Bài giảng Khoan và hoàn thiện giếng - Bài: Xi măng - Đỗ Quang Khánh

MÔN HỌC  
KHOAN VÀ HOÀN THIỆN GIẾNG  
XI MĂNG  
CBGD  
Email  
Tel  
:
:
:
ThS. Đỗ Quang Khánh  
0903 985730  
NꢀI DUNG  
Sơ lưꢀc lꢁch sꢂ trám xi măng giꢃng dꢄu  
Phân loꢅi  
Vꢆa xi măng  
Tꢇnh chꢈt cꢉa đá xi măng  
2
XI MĂNG  
Sơ lưꢁc lꢂch sꢃ trꢄm xi măng  
Sꢊt lꢋ vꢌt liꢍu xi măng đꢄu tiên  
Xi măng Portland do Joseph Aspdin phát minh năm 1824 lꢋ vꢌt liꢍu  
nhân tꢅo đưꢀc sꢎn xuꢈt bꢏng cách nung chꢎy đá vôi vꢐi đꢈt sꢊt.  
Năm 1903 lꢄn đꢄu tiên xi măng đưꢀc sꢂ dꢑng trong mꢒt giꢃng dꢄu  
đꢓ cách ly tꢄng nưꢐc.  
Năm 1910, A. Perkins giꢐi thiꢍu đꢄu trám xi măng hai nꢔt ꢕ  
California.  
Đꢃn năm 1917 xi măng Portland vꢖn lꢋ thꢋnh phꢄn cơ bꢎn đꢓ trám  
giꢃng dꢄu.  
Năm 1920, P. Halliburton giꢐi thiꢍu kꢗ thuꢌt trám xi măng giꢃng  
dꢄu.  
Tꢘ năm 1940, đꢙc biꢍt tꢘ năm 1983 đꢃn nay đꢚ cꢛ nhiꢜu loꢅi xi  
măng vꢋ phꢑ gia đưꢀc sꢎn xuꢈt vꢋ sꢂ dꢑng.  
Trang thiꢃt bꢁ phꢝng thꢇ nghiꢍm xi măng, công nghꢍ bơm trám xi  
măng ngꢋy cꢋng đưꢀc hoꢋn thiꢍn  
Ngꢋy nay, viꢍc trám xi măng giꢃng dꢄu các công ty dꢁch vꢑ kꢗ thuꢌt  
chuyên ngꢋnh đꢎm trách.  
3
XI MĂNG  
Thành phần hoꢄ học  
Viꢍn dꢄu khꢇ Hoa Kỳ API dựa vꢋo tꢇnh chꢈt vꢋ đꢙc điꢓm kꢗ  
thuꢌt phân lꢋm 8 loꢅi A, B, C, D, E, F, G vꢋ H.  
1. Thꢀnh phꢁn hoꢂ hꢃc  
Tricalcium Aluminate (C3A - 3CaO.Al2O3): thời gian đông  
đông cứng, phát triꢓn đꢒ bꢜn cꢉa xi măng.  
Tricalcium silicate (C3S - 3CaO.SiO2): thꢋnh phꢄn chꢇnh  
trong xi măng Portland.  
Dicalcium Silicate (C2S - 2CaO.Si2O2): tꢅo đꢒ bꢜn cuối  
cùng cꢉa xi măng.  
Tetracalcium Aluminoferrite (C4AF - 4CaO.Al2O3.Fe2O3):  
đꢒ bꢜn cꢉa xi măng  
4
XI MĂNG  
Thành phần hoꢄ học  
Thành phần xi măng (%)  
Loại xi măng  
C3S  
C2S  
C3A  
C4AF  
Độ mịn (cm3/g)  
A
B
C
53  
47  
58  
26  
50  
24  
32  
12  
54  
30  
≥ 8  
≤ 5  
8
2
5
8
12  
8
12  
12  
1500 - 1900  
1500 - 1900  
2000 - 2800  
1200 - 2800  
1400 - 1700  
D & E  
G & H  
Ngoꢋi ra cꢝn cꢛ nhꢆng thꢋnh phꢄn khác: thꢅch cao, kali  
sulfate, magiê, vôi… Nhꢆng nguyên liꢍu nꢋy không ꢎnh  
hưꢕng đꢃn quá trình xi măng đông cứng nhưng tác đꢒng  
đꢃn quá trình thuỷ hoá cꢉa xi măng, thay đổi tỷ trọng vꢆa vá  
tꢇnh kháng các hoá chꢈt cꢛ hꢅi.  
5
XI MĂNG  
Thành phần hoꢄ học  
Khi cꢄn nhꢆng tꢇnh chꢈt đꢙc biꢍt thì cꢛ thꢓ thực hiꢍn theo  
nhꢆng khuyꢃn cáo sau:  
Tính chất  
Cách thực hiện  
Phát triển độ bền nhanh Tăng hàm lượng C3S, nghiền mịn hơn.  
Chậm đông  
Khống chế C3S, C3A, nghiền thô hơn.  
Giới hạn C3S, C3A.  
Nhiệt thuỷ hoá thấp  
Tính kháng sulfate  
Giới hạn C2S.  
6
XI MĂNG  
Phân loꢅi xi măng  
Chọn xi măng tuỳ thuꢒc vꢋo:  
Nhiꢍt đꢒ tꢞnh vꢋ đꢒng ꢕ đáy giꢃng ꢎnh hưꢕng đꢃn thời  
gian đông cứng cꢉa vꢆa xi măng.  
Tỷ trọng vꢆa đưꢀc quy đꢁnh vꢐi các giꢐi hꢅn vꢜ áp suꢈt  
vꢟ vꢠa cꢉa thꢋnh hꢍ khoan qua.  
Đꢒ nhꢐt dꢡo cꢉa vꢆa vꢋ các tꢇnh thꢈm lọc.  
Thời gian đông cứng vꢋ phát triꢓn đꢒ bꢜn chꢁu nꢊn theo  
thời gian.  
Đꢒ bꢜn cꢉa xi măng trong các môi trường ăn mꢝn vꢋ  
nhiꢍt đꢒ ꢕ đáy giꢃng.  
7
XI MĂNG  
Phân loꢅi xi măng  
Phâ n loꢅi điꢜu kiꢍn sꢂ dꢑng xi măng theo API 10:  
Loại  
Điều kiện sử dụng  
A 0 - 6000 ft: loại thường, giếng không đòi hỏi tiêu chuẩn đặc biệt  
B 0 - 6000 ft: đòi hỏi xi măng độ bền từ trung bình đến cao đối với sulfate  
0 - 6000 ft: độ bền chịu nén ban đầu cao, độ bền với sulfate từ kém, trung  
bình đến cao  
C
6000 -12000 ft: nhiệt độ và áp suất tương đối cao, độ bền với sulfate từ  
trung bình đến cao  
D
6000 - 14000 ft: giếng nhiệt độ và áp suất cao, độ bền với sulfate từ  
trung bình đến cao  
E
10000 - 16000 ft: giếng nhiệt độ và áp suất cao, độ bền với sulfate từ  
trung bình đến cao  
F
0 - 8000 ft: xi măng cơ bản, thể sử dụng với các chất phụ gia đông  
G nhanh hoặc đông chậm để trám trong các giếng chiều sâu và nhiệt độ  
khác nhau, có độ bền với sulfate từ trung bình đến cao  
0 - 8000 ft: xi măng cơ bản, thể được sử dụng trong cùng điều kiện như  
loại G, chỉ độ bền trung bình với sulfate  
H
8
XI MĂNG  
Vꢆa xi măng  
Yêu cꢁu chung  
Trꢒn vꢋ bơm dꢢ dꢋng, cꢛ tꢇnh lưu  
biꢃn tối ưu cho viꢍc thay thꢃ dung  
dꢁch khoan  
Bꢎo đꢎm tꢇnh chꢈt đꢣng nhꢈt trong  
suốt quá trình bơm đꢤy  
Bꢎo đꢎm đưꢀc đꢒ kꢇn khi đông  
cứng, không cho khꢇ rꢝ rꢠ vꢋo  
khoꢎng không vꢋnh xuyꢃn  
Tꢅo liên kꢃt tốt giꢆa ống chống vꢋ  
thꢋnh hꢍ  
Phát triꢓn đꢒ bꢜn nhanh khi bơm  
trám xong vꢋ đꢒ bꢜn cꢉa đá xi măng  
ổn đꢁnh trong thời gian dꢋi  
9
XI MĂNG  
Vꢆa xi măng  
Các tꢇnh chꢈt cꢉa vꢆa xi măng vꢋ điꢜu kiꢍn sꢂ dꢑng  
Lượng nước Tỷ trọng  
trộn vữa  
(gal/bao) (lbm/gal)  
Nhiệt độ  
tĩnh  
Độ sâu  
Loại  
(ft)  
(oF)  
A (Portland)  
5,2  
5,2  
6,3  
4,3  
4,3  
4,3  
5,0  
4,3  
15,6  
15,6  
14,8  
16,4  
16,4  
16,2  
15,8  
16,4  
0 - 6000  
0 - 6000  
0 - 6000  
80 - 170  
80 - 170  
80 - 170  
B (Portland)  
C (Đông nhanh)  
D (Chậm đông)  
E (Chậm đông)  
F (Chậm đông)  
G (Cơ bản)*  
6000 - 12000 170 - 260  
6000 -14000 170 - 290  
10000 - 16000 230 - 230  
0 - 8000  
0 - 8000  
80 - 200  
80 - 200  
H (Cơ bản)*  
*: có thể điều chỉnh thời gian đông nhanh hoặc đông chậm tùy thuộc vào  
điều kiện của giếng  
10  
XI MĂNG  
Vꢆa xi măng  
Tꢄnh chꢅt cꢆa vꢇa  
Tꢀ sꢁ nưꢂc/xi măng  
Lưꢀng nưꢐc tối thiꢓu đꢓ trꢒn vꢐi xi măng nguyên chꢈt cho  
đꢒ sꢍt cꢉa vꢆa nhꢥ hơn 30 Bc.  
Tỷ số nưꢐc/xi măng tối đa lꢋ lưꢀng nưꢐc thêm vꢋo mꢋ vꢖn  
giꢆ ꢕ trꢅng thái lơ lꢂng cho đꢃn khi quá trình bơm trám xi  
măng hoꢋn tꢈt.  
Tꢄnh chꢅt cꢆa xi măng nguyên chꢅt  
Tỷ trọng vữa  
Nước trộn  
(gal/bao)  
Chỉ số yield  
(cuft/bao)  
Nước trộn  
Loại  
(lb/gal)  
(%)  
A
B
C
D
G
H
15,6  
15,6  
14,8  
16,4  
15,8  
16,4  
5,2  
2,5  
6,3  
4,3  
5,0  
4,3  
1,18  
1,18  
1,32  
1,02  
1,15  
1,05  
46  
46  
56  
38  
48  
38  
11  
XI MĂNG  
Vꢆa xi măng  
Tꢈ trꢃng  
Theo tiêu chuꢤn API, tỷ trọng vꢆa xi măng bꢁ giꢐi hꢅn  
bꢕi tỷ số nưꢐc/xi măng  
Tỷ trọng thꢈp thường đưꢀc sꢂ dꢑng đꢓ tránh hiꢍn tưꢀng  
phá vꢟ vꢠa đối vꢐi thꢋnh hꢍ yꢃu.  
Tỷ trọng cao đưꢀc sꢂ dꢑng khi thꢋnh hꢍ cꢛ áp suꢈt cao  
vꢐi lưꢀng nưꢐc tối thiꢓu cho phꢊp (17.5 - 18 lb/gal).  
Phꢑ thuꢒc vꢋo đꢒ mꢁn cꢉa xi măng sꢂ dꢑng. Vꢐi đꢒ mꢁn  
trung bình thì diꢍn tꢇch bꢜ mꢙt cꢉa xi măng loꢅi A vꢋ C  
thay đổi tꢘ 150 - 220 m2/kg.  
12  
XI MĂNG  
Vꢆa xi măng  
Chꢉng mꢅt dung dꢊch  
Thꢋnh hꢍ cꢛ tꢇnh thꢈm cao dꢢ xꢎy ra hiꢍn tưꢀng mꢈt nưꢐc, do đꢛ  
lꢋm giꢎm tỷ số nưꢐc/xi măng.  
Khi đꢛ nꢃu áp suꢈt bơm lꢐn hơn áp suꢈt vꢟ vꢠa đối vꢐi nhꢆng  
thꢋnh hꢍ yꢃu thì rꢈt dꢢ xꢎy ra hiꢍn tưꢀng mꢈt tuꢄn hoꢋn vì toꢋn  
bꢒ nưꢐc đi vꢋo thꢋnh hꢍ nꢋy.  
Mꢈt nưꢐc mang mꢒt phꢄn vꢌt liꢍu xi măng vꢋo trong tꢄng sꢎn  
phꢤm, kꢃt quꢎ lꢋ lꢋm giꢎm đꢒ thꢈm lọc cꢉa tꢄng sꢎn phꢤm.  
Lưꢀng nưꢐc mꢈt không điꢜu khiꢓn đưꢀc trong vꢆa xi măng  
nguyên chꢈt trung bình khoꢎng 800 - 1000 ml/30 phꢔt dưꢐi áp  
suꢈt 1000 psi. Giá trꢁ tối ưu lꢋ 100 - 200 ml/30 phꢔt dưꢐi áp suꢈt  
1000 psi.  
Chꢃt phꢄ gia đưꢅc dꢆng chꢇ yꢈu hiꢉn nay đꢊ chꢁng mꢃt dung  
dꢋch lꢌ polime hꢍu cơ tꢎng hꢅp lꢏng vꢌ dꢐn suꢃt cellulose.  
13  
XI MĂNG  
Vꢆa xi măng  
Tꢑnh lưu biꢈn  
Đối vꢐi mỗi lưu chꢈt thì các thông số vꢜ dꢝng chꢎy bꢁ chi phối bꢕi  
chꢃ đꢒ dꢝng chꢎy vꢋ tꢇnh lưu biꢃn cꢉa dꢝng chꢎy đꢛ. Khꢎ năng  
vꢆa xi măng đi vꢋo các khe nứt, đứt gꢚy phꢑ thuꢒt lꢐn vꢋo đꢒ sꢍt  
cꢉa nꢛ.  
Sự thꢋnh công cꢉa quá trình bơm trám xi măng phꢑ thuꢒc nhiꢜu  
vꢋo viꢍc đo vꢋ tꢇnh toán các thông số lưu biꢃn cꢉa vꢆa xi măng  
đꢓ tối ưu tốc đꢒ bơm đꢤy vꢋ áp suꢈt trong điꢜu kiꢍn thiꢃt bꢁ vꢋ  
giꢃng khoan hiꢍn cꢛ mꢋ vꢖn không lꢋm thay đổi tꢇnh chꢈt cꢉa  
vꢆa xi măng theo thiꢃt kꢃ.  
Đưꢀc đo bꢏng nhꢐt kꢃ tiêu chuꢤn FANN 35 hoꢙc FANN 50 trong  
phꢝng thꢇ nghiꢍm. Viꢍc sꢂ dꢑng các chꢈt phꢑ gia cꢦng lꢋm thay  
đổi đꢒ nhꢐt cꢉa vꢆa, vꢇ dꢑ lignosulfonate cꢛ thꢓ lꢋm giꢎm đꢒ  
nhꢐt, cꢝn cellulose lꢅi lꢋm tăng đꢒ nhꢐt cꢉa vꢆa.  
14  
XI MĂNG  
Vꢆa xi măng  
Thꢒi gian đông quꢓnh  
Lꢋ thời gian tꢇnh tꢘ thời điꢓm bꢧt đꢄu bơm vꢆa ꢕ điꢜu kiꢍn nhiꢍt  
đꢒ vꢋ áp suꢈt ban đꢄu đꢃn khi vꢆa đꢅt đꢃn đꢒ sꢍt (khoꢎng 100  
Bc) không cꢝn bơm đưꢀc nꢆa.  
Xi măng thường hoꢙc xi măng cꢛ phꢑ gia đꢜu cꢛ thꢓ sꢂ dꢑng ꢕ  
nhꢆng điꢜu kiꢍn nhiꢍt đꢒ vꢋ áp suꢈt giꢃng khác nhau.  
Đꢓ thay đổi thời gian đông quánh cꢛ thꢓ thêm vꢋo chꢈt phꢑ gia  
nhanh đông hay chꢌm đông tùy theo tꢘng điꢜu kiꢍn cꢑ thꢓ cꢉa  
giꢃng.  
Hꢄu hꢃt vꢆa trưꢐc khi bơm đꢜu phꢎi đưꢀc thꢇ nghiꢍm ꢕ điꢜu kiꢍn  
tương tự điꢜu kiꢍn giꢃng khoan.  
Thời gian đông quánh cꢉa vꢆa thường đưꢀc thiꢃt kꢃ lꢐn hơn thời  
gian cꢄn thiꢃt đꢓ bơm trám hay thời gian hoꢋn tꢈt công viꢍc. Thời  
gian nꢋy thay đổi khoꢎng tꢘ mꢒt giờ hay bꢏng 50% thời gian bơm  
trám.  
15  
XI MĂNG  
Tꢇnh chꢈt cꢉa đꢄ xi măng  
Đꢔ bꢕn nꢖn  
Giá trꢁ đꢒ bꢜn nꢊn tối ưu cꢉa đá xi măng phꢎi tương đương vꢐi  
đꢒ bꢜn cꢉa thꢋnh hꢍ đưꢀc cách ly  
Đá xi măng phꢎi phát triꢓn đꢒ bꢜn nꢊn đꢉ đꢓ:  
Bꢎo vꢍ ống chống trong giꢃng khoan  
Chꢁu đưꢀc rung đꢒng, va chꢅm trong quá trình khoan vꢋ  
bꢧn mꢕ vꢠa  
Tránh hiꢍn tưꢀng gây nứt vꢟ thꢋnh hꢍ khi áp suꢈt thꢉy tꢞnh  
cao.  
Đá xi măng đông cứng trong giꢃng chꢁu tác đꢒng bꢕi lực nꢊn  
ngang do áp suꢈt thꢋnh hꢍ gây ra vꢋ ứng suꢈt kꢊo do trọng  
lưꢀng cꢉa cꢒt ống chống.  
Đꢒ bꢜn xi măng phꢎi đꢉ lꢐn đꢓ tꢅo sự liên kꢃt giꢆa ống chống  
vꢋ xi măng đꢓ bꢎo vꢍ cꢒt ống chống.  
16  
XI MĂNG  
Tꢇnh chꢈt cꢉa đꢄ xi măng  
Tꢄnh cꢂch ly  
Đꢒ thꢈm vꢋ đꢒ bꢜn cꢉa liên kꢃt xi măng vꢋ ống chống lꢋ hai  
yꢃu tố ꢎnh hưꢕng đꢃn khꢎ năng cách ly cꢉa đá xi măng.  
Đꢒ thꢈm cꢉa xi măng đông cứng thường rꢈt thꢈp (khoꢎng 0.01  
md). Khi bơm trám xi măng ꢕ nhꢆng thꢋnh hꢍ chứa khꢇ cꢛ áp  
suꢈt cao thì tꢇnh cách ly cꢉa xi măng đông cứng rꢈt quan trọng  
(nhꢈt lꢋ các khꢇ gây ăn mꢝn).  
Đꢒ thꢈm cꢉa xi măng thay đổi tuỳ theo tỷ lꢍ nưꢐc trꢒn trong vꢆa  
xi măng. Vꢆa cꢛ tỷ trọng thꢈp thường sꢂ dꢑng bơm trám qua  
thꢋnh hꢍ cꢛ đꢒ thꢈm cao.  
Sự liên kꢃt giꢆa ống chống vꢋ vꢋnh đá xi măng không bꢁ ꢎnh  
hưꢕng bꢕi các phꢎn ứng hoá học nhưng bꢁ chi phối bꢕi các  
hiꢍn tưꢀng vꢌt lꢨ. Do sự co ngꢛt cꢉa xi măng trong suốt quá  
trình thꢉy hoá cꢒng sự biꢃn dꢅng cꢉa cꢒt ống chống sꢩ tꢅo các  
vi khe nứt trong khoꢎng không vꢋnh xuyꢃn cho phꢊp chꢈt lưu  
thꢈm qua. Cꢄn sꢂ dꢑng vꢋnh xi măng giꢚn nꢕ đꢓ khꢧc phꢑc  
hiꢍn tưꢀng nꢋy.  
17  
XI MĂNG  
Tꢇnh chꢈt cꢉa đꢄ xi măng  
Sꢋ suy giꢌm đꢍ bꢎn ꢏ nhiꢐt đꢍ cao  
ꢪ điꢜu kiꢍn nhiꢍt đꢒ bình thường, xi măng đông cứng tiꢃp tꢑc  
quá trình thuỷ hoá vꢋ phát triꢓn đꢒ bꢜn cho đꢃn mꢒt giá trꢁ xác  
đꢁnh.  
ꢪ nhiꢍt đꢒ lꢐn hơn 110oF xi măng sꢩ đꢅt đưꢀc đꢒ bꢜn tối đa  
trong vꢋi tuꢄn đꢄu, sau đꢛ đꢒ bꢜn nꢋy bꢧt đꢄu giꢎm, quá trình  
nꢋy gọi lꢋ suy giꢎm đꢒ bꢜn cꢉa đá xi măng.  
Trong mꢒt vꢋi trường hꢀp, đꢒ bꢜn cꢉa đá xi măng tiꢃp tꢑc giꢎm  
cho đꢃn khi bꢁ phá hꢉy hoꢋn toꢋn.  
18  
XI MĂNG  
Tꢇnh chꢈt cꢉa đꢄ xi măng  
Nguyên nhân gây ra sự suy giꢎm đꢒ bꢜn ꢕ nhiꢍt đꢒ cao:  
Sự thay đổi cꢈu trꢔc cꢉa xi măng đꢚ liên kꢃt vꢐi nưꢐc trong quá  
trình thꢉy hoá vꢋ sự mꢈt nưꢐc: mꢒt trong nhꢆng thꢋnh phꢄn  
cꢉa đá xi măng lꢋ calcium-silicate-hydrate khi ꢕ nhiꢍt đꢒ 250oF  
bꢁ biꢃn thꢋnh alpha-dicalcium- silicate-hydrate. Điꢜu nꢋy lꢋm  
tăng đꢒ rỗng, do vꢌy tăng mức đꢒ nhiꢢm bꢤn vꢋ giꢎm đꢒ bꢜn  
cꢉa đá xi măng.  
Đꢒ thꢈm cꢉa đá xi măng tăng lên dꢖn đꢃn sự gia tăng các lỗ  
rỗng tꢅo điꢜu kiꢍn dꢢ dꢋng cho quá trình ăn mꢝn xi măng, lꢋm  
giꢎm đꢒ bꢜn cꢉa xi măng. Đꢓ hꢅn chꢃ sự suy giꢎm đꢒ bꢜn cꢉa  
đá xi măng, trong xi măng Portland đꢜu sꢂ dꢑng 30 - 40% silica  
mꢁn (silica oxit). Silica nꢋy ꢕ nhiꢍt đꢒ cao sꢩ ngăn chꢙn sự hình  
thꢋnh alpha-dicalcium-silicate, đꢣng thời lꢋm giꢎm đꢒ thꢈm cꢉa  
xi măng. Thꢂ nghiꢍm cho thꢈy cùng mꢒt loꢅi đá xi măng nhưng  
đꢒ thꢈm sau 7 ngꢋy tăng tꢘ tꢘ 0,1 md ꢕ 90oC lên 4,58 md ꢕ  
160oC. Viꢍc tăng tꢠ lꢍ nưꢐc/xi măng cꢦng gây suy thoái đꢒ bꢜn.  
19  
XI MĂNG  
Tꢇnh chꢈt cꢉa đꢄ xi măng  
Tꢑnh khꢓng sulfate  
Sulfate đưꢀc xem lꢋ chꢈt ăn mꢝn xi măng nhꢈt. Thông thường nưꢐc  
trong thꢋnh hꢍ chứa dꢄu thường chứa magnesium vꢋ sodium sulfate.  
Xi măng tiꢃp xꢔc vꢐi nưꢐc sulfate sꢩ dꢄn dꢄn bꢁ mꢜm đi vꢋ phân rꢚ.  
Thời gian tiꢃp xꢔc cꢋng lâu vꢋ lưꢀng nưꢐc sulfate đưꢀc bổ sung sꢩ gây  
tổn hꢅi vꢋ lꢋm xi măng mꢈt dꢄn tꢇnh liên kꢃt.  
Magnesium (Mg) hay sodium sulfate (Na2SO4) phꢎn ứng vꢐi vôi trong xi  
măng tꢅo ra magnesium (Mg(OH)2) hay sodium hydroxit (NaOH) vꢋ  
calcium sulfate (CaSO4). Calcium sulfate phꢎn ứng vꢐi C3A tꢅo thꢋnh  
calcium sulfoaluminate cꢛ thꢓ tꢇch lꢐn hơn lỗ rỗng cꢉa C3A lꢋm cho lꢐp  
xi măng giꢚn nꢕ gây áp lực tách lꢐp xi măng bꢎo vꢍ ống chống.  
Đꢓ tăng tꢇnh kháng sulfate cho xi măng, người ta thường giꢎm lưꢀng  
C3A cꢛ trong xi măng hay giꢎm lưꢀng vôi tự do trong xi măng đông  
cứng bꢏng cách thêm vꢋo vꢌt liꢍu pozzolan, chꢈt nꢋy phꢎn ứng vꢐi vôi  
tꢅo thêm mꢒt phꢄn vꢌt liꢍu xi măng. Ngoꢋi ra cꢦng cꢛ thꢓ thêm vꢋo xi  
măng lưꢀng calcium sulfate tương ứng vꢐi C3A đꢓ tꢅo thꢋnh calcium  
sulfoaluminate trưꢐc khi vꢆa xi măng đông cứng. Tuy nhiên không cꢛ  
phương pháp nꢋo loꢅi bꢥ hoꢋn toꢋn ꢎnh hưꢕng cꢉa sulfate mꢋ chꢠ hꢅn  
chꢃ ꢕ mꢒt mức đꢒ nhꢈt đꢁnh.  
20  
XI MĂNG  
ppt 20 trang baolam 27/04/2022 7260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoan và hoàn thiện giếng - Bài: Xi măng - Đỗ Quang Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_khoan_va_hoan_thien_gieng_bai_xi_mang_do_quang_kha.ppt