Bài giảng Khoan và hoàn thiện giếng - Bài: Khoan định hướng - Đỗ Quang Khánh

MÔN HỌC  
KHOAN VÀ HOÀN THIỆN GIẾNG  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
CBGD  
Email  
Tel  
:
:
:
ThS. Đỗ Quang Khánh  
0903 985730  
NꢀI DUNG  
CÁC ꢀNG DꢁNG  
CÁC DꢂNG QUꢃ ĐꢂO  
Kꢃ THUꢄT ĐꢅNH HƯꢆNG  
PHƯƠNG PHÁP TꢇNH TOÁN GIÁM SÁT QUꢃ  
ĐꢂO GIꢈNG  
2
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
ꢁNG DꢂNG  
Vꢉ trꢊ đꢉa hꢋnh khꢌ tiꢍp cꢎn  
3
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Khoan phꢃt triꢄn mꢅ  
4
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Khoan cắt xiên  
5
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Cꢃc ứng dụng khꢃc  
Giếng khoan giải vây  
6
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Cꢃc ứng dụng khꢃc  
Giếng khoan lấy mẫu  
sau vụ nổ hạt nhân  
Giếng khoan địa nhiệt kép  
7
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Giếng khoan ngang  
8
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
CꢆC DꢇNG QUꢈ ĐꢇO  
9
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Quꢉ đạo hꢊnh chꢋ J  
A, B vꢏ T tương ꢐng lꢏ miꢑng giꢍng, điꢒm cꢓt  
xiên KOP vꢏ mꢔc tiêu.  
Hꢑ trꢔc tꢕa đꢖ áp dꢔng lꢏ hꢑ trꢔc tꢕa đꢖ  
vuông gꢌc cꢌ trꢔc tung trꢗng vꢘi hưꢘng Bꢓc  
vꢏ trꢔc hoꢏnh trꢗng vꢘi hưꢘng Đông đꢉa lꢙ.  
Gꢚc cꢛa hꢑ trꢔc đꢜt tꢝi giꢏn khoan (đꢖ sâu  
tꢊnh tꢞ bꢏn rôto).  
Cꢂc thông sꢃ cꢄn biꢅt:  
Tꢕa đꢖ miꢑng giꢍng  
Tꢕa đꢖ mꢔc tiêu  
Mꢖt trong nhꢟng thông sꢚ:  
Chiꢠu sâu thꢡng đꢐng TVD cꢛa điꢒm  
cꢓt xiên KOP  
Gradien tăng gꢌc  
Gꢌc nghiêng cꢢc đꢝi.  
10  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Quꢉ đạo hꢊnh chꢋ J  
Cꢂc công thꢆc tꢇnh toꢂn thiꢅt kꢅ  
HT   
VT, HT vꢏ VB,  
 = 2.arctan  
V V  
B   
T
VT V  
B R =  
R
VT V  
B
Mꢜt khác  
sin =  
sin  
R - bán kꢊnh cong (radius of curvature)  
2(VT VB )  
sin   
BT  
2R 360  
360  
Đꢖ dꢏi cung BT:  
=
BT =  
BT  
180(sin )100  
(VT VB )  
=  
=  
=
Gradien tăng gꢌc:  
18000  
(0 /100 ft)  
R  
11  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Quꢉ đạo hꢊnh chꢋ J  
Vꢀ dꢁ : Xác đꢉnh biên dꢝng cꢛa mꢖt giꢍng dꢝng chꢟ J vꢘi nhꢟng  
thông sꢚ sau:  
Đꢖ dꢣi đáy HT = 1500 ft  
TVD cꢛa mꢔc tiêu VT = 10000 ft  
TVD cꢛa KOP VB = 7000 ft.  
Giꢈi:  
1500  
10000 7000  
= 53,130  
Gꢌc nghiêng tꢝi mꢔc tiêu:  
 = 2arctan  
100007000  
Bán kꢊnh cong  
R =  
= 3750 ft  
sin 53,13  
18000  
Gradien tăng gꢌc (0/100 ft)  
=  
=1,53  
3750  
MDT = 7000 + (53.13/1,53).100 = 10472,55 ft.  
12  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Quꢉ đạo hꢊnh chꢋ J kéo dꢌi  
Cꢂc thông sꢃ cꢄn biꢅt:  
Tꢕa đꢖ miꢑng giꢍng  
Tꢕa đꢖ mꢔc tiêu  
A
VB  
TVD cꢛa mꢔc tiêu  
TVD cꢛa KOP  
F
B
P
VT  
R
E
Gradien tăng gꢌc  
C
y x  
T
HT  
13  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Quꢉ đạo hꢊnh chꢋ J kéo dꢌi  
HT = (yT yA )2 + (xT xA )2  
Đꢖ dꢣi đáy theo phương ngang HT:  
xT, yT - hoꢏnh đꢖ vꢏ tung đꢖ cꢛa mꢔc tiêu  
xA, yA - hoꢏnh đꢖ vꢏ tung đꢖ cꢛa miꢑng giꢍng.  
xT x   
A   
Gꢌc phương vꢉ cꢛa mꢔc tiêu:  = arctan  
y y  
A   
T
Gꢕi gradien tăng gꢌc lꢏ (0/100 ft) vꢏ R lꢏ bán kꢊnh cong:  
100  
18000  
=
R =  
360 2R  
  
Gꢌc nghiêng cꢢc đꢝi bꢤng tꢥng cꢛa 2 gꢌc x, y vꢘi:  
HT R  
FT VT VB  
HT R   
PF  
tan x =  
=
x = arctan  
V V  
B   
T
vꢏ  
PC PC.cosR.cos  
R.cos  
sin y =  
=
=
y = arcsin  
PT  
FT  
VT VB  
V V  
B   
T
14  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Quꢉ đạo hꢊnh chꢋ J kéo dꢌi  
Xꢦt điꢒm C: BE = Rsin  
Cung BC đưꢧc xác đꢉnh:  
EC = R Rcos= R(1 cos)  
BC  
=
BC =100   
2R 360  
Vꢎy điꢒm C cꢌ:  
TVDC = VB + Rsin  
HC = R(1 cos)  
MDC = MDB + BC = MDB + 100/  
Suy ra chiꢠu sâu đo đưꢧc cꢛa điꢒm T:  
MDT = MDC + CT = MDC +  
VT VC  
cos  
15  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Quꢉ đạo hꢊnh chꢋ J kéo dꢌi  
Vꢀ dꢁ : Xác đꢉnh biên dꢝng cꢛa giꢍng dꢝng chꢟ kꢦo dꢏi:  
Tꢕa đꢖ miꢑng giꢍng 15,32 ft Bꢓc, 5,06 ft Đông  
Tꢕa đꢖ mꢔc tiêu  
TVD cꢛa mꢔc tiêu  
KOP  
1650 ft Bꢓc, 4510 ft Đông  
9880 ft  
1650 ft  
Gradien tăng gꢌc  
1,50/100 ft.  
Giꢂi:  
Đꢖ dꢣi đáy theo phương ngang:  
HT = (1650 15,32)2 +(4510 5,06)2 = 4792,35 ft  
Gꢌc phương vꢉ cꢛa mꢔc tiêu:  
4510 5,06  
1650 15,32  
18000  
hay N700E  
0
 = arctan  
= 70,1  
Bán kꢊnh cong:  
R =  
= 3819,72ft  
1,5  
16  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Quꢉ đạo hꢊnh chꢋ J kéo dꢌi  
Gꢌc nghiêng cꢢc đꢝi : = x + y  
4792,35 3819,72  
9880 1650  
= 6,740  
vꢘi  
x = arctan  
3819,72 cos6,74  
9880 1650  
0
vꢏ  
y = arcsin  
= 27,45  
suy ra = 6,740 + 27,450 = 34,190  
Vꢎy điꢒm C cꢌ:  
TVDC = 1650 + 3819,72.sin 34,19 = 3796,45 ft  
HC = 3819,72.(1 cos 34,19) = 660,13 ft  
10034,19  
= 3929,33 ft  
MDC = 1650 +  
1,5  
Chiꢠu sâu đo đưꢧc cꢛa mꢔc tiêu:  
9880 3796,45  
MDT = 3929,33 +  
=11283,91 ft  
cos34,19  
17  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Quꢉ đạo giếng dạng chꢋ S vꢌ chꢋ S cải biên  
A
A
Cꢂc thông sꢃ cꢄn biꢅt:  
Tꢕa đꢖ miꢑng giꢍng  
Tꢕa đꢖ mꢔc tiêu  
V
B
VB  
B
P
P
B
R1  
R1  
Chiꢠu sâu thꢡng đꢐng  
VE  
VE  
y
y
TVD cꢛa mꢔc tiêu  
C
C
x
x
1  
1  
Chiꢠu sâu thꢡng đꢐng  
TVD cꢛa điꢒm cꢓt xiên  
KOP  
S
S
VT  
VT  
R1  
D
R1  
D
R2  
R2  
E
E
Gradien tăng gꢌc  
Gradien giꢨm gꢌc  
O
Q
O
Q
2  
2  
T
T
HT  
HT  
Chiꢠu sâu thꢡng đꢐng  
TVD cuꢚi đoꢝn giꢨm gꢌc  
Gꢌc nghiêng cꢛa quꢩ  
đꢝo tꢝi mꢔc tiêu.  
18  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Quꢉ đạo giếng dạng chꢋ S vꢌ chꢋ S cải biên  
Công thꢆc tꢇnh toꢂn  
Gꢌc nghiêng 1 cꢛa đoꢝn ꢥn đꢉnh gꢌc: 1 = x + y  
QS  
QS  
PS  
trong đꢌ:  
vꢏ  
tan x =  
tan y =  
PS  
OQ = HT R1 R2cos2 (VT VE)tan2  
OP = VE VB + R2sin2  
QS = R1 + R2  
OP2 OQ2  
PQ2 QS2  
PS =  
vꢘi PQ =  
Điꢉm C:  
VC = VB + R1.sin1; HC = R1.(1 - cos1); MDC = MDB +  
1001  
1  
Điꢉm D:  
VD = VC + PS.cos1; HD = HC + PS.sin1; MDD = MDC + PS  
Điꢉm E:  
VE đꢪ biꢍt; HE = HD + R2(cos2 cos1); MDT = MDE +V V  
T
E
cos2  
19  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Quꢉ đạo giếng dạng chꢋ S vꢌ chꢋ S cải biên  
Vꢀ dꢁ: Xác đꢉnh biên dꢝng cꢛa mꢖt giꢍng dꢝng chꢟ S vꢘi  
nhꢟng thông sꢚ sau:  
Đꢖ dꢣi đáy HT = 6000 ft  
TVD cꢛa mꢔc tiêu VT = 12000 ft  
TVD cꢛa KOP VB = 1500 ft  
Gradien tăng gꢌc 1 = 20/100 ft  
Gradien giꢨm gꢌc 2 = 1,50/100 ft  
TVD cuꢚi đoꢝn giꢨm gꢌc VE = 11000 ft  
Gꢌc nghiêng tꢝi mꢔc tiêu 2 = 200.  
20  
KHOAN ĐꢀNH HƯꢁNG  
Tải về để xem bản đầy đủ
ppt 44 trang baolam 27/04/2022 7960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoan và hoàn thiện giếng - Bài: Khoan định hướng - Đỗ Quang Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptbai_giang_khoan_va_hoan_thien_gieng_bai_khoan_dinh_huong_do.ppt