Bài giảng Địa chất cơ sở (Physical geology) - Chương 15: Những biến đổi toàn cầu

CHƯƠNG 15  
NHꢀNG BIꢁN ĐꢂI  
TOꢃN CꢄU  
1. Bꢀc xꢁ Mꢂt trꢃi vꢄ khꢅ quyꢆn  
2. CO2 trong khꢅ quyꢆn  
3. Sꢇ ꢈm lên toꢄn cꢉu  
4. Sꢇ ꢈm toꢄn cꢉu trong quꢊ khꢀ.  
1. Bꢅc xꢆ Mꢇt trꢈi vꢉ khꢊ quyꢋn  
c ꢁ Mn T= c ꢁ  
đn .  
c ꢁ đn ꢍ chia tnh nhu ng  
kc nhau a o bc ng.  
nh ng nn ty đc pn a  
pꢗ đn ꢍ mꢄ mngm nn đc  
Bꢀc xꢁ điꢌn tꢍ bao gồm điꢌn trưꢃng (E) cꢑ  
hưꢐng vuông gꢑc vꢐi hưꢐng cꢖa bꢀc xꢁ điꢌn tꢍ  
di chuyꢆn vꢄ tꢍ trưꢃng Mhưꢐng vꢎ phꢅa bên  
phꢙi cꢖa điꢌn trưꢃnCꢙ hang dchun  
như ng c a nh ng (c).  
c ꢁ đn ꢑ hac trưng quan ng ꢄ  
bc ng n .  
- Bước sóng (λ): lꢄ chiꢎu dꢄi cꢖa mꢕt chu kỳ  
sꢑng đưꢔc tꢅnh tꢍ mô sꢑng nꢄy đꢋn mô sꢑng  
liꢎn kꢎ cꢖa nꢑ. Bưꢐc sꢑng đưꢔc ký hiꢌu lꢄ λ vꢄ  
đưꢔc tꢅnh bằng hay centimet, met, nanomet  
micromet.  
Nanomet = 1/ tꢝ m = 10-9 m  
Micromet = 1/ triꢌu m = 10-6 m  
Tần số (fTꢉn sꢛ lꢄ sꢛ chu kỳ sꢑng đi qua mꢕt  
điꢆm cꢛ định trong mꢕt đơn vị thꢃi gian, thưꢃng  
tꢅnh bằng herzt (Hz) tương đương v1 chu kỳ  
trên mꢕt giây.  
Tꢉn sꢛ vꢄ bưꢐc sꢑng quan hꢌ vꢐi nhau công  
thꢀc: c=λ.f. Trong đꢑ c lꢄ tꢛc đꢕ ꢊnh sꢊng  
(c3.10m/s), λ lꢄ bưꢐc sꢑng tꢅnh bằng mét, f lꢄ  
tꢉn sꢛ tꢅnh bằng Hz.  
bưꢐc sꢑng cꢄng ngꢘn thn ng ca,  
bc ng ng tn ng tp.  
Tnn c bc ng a c ꢁ M.  
Không kkhô ca 7% 2% O % ANgi ra  
n ꢑ nc c kKm:  
Ozone (O3)  
Ozon đc nh tnh ꢟ ng nh lưu ch m3-  
3kmc c a tia c m.  
O2  
O + O O + O2  
O.  
ng ozon p pꢠ nhu c c m ꢄ pꢡ O3  
tnh O2 ꢄ O.  
O y p i O2 tnh OzoQnh y y  
ra liên c qꢄ ngăn cn tia c m n Ti  
t.  
Tia c m i cho sinh cng c ꢑ  
năng lng cao m n thương c ꢑ tm  
cy da ꢄ gây ung thư.  
nh hng a Chlorofluorocarbons CFCtrong  
kqun  
CFCs n pm a công ngm nh ꢄ ct  
thơm y a  
CFCs to kqun ꢟ tnh cc c pꢊ  
y ng ozon.  
Cl + ozone  
ClO + O.  
c c m m ClO + O  
Cl + O.  
Cl pn ng i Ozonꢄ qnh y đc p đi  
p Ưc tinh i phân ꢤ Cl trong kqun ꢦ pꢊ  
y 100.000 phân ꢤ ozone.  
ng Ozon y hꢍ 50 năm qua do c ht  
ng a con ngto kqun ct CFCs .  
Hu ng nnh  
Năng lng MT n T:  
Mpn pn o không kꢅ  
- pn n Tpn nc ꢄ  
băng  
- Mpn kqun p thu  
c knnh trong kquun p thu mc  
ng ꢄ gꢨ cng trong kquĐu y  
m cho nha kqun tương n nh  
c knnh n tht cho ng trên  
Tt.  
c knnh quan ng nnc, CO,  
CHꢄ Ozon. Hơnc chm đa nhưng m  
lng hơnc ꢦ thay i theo nh.  
The Carbon Cycle  
nh hng a a  
c a cung p c n pm m thay i  
nhꢕ kqun  
COm gia tăng m lng trong kqun  
KSulfupn c ng o  
không trung m kqun ꢟ nên nh.  
pn trong kqun pn ng  
nn o không trung m kqun nh  
KChlorine p pn suy gm ozone trong  
kqun.  
a Pinatubo phun năm 1991 ꢄ El Chichꢑn  
phun năm 1981 tlng n ꢄ ksulfur  
m nh kqun trong mti gian.  
a o K phun basaly bn ꢄ ti ra  
lng n kCO2 m cho Tm hơn  
hn qꢄ mc nc bn tăng.  
CO2 trong kqun  
m lng CO2 trong kqun đang gia tăng  
ꢍ nng năm 1800 do vc cy nhiên u  
a tch.  
m lng Methan trong kqun ng đang  
gia tăng dꢇ phân y cu cqꢊ  
nh tiêu a a sinh hay c n  
ca Con ngp pn m gia tăng  
Methan qua vc chăn nuôi gia gia tăng n  
lng c ng n u ꢄ  
k.  
Chu tnh Carbon  
Trong kqung k. CO2 ꢦ trao  
nc bn ꢄ nc trong kqun  
i dươnhay trao i trong  
sinh qun qua qnh quang p tc  
t. COꢎ kqun thông qua ꢇ hô  
p a sinh ꢇ phân y c u  
cꢇ phong a a ꢝ  
a n ca u cy nhiên  
u a con ngi.  
Trong ty qun i dương ꢄ mbn dng  
CO2 a taꢍ đây CO2 a nh tnh ꢊ  
m chay sinh t p thu trong sinh qun.  
CO2 ꢎ ty qun thông qua a tan a  
khng t carbonat trong ꢬ sinh qua ꢇ  
p a sinh qua pn ng kqun ꢄ  
ng cy ꢄ nc dt.  
Trong sinh qun CO2 n dng p ct  
u cơ trong sinh t. CO2 đo sinh qun cꢖ  
u thông qua qnh quang ꢍ sinh t,  
CO2 ꢎ kqun qua qnh hô p ꢄ phân  
y khi sinh ct đhay chôn i trong ng  
t.  
Trong tch qun dng c khng t  
carbonathan cthan u kꢍ đây CO2  
ꢎ kqun qua ꢇ phong a  
phun snc nhay do con ngi  
khatc o năng lng.  
Tải về để xem bản đầy đủ
ppt 40 trang baolam 28/04/2022 6780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa chất cơ sở (Physical geology) - Chương 15: Những biến đổi toàn cầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_chat_co_so_physical_geology_chuong_15_nhung_bi.ppt