Bài giảng Khoan và hoàn thiện giếng - Bài: Choòng khoan - Đỗ Quang Khánh

MÔN HỌC  
KHOAN VÀ HOÀN THIỆN GIẾNG  
CHOÒ NG KHOAN  
CBGD  
Email  
Tel  
:
:
:
ThS. Đỗ Quang Khánh  
0903 985730  
NꢀI DUNG  
Phâ n loại chung  
Choò ng chó p xoay  
Choò ng liền khối  
Choò ng lấy mẫu  
Choò ng doa  
2
CHOÒ NG KHOAN  
PHÂN LOꢁI CHUNG  
Phân loại theo tiêu chí:  
Cꢀu tạo: cánh dꢀt, chꢁp xoay, liền khối.  
Đꢁc tính phꢂ hꢃy đꢀt đ: cꢂt, đꢃp, thꢄy lꢅc.  
Công dꢄng: phá mẫu, lấy mẫu, đꢆc biꢇt (doa, phá, cꢈu sꢅ cố. )  
Vꢅt liꢆu chꢇ tạo răng hoꢁc hạt cꢈt: răng phay, răng đꢉnh, kim  
cương.  
Theo đꢁc tính phꢂ hꢃy đꢀt đꢂ, choòng khoan được phân loại  
theo 03 nhóm:  
Nguyên lý cꢂt - tách  
Nguyên lý đꢃp - tách  
Nguyên lý cꢂt - mꢊi  
3
CHOÒ NG KHOAN  
CHOꢂNG CHꢃP XOAY  
Lꢉch sꢊ phꢂt triꢋn  
Năm 1916 kꢋ sư Lôman (Đꢈc)  
sꢌ dꢍng các hꢎp kim cꢈng đꢏ  
chꢐ tạo dꢍng cꢍ phá hꢄy đất  
đá.  
Năm 1924 choꢑng chꢁp xoay  
tꢅ rꢌa sạch ra đꢒi vꢊ năm  
1930 choꢑng ba chꢁp xoay  
răng phay đưꢎc sꢌ dꢍng.  
Năm 1949 các hạt cꢂt bꢓng  
cacbit vônfram đưꢎc chꢐ tạo  
vꢊ choꢑng răng đꢉnh bꢓng  
cacbꢉt vônfram bꢂt đꢔu đưꢎc  
thiꢐt kꢐ vꢊ chꢐ tạo.  
Năm 1953 các vꢑi phun thꢄy  
lꢅc ꢕ choꢑng ra đꢒi.  
Năm 1969 xuất hiꢇn ꢖ đꢗ kꢉn.  
4
CHOÒ NG KHOAN  
Cꢄu tꢅo  
Thân choòng: bꢓng thꢘp đꢆc biꢇt, chꢙu đưꢎc tꢚi trꢛng, lꢅc va đꢃp  
vꢊ mômen xoꢂn.  
Chóp xoay: chꢁp nhꢛn bꢓng thꢘp.  
Răng choòng: răng phay hoꢆc răng đꢉnh  
Đꢚm nhꢃn vai trꢑ cꢈt, nạo hoꢆc đꢄc đất đá  
Răng đính cꢁ các hꢜnh dạng chꢉnh:  
Quꢚ trꢈng, đꢔu đạn  
Hꢜnh chꢁp; lưꢗi đꢍc kiꢏu: super scoop, scoop, hai mꢘp vát.  
ꢌ trꢄc: cꢁ rꢝnh đꢏ lꢂp các ꢖ bi (bi cꢔu, bi đꢞa)  
ꢀ đꢁ hꢂ: bôi trơn bꢓng dung dꢙch khoan  
ꢀ đꢁ kꢃn: bôi trơn bꢓng dꢔu  
ꢀ ma sꢄt: mꢟt ꢖ đꢗ khꢠp vꢠi mꢆt doa trong cꢄa chꢁp.  
Vòi phun thꢃy lꢍc: đưꢎc chꢐ tạo bꢓng thꢘp hay gốm đꢆc biꢇt  
Răng đꢎu nꢏi choòng: dạng hꢜnh tam giác hoꢆc hꢜnh thang  
5
CHOÒ NG KHOAN  
Cꢄu tꢅo  
Cꢄu tꢅo của choòng 3 chóp xoay  
6
CHOÒ NG KHOAN  
Cꢄu tꢅo  
Răng phay  
Răng đính  
Nguyên lý phá hủy đꢄt đá  
của choòng chóp xoay  
02 và 06 chóp xoay  
7
CHOÒ NG KHOAN  
Cꢄu tꢅo  
Vòi phun thủy lực  
8
CHOÒ NG KHOAN  
Phân loꢅi  
Theo IADC (1987), mꢝ hiꢇu lꢊ mꢟt dꢝy bꢏn kꢐ tꢍ gꢡm ba chꢑ sꢏ  
vꢊ mꢒt chꢑ cꢂi:  
Chꢑ sꢏ đꢎu tiên: 1, 2, 3 chꢢ dꢍng cꢍ cꢁ răng bꢓng thꢘp vꢊ 4, 5,  
6, 7, 8 chꢢ dꢍng cꢍ gꢂn răng cacbꢉt vônfram, dꢣng đꢏ khoan  
trong đất đá cꢁ đꢟ cꢈng tăng dꢔn.  
Chꢑ sꢏ thꢓ hai: 1 (đất đá mềm), 2 (đất đá tꢤ mềm đꢐn trung  
bꢜnh), 3 (đất đá cꢈng) vꢊ 4 (đất đá rất cꢈng).  
Chꢑ sꢏ thꢓ ba: tꢤ 1 đꢐn 9 qui đꢙnh loại ꢖ đꢗ vꢊ mꢈc đꢟ bꢚo vꢇ  
thân chꢁp xoay  
Quy đꢉnh cꢂc chꢑ cꢂi:  
A: choꢑng cꢁ ꢖ đꢗ trơn, thꢉch hꢎp cho khoan thꢖi khꢉ  
C: Choꢑng thꢄy lꢅc vꢠi vꢑi phun ꢕ tâm  
D: Choꢑng đꢆc biꢇt đꢏ khoan đꢙnh hưꢠng  
E: Choꢑng thꢄy lꢅc vꢠi vꢑi phun kꢘo dꢊi  
G: Choꢑng cꢁ bꢚo vꢇ tăng cưꢒng chống mꢑn đưꢒng kꢉnh.  
9
CHOÒ NG KHOAN  
Phân loꢅi  
J: Choꢑng thꢄy lꢅc cꢁ vꢑi phun nghiêng  
R: Choꢑng đưꢎc gia cưꢒng bꢓng phương pháp hꢊn, sꢌ dꢍng  
trong điều kiꢇn va đꢃp  
S: Choꢑng răng thꢘp tiêu chuꢥn  
X: Choꢑng gꢂn răng dạng lưꢗi cꢂt  
Y: Choꢑng gꢂn răng hꢜnh côn  
Z: Choꢑng gꢂn răng cꢁ dạng khác vꢠi lưꢗi cꢂt vꢊ hꢜnh côn.  
135M  
637Y  
447X  
10  
CHOÒ NG KHOAN  
Phân loꢅi  
Ví dꢄ  
135M  
Thành hꢆ mềm  
Răng phay;  
447X  
637Y  
Thành hꢆ mềm; răng  
đính; ổ ma sꢂt có bảo  
vꢆ; răng dạng lưỡi cꢈt  
Thành hꢆ cꢓng trung  
bình; răng đính; ổ ma  
sꢂt có bảo vꢆ; răng dạng  
hình côn  
Đĩa bảo vꢆ chóp xoay  
11  
CHOÒ NG KHOAN  
Đánh giá đꢆ mòn choòng  
Theo ba yꢇu tꢏ  
Đꢟ mꢑn răng choꢑng  
Đꢟ mꢑn ꢖ đꢗ  
Đꢟ mꢑn đưꢒng kꢉnh.  
Đꢒ mòn răng choòng  
T1: mꢑn 1/8 chiều cao răng  
T2: mꢑn 1/4 chiều cao răng  
T3: mꢑn 3/8 chiều cao răng  
T4: mꢑn 1/2 chiều cao răng  
T5: mꢑn 5/8 chiều cao răng  
T6: mꢑn 3/4 chiều cao răng  
T7: mꢑn 7/8 chiều cao răng  
T8: mꢑn hoꢊn toꢊn.  
12  
CHOÒ NG KHOAN  
Đánh giá đꢆ mòn choòng  
Đꢅ mꢆn ꢇ đꢁ (tꢈ B1 đꢉn B8)  
B1: mꢑn 1/8  
B4: mꢑn mꢟt nꢦa (1/2 )  
B8: mꢑn toꢊn bꢟ (ꢖ đꢗ bꢙ kꢀt hoꢆc rơi).  
Đꢅ mꢆn đưꢊng kꢃnh (tꢈ G1 đꢉn G8)  
I (in gauge): choꢑng mꢠi (G1)  
O (out of gauge): choꢑng quá mꢑn, không sꢌ dꢍng đưꢎc (G8).  
7 tiêu chí đꢂnh giꢂ thay choòng  
I: vꢑng răng trong cꢣng  
O: vꢑng răng ngoꢊi cꢣng  
D: đꢟ mꢑn mꢆt côn hay bi  
L: vꢙ trꢉ mꢑn  
B: đꢟ mꢑn ꢖ  
G: đꢟ mꢑn đưꢒng kꢉnh  
O: các lý do khác.  
13  
CHOÒ NG KHOAN  
CHOꢂNG LIꢇN KHꢈI (Kim cương tự nhiện, PDC, TSP)  
Lꢉch sꢊ phꢂt triꢋn  
Năm 1862: kim cương tꢅ nhiên đưꢎc đề nghꢙ đꢏ chꢐ tạo dꢍng  
cꢍ phá hꢄy đất đá.  
Năm 1864 chꢐ tạo dꢍng cꢍ khoan kim cương  
Năm 1970 chꢐ tạo kim cương nhân tạo  
Đꢔu thꢃp niên 1980 thương mại hꢁa loại choꢑng kim cương đa  
tinh thꢏ.  
Năm 1990 các choꢑng khoan kim cương đa tinh thꢏ thꢐ hꢇ mꢠi  
ra đꢒi. Gꢔn đây xuất hiꢇn choꢑng hai tâm (bi-center) đꢏ khoan  
giꢐng ngang  
Kim cương tꢅ nhiên lꢊ vꢃt liꢇu cꢈng nhất cꢁ đꢟ bền nꢘn  
0
0
1260000 psi, nꢁng chꢚy ꢕ 3635 C (tương đương 6600 F) vꢊ  
tꢉnh mꢊi mꢑn gấp 100 lꢔn cacbit vônfram. Kim cương nhân tạo  
0
bꢙ ôxy hꢁa ꢕ nhiꢇt đꢟ 870 C (trong điều kiꢇn cꢁ ôxy) vꢊ bꢙ  
graphit hꢁa ꢕ nhiꢇt đꢟ 1200 0C (trong điều kiꢇn không cꢁ ôxy).  
14  
CHOÒ NG KHOAN  
Choòng kim cương  
Lꢊ choꢑng liền khối (không cꢁ các chꢁp xoay) vꢠi răng cꢂt lꢊ các  
hạt kim cương (tꢅ nhiên hoꢆc nhân tạo) gꢂn cố đꢙnh vꢊo thân vꢊ  
các mꢆt bên thân choꢑng đưꢎc chꢐ tạo bꢓng các hꢎp kim cꢈng.  
Mꢆt cꢂt dꢛc theo thân choꢑng cꢁ ba dạng: dạng trꢑn, dạnh hꢜnh  
côn ngꢂn vꢊ dạng hꢜnh côn dꢊi.  
Cꢁ ba loại chꢄ yꢐu:  
Choꢑng kim cương thấm nhiꢧm  
Choꢑng kim cương đa tinh thꢏ PDC (ꢖn đꢙnh nhiꢇt ꢕ 750 0C)  
Choꢑng kim cương đa tinh thꢏ bền nhiꢇt TSP (ꢖn đꢙnh nhiꢇt ꢕ  
1200 0C).  
Cơ chꢐ phá hꢄy đất đá lꢊ mꢊi nạo vꢊ đꢃp nghiền.  
Kim cương  
PDC  
15  
CHOÒ NG KHOAN  
Mꢆt sꢉ loꢅi choòng khoan kim cương  
16  
CHOÒ NG KHOAN  
Phân loꢅi choòng kim cương  
IADC cꢞng đưꢎc ký hiꢇu bꢓng bꢏn kꢐ tꢍ  
Kꢐ tꢍ đꢎu tiên qui đꢙnh loại răng (hạt) cꢂt vꢊ vꢃt liꢇu chꢐ tạo  
thân choꢑng:  
D: kim cương tꢅ nhiên, thân hꢎp kim  
M: PDC, thân hꢎp kim  
S: PDC, thân thꢘp  
T: TSP, thân hꢎp kim  
O: loại khác.  
Ký tꢅ thꢈ hai qui đꢙnh loại vꢊ hꢜnh dạng tꢖng quát cꢄa choꢑng  
(mꢟt trong các số tꢤ 1 đꢐn 9)  
Ký hiꢇu thꢈ ba qui đꢙnh về chꢐ đꢟ thꢄy lꢅc cꢄa choꢑng  
Ký hiꢇu thꢈ tư (mꢟt trong các số tꢤ 1 đꢐn 9) xác đꢙnh kꢉch  
thưꢠc các lưꢗi cꢂt vꢊ mꢃt đꢟ cꢄa chꢨng trên choꢑng.  
17  
CHOÒ NG KHOAN  
Choòng lꢄy mꢊu  
Kim cương  
Hợp kim  
Chóp xoay  
18  
CHOÒ NG KHOAN  
Choòng doa  
Tiꢇn trình khoan doa  
Tiꢇn trình khoan doa  
Lưỡi cꢈt  
di đꢒng  
Lưỡi cꢈt cꢏ đꢉnh  
Choòng có lưỡi cꢈt cꢏ đꢉnh  
Choòng có lưỡi cꢈt di đꢒng  
Cꢂc dạng lưỡi cꢈt  
19  
CHOÒ NG KHOAN  
VIDEO: CHOꢂNG KHOAN  
20  
CHOÒNG KHOAN  
ppt 20 trang baolam 27/04/2022 6680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoan và hoàn thiện giếng - Bài: Choòng khoan - Đỗ Quang Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_khoan_va_hoan_thien_gieng_bai_choong_khoan_do_quan.ppt