Sáu phiên bản Truyện Kiều và những vấn đề phân tích nguyên bản

SÁU PHIÊN BN TRUYN KIU  
VÀ NHNG VN ĐỀ  
PHÂN TÍCH NGUYÊN BN  
John Balaban, Ngô Thanh Nhàn, Ngô Trung Vit,  
Vũ Xuân Lương, Lê Văn Cường, Lương ThHnh,  
Tô Trng Đức, Ngô Thanh Giang  
(Hi Bo tn Di sn chNôm, Mvà  
Nhóm Nôm Na, Hà Ni)  
(Bn nháp)  
Bài viết này trình bày mt snét chính vvic xây dng Kho văn bn Truyn Kiu và  
đưa ra mt strin vng trong vic nghiên cu văn bn mà Hi Bo tn Di sn chNôm  
Nhóm Nôm Na đã thc hin trong thi gian qua. Công vic này nhm mc đích to hạ  
tng cơ scho vic phc dng li nguyên tác Truyn Kiu, bo tn mt di sn chNôm  
đin hình trước nguy cơ bmai mt trong mt xã hi đầy biến chuyn như hin nay.  
TÓM LƯỢC VTRUYN KIU  
„ Truyn Kiu ca Nguyn Du (1765-1820) là mt tác phm thơ kinh đin trong kho  
tàng văn hc Vit Nam, cũng như trong kho tàng văn hc thế gii, được dch sang  
nhiu thtiếng bng thơ và văn xuôi, và được xut bn rt nhiu ln bng tiếng Vit.  
„ Toàn btác phm gm 3254 câu (dòng), được viết bng ththơ lc bát, mt ththơ  
quen thuc và gn gũi vi ca dao ca người Vit, có ct truyn ly tmt chuyn  
tình lãng mn được viết cùng thi Trung Quc ca tác giThanh Tâm Tài Nhân.  
„ Tác phm đã nêu lên mt vn đề ln ca xã hi đương thi vquan nim sng, về  
trách nhim ca mi ngui vi chính bn thân mình, vi xã hi, và nhng xung đột,  
mâu thun về đạo lí làm người.  
„ Truyn Kiu được viết bng chNôm tượng hình chkhông phi bng chquc ngữ  
đương đại, thchviết đã thay thế chNôm tnhng năm đầu ca thế k20.  
„ Ttrước đến nay không tn ti bn nguyên tác Truyn Kiu nào ca Nguyn Du, vì  
tác phm này chưa tng được in ra, trmt vài bn in khc g. Chc bn nguyên tác  
đã btht lc và khó có khnăng tìm li được.  
„ Các nhà kho cu ttrước đến nay đều cgng so sánh, đối chiếu các văn bn có  
được, cân nhc tng chtng ý vi mc đích cui cùng là tái dng lên cho được mt  
bn Kiu chun, phc vcho vic ging dy thng nht trong nhà trường, cũng như  
phc vcho đông đảo bn đọc. Đó là mt công vic hết sc nng nhc, nhưng cũng  
đầy ý nghĩa.  
1
1. Xut xtác phm  
„ Mc dù Truyn Kiu được truyn ming qua nhiu thế hca người Vit trên khp  
mi min đất nước, nhưng rt ít người nhn thc được rng Truyn Kiu không có 1  
phiên bn chính thc nào bng chNôm do chính Nguyn Du viết ra được lưu truyn  
li.  
„ Trên thc tế, tt ccác tác phm Truyn Kiu đã được xut bn trước đây, trong  
nước cũng như ngoài nước, không bao gm phn chNôm, dù vn biết đó là phn  
bn gc để dch ra chQuc Ng. Tuy nhiên, mt vài phiên bn hc thut xut bn  
gn đây đã đính kèm theo phn tác phm bng chNôm được photo tmt bn in  
khc gỗ đã tng lưu hành trong quá kh.  
2. Tính chính xác ca phiên bn.  
„ Hin nay có rt nhiu phiên bn Truyn Kiu được lưu hành. 6 trong snhng phiên  
bn chNôm lâu đời nht khác nhau đến ni buc phi đặt ra nhng câu hi thú vị  
vkhía cnh dch thut cũng như lĩnh vc văn chương.  
„ Nhng phiên bn này, cùng vi skhác bit ca chúng, có thddàng nhn ra từ  
nhng so sánh khá thú vca các hc gi, nhng nhà Kiu hc đầy tâm huyết.  
„ Vy làm cách nào để người phiên dch có thnhn biết được skhác bit vngôn từ  
khi tiến hành công vic ca mình?  
SHTRCA PHƯƠNG TIN KĨ THUT  
„ Vào năm 2005, chúng tôi chn ra 6 phiên bn ca Truyn Kiu đáng được phân tích  
nht đã được các nhà chuyên môn kho cu rt công phu.  
„ Chúng tôi đã xây dng mt cơ sdliu đầy đủ cho 6 phiên bn này bng 3 loi chữ  
viết : chNôm gc, dch ra chQuc ngvà dch ra chtiếng Anh.  
„ Cui cùng, chúng tôi ct gichúng dưới dng XML (Extensible markup language –  
ngôn ngữ định dng có đánh du) cùng vi các chc năng tiếp cn WEB cho người  
sdng.  
1. Phiên bn năm 1866  
„ Truyn Kiu năm 1866 là mt phiên bn ca Liu Văn Đường, được Bo tàng Khu  
lưu nim Nguyn Du NghAn tìm thy.  
„
Tbn photo do Bo tàng Khu lưu nim Nguyn Du gi tng, Nguyn Qung Tuân,  
mt trong nhng hc gihàng đầu vchNôm và Truyn Kiu, đã thc hin mt  
cuc kho cu vphiên âm, kho dvà chú gii. Tác phm do Nhà xut bn Văn hc  
và Trung tâm Nghiên cu Quc hc xut bn năm 2004.  
„ Bn Kiu năm 1866 này bmt 18 t(36 trang), làm thiếu đi 864 câu (mi trang 24  
câu) trong tng s3254 câu. Để bkhuyết cho 36 trang bmt, tác giả đã ly 36  
trang tương ng tbn Kiu khc in năm 1871 để độc gitin tham kho.  
2
2. Phiên bn năm 1870  
„ Truyn Kiu năm 1870 do Lâm NoPhu sao chép khi đang làm quan bCông thi  
vua Tự Đức.  
„ Bn Kiu 1870 này vn được lưu giữ ở Sài Gòn, sau được bán chsách và may  
mn được mt người con trai ca ông Đàm Quang Hưng mua li. Tbn photo do  
ông Đàm Quang Hưng gi tng, ông Nguyn Qung Tuân đã thc hin mt cuc  
kho cu vphiên âm, kho dvà chú gii. Tác phm do Nhà xut bn Văn hc và  
Trung tâm Nghiên cu Quc hc xut bn năm 2003.  
„ Phiên bn 1870 có 3260 câu, nhiu hơn 6 câu so vi các phiên bn khác, cthsự  
khác bit này như sau:  
- Thay ni dung ca 4 câu 531, 532, 533, 534 (có các bn 1866, 1871, 1872)  
531  
532  
533  
534  
Đem tin thúc phtừ đường,  
ꢀ 信 叔 父 辤 堂  
Bơ vơ lthn tha hương đề hu.  
Liêu Dương cách trsơn khê,  
Xuân đường kíp gi Sinh vhtang.  
巴 爲 旅 ꢁ 他 鄕 提 攜  
遼 陽 隔 阻 山 溪  
椿 堂 急 噲 生 ꢂ ꢃ 䘮  
bng 6 câu:  
531  
532  
Mxem thbút nghiêm đường,  
Nhn rng: “Thúc phxa đường mnh chung. ꢅ 浪 叔 父 賒 塘 命 終  
ꢄ 䀡 手 筆 嚴 堂  
532a Hãy còn ký táng Liêu Đông  
唉 群 寄 塟 遼 東  
532b Chương khơi din ngàn trùng sơn khê  
故 鄕 ꢆ 演 ꢇ 重 山 溪  
ꢈ 迻 靈 襯 衛 圭  
533  
534  
Rày đưa linh thn vquê  
Thế nào con cũng phi vhtang.”  
世 ꢉ ꢊ 拱 沛 衛 護 䘮  
- Thiếu 2 câu 1217, 1218 (có các bn 1866, 1871, 1872, 1874, 1902)  
1217 Gót đầu vâng dy my li, ꢋ 頭 ꢌ ꢍ ꢎ ꢏ  
1218 Dường chau nét nguyt, dường phai vhng. ꢐ 珠 ꢑ 月 ꢐ 派 ꢒ 紅  
- Thay ni dung ca 2 câu 1827, 1828 (có các bn 1866, 1871, 1872)  
1827 Squen dám hra li,  
ꢓ 涓 敢 ꢔ ꢕ ꢏ  
1828 Khôn ngăn git ngc st sùi nhsa.  
坤 垠 湥 玉 湥 洡 㳶 沙  
bng 4 câu:  
1826a Thương ôi! Mnh st vào lò  
傷 喂 ꢖ 鉄 ꢗ 爐  
1826b By lâu nay biết giày vò đến đâu?  
閉 ꢘ ꢙ 別 ꢚ 紆 典 兜  
3
1827 Ni lòng chng đánh mà đau,  
餒 ꢛ 拯 打 ꢜ ꢝ  
1828 Đang cười nói bng mt ru lsa  
當 唭 呐 俸 ꢞ 怞 淚 沙  
- Thay ni dung ca 2 câu 1893, 1894 (có các bn 1866, 1871, 1872)  
1893 Nhng e li luỵ đến nàng,  
仍 衣 吏 累 典 娘  
1894 Đánh liu mi sla đường hi tra.  
打 料 買 仕 ꢟ 塘 ꢠ 查  
bng 4 câu:  
1893 Loanh quanh cua lt bò sàng  
ꢡ 扃 ꢢ ꢣ ꢤ ꢥ  
1894 Si dây thương đó hai đàng chưa xong  
1894a Dưới thm, trên ghế cùng trông  
1894b Mt li chưa mhai dòng đã sa  
ꢓ 低 傷 妬 ꢦ 塘 渚 衝  
ꢧ 㙴 ꢨ 槣 拱 ꢩ  
ꢪ ꢏ 渚 ꢄ ꢦ ꢫ 㐌 沙  
3. Phiên bn năm 1871  
„ Truyn Kiu năm 1871 là bn in khc gca Liu Văn Đường, đời vua Tự Đức thứ  
24, gm 3254 câu.  
„ Tbn photo ca Thư vin Liên trường Đại hc ngôn ngPhương Đông Paris  
(Bibiotthèque Interuniversitaire des Langues Orientales), ông Nguyn Qung Tuân  
đã thc hin mt cuc kho cu vphiên âm, kho dvà chú gii. Tác phm do Nhà  
xut bn Văn hc và Trung tâm Nghiên cu Quc hc xut bn năm 2002.  
4. Phiên bn năm 1872  
„ Truyn Kiu năm 1872 là bn in khc gca Duy Minh Thdưới thi vua Tự Đức.  
„ Hin bn Kiu 1872 được lưu gimt bn ti Thư vin Leiden, Hà Lan (Leiden  
Library, Holland, index 5803-6) và mt bn ti thư vin riêng ca gia đình cHoàng  
Xuân Hãn Paris. Tbn photo li bn được lưu giti thư vin ca gia đình cụ  
Hoàng Xuân Hãn, giáo sư Nguyn Tài Cn, mt hc gihàng đầu vchNôm, đã  
thc hin mt cuc nghiên cu vphiên âm, kho dvà chú gii. Tác phm được Nhà  
xut bn Đại hc Quc gia Hà Ni xut bn năm 2002.  
„ Phiên bn 1872 có 3259 câu, nhiu hơn 5 câu so vi các phiên bn khác:  
1066a QUTRONG TRĂNG HNH TRÊN MÂY, 桂 ꢬ ꢭ 杏 ꢨ ꢮ  
1066b CÁT HNG NỠ ĐỂ CHO ĐẦY ĐOHOA! 葛 洪 女 底 朱 苔 墮 花  
1066c HU NHT THVÂN:  
又 一 体 云  
1072a TIC ĐIU LM CHNG BIT TA  
惜 調 啉 庄 別 些  
1072b VCHÂU VT NGC DỄ ĐÀ NHƯ CHƠI. ꢂ 珠 ꢯ 玉 易 它 如 ꢰ  
4
5. Phiên bn năm 1874  
„ Truyn kiu năm 1874 là phiên bn do Tăng Hu ng chép tay dưới thi vua Tự  
Đức.  
„ Phiên bn này do Quang Hưng sưu tm được ti Huế. Tiến sĩ Nguyn Huy Hùng,  
MD, TEXAS phiên âm thành phiên bn đin tnăm 2002.  
„ Phiên bn 1874 có 3260 câu, nhiu hơn 6 câu so vi các phiên bn khác, cthsự  
khác bit này như sau:  
- Thay ni dung ca 4 câu 531, 532, 533, 534 (có các bn 1866, 1871, 1872)  
531  
532  
533  
534  
Đem tin thúc phtừ đường,  
ꢀ 信 叔 父 辤 堂  
Bơ vơ lthn tha hương đề hu.  
Liêu Dương cách trsơn khê,  
Xuân đường kíp gi Sinh vhtang.  
巴 爲 旅 ꢁ 他 鄕 提 攜  
遼 陽 隔 阻 山 溪  
椿 堂 急 噲 生 ꢂ ꢃ 䘮  
bng 6 câu:  
531  
532  
Mxem thbút nghiêm đường  
Nhn rng thúc phxa đường mnh chung ꢅ 浪 叔 父 賒 唐 命 終  
ꢱ ꢲ 手 筆 嚴 棠  
532a Hãy còn ký táng Liêu Đông  
唉 群 寄 塟 遼 東  
532b Chương khơi din ngàn trùng sơn khê  
故 鄕 ꢆ 演 ꢇ 重 山 溪  
ꢈ 迻 靈 殯 衛 圭  
533  
534  
Rày đưa linh tn vquê  
Thế nào con cũng phi vhtang  
世 ꢉ 昆 拱 沛 衛 護 䘮  
- Thay ni dung ca 2 câu 1827, 1828 (có các bn 1866, 1871, 1872)  
1827 Squen dám hra li,  
ꢓ 涓 敢 ꢔ ꢕ ꢏ  
1828 Khôn ngăn git ngc st sùi nhsa.  
坤 垠 湥 玉 湥 洡 㳶 沙  
bng 4 câu:  
1826a Thương ôi, mnh st vào lò  
傷 喂 ꢖ 鉄 ꢗ 爐  
1826b By lâu nay biết dy vò đến đâu  
1827 Ni lòng chng đánh mà đau  
1828 Đương cười nói bng mt ru git sa  
閉 婁 ꢙ 別 鞋 圩 典 兜  
挼 ꢛ ꢳ 打 麻 ꢝ  
當 唭 呐 俸 ꢞ 怞 淚 沙  
- Thay ni dung ca 2 câu 1885, 1886 (có các bn 1866, 1871, 1872)  
1885 Sm khuya hu hạ đài doanh,  
ꢴ ꢵ 候 下 ꢶ 萾  
1886 Tiu thư chm mt, đè tình hi tra.  
小 姐 ꢷ ꢞ 提 情 ꢠ 查  
5
bng 4 câu:  
1885 Sm khuya hu hạ đài doanh  
1885a Nét su khôn cưỡng ltình khôn ngăn  
1885b Ra vào thui thi chiếc thân  
歛 ꢸ 侯 下 臺 營  
ꢑ 愁 坤 強 湥 情 群 垠  
囉 ꢗ 退 退 隻 身  
1886 Tiu thư trông mt xa gn hi tra  
小 姐 ꢹ ꢞ 賒 近 ꢠ 查  
6. Phiên bn năm 1902  
„ Truyn Kiu năm 1902 là bn in khc gdo Kiu Oánh Mu chú gii dưới thi vua  
Thành Thái.  
„ Phiên bn này do Nguyn Thế & Phan Anh Dũng sưu tm, kho chú và chế bn Nôm  
trên cơ smt phông chtto ra.  
„ Bn in chNôm được Nhà giáo Ưu tú Nguyn Đình Thng hiu đính. Tác phm  
được Nhà xut bn Thun Hoá xut bn năm 2004.  
„ Phiên bn 1902 có 3256 câu, nhiu hơn 2 câu so vi các các phiên bn khác, cthể  
như sau:  
- Thay ni dung ca 4 câu 531, 532, 533, 534 (có các bn 1866, 1871, 1872)  
531  
532  
533  
534  
Đem tin thúc phtừ đường,  
ꢀ 信 叔 父 辞 堂  
Bơ vơ lthn tha hương đề hu.  
Liêu Dương cách trsơn khê,  
Xuân đường kíp gi sinh vhtang.  
巴 爲 旅 ꢁ 他 鄕 提 携  
遼 陽 隔 阻 山 溪  
椿 堂 急 哙 生 ꢂ ꢃ 䘮  
bng 6 câu:  
531  
532  
Mxem thbút nghiêm đường  
Nhn rng thúc phxa đường mnh chung ꢅ 浪 叔 父 賒 塘 命 終  
ꢄ 䀡 手 筆 嚴 堂  
532a Hãy còn ký táng Liêu Đông  
唉 群 寄 葬 遼 東  
532b Chương khơi din ngàn trùng sơn khê  
故 鄕 ꢆ 演 ꢇ 重 山 溪  
ꢈ 迻 灵 櫬 ꢂ 圭  
533  
534  
Rày đưa linh sn vquê  
Thế nào con cũng phi vhtang  
世 ꢉ ꢊ 拱 沛 ꢂ 護 喪  
PHÂN TÍCH NGUYÊN BN  
„ Rút trích ra bng tn sxut hin ca tt ccác chNôm có mt trong 1 phiên bn,  
hoc trong tt ccác phiên bn.  
6
„ Rút trích ra bng tn sxut hin ca tt ccác chQuc ngcó mt trong 1 phiên  
bn, hoc trong tt ccác phiên bn.  
„ So sánh tng dòng, chra sdòng ging nhau hoc khác nhau (cvchNôm và  
chQuc ng) gia các phiên bn.  
7
a. Ging nhau vchNôm:  
b. Ging nhau vchQuc Ng:  
c. Khác nhau vchNôm:  
8
d. Khác nhau vchQuc ng:  
„ Xem xét mt chvà toàn bngcnh ca nó trong 1 phiên bn hoc trong tt ccác  
phiên bn.  
„ So sánh vtrí ca tng chtrong tng dòng cthca tt ccác phiên bn. Nhìn vào  
kết qu, chúng ta có ththy ch(cNôm và Quc ng) được sdng ti mt vị  
trí nht định ca câu thơ trong tt ccác phiên bn.  
9
„ Chra sxut hin ca nhng chữ được xem là khuý theo định lkiêng huý da  
vào danh sách được lp sn.  
Ví d, da vào Nhng định lvà Danh sách chkiêng huý thi Tự Đức (Tham kho:  
Ngô Đức Th; Chhuý Vit Nam qua các triu đại. Nxb Văn Hoá; 1997)  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Kim  
18 Cụ  
35 Thư  
36 Dung  
37 Trừ  
38 Kiến  
39 Hoàn  
40 lan  
41 Đang  
42 Kính  
43 Tht  
44 Hoa  
45 Cu  
46 Ho  
47 Hng  
48 Thì  
綿
Hoàng  
Nguyên  
Thái  
Tn  
Cn  
lan  
19 Noãn  
20 Ánh  
21 Chng  
22 Kiu  
23 Đảm  
24 Tuyn  
25 Dung  
26 Miên  
27 Tông  
28 Giai  
29 An  
30 Viên  
31 Đôi  
32 Lĩnh  
33 Đặc  
34 Quyn  
Ngn  
Chu  
10 Tùng  
11 Thụ  
12 Vượng  
13 Khoát  
14 Hiu  
15 Thun  
16 Hân  
49 Hng  
50 Nhm  
17 Cn  
Chúng ta có thtìm ra được nhng hp trường khc (viết) khác bit. Xin đơn c2 ch華  
hoa và Thì:  
10  
Nôm Quc ngữ  
1866  
0
1870  
(1)*  
1871  
0
1872  
1874  
0
1902  
hoa  
(3),  
(1)  
(1)  
thì  
0
0
(1),  
(1)  
(1)  
(5)  
(54)  
(2)  
Ví d:  
1870: ꢇ 秋 薄 命 ꢪ ꢾ 才 Nghìn thu bc mnh mt đời tài hoa  
朱 ꢿ 渃 水 潮 沚 ꣀ Thì cho ngn nược thutriu chy xuôi (câu 3082)  
1872: ꢈ 再 世 相 逢 Thì rày tái thế tương phùng (câu 3039)  
(câu 416)  
ꢇ 秋 溥 ꣁ ꣂ ꢾ 才 Nghìn thu bc mnh mt đời tài hoa (câu 416)  
1902: ꢪ 浪 嶽 ꢪ 浪 歸 雲 Mt rng Hoa Nhc mt rng Quy Vân (câu 478)  
ꢪ 情 ꣄ ꢦ 情 Mt tình thì chhai tình thì sao  
(câu 860)  
Tìm ra nhng trường hp được thay bng 1 chkhác vi âm đọc khác. Xin đơn cch任  
(Nhm)  
Nôm  
Quc ngữ  
nhm  
1866  
0
1870  
(1)  
調 (2)  
1871  
0
1872  
0
1874  
0
1902  
0
Ví dụ  
1870:  
ꢌꢕ 外 臨 淄  
金 ꣅ 改 調 南 平  
Vâng ra ngoi tLâm Tri  
(câu 2873)  
(câu 2949)  
Kim nay ci điu Nam Bình  
払 王 拱 調 城 淮  Chàng Vương cũng ci điu thành Duy Dương (câu 2950)  
„ Chra chthay thế chlp li ngay sau mt chbt kì theo dng láy hoc không  
theo dng láy (lp li ngu nhiên) 3 phiên bn 1866, 1871, 1872.  
o Phiên bn 1866 dùng “ để thay thế chlp li:  
皮 外 噠 ꢼ 呐 唭  
Bngoài thơn tht nói cười  
1815  
900  
1189  
910  
꣆ 湄 退 ꢼ 圭 ꣇ ꢪ 身  
꣈ ꢼ 仍 湥 洡  
Nng mưa thui thi quê người mt thân  
Bung riêng riêng nhng st sùi  
Góc tri thăm thm ngày ngày đăm đăm  
꣉ ꣊ 審 ꢼ ꣋ ꢼ ꢀ ꢼ  
o Phiên bn 1871 dùng ch” và chđể thay thế chlp li:  
* Sln xut hin.  
11  
241  
242  
723  
744  
軒 斜 擱 征 ꢼ  
Hiên tà gác bóng chênh chênh,  
Ni riêng riêng trnh tc riêng mt mình.  
Cy em, em có chu li,  
꣈ ꢼ 鄭 ꣌ ꣈ 没 命  
㛪 匕 固 ꣎ ꢏ  
囂 匕 ꣐ 時 咍 姉 ꢂ  
Thy hiu hiu gió thì hay chv.  
o Phiên bn 1872 dùng ch” và chđể thay thế chlp li:  
2159 吕 自 落 ꣑ ꢼ ꢕ  
Ltlc bước bước ra,  
2248 㐌 ꣒ 昆 ꣓ 方 ꣊ ꣔ ꢼ  
Đã mòn con mt phương tri đăm đăm.  
Vng trăng VC vc gia tri,  
Đinh ninh hai MT mt li song song.  
Thân còn CHtiếc tiếc đến duyên!  
449  
450  
618  
暈 ꢭ ꣕ 匕 ꣖ ꣊  
丁 寧 ꢦ ꢞ ꣂ ꢏ 双 匕  
身 群 渚 惜 匕 之 旦 綠  
Ngoi llà trong c3 phiên bn, mt scâu có chlp li nhưng vn không dùng chữ  
thay thế:  
(1886) 121  
泑 泑 覩 祿 拸 核  
Ào ào đổ lc ĐƯA cây,  
124  
꣗ ꣘ 曾 ꣑ ꣙ 印 停 停  
Du giày tng bước RÊU IN rành rành.  
THIÊN NIÊN dng dc quan giai ln ln  
Ào ào đổ lc ĐƯA cây,  
Du giày tng bước RÊU IN rành rành.  
THIÊN NIÊN dng dc quan giai ln ln  
NGÀY ngày chơi mả Đạm Tiên  
"Làm cho cho mt cho mê,  
3236 天 年 弋 弋 官 堦 各 吝  
(1871) 121  
124  
泑 泑 覩 祿 拸 核  
꣗ ꣘ 曾 ꣑ ꣙ 印 停 停  
3236 千 年 弋 弋 官 堦 吝 ꢼ  
(1872) 229  
꣋ ꣋ ꢰ ꣚ 淡 仙  
1617 朱 朱 ꣛ 朱 迷  
2047 ꢈ ꢌ 面 冷 冷  
Rày vâng din hiến rành rành,  
SCI THIN TRONG TƯƠNG LAI  
„ Trên cơ slng nghe nhng ý kiến tphía các nhà nghiên cu, bsung thêm nhng  
yêu cu, cách thc phân tích nguyên bn nào cn thiết cho quá trình nghiên cu văn  
bn Truyn Kiu.  
„ Chra 1 âm quc ngữ được dùng để phiên cho bao nhiêu chNôm trong tt ccác  
phiên bn.  
Chúng tôi hi vng, vi các ng dng bsung này có thể đem li cho các nhà Kiu hc  
mt hng thú mi trong vic nghiên cu ca mình.  
12  
Tài liu tham kho  
Nguyn Qung Tuân. 2004. Nguyn Du, Truyn Kiu - Bn Nôm cnht 1866 mi phát  
hin. Nxb Văn hc và Trung tâm Nghiên cu Quc hc.  
Nguyn Qung Tuân. 2002. Nguyn Du, Truyn Kiu - Bn Nôm cnht, Liu Văn Đường  
1871. Nxb Văn hc và Trung tâm Nghiên cu Quc hc.  
Nguyn Qung Tuân. 2003. Nguyn Du, Truyn Kiu - Bn kinh đời Tự Đức 1870. Nxb Văn  
hc và Trung tâm Nghiên cu Quc hc.  
Nguyn Tài Cn. 2002. Tư liu truyn Kiu - Bn Duy Minh Th1872. Nxb Đại hc Quc  
gia.  
Quang Hưng sưu tm - Nguyn Huy Hùng phiên âm. 2002. Đon trường tân thanh 1874.  
Nguyn Thế - Phan Anh Dũng. 2004. Nguyn Du, Truyn Kiu chNôm. Nxb Thun Hoá.  
Ngô Đức Th. 1997. Nghiên cu chhuý Vit Nam qua các triu đại. Nxb Văn hoá.  
13  
pdf 13 trang baolam 09/05/2022 2880
Bạn đang xem tài liệu "Sáu phiên bản Truyện Kiều và những vấn đề phân tích nguyên bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfsau_phien_ban_truyen_kieu_va_nhung_van_de_phan_tich_nguyen_b.pdf