Bài giảng Địa chất cơ sở (Physical geology) - Chương 10: Sự dịch chuyển khối

CHƯƠNG 10  
SỰ DꢀCH CHUYꢁN KHꢂI  
1.Khái niệm dịch chuyển khối  
2.Các nhân tố ảnh hưởng đến dịch chuyển  
khối  
3.Thành phần khối trượt  
4.Các kiểu dịch chuyển khối  
1.Khá i niệm dịch chuyển khối  
Dịch chuyển khối là sự chuyển động phá vỡ mối liên  
kết của khối đa dưới tác dꢀng của trꢁng lực  
́
Phá t sinh chủ yếu bởi cá c quá trì nh ngoại sinh như  
mưa, gió , lũ…  
thể do động đất kí ch thí ch gâ y dịch chuyển  
Do tá c động của con người vào mô i trường tự nhiên  
như khai thá c khoá ng sản, bó c lớp phủ thực vật….  
Sự dịch chuyển xẩy ra  
trên (hoặc gần) bề mặt  
đất của một khối trượt  
bao gồm: đất đá, nhà  
cửa, câ y cối … theo  
chiều của trọng lực để  
hì nh thành trạng thái cân  
bằng, ổn định mới.  
Thường xẩy ra ở những  
nơi sườn dốc trên cá c  
ngꢁn đồi, núi, vá ch đá.  
Và có thể chậm rã i hoặc  
đột ngột.  
2. Cá c nhâ n tố ảnh hưởng đến dịch chuyển khối  
TRỌNG LỰC  
g
Trꢁng lực: cung cấp lực trượt cho  
khối trượt trên cơ sở tương tác giữa  
khối lượng của khối trượt và Trái  
đất  
Khối lượng càng lớn lực tác dꢀng  
càng lớn.  
TRỌNG LỰC  
gt  
ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN  
gt < gp  
gt > gp  
Trꢁng lực kết hợp với độ dốc của  
sườn → trượt.  
Sườn càng dốc, khả năng trượt  
càng cao, vận tốc trượt càng lớn.  
Vật liệu của khối trượt ảnh hưởng  
đến kiểu trượt, sườn dốc và tần suất  
xẩy ra trượt lở.  
TRỌNG LỰC  
Chảy:  
ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN  
NƯỚC  
Vật liệu bở rời, khô ng gắn kết  
hoặc độ gắn kết rất yếu: đất,  
vꢀn thô , trầm tí ch trẻ.  
Trượt:  
Vật liệu độ gắn kết tương  
đối: trầm tí ch Kainozoi sớm.  
VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT  
Rơi:  
Vật liệu cứng, độ gắn kết tốt:  
đá kết tinh, đá trầm tí ch.  
Cấu trúc địa chất khu vực:  
TRỌNG LỰC  
Đất đá thế nằm đổ về nơi thấp → dễ  
trượt hơn,  
nhé t bằng vật lệu sé t →  
qtrư
ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN  
NƯỚC  
VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT  
CÁC NHÂN TỐ KHÁC  
Cấu trúc địa chất khu vực,  
Thảm thực vật:  
TRỌNG LỰC  
Có thể làm giảm sút hoặc gia tăng hoạt  
động trượt lở.  
ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN  
NƯỚC  
Rể cây giữ đất, hấp thꢀ nước trong nền  
đất. Nhưng sự tăng trưởng của cây làm  
tăng khối lượng lên nền đất.  
VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT  
CÁC NHÂN TỐ KHÁC  
Cấu trúc địa chất khu vực,  
Thảm thực vật,  
TRỌNG LỰC  
Đặc điểm khí hậu:  
ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN  
NƯỚC  
Sự kéo dài của mùa nắng hoặc mùa mưa  
→ sự thay đổi độ ẩm trong đất nền → trượt  
lở.  
VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT  
CÁC NHÂN TỐ KHÁC  
Cấu trúc địa chất khu vực,  
Thảm thực vật,  
TRỌNG LỰC  
Đặc điểm khí hậu,  
ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN  
NƯỚC  
Cá c quá trì nh địa chất khá c:  
Phong hó a, Xó i mò n, Động đất → Trượt lở  
Vá ch đá chịu tá c động thường xuyên của  
só ng biển, gió → ăn mò n (phong hó a) →  
rơi…  
VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT  
CÁC NHÂN TỐ KHÁC  
 
Cấu trúc địa chất khu vực,  
Thảm thực vật,  
TRỌNG LỰC  
Đặc điểm khí hậu,  
Cá c quá trì nh địa chất khá c,  
Thời gian:  
ĐỘ DỐC CỦA SƯỜN  
NƯỚC  
Thời gian có thể làm thay đổi trạng thá i và  
tí nh chất của khối trượt, sườn dốc… thay  
đổi mức ảnh hưởng của cá c nhâ n tố khá c.  
VẬT LIỆU KHỐI TRƯỢT  
CÁC NHÂN TỐ KHÁC  
3. Thành phần khối trượt  
Mặt trượt  
Vách trượt  
Khe nứt ngang  
Chân khối trượt  
4. Cá c kiểu dịch chuyển khối  
CHẢY (flow)  
Khối trượt chảy dꢁc theo sườn dốc, vật liệu ở trạng  
thái gắn kết yếu (bở rời) có độ ẩm cao (hòa tan  
nhiều nước).  
Vật liệu dịch chuyển liên tꢀc thành dòng, có sự phá  
hủy nội bộ bên trong khối trượt.  
Thường xuất hiện sau những cơn mưa lớn khi nền  
đất được cấu tạo bằng những vật liệu quá bở rời.  
Tốc độ dịch chuyển nhanh.  
BÒ/TRƯỜN (creep)  
Khối trượt chuyển động  
theo sườn dốc trong một  
thời gian dài, vật liệu của  
khối trượt phần lớn bở  
rời. Nhâ n tố tá c động  
chí nh đến chuyển động là  
trꢁng lực của bản thâ n  
khối trượt.  
Vận tốc dịch chuyển  
tương đối thấp, và giảm  
dần từ trên xuống.  
RƠI/LỞ/SỤP ĐỔ (fall)  
Đặc điểm: mặt trượt hầu  
như thẳng đứng, vật liệu  
rắn chắc hoặc dẻo mịn.  
Chuyển động theo kiểu  
rơi tự do.  
Nguyên nhâ n: tá c động  
xâ m thực của nước, gió ;  
do khe nứt phong hó a;  
bờ vá ch cấu tạo bằng vật  
liệu dẻo mịn, khi bị khô →  
co rút → xuất hiện cá c  
khe nứt → gâ y sꢀp đổ.  
Tốc độ cực nhanh.  
ppt 20 trang baolam 28/04/2022 6220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa chất cơ sở (Physical geology) - Chương 10: Sự dịch chuyển khối", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_chat_co_so_physical_geology_chuong_10_su_dich.ppt