thái: đánh du (MASK) hoc  
trng (SPACE), ln lượt tương ng vi trng thái điện thế âm hoc dương tc là tương  
10  
ng vi mc logic 1 hoc 0. Dliu được truyn ln lượt theo tng nhóm bit. Mi nhóm  
gọi là đơn vdliu ni tiếp SUD (serial data unit) hay mt khung truyn (frame). Mt  
khung truyn bao gm:  
1 bit start luôn mc logic thp, điện thế dương  
1 hoc 1,5 hoc 2 bit stop luôn mc logic cao, điện thế âm  
1 hoc không có 1 bit kim tra chn l.  
5, 6 hoc 7 bit sliu  
Thí d: như trường hp các khung truyn đại din cho các kí t(vi mã ASCII là  
7 bit) được truyn trên đường dây ln lượt vi mt khong thi gian trgia chúng.  
Trong khong thi gian trễ đường truyn vào trng thái MASK (mc logic cao). Hình  
dưới là mt thí dvtín hiu nhn được trên đường truyn khi truyn 2 byte 100 00012 =  
41h là mã ASCII ca ch“A” vi bit chn-ll.  
Tín hiu trên đường truyn ca các bit biu din cho 2 kí tA’  
Chun RS-232C cho phép truyn tín hiu vi tc độ đến 20.000 baund, nhưng nếu  
cáp truyn đủ ngn thì tc độ này có thể đạt ti 115.200 baund. Có nhng chtiêu này là  
do đặc điểm ca vi mch điều khin ghép ni tiếp UART sẽ được tho lun vsau. Chiu  
dài cáp cc đại trong truyn thông tin theo chun RS-232C là t17 đến 20m.  
Tất ccác máy vi tính hin nay đều được lp đặt 1 hoc 2 cng ghép ni ni goi là  
COM1 (hoc COM3) và COM2 (hoc COM4). Có 2 loi đầu cm tín hiu cho các cng  
này là Điều kin-25 (25 chân) và Điều kin-9 (9 chân) thường được gn phía sau hp  
máy như hình dưới. Các đầu cm cho các cng ni tiếp gn trên hp máy vi tính bao giờ  
ng là loi đầu cm đực (male), đầu cm cáp ni ra các thiết bngoi vi là đầu cm cái  
(female). Vic này để tránh nhm ln vi đầu cm Điều kin-25 dùng cho cng song song  
LPT luôn là loi đầu cm cái.  
Các đầu cm D – 25 và D – 9 ca các cng COM hp máy Vi Tính  
Ngoài dây đất GND có điện thế 0V, có thphân thành hai nhm đường dây gm  
nhóm các đường truyn dliu TxD, RxD và nhóm các đường tín hiu điều khin (gi là  
các tín hiu móc ni thông tin) gm các đường còn li.  
Chân số  
D-25 D-9  
1
Tên  
Kí hiu  
Chc năng  
Frame Ground  
FG  
Thường được ni vi vbc kim ca cáp  
dẫn hoc đất  
11  
2
Receive Data  
TxD  
Sliu được phát tDTE (thí dPC hoc  
thiết bị đầu cui) ti DCE qua đường  
TxD  
3
4
Receive Data  
Request To Send  
RxD  
RTS  
Số liu được thu tDCE vào DTE  
DTE đặt đường này mc tích cc khi nó  
sẵn sàng phát sliu  
5
6
Clear To Send  
CTS  
DCE đặt đường này mc tích cc để  
thông tin cho DTE rng nó sn sàng nhn số  
liu  
Chc năng tương tnhư CTS nhưng được  
kích hot bi DTE khi nó sn sàng nhn số  
liu  
20  
8
Chc năng tương tnhư RTS nhưng được  
kích hot bi DCE khi nó mun phát sliu  
DCE đặt đường này mc tích cc để báo  
cho DTE biết là đã thiết lp được liên kết  
với DCE txa (nhn được sóng mang từ  
bên DCE đối tác)  
DCD  
DCD  
22  
7
Ring Indicator  
Signal Ground  
RI  
DCE (loi lp ngoài) báo vi DTE có mt  
cuc gi txa va gi đến  
SG  
GND  
3. Cng PS/2, USB, Hng ngoi  
Mục tiêu:  
- Nắm được các cng PS/2, USB và cng hng ngoi.  
3.1. Cng PS/2  
Hình tròn có sáu chân thường dùng cho bàn phím và chut  
3.2. USB (Universal Serial Bus)  
Là mt chun kết ni tun ttrong máy tính. USB sdng để kết ni các thiết bị  
ngoi vi vi máy tính, chúng thường được thiết kế dưới dng các đầu cm cho các thiết bị  
tuân theo chun cm-là-chy (plug-and-play) mà vi tính năng gn nóng (hot swapping)  
thiết b(cm và ngt các thiết bkhông cn phi khi động li hthng).  
Qui trình làm vic ca cng USB  
Khi mt máy tính được cp ngun, nó truy vn tt cthiết bị được kết ni vào  
đường truyn và gán mi thiết bmt địa ch. Quy trình này được gi là lit kê – nhng  
thiết bị được lit kê khi kết ni vào đường truyn. Máy tính cũng tìm ra tmi thiết bị  
cách truyn dliu nào mà nó cn để hot động:  
Ngt - Mt thiết bnhư chut hoc bàn phím, gi mt lượng nhdliu, schn  
chế độ ngt.  
Hàng lot - Mt thiết bnhư mt chiếc máy in, nhn dliu trong mt gói ln, sử  
dụng chế độ truyn hàng lot. Mt khi dliu được gi đến máy in (mt khi 64 byte)  
được kim tra để chc chn nó chính xác.  
Đồng thi - Mt thiết btruyn dliu theo chui (ly ví dnhư loa) sdng chế  
độ đồnng thi. Nhng dòng dliu gia thiết bvà máy trong thi gian thc, và không có  
sự sa li ở đây.  
12  
Máy tính có thgi lnh hay truy vn tham svi điều khin nhng gói tin.  
Khi nhng thiết bị được lit kê, máy tính sgiskim tra đối vi tng băng  
thông mà tt cnhng thiết bị đẳng thi và ngt yêu cu. Chúng có thtiêu hao ti 90  
phn  
trăm  
ca  
480  
Mbps  
băng  
thông  
cho  
phép.  
Sau khi 90 phn trăm được sdng, máy tính stchi mi truy cp ca nhng thiết bị  
đẳng thi và ngt khác. Điều khin gói tin và gói tin cho truyn ti hàng lot sdng mi  
ng  
thông  
còn  
li  
(ít  
nht  
10  
phn  
trăm).  
USB chia băng thông cho phép thành nhng khung, và máy tính điều khin nhng khung  
đó. Khung cha 1.500 byte, và mt khung mi bt đầu mi mili giây. Thông qua mt  
khung, nhng thiết bị đẳng thi và ngt ly được mt vtrí do đó chúng được đảm bo  
ng thông mà chúng cn. Truyn ti hàng lot và điều khin truyn ti sdng phn còn  
lại.  
USB có nhng đặc trưng sau đây:  
Mở rng ti 127 thiết bcó thkết ni cùng vào mt máy tính trên mt cng USB  
duy nht (bao gm các hub USB)  
Nhng si cáp USB riêng lcó thdài ti 5 mét; vi nhng hub, có thkéo dài ti  
30 mét (6 si cáp ni tiếp nhau thông qua các hub) tính từ đầu cm trên máy tính.  
Với USB 2.0 (tc độ cao), đường truyn đạt tc độ ti đa đến 480 Mbps.  
Cáp USB gm hai si ngun (+5V và dây chung GND) cùng mt cp gm hai si  
dây xon để mang dliu.  
Trên si ngun, máy tính có thcp ngun lên ti 500mA ở điện áp 5V mt chiu  
(DC).  
Nhng thiết btiêu thcông sut thp (ví d: chut, bàn phím, loa máy tính công  
sut thp...) được cung cp điện năng cho hot động trc tiếp tcác cng USB mà không  
cần có scung cp ngun riêng (thm trí các thiết bgii trí snhư SmartPhone,  
PocketPC ngày nay sdng các cng USB để xc pin). Vi các thiết bcn sdng  
ngun công sut ln (như máy in, máy quét...) không sdng ngun điện từ đường  
truyn USB như ngun chính ca chúng, lúc này đường truyn ngun chcó tác dng  
như mt sso sánh mc điện thế ca tín hiu. Hub có thcó ngun cp điện riêng để cp  
điện thêm cho các thiết bsdng giao tiếp USB cm vào nó bi mi cng USB chcung  
cấp mt công sut nht định.  
Nhng thiết bUSB có đặc tính cm nóng, điều này có nghĩa các thiết bcó thể  
được kết ni (cm vào) hoc ngt kết ni (rút ra) trong mi thi điểm mà người sdng  
cần mà không cn phi khi động li hthng.  
Nhiu thiết bUSB có thể được chuyn vtrng thái tm ngng hot động khi  
máy tính chuyn sang chế độ tiết kim điện.  
USB 2.0  
Chun USB phiên bn 2.0 được đưa ra vào tháng tư năm 2000 và xem như bn  
nâng cp ca USB 1.1  
USB 2.0 (USB vi loi tc độ cao) mrng băng thông cho ng dng đa truyn  
thông và truyn vi tc độ nhanh hơn 40 ln so vi USB 1.1. Để có schuyn tiếp các  
thiết bmi và cũ, USB 2.0 có đầy đủ khnăng tương thích ngược vi nhng thiết bị  
USB trước đó và cũng hot động tt vi nhng si cáp, đầu cm dành cho cng USB  
trước đó.  
Hỗ trba chế độ tc độ (1,5 Mbps; 12 Mbps và 480 Mbps), USB 2.0 htrnhng  
thiết bchcn băng thông thp như bàn phím và chut, cũng như thiết bcn băng thông  
lớn như Webcam, máy quét, máy in, máy quay và nhng hthng lưu trln. Sphát  
13  
trin ca chun USB 2.0 đã cho phép nhng nhà phát trin phn cng phát trin các thiết  
bị giao tiếp nhanh hơn, thay thế các chun giao tiếp song song và tun tcổ điển trong  
công nghmáy tính. USB 2.0 và các phiên bn kế tiếp ca nó trong tương lai sgiúp các  
máy tính có thể đồng thi làm vic vi nhiu thiết bngoi vi hơn.  
Hin nay, nhiu máy tính cùng tn ti song song hai chun USB 1.1 và 2.0, người  
sử dng nên xác định rõ các cng 2.0 để sdng hiu qu. Thông thường hệ điều hành  
Windows có thcnh báo nếu mt thiết bhtrchun USB 2.0 được cm vào cng  
USB 1.1.  
Một USB hub cho ra 4 cng USB 2.0  
Phn ln nhng máy tính ta mua ngày nay có hai hoc nhiu hơn mt chút (có thể  
là 8 đến 10) đầu cm USB được thiết kế sn trên các cng xut vào/ra hoc các đầu cm  
trên bo mch ch. Tuy nhiên người sdng có thsdng các thiết bngoi vi hơn số  
cổng sn có qua khnăng mrng thiết btrên các cng USB thông qua các USB hub.  
Các hub này có thmrng ra rt nhiu cng và nếu chúng được cung cp ngun  
điện tbên ngoài (sdng các badapter cp ngun riêng) scho phép các thiết bUSB  
sử dng năng lượng thub mà không bhn chế bi công sut gii hn trên cng USB  
trên máy tính.  
Các USB hub hin nay rt đa dng vchng loi, chun htr, scng mrng,  
hình dng và thiết kế tích hp. Nhiu thiết bngoi vi đã tích hp các hub giúp cho người  
sử dng ddàng cm các thiết bkết ni qua cng USB, màn hình máy tính, bàn phím  
máy tính...cũng có thể được tích hp USB hub.  
u ý: Mt sthiết bngoi vi sdng các cng USB để cp ngun cho chúng  
(như các ổ đĩa cng gn ngoài không có ngun độc lp) vi yêu cu cm vào đồng thi  
hai cng USB thì điều này có nghĩa rng chúng cn mt công sut ln hơn so vi khả  
ng cung cp ca mt cng USB trên máy tính. Nếu sdng USB hub loi không có  
ngun điện ngoài thì cũng trthành vô nghĩa bi đầu cm còn li ca thiết bngoi vi  
này chdùng để ly điện. Svô ý này ca rt nhiu người sdng đã làm hư hng bo  
mạch chbi scung cp điện năng quá ti gii hn cho mi đầu ra USB.  
Các thiết bhoc phương thc có thsdng giao tiếp USB  
ü
ü
ü
ü
ü
ü
Máy in  
Máy quét  
Chut  
Cần điều khin trò chơi (Joystick).  
Máy camera số  
Bo mch âm thanh gn ngoài.  
14  
ü
ü
Webcam  
Modem giao tiếp thông qua USB thay cho cng RJ-45 thông thường,  
thường thy các modem ADSL hin nay.  
ü
Loa: Mt sloi chloa công sut thp chly ngun từ đầu cm USB  
(chúng vn cm đường tín hiu âm thanh tbo mch âm thanh thông thường, mt sloi  
loa công sut cao chly tín hiu tUSB (chúng sdng ngun điện riêng).  
ü
ü
Điện thoi VoIP: Điện thoi gi thông qua Internet.  
Kết ni vi các điện thoi di động, Điện thoi thông minh (SmartPhone),  
Thiết bhtrcá nhân...  
ü
Kết ni vi nhng thiết blưu trmrng như: Zip, cng gn ngoài, ổ  
quang gn ngoài, USB...  
ü
ü
Kết ni mng gia hai máy tính thông qua cáp USB.  
Các bchuyn đổi cng: USB thành RS-232; USB thành PS/2; USB thành  
cổng Print truyn thng...  
ü
Các bộ điều hp sdng chun giao tiếp USB: Hng ngoi, bluetooth,  
Wifi...  
tính  
ü
Các thiết bnghiên cu khoa hc sdng giao tiếp USB để kết ni vi máy  
3.3. Cng hng ngoi  
Cổng hng ngoi (IrDA) là thu và phát tín hiu . Cho phép ti hoc chuyn file  
qua 2 thiết b.  
Cổng hng ngoi là kthut đầu tiên sdng trong các thiết bkhông dây .  
Kỹ thut lp trình hng ngoi thc hin trong môi trường ánh sáng có tia hng  
ngoi và 2 vt phi gn nhau để nhn lnh qua giao thc OBEX trao đổi dliu gia  
các thiết bdùng cng hng ngoi . Kthut này được sdng trong Tivi , loa, máy nghe  
nhc và khóa xe hơi  
Quy tc trong giao thc OBEX là 1 đọan mã được thiết lp trong bphn thu tín  
hiu gm các băng tng khác nhau nhim vlà gii mã các tín hiu phát ra tbphn  
phát tín hiu và ngược li .  
Trong IrDA gm 2 port, 1 là client và 1 là server .  
Lệnh tclient được thc hin qua OBEX là Push , Pull và Get lên máy chserver  
tuân thcht chcu trúc đề ra .  
Ví dtrên 1 tivi và 1 cái remote :  
Mã lnh yêu cu tremote :  
Mã lnh Kiu Mô tả  
0x80 CONNECT Thiết lp phiên giao dch 0x80(0.1x80) On  
0x81 DISCONNECT Ngng phiên giao dch  
0x02 (0x82) PUT Gi dliu lên server  
0x03 (0x83) GET Ly dliu tserver  
0xFF ABORT Hy bphiên giao dch  
Mã trã li tTivi :  
Mã nhn : Kiu  
0x80(0.1x80) On  
0x81(0.1x81) Off  
0x02 Plush Đẩy  
0x03 Put  
0xFF Wrong  
15  
Hiu 1 cách ngn gn cng hng ngoi là nơi tiếp thtia hng ngoi để gii mã  
đọan cu trúc được thiết lp cht chtheo 1 quy lut tính toán chính xác trong 2 thiết bị  
đầu cui  
Câu hi ôn tp bài 1 ca hc sinh, sinh viên:  
Câu 1: Trình bày cu to và chc năng ca các rãnh cm mrng, cng ni tiếp?  
Câu 2: Nêu công dng ca các cng PS/2, USB, hng ngoi?  
Câu 3: Nêu chc năng ca cng ni tiếp RS 232?  
Câu 4: Nêu các chun ghép ni tiếp RS-232C?  
Câu 5: Trình bày mt snguyên nhân hư hng và cách khc phc?  
16  
Bài 2:  
SỬA CHA MÁY IN  
Mã bài: SCMT 19-02  
Gii thiu:  
Một trong nhng công vic ca nghsa cha và lp ráp máy tính là thường xuyên phi  
tiếp xúc và sa cha máy in. Ngày nay máy in Laser thường được sdng trong khi  
n phòng, công ty và gia đình vì cht lượng bn in đẹp và giá thành cũng hp lý.  
Chính vì vy làm quen, hiu nguyên lý hot động và sa cha máy in là điều không thể  
thiếu đối vi nghsa cha và lp ráp máy tính. Trong bài này chúng ta tp trung vào  
máy in laser ca HP và CANON  
Mục tiêu:  
- Sửa cha các loi máy in Laser, Kim, Phun  
- Tháo lp các chi tiết ca máy in.  
- Phân bit được các linh kin, vai trò và các thông skthut ca tng linh  
kin  
- Hiu và nm được công nghin ca tng loi từ đó có thtìm các sai hng  
và cách khc phc hư hng  
- Phân tích shot động ca cartridge. Từ đó có thtìm ra các nguyên nhân  
sai hng và cách khc phc sai hng  
- Sử dng thành tho các thiết bkim tra. Vẽ được sơ đồ tìm sai hng  
- Thc hin thay thế linh kin mt cách chính xác.  
- Phân tích được nguyên lý hot động ca các đầu in kim. Khc phc các sự  
cố hư hng thông thường ca đầu in kim.  
- Khc phc các schư hng thông thường ca bngun máy in.  
- Phân tích được các sơ đồ trao đổi thông tin trên máy in. Xác định li và thay  
thế được các bcm biến ca máy in.  
- Phân tích và khc phc các schư hng phn truyn động.  
- Thay thế được Ruy-băng mc.  
Nội dung chính:  
1. Gii thiu chung vmáy in  
Mục tiêu:  
- Nắm được các khái nim chung ca máy in.  
1.1 Các đặt tính và thông skthut  
Hin nay trên thtrường có rt nhiu chng loi máy in như máy in màu, in phun .  
. . Vi mi loi máy in ta có các cách làm vic khác nhau. Nhưng chung quy li đều để in  
ra các loi văn bn, giy tờ  
Máy in có rt nhiu hãng sn xut, vi mi hãng ta li có các đặc tính khác nhau ví  
dụ như Canon, hpĐể biết được các đặc tính ca tng hãng ta xem hướng dn có đi kèm  
Về thông skthut ta quan tâm đến mt svn đề sau:  
ü
ü
ü
ü
ü
Hãng sn xut  
Tốc độ in /phút  
Độ phân gii  
Điện thế yêu cu  
Bộ nhớ  
17  
1.2 Các khi điển hình  
Kể tên các khi điển hình  
Mô hình máy in LBP 1210  
18  
Cartridge  
Vai trò ca tng khi  
Quan sát phía ngoài  
19  
Quan sát phía sau  
Quan sát vào hình vta thy vai trò ca tng khi như sau:  
*Cartridge  
Trong cartridge có mt thiết brt dtry sướt và nhy cm vi ánh sáng đó là drum  
do đó rt cn thn khi cm cartridge. Sau đây là vài lưu ý khi cm cartridge:  
Không mbao đựng cartridge cho đến khi nào mi thcài đặt đã sn sàng - gili  
bao đựng cartridge, bn có thsdung đến nó sau này  
Không đặt cartridge dưới ánh sáng mt tri và không để dưới ánh sáng đèn quá 5  
phút - Không mnp che drum trên cartridge  
Không dng đứng, không lt ngược cartridge  
Để Cartridge xa bóng đèn hình, xa ổ đĩa cng và xa đĩa mm bi vì nhng nam  
châm có trong mc có thlàm mt dliu được lưu trong ổ đĩa  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 92 trang baolam 11/05/2022 5040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi (Trình độ: Trung cấp) - Phùng Quốc Cảnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_sua_chua_may_in_va_thiet_bi_ngoai_vi_trinh_do_tru.pdf