Bài giảng Nhập môn Công nghệ học Phần mềm (Introduction to Software Engineering) - Phần 2: Phương pháp Quản lý Dự án Công nghệ Thông tin

Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Nội dung trình bày  
Phần II  
Tổng quan  
Lập kế hoạch quản lý  
Tổ chức dự án  
Quản rủi ro  
Phát triển nhóm  
Quản chất lượng  
Lập kế hoạch làm việc chi tiết  
Kiểm soát và lập báo cáo dự án  
Quản vấn đề kiểm soát thay đổi  
Quản cấu hình  
Phương pháp Quản Dự án CNTT  
Chương4  
Quản dự án CNTT  
Bộ môn Công nghệ Phần mềm  
Khoa Công nghệ Thông tin  
Đại học Bách Khoa Hà Nội  
Hoàn tất dự án  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.1  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.2  
Mục tiêu  
Phương pháp Quản Dự án CNTT  
Để hiểu về  
I. Tổng quan  
Khái niệm về dự án và quản dự án  
Tại sao các dự án lại thất bại  
Các dự án CNTT có gì đặc biệt  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.4  
Các định nghĩa về quản dự án  
Quản dự án là để đưa ra một sản phẩm cuối cùng:  
đúng hạn  
Một dự án:  
trong phạm vi ngân sách hay nguồn tài chính cho  
phép  
phù hợp theo các đặc tả  
là riêng biệt, độc lập  
với một mức độ chất lượng để phục vụ các nhu cầu  
kinh doanh và đáp ứng các tiêu chuẩn chuyên môn  
điểm bắt đầu điểm kết thúc  
sản phẩm cụ thể cuối cùng  
là duy nhất, hoặc về sản phẩm hoặc về môi  
trường của nó  
kTvinsgacoaccôáncg tdácquánn llýại thất bại?  
hay điều khiến một dự án thành  
công?  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.5  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.6  
Page 1  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Định nghĩa về dự án bị thất bại  
Những nguyên nhân thất bại  
số liệu 1994  
Một dự án mà:  
Do nhà cung cấp phần cứng/phần mềm  
kém  
Không đạt được các mục tiêu của dự án,  
/hoặc  
Nhân viên kinh doanh cao cấp trong  
nhóm làm việc không hiệu quả  
Quản dự án tồi  
Bị vượt quá ngân sách ít nhấtT30i s%ao dự án thất bại ?  
Không quen thuộc với  
Công nghệ là quá mới đối với tổ chức  
phạm vi và sự phức tạp  
lý do khác: 12%  
của dự án: 17%  
Ước tính và lập kế hoạch tồi  
Các mục tiêu của dự án không được nêu  
ra đầy đủ  
thiếu thông tin: 21%  
quản dự án  
Không rõ  
không tốt: 32%  
10  
20  
30  
40  
50  
60  
0
% đáp ứng  
các mục tiêu: 18%  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.7  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.8  
Thực hiện dự án không có nghĩa Quản trị dự án!  
Để tránh thất bại  
Những yêu cầu của người quản lý  
Cải tổ việc quản lý  
dự án  
Quản lý  
Dự án  
Nghiên cứu khả thi  
Tăng số thành viên  
tham gia  
các yêu cầu  
Các kết quả bàn giao  
của dự án  
Nguồn  
Tăng các phương  
sách từ bên ngoài  
Các hoạt động  
dự án  
Các đầu vào khác  
Các đầu ra  
khác  
Không phải những  
lý do trên  
0
10  
20  
30  
40  
50  
60  
70  
80  
90  
%
Đáp ứng  
.....quản dự án không phải thực hiện dự án!  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.9  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.10  
Cấu trúc Phương pháp QLDA  
Các thuộc tính đặc trưng của dự án IT  
Các kết quả bàn giao có thể là ít hữu hình và ít quen thuộc  
hơn so với các loại dự án khác  
qu¶n lý c¸n bé dù ¸n  
qu¶n lý ng êitchiÖn hîp ®ång phô  
Phạm vi có thể khó kiểm soát  
qu¶n lý sù thay ®èi vÒ tæ chøc  
Đội dự án thường những kỹ năng, kinh nghiệm, thái  
độ kỳ vọng trái ngược nhau  
Qu¶n lý vµ  
Dự án có thể bị căng thẳng để đạt được các mục tiêu kinh  
doanh  
KÕt thóc  
dù ¸n  
LËp KÕ ho¹ch  
kiÓm so¸t  
dù ¸n  
§Þnh nghÜa  
dù ¸n  
dù ¸n  
Dự án có thể được kết nối với những sự thay đổi quan  
trọng về tổ chức  
Qu¶n l ý chÊt l îng  
qu¶n lý rñi ro  
Các yêu cầu, phạm vi, lợi nhuận chính xác có thể rất  
khó xác định  
qu¶n lý c¸c vÊn ®Ò vµ kiÓm so¸t sù thay dæi  
Qu¶n lý cÊu h×nh  
Sự thay đổi nhanh chóng về công nghệ thể làm cho  
nền tảng của dự án trở nên lỗi thời  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.11  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.12  
Page 2  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
10 quy tắc vàng  
Quản dự án thành côngchính là vấn đề về con người  
nhưngkhôngđược quênquảntrị  
Quản dự án CNTT  
Khám phá các nguồn hỗ trợ chốngđỡ  
Sự hiện diện thể dối trá - xem xét lịch trình ẩn đằngsau  
Phảihiểu rằng nhữngcon ngườikhác nhau thì có nhữngcách nhìn khác nhau  
hãy đặt mình vào địa vị của họ  
II. Lập kế hoạch quản lý  
Thiết lập kế hoạch của bạn sao cho có thể chỉnh sửa dễ dàng  
Đốimặt với từng sự kiện như là nó đã từ trước  
Sử dụngquản trị để hỗ trợ cho các mục đích của dự án  
Thời gian mục tiêu đối với từngnhiệm vụ khôngđược giống như đã nêu trongkế  
hoạch  
Đọc lại phạm vi và các mục tiêu của dự án mỗi tuần 1 lần  
Khôngngạc nhiên!  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.13  
Các mục tiêu  
Lập kế hoạch quản lý  
Xác định ranh giới của dự án  
Sau khi kết thúc phần này bạn sẽ:  
đội lập kế hoạch, văn bản/thông tin hiện có  
Xây dựng các lựa chọn tiếp cận dự án  
Hiểu được sự cần thiết của việc lập kế hoạch và các  
bước của việc lập kế hoạch quản lý  
chiến lược thực hiện và các phương pháp luận tổ chức dự án  
Xây dựng các ước tính ban đầu  
Xây dựng cơ sở hạ tầng nguồn  
thể lập ra một kế hoạch quản lý toàn diện ở một  
mức độ chi tiết hợp đối với dự án và đây chính là  
bước mở đầu của dự án  
môi trường làm việc  
Xây dựng cơ sở hạ tầng của dự án  
thể đưa ra cho khách hàng về sự cần thiết của  
việc lập kế hoạch quản lý  
quản cấu hình, chất lượng, rủi ro, sự kiện, sự thay đổi, kiểm  
soát dự án, lập báo cáo, lập kế hoạch  
Lập thành văn bản về kế hoạch quản lý  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.15  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.16  
Các vai trò và trách nhiệm của dự  
Xây dựng & Thông qua kế hoạch quản lý  
án  
Vai trò trong  
viẹc lập kế  
hoạch quản lý  
Vai trò  
Trách nhiệm  
thời gian thực hiện  
Các lợi ích khi lập kế hoạch quản lý  
những rủi ro gặp phải khi không  
lập kế hoạch quản lý  
Ban điều hành  
Ban chỉ đạo  
Chiến lược kinh doanh Không  
Không  
điều hành dự án  
phê chuẩn  
từ lúc bắt đầu dự án  
§¸p øng c¸c môc tiªu cña  
Nhà tài trợ d/a  
luôn sẵn sàng  
hỗ trợ dự án  
đầu vào về phạm vi, từ lúc bắt đầu d/a  
mục tiêu, lợi ích  
Khởi đầu sai lệch  
nhµ tµi trî  
G©y dùng lßng tin cña ®èi t¸c  
Giám đốc dự án  
Quản dự án  
quản chiến  
dự án  
xem xét và  
phê chuẩn  
từ lúc bắt đầu d/a  
Bị nhầm lẫn  
ThiÕt lËp h íng lµm viÖc chung  
Bao qu¸t ® îc c¸c th¸ch thøc  
Më ra c¸c kªnh th«ng tin liªn l¹c  
Kh«ng ®¸p øng ® îc sù mong ®îi cña  
nhµ tµi trî vµ/hoÆc c¸c môc tiªu  
quản hoạt động  
dự án  
chịu trách nhiệm  
về kết quả  
Trong thời gian  
thực hiện dự án  
Nhóm trưởng dự án  
chịu trách nhiệm  
hỗ trợ người  
trong suốt thời gian  
Thông tin nghèo nàn  
về nhiệm vụ dự án quản dự án lập  
kế hoạch quản lý  
B¾t ®Çu dù ¸n víi mét ph ¬ng thøc  
cã hÖ thèng  
Cán bộ dự án  
hoàn thành nhiệm vụ  
None  
trong suốt thời gian  
hoạt động dự án  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.17  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.18  
Page 3  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Các bước xác định phạm vi dự án  
Giá trị của các mục tiêu rõ ràng  
Thiết lập sự mong đợi của nhà tài trợ dự  
án và các nhà đầu tư  
Xem xét lại các văn bản hiện có  
Lập danh sách các văn bản/ thông tin chưa đầy đủ hay  
Đưa ra điểm mục tiêu để hướng dẫn đội  
dự án  
còn thiếu  
Tiến hành phỏng vấn /hoặc hội thảo để thu thập các  
thông tin còn thiếu  
Phân loại các thông tin cụ thể liên quan đến  
các cam kết, lịch trình và các kết quả bàn giao  
Cho phép bạn xác định thời điểm dự án  
kết thúc!  
§éi dù ¸n  
Tiếp tục kết hợp chặt chẽ các chi tiết vào kế  
hoạch quản lý  
C¸c môc tiªu  
Đạt được thoả thuận  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.19  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.20  
Các tiêu thức của Xác định tốt  
ích lợi của việc xác định phạm vi  
Rõ ràng  
“Báo cáo phạm vi dự án” được xây dựng  
không có ngôn từ nhập nhằng  
không có ngôn ngữ marketing và bán hàng  
không có từ viết tắt  
Các lợi ích của dự án được lập thành văn  
bản rõ ràng  
Ngắn gọn  
25 từ hoặc ít hơn  
nêu “là gì” chứ không phải “như thế nào”  
Xác định được các kết quả chính và các tiêu  
thức để hoàn thành dự án  
Đầy đủ  
Trình bày phạm vi, lịch trình, nguồn  
Sử dụng các động từ hành động  
Xác định rõ các hạn chế, giả thuyết, điểm  
bên trong và bên ngoài  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.21  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.22  
Đảm bảo quy trình kiểm soát dự án...  
Tổ chức dự án  
Nhà tài trợ  
dự án  
Kết quả bàn giao đáp ứng tiêu chuẩn  
Tối thiểu hoá các rủi ro dự án  
PM  
ban điều hành dự án  
đội chủ chốt  
Kế hoạch làm việc được xây dựng phù hợp với  
mẫu  
đội mở rộng  
đội quản lý  
Tiến trình được đo lường, ghi chép và báo cáo  
Các trở ngại được xác định chỉ ra  
văn phòng dự án  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.23  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.24  
Page 4  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Sổ tay quản trị  
Quy trình báo cáo và kiểm soát dự án  
Theo dõi & xem xét các dữ liệu mục tiêu  
Rà xét các kết quả bàn giao  
Các chính sách  
Các thủ tục hành chính  
Các tiêu chuẩn  
Báo cáo và phân tích tiến trình  
Tái định hướng dự án khi cần thiết  
Lựa chọn phần mềm quản dự án  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.25  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.26  
Ban chỉ đạo và nhà tài trợ phải phê chuẩn:  
Các yếu tố thành công  
Một kế hoạch quản hiệu quả  
tả các tiêu thức thành công của một dự án;  
Phạm vi của dán  
Phác thảo khung thời gian, ngân sách, và các kết qubàn giao chủ  
yếu ở mức chất lượng thiết kế;  
Phương pháp luận được sử dụng  
Thành phần của đội dự án  
Xác định phưong pháp tiếp cận và khung thời gian tổng quan đối  
với việc thực thi dự án;  
Xác định nguồn nhân lực cần thiết để thực hiện công việc dự án;  
,  
Ước tính kỹ lưỡng về thời gian và chi phí  
Quy trình đối với việc quản dự án  
Xác định cơ sở hạ tầng cần thiết của dự án để kiểm soát dự án có  
hiệu quả.  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.27  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.28  
Các điểm chủ chốt đã học  
Kế hoạch quản lý là nền tảng cho việc quản một  
dự án  
Quản dự án CNTT  
Điểm chủ yếu để hiểu một dự án là  
lập ra một cấu trúc hay một khuôn khổ cho tất cả  
cácvăn bản quản dự án  
III. Tổ chức dự án  
Nền tảng vững chắc cho quản dự án  
Truyền thông  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.29  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.30  
Page 5  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Các kết quả chuyển giao từ tổ chức dự án  
Các mục tiêu tổ chức dán  
Xác định “những người ảnh hưởng” của dự án  
Xác định những lĩnh vực chủ yếu lực cản  
Tác động qua lại yêu cầu đối với dự án trước khi thành lập bất cứ  
uỷ ban hay hội đồng nào  
Vào cuối phần này, người tham dự khoá học  
thể:  
Danh sách các thành viên tiềm năng trong ban điều hành dự án  
Hiểu được tầm quan trọng của một tổ chức tốt  
Thiết lập được cơ cấu đội dự án hiệu quả  
Phân định vai trò và trách nhiệm  
Biểu đồ tổ chức dự án:  
cấu trúc quản dự án  
cấu trúc đội dự án  
Vai trò và trách nhiệm dự án  
Thiết lập một quy trình quản trị dự án hữu hiệu  
tả công việc dự án  
Các quyền hạn của Hội đồng  
Tên các thành viên trong đội dự án  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.31  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.32  
dụ về cấu trúc Quản dự án  
Quy trình tổ chức dán  
Ban điều hành dự án  
Chủ tịch = nhà tài trợ dự án  
Thiết kế tổ  
chức dự án  
Quản bảo đảm  
chất lượng  
Quản đơn vị nghiệp vụ  
Step 2  
Quản dự án  
Xác định vị trí  
dự án trong tổ  
chức  
Xây dựng tả  
công việc quyền  
lợi của các vị trí  
Lựa chọn đội  
dự án  
Quản văn phòng  
dự án  
Step 1  
Step 5  
Step 4  
Lập thành văn  
bản vai trò và  
trách nhiệm của  
dự án  
nhóm trưởng  
nhóm trưởng  
nhóm trưởng  
quản lý nhóm  
nhóm trưởng  
nhóm trưởng  
nhóm trưởng  
Step 3  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.33  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.34  
Vai trò và trách nhiệm của dự án  
Cơ cấu tổ chức dự án  
Những điểm chính:  
vai trò  
Trách nhiệm  
Cơ cấu và con người là vô cùng quan trọng đối với sự  
thành công của dự án  
giám đốc dự án điều hành nhóm quản lý  
các mối quan hệ cần phải được thiết lập  
Vai trò kiểm soát dự án phải luôn có trong nhiệm vụ  
kiểm soát và quản trị  
không cần thiết phải có cán bộ làm việc full time  
không thể được thực hiện bởi quản trị viên/giám đốc dự án  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.35  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.36  
Page 6  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Các yêu cầu về tả  
Văn phòng dự án là gì?  
Ngắn gọn và súc tích  
Là trung tâm của:  
Xác định :  
Họp  
Các mục đích mục tiêu cơ bản  
Những trách nhiệm cơ bản  
Số thành viên  
Điều phối, kết hợp  
Theo dõi  
Giám sát, điều hành  
Họp thường kỳ  
Duy trì và thông báo các thông tin của dự án  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.37  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.38  
Tổ chức dự án - Các điểm chính đã  
Nhiệm vụ và trách nhiệm của  
học  
văn phòng dự án  
Các nhân tố thành công đối với một cơ cấu tổ chức dự án mạnh:  
s¬ ®å tæ chøc  
h
íng dÉn  
Nhà tài trợ có trách nhiệm cao đối với tổ chức  
Hỗ trợ tích cực tban điều hành  
Phân định rõ trách nhiệm, thẩm quyền, trách nhiệm giải trình  
Trao đổi hợp giữa cán bộ kỹ thuật và cán bộ chức năng  
Hoàn thành công việc dự án với nguồn lực ít nhất  
Dòng thông tin liên lạc hiệu quả  
Tỉ lcán bộ so với người quản nhỏ  
Tối giản các mức báo cáo, loại trừ các yêu cầu không cần  
thiết  
lËp kÕ ho¹ch  
ph©n tÝch  
xu h íng  
lËp b¶ng  
biÓu  
kiÓm so¸t  
thay ®æi  
theo dâi lÞch  
tr×nh  
lËp b¸o c¸o  
vÒ thùc tr¹ng  
®
a ra c¸c  
duy tr×  
kÕ ho¹ch  
sö dông  
c¸c nguån  
gi¶i ph¸p  
gi¸m s¸t  
thêi gian  
ng©n sach  
dù ¸n  
®
a ra  
c¸c kÕt qu¶  
kh«ng cÇn  
thÈm ®Þnh  
dÞch thuËt  
lËp b¸o c¸o  
theo thêi gian  
lËp th viÖn vÒ  
c¸c v¨n b¶n tµi liÖu  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.39  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.40  
Những mục tiêu của phần này  
Quản dự án CNTT  
Hiểu được sự cần thiết của quản rủi ro  
trong suốt quá trình thực hiện dự án  
IV. Quản rủi ro  
thể thực hiện việc phân tích và đánh  
giá rủi ro của dự án  
thể thiết lập quy trình quản rủi ro  
hiệu quả  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.41  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.42  
Page 7  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Định nghĩa rủi ro  
Các lý do cần quản rủi ro  
Rủi ro là:  
Tất ccác dự án đều phụ thuộc vào rủi ro  
Những sự kiện thể làm phá vỡ một dự án  
Tiến trình sẽ không đúng theo kế hoạch trong  
một sgiai đoạn của dự án  
Những điều không chắc chắn, những khoản nợ hay  
những điểm yếu thể làm cho dự án không đi theo  
đúng kế hoạch đã định  
Rủi ro không thể được loại trừ triệt để  
thể quản được  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.43  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.44  
Định nghĩa quản rủi ro  
Giá trị của quản rủi ro  
Quy trình quản rủi ro nhằm giảm tối thiểu ảnh  
hưởng của những sự cố không biết trước cho dự án  
bằng cách xác định đưa ra những giải pháp tình  
huống trước khi có những hậu quả xấu xảy ra  
Giảm thiểu ảnh hưởng của các sự cố không  
biết trước cho dự án  
Nâng cao xác suất thực hiện thành công dự án  
Tạo ra ý thức kiểm soát  
được các giải pháp hiệu quả kịp thời  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.45  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.46  
Khi nào cần quản rủi ro  
Quy trình quản rủi ro  
Xác định  
Phân tích  
Quản lý  
Giám sát  
Lập kế hoạch quản lý  
Khi trách nhiệm đối với dự án sẵn sàng thực  
thi  
Khi khôi phục một dự án đã bỏ dở  
Trong suốt quá trình rà xét dự án  
Xác định mức  
rủi ro ban đầu  
của dự án  
lập thành  
bước 1  
văn bản các  
rủi ro cụ  
thể  
tiến hành  
phân tích  
ảnh hưởng  
rủi ro  
bước 2  
xây dựng và  
khi có sự sai lệch lớn so với kế hoạch xảy ra  
triển khai kế  
hoạch quản lý  
rủi ro  
bước 3  
giám sát và  
cập nhật các  
tài liệu rủi ro  
bước 4  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.47  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.48  
Page 8  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Hoạt động ngăn ngừa (dụ)  
Hành động dự phòng  
Đội dự án có thể bị chậm so với lịch trình trong  
giai đoạn xây dựng phần mềm vì các nhà lập trình  
đang ở trong giai đoạn rất khó mã các chương  
trình hơn dự đoán. Xác suất khoảng 30 % là nhân  
viên hiện tại không thể đáp ứng các sự kiện sắp tới  
đúng hạn. Hành động ngăn ngừa thể gồm:  
Phải:  
Dựa trên những thừa nhận từ thực tiễn  
(dụ: các nguồn sẵn )  
Các thành viên trong nhóm phải hiểu  
được (uỷ ban điều hành)  
Phải được kiểm tra khi tính khả thi bị  
nghi ngờ  
Đưa ra đào tạo bổ sung cho các lập trình viên (để giảm  
rủi ro tiềm năng) hoặc  
Thuê hợp đồng với các lập trình viên có nhiều kinh  
nghiệm (loại bỏ rủi ro tiềm năng)  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.49  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.50  
Các điểm chính đã học  
Quản dự án CNTT  
Chương trình quản rủi ro hiệu quả  
Tập trung vào việc phòng ngừa hơn chữa trị  
Bao gồm đánh giá rủi ro theo thời kỳ trong suốt vòng đời của dự  
án  
V. Phát triển nhóm  
Kết hợp chặt chẽ một quy trình liên tục về xác định rủi ro, phân  
tích, quản lý và rà xét  
Nhận biết giá trị của quyền hạn.......  
không đi quá giới hạn kết thúc không chính xác!  
Sự hợp của quản rủi ro chuẩn sẽ không tốn  
những nỗ lực vô lý.  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.51  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.52  
Xây dựng nhóm - Các mục tiêu  
Nhóm hiệu quả  
Các mục đích được thống nhất  
Nhóm tin tưởng vào vai trò và mục tiêu  
Chấp thuận về các mục tiêu dự án và chất  
lượng dự án.  
Xây dựng hiểu biết của bạn về các  
đặc tính của nhóm làm việc hiệu quả  
Truyền thông đối lưu hiệu quả  
Các ý tưởng được trao đổi triển khai  
Đưa ra các giải pháp hiệu quả  
Mối quan hệ hợp tác và hỗ trợ giữa các  
thành viên của nhóm  
Xác định các phương pháp để xây  
dựng nhóm có hiệu quả  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.53  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.54  
Page 9  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Xây dựng nhóm - các điểm chính đã  
Quy trình xây dựng nhóm  
Nhóm làm việc thành công được xhâydcựng trên cơ sở:  
Mục tiêu rõ ràng  
Trách nhiệm rõ ràng  
Thông tin liên lạc hiệu quả  
Phản hồi có tính xây dựng  
Lãnh đạo linh hoạt  
thực hiện nhóm  
thành lập  
xung kích  
xây dựng nhóm  
lịch trình  
Quy chuẩn  
thực hiện  
Cán bộ đủ khả năng  
Xác định với nhóm  
hợp tác  
cam kết  
của từng thành viên  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.55  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.56  
Hai Định nghĩa về Chất lượng  
Quản dự án CNTT  
Thích hợp với mục đích  
VI. Quản chất lượng  
Giảm tối đa sự lãng phí bằng cách thực hiện đúng ngay từ lần đầu  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.57  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.58  
Cân bằng chất lượng  
Các khái niệm chất lượng chủ chốt  
mục đích  
Đạt được về chất lượng phải đựoc lên kế  
hoạch - không tuỳ tiện  
Đạt được về chất lượng xuất phát từ bảo  
đảm chất lượng kiểm soát chất lượng  
Thoả mãn  
nhu cầu  
Đạt được chất lượng phụ thuộc vào sự hỗ  
trợ quản lý  
phương pháp  
thực hiện  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.59  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.60  
Page 10  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Quản chất lượng  
Những điểm chủ chốt đã học  
Các nhân tố quản chất lượng hiệu quả:  
3. Tiến hành các  
hoạt động kiểm  
soát chất lượng  
4. Triển khai các  
họat động hiệu  
chỉnh  
Cam kết quản lý  
Người sử dụng tham gia  
2.Thiết lập khung  
đảm bảo chất  
1.Lập kế  
haọch chất  
lượng  
lượng  
Cấu trúc của phương pháp tiếp cận  
Các yêu cầu chất lượng thể đo lường được  
Thẩm định các phương pháp, kiểm soát, quy trình  
sản phẩm của dự án  
Thông tin liên lạc  
một kế hoạch chất lượng tốt stả việc  
làm thế nào để tất cả những điều này được quản  
SE-II.62  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.61  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
lý  
Các mục tiêu đối với phần này  
Quản dự án CNTT  
Giải thích mối quan hệ giữa Kế hoạch hoạt động (một phần của kế  
hoạch quản ) Kế hoạch làm việc  
Nhìn vào các yếu tố cuả một kế hoạch:  
Tài liệu về  
nhiệm vụ Các phụ thuộc Các nguồn lực  
VII. Lập kế hoạch làm việc chi tiết  
Để giải thích chu kỳ lập kế hoạch làm việc  
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của ranh giới công việc  
Nêu bật đặc điểm của một kế hoạch làm việc tốt  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.63  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.64  
Làm thế nào để tạo một kế hoạch làm  
Cấu trúc phân chia công việc (WBS)  
việc  
Tách các giai đoạn thành từng hoạt động  
Tách các hoạt động thành từng nhiệm vụ  
Các nhiệm vụ nhỏ dễ dàng ước tính và quản hơn từng giai đoạn lớn  
Các nhiệm vụ cần:  
Giai ®o¹n  
Møc 1  
thường không nhỏ hơn 7 người/giờ làm việc  
thường không nhiều hơn 70 người/giờ làm việc  
thường không sử dụng nhiều hơn 2 nguồn  
thường xuyên có một văn bản nhiệm vụ xác định  
Møc 2  
ho¹t ®éng  
ho¹t ®éng  
Møc 3...  
nhiÖm vô  
nhiÖm vô  
nhiÖm vô  
nhiÖm vô  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.65  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.66  
Page 11  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Lập kế hoạch - Xây dựng WBS  
Xác định nhiệm vụ  
Nhiệm vụ phải được xác định :  
Mục tiêu  
nghiệp vụ  
được thiết kế để đưa ra kết qubàn giao  
(như một phần của một hoạt động)  
Các hoạt động cần đạt  
được các kết quả bàn  
giao mốc đã được xác  
định trong WBS  
trách nhiệm của một cá nhân  
hạn  
Xác định kết quả bàn giao  
Kết quả bàn giao  
xác định tiêu thức đối với việc bắt  
đầu kết thúc  
định nghĩa kế hoạch  
đơn vị công việc thể quản được  
dễ hiểu  
kế hoạch hoạt động  
thể đo lường được  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.67  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.68  
Xác định các nhiệm vụ phụ thuộc  
Chỉ định nguồn lực cho các nhiệm vụ  
Các nguyên tắc cơ bản  
Không bị cản trở do các nguồn trong giai đoạn này  
Hỏi “Công việc cần hoàn thành trước khi nhiệm vụ này có  
thể bắt đầu?”  
Sử dụng hợp nguồn  
Hỏi “Những nhiệm vụ gì có thể được thực hiện khi công việc  
này kết thúc?”  
Kinh nghiệm & kỹ năng đáp ứng  
nhu cầu nhiệm vụ  
Giảm tối đa một chuỗi dài các nhiệm vụ phụ thuộc  
Thực hiện các nhiệm vụ song song với nhau khi có thể  
Xem xét những khoảng cách  
không bỏ qua những cán bộ thiếu  
kinh nghiệm  
Xem xét sự chồng chéo  
Chuyển các thông tin phụ thuộc vào thành một công cụ lập kế  
hoạch  
Sự sẵn sàng không phải một kỹ  
năng  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.69  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.70  
Nguồnlực của dự án là những ?  
Lên lịch trình nên...  
Giảm tối đa thời gian bỏ phí  
Các nguồn của dự án được cam kết để đạt được mục tiêu của dự án. các nguồn  
được Quản trị viên dự án tổ chức chỉ đạo để đạt được mục tiêu của dự án  
trong phạm vi chi phi và lịch trình cho phép.  
Tận dụng tối đa các nguồn  
Dàn xếp chỗ thừa chỗ thiếu của các nguồn  
Xem xét các hạn chế của:  
các nhiệm vụ phụ thuộc  
các nguồn sẵn có  
Các loại nguồn tiêu biểu bao gồm:  
Con người - những người được lựa chọn cho đội dự án. Họ thể  
hiện các kinh nghiệm kỹ năng sẵn sàng để hoàn thành mục tiêu.  
Thiết bị - Thiết bị cần thiết cho dự án. Nó có thế bao gồm từ những  
thiết bị lớn đến máy tính và những công cụ kiểm tra đặc biệt.  
Văn phòng phẩm - những đồ dùng cần thiết cho dự án. Nó có thể  
bao gồm những thứ từ giấy và bút chì đến đĩa mềm và các đồ vật  
khác.  
một quy trình lặp lại  
thời gian biểu của quy trình  
rà xét thời gian biểu  
sửa thời gian biểu  
lập lại thời gian biểu  
Hoàn thành với một công cụ lên lịch trình tự động  
Tài chính - các nguồn tài chính là tiền đôla và các cam kết cần thiết  
để thu được khi cần thiết, nguồn thu nhập của dự án.  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.71  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.72  
Page 12  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
10 đặc điểm của một kế hoạch làm việc  
Các nhân tố thành công  
Những điều đã học được  
tốt  
1
Chia nhỏ một giai đoạn lớn phức tạp (tức kế hoạch quản ) thành  
Một kế hoạch làm việc tốt xác định được các mục tiêu và phạm vi của  
lượng công việc thể quản được  
nhiều nhiệm vụ thể quản được  
2
3
4
5
6
7
8
9
Xác định phạm vi và mục tiêu của từng nhiệm vụ  
Xác định những nguồn nào cần để thực hiện từng nhiệm vụ  
Xác định thời gian cần sử dụng nguồn của từng nhiệm vụ  
Xác định thời điểm bắt đầu kết thúc của từng nhiệm vụ  
Bao gồm các ước tính thực tế  
Nó xác định sự nỗ lực, nguồn lịch trình sẽ đáp ứng nhu cầu của  
từng mục tiêu  
rất thực tế và bao gồm phần dự phòng  
sử dụng các nguồn hiệu quả hợp lý  
Giảm tối đa sự thất thường của công việc khi sử dụng từng nguồn  
Kết hợp chi phí của các nhiệm vụ dự phòng  
Tiêu chuẩn hoá dự án để thể giám sát được  
thiết lập một tiêu chuẩn để kiểm tra tiến trình công việc  
rất dễ duy trì vì luôn sẵn nhiều thông tin  
10 Đưa ra việc bảo trì đơn giản cập nhật các công việc thực tế  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.73  
SE-II.75  
SE-II.77  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.74  
Lập báo cáo và kiểm soát dự án - các mục tiêu  
Để thể :  
Quản dự án CNTT  
Chứng minh sự cần thiết trong việc lập báo cáo và kiểm soát  
dự án hiệu quả giải thích các lợi ích  
VIII. Kiểm soát và lập báo cáo dự án  
Để nhận biết các phương pháp và kỹ năng khác nhau có thể  
được sử dụng cho việc lập báo và kiểm soát dự án  
Đánh giá tầm quan trọng của việc trình bày các thông tin  
hhiện trạng hợp lý cho các thính giả khác nhau  
Đánh giá tầm quan trọng cuả một chu kỳ kiểm soát dự án  
được xác định.  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.76  
Các định nghĩa  
Lập báo cáo và kiểm soát dự án  
nền tảng để quản dự án  
Quản trị viên dự án có thể:  
Kiểm soát dự án:  
Báo cáo khách quan về thực trạng dự án  
Xác định những cản trở và hành động hiệu chỉnh  
Triển khai các giải pháp  
Nắm bắt quản tiến trình  
Lập báo cáo dự án:  
Hiểu sự ảnh hưởng của công việc tương lai  
Đưa ra những quyết định hợp dựa trên thông tin xác thực  
Quản trị viên dự án, trưởng nhóm và thành viên nhóm phải:  
Lắng nghe tin nhắn chuyển đến  
Chấp nhận tin xấu tốt  
Truyền hiệu quả những kiến thức này  
Hỗ trợ tích cực các thành viên trong nhóm để vượt qua trở ngại  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.78  
Page 13  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Trao đổi tình trạng dự án  
Lập báo cáo - the WBS  
Lập báo cáo hiệu quả về thực trạng và các vấn đề của  
toàn bộ dự án sẽ:  
Mức  
WBS  
Dự án  
Tập trung vào các thành tựu của các mục tiêu  
kinh doanh, chứ không phải vào quy trình dự  
án  
1
Giai đoạn  
Phạm vi  
Quan sát  
bên ngoài  
2
Đưa ra thông tin chính xác tin cậy dựa trên kế  
hoạch dự án  
Hoạt động  
Nhiệm vụ  
3
4
Nêu bật những điểm ngoại lệ so với kế hoạch  
Cung cấp thông tin kịp thời  
Chi tiết đội dự án  
Bước t/h  
5
Bao gồm cả mức nỗ lực2c00ó1 thể chấp nhận  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE,  
SE-II.79  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.80  
Lập báo cáo và kiểm soát dự án  
Lập kế hoạch, theo dõi, báo cáo  
Các bước  
kế hoạch theo dõi và rà xét  
rà xét các  
KQBG và  
nỗ lực  
công việc  
chi tiết  
các dữ kiện  
mục tiêu  
báo cáo và phân tích tiến  
Tái định hướng  
dự án  
B¸o c¸o c¸c vÊn ®Ò  
C¸c môc tiªu  
trình  
kinh doanh  
dữ liu  
nhim vụ  
X¸c ®Þnh vÊn ®Ò  
lập báo cáo  
dữ liu  
tiến trình  
X¸c ®Þnh kÕt qu¶ bµn giao  
hin trạng  
phân tích  
xu hướng  
quản lý  
nguồn  
hoạt động  
hiu chnh  
kế hoạch  
quản lý  
B¸o c¸o thùc tr¹ng  
C¸c b¸o c¸o tõ kÕ haäch  
tham gia cña v¨n  
dữ liu  
hoàn thiện  
quản lý  
thực hành  
KÕt qu¶ bµn giao  
KH công việc  
chi tiết  
nguồn  
tài chính  
thay đổi  
phiên bản  
vấn đề  
kiểm soát  
khác  
Replan/  
Rebaseline  
x¸c ®Þnh kÕ ho¹ch  
khác  
D÷ liÖu hiÖn t¹i  
giải pháp  
- ®Çy ®ñ  
- cè g¾ng  
- chi phÝ  
chất lương  
kÕ ho¹ch ho¹t ®éng  
phßng dù ¸n  
KÕ ho¹ch cËp nhËt  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.81  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.82  
Khuôn khổ kiểm soát dự án  
Chu kỳ kiểm soát dự án  
Một chu kỳ kiểm soát dự án thống nhất:  
Møc  
C«ng viÖc kiÓm so¸t  
B¸o c¸o  
kiÓm so¸t  
Nêu rõ ràng chu kỳ các sự kiện cho việc  
lập báo cáo thực trạng  
B/c Ban ®iÒu hµnh  
Ban ®iÒu hµnh  
kÕ ho¹ch qu¶n lý  
B/c Qu¶n trÞ viªn dù ¸n  
B/c tr ëng nhãm  
kÕ ho¹ch qu¶n lý  
kÕ ho¹ch c«ng viÖc  
chi tiÕt  
kÕ ho¹ch c«ng  
Xác định các thông tin thông thường  
được yêu cầu với các mức điều hành,  
quản , nhóm  
Qu¶n trÞ viªn dù ¸n  
Tr ëng nhãm  
viÖc chi tiÕt  
B/c thµnh  
viªn nhãm  
Thiết lập thời gian biểu cho việc lập báo  
cáo yêu cầu đối với từng mức  
danh môc nhiÖm vô  
Nhãm  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.83  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.84  
Page 14  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Chu kỳ kiểm soát dự án - các  
Các nhân tố thành công  
yếu tố  
Ai  
Khi nào  
HĐQT  
hàng tháng: thứ sáu  
Các giám đốc dự án  
Không sử dụng thông tin riêng biệt  
2 tuần 1 lần: thứ tư  
Các giám đốc dự án  
Các nhà tài trợ kinh doanh  
Chủ thực hiện  
Uỷ ban điều  
hành  
Sử dụng các báo cáo thích hợp cho từng  
đối tượng  
quản đơn  
vị kinh  
doanh  
2 tuần 1 lần: thứ hai  
hàng tuần: thứ sáu  
Chủ thực hiện  
Quản trị viên dự án  
Quản lý kinh doanh  
Nắm bắt những lợi thế của thông tin  
không thoả mãn  
Nhóm và Quản trị viên dự án  
Các báo cáo và biên bản hiện trạng tiêu chuẩn hoá do v/phòng d/a điều phối  
không hoảng sợ  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.85  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.86  
Lập báo cáo & kiểm soát dự án  
Những điểm chính:  
Quản dự án CNTT  
Thiết lập, dự đoán chu kỳ đối với việc lập báo cáo  
hiện trạng  
IX. Quản vấn đề kiểm soát thay đổi  
Kế hoạch thực tế, đúng lúc dựa trên thông tin được  
báo cáo ở mức nhóm, quản , điều hành  
Các phương pháp trình bày đa dạng thích hợp với  
từng đối tượng và công việc được giao  
Yêu cầu môi trường hỗ trợ về truyền thông  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.87  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.88  
Về nguyên tắc  
Các phương tiện quản sự kiện và thay đổi hiệu quả:  
Quản sự thay đổi vấn đề  
Các mục tiêu  
Các thành viên tham gia dự án cần được khuyến khích đối với các  
tài liệu về sự kiện hay các thay đổi đề xuất khi họ nêu ra  
Giúp các thành viên có thể:  
Xác định các nguyên nhân có thể làm  
nên sự thay đổi trong một dán  
phản hồi, hành động, tuyên truyền nhanh chóng để  
giảm rủi ro  
Các thành viên của nhóm cần hiểu quy trình quản sự thay đổi và  
vấn đề  
Hiểu tầm quan trọng lợi ích của việc  
thiết lập kiểm soát sự thay đổi và các  
quy trình giải quyết sự kiện  
Ghi chép toàn diện được yêu cầu đối với việc kiểm soát và truyền  
thông  
bao gồm tất cả các khoản mục hiện tại đã hoàn thiện  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.89  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.90  
Page 15  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Quản lý thay đổi vấn đề - Tại sao?  
Các yêu cầu mới  
đưa ra những  
khám phá  
Các đánh giá  
khác nhau của  
người sử dụng  
Luật pháp  
Kiểm tra  
Đơn vị  
Khối  
Tích hợp  
Chấp thuận  
Xuất hiện nhà  
cung cấp phần  
mềm mới  
Hai trong số những lý do thông thường nhất đối với  
sự thất bại của dự án:  
các nguồn  
thay đổi tiềm  
năng  
Programmer  
fine tuning  
needed  
các tổ chức bên  
ngoài  
Không nhận ra sự thay đổi vấn đề, và  
Không quản hiệu quả những vấn đề này  
nice to have  
Các quyết định  
về chính sách và  
nghiệp vụ  
các nguồn cụ thể  
của dự án  
rà xét  
kiểm soát  
chất lượng  
chuyển đổi  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.91  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.92  
Kiểm soát thay đổi giải pháp cho  
Giải pháp quản vấn đề và thay đổi  
vấn đề  
Các nhân tố thành công  
Định nghĩa thay đổi:  
bất cứ hoạt động nào thay đổi:  
phạm vi  
Giảm rủi ro dự án nhờ quy trình hiệu quả quản lý  
thay đổi vấn đề  
kết quả bàn giao  
kiến trúc cơ bản  
chi phí  
Các thành viên nhóm hiểu được quy trình quản lý  
thay đổi vấn đề  
lịch trình  
Ghi chép đầy đủ về các yêu cầu thay đổi/ vấn đề  
của một dự án  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.93  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.94  
Chi phí thay đổi  
Quản lý thay đổi vấn đề  
Chi phí thay đổi  
Các điểm chính đã học  
Việc quản vấn đề và thay đổi yếu tố chủ  
yếu trong phạm vi kiểm soát dự án  
Hệ thống quản lý thay đổi vấn đề thể  
đóng vai trò chủ đạo trong việc truyền thông  
dự án  
Một hệ thống chính thống, hiệu quả không  
yêu cầu quá nhiều chi phí quản lý hành  
chính  
Req. Design Code Test Live  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.95  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.96  
Page 16  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Các mục tiêu của phần này  
Quản dự án CNTT  
Sau khi kết thúc phần này, bạn sẽ hiểu:  
CM là gì và tại sao sự thành công của dự án  
phụ thuộc vào nó  
X. Quản cấu hình  
Những việc thiết lập và các nhiệm vụ kế tiếp  
nào cần được thực hiện để triển khai CM  
được hiệu quả  
Các công cụ CM có thể giúp như thế nào  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.97  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.98  
Quản Cấu hình  
Quản cấu hình  
...thực hiện hai chức năng chính  
Đa số nghĩ rằng...  
Cung cấp việc truy cập an toàn và đơn giản đối với  
bản copy tổng thể về các kết quả bàn giao đã được  
thông qua  
Đây vấn đề về LANs, WANs, phần cứng, ...  
Đây là các hoạt động mang tính kỹ thuật cao  
Nó liên quan rất ít đến quản dự án  
Kiểm soát được thực trạng của các kết quả bàn  
giao và mối quan hệ qua lại lẫn nhau giữa các kết  
quả này  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.99  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.100  
Kiểm soát phiên bản  
Quản cấu hình  
Các kỹ thuật và quy trình ...  
Cung cấp một kho chứa an toàn đối với các kết quả bàn giao  
0.1  
0.2  
0.n  
1.1  
1.2  
1.n  
Cho phép việc kiểm soát và tiết lộ có nguyên tắc các kết quả  
bàn giao thông qua vòng đời của , với đầy đủ các dấu tích  
lịch sử, đảm bảo phiên bản đúng cập nhật, đã được kiểm tra  
và phát hành  
Approved  
Kiểm soát thay đổi cuả các kết quả bàn giao, đảm bảo các kết  
quả này được lưu theo đúng thứ tự  
1.0  
2.0  
Cung cấp việc lập báo cáo về hiện trạng của các kết quả bàn  
giao và những thay đổi của chúng  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.101  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.102  
Page 17  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Các chức năng quản cấu hình  
Các điểm chính đã học  
Một quy trình quản cấu hình hiệu quả phải có các đặc tính  
sau:  
Gửi mục  
& baseline  
(4)  
Trả lại mục được Cập nhật  
Tính thống nhất của tất cả các kết qubàn giao dự án được bảo  
(3)  
vệ  
Lấy mục để cập nhật  
(2)  
Truy cập vào các khoản mục cấu hình được kiểm soát hiệu  
quả, nhưng không phức tạp đối với các thành viên nhóm được  
uỷ quyền  
Kho QL  
Cấu hình  
Backup / lưu giữ (5)  
Một danh sách tổng thể về các khoản mục cấu hình, với các  
thông tin hiện tại, luôn sẵn , và  
Bổ sung khoản  
mục mới (1)  
Các thành viên nhóm hiểu và thích ứng với quy trình quản lý  
cấu hình  
Các báo cáo  
Kiểm soát  
(6)  
HUT, Falt. of IT  
HUT, Falt. of IT  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.103  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.104  
Hoàn thiện dán  
Quản dự án CNTT  
Sau khi kết thúc phần này, bạn sẽ:  
Hiểu được nhân tố căn bản phương  
pháp QLDA đối với giai đoạn hoàn thiện  
dự án  
XI. Hoàn tất dự án  
Hiểu được tầm quan trọng của Việc rà xét  
Sau thực hiện  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.105  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.106  
Hoàn thiện dán  
Nguyên tắc  
Hoàn tất dự án là việc giải thể tổ  
chức và môi trường dự án theo  
phương thức đã được ấn định sau  
khi đã đạt được các mục tiêu của  
dự án và tất cả các nhiệm vụ trong  
kế hoạch làm vii tiết được  
hoàn thành.  
Quy trình đối với việc hoàn tất dự án cần được  
lập kế hoạch với sự chú ý vào từng chi tiết giống  
như các giai đoạn khác của dự án  
Vai trò và trách nhiệm con người trải qua sự thay  
đổi lớn vào thời điểm cuối cùng của dự án  
Các kế hoạch đối với việc hoàn tất dự án cần lên  
lịch các hoạt động yêu cầu của Rà xét sau thực  
hiện  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.107  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.108  
Page 18  
PMM S01 Intro.ppt  
Project Management and ABCD Methodology (SIIPS) Training For ICBV  
PMM Overview  
ABCD  
Quy trình hoàn thiện dự án  
Tiến hành các cuộc họp kết thúc dự án  
Rà xét và cập nhật kế hoạch quản lý  
Lịch trình  
Xây dựng kế hoạch làm việc chi tiết cho việc hoàn tất dự án  
Tiến hành rà xét các hoạt động  
Kết thúc hợp đồng với các nhà thầu phụ  
Chuẩn bị các báo cáo dự án cuối cùng  
Lập thành văn bản lưu gicác kết qubàn giao dự án  
Đóng văn phòng dự án  
Giải thể tổ chức dự án  
Tiến hành các cuộc họp kết thúc dự án  
Tiến hành rà xét sau thực hiện  
Xem xét các yêu cầu dự án  
Thực trạng cuối cùng  
các mục tiêu dự án  
kế hoạch so với thực tế  
phạm vi dự án  
phân tích sự khác nhau và thảo luận  
các kết quả bàn giao chính  
phương pháp tiếp cận dự án  
lịch trình ở mức cao  
Xem xét các khoản mục mở  
danh mục nổi bật  
danh mục các vấn đề thay đổi  
Xem xét các thành quả dự án  
Khái quát các bước tiếp theo  
nền tảng  
hoàn tất lịch trình chuyển đổi  
các mục tiêu/ kế hoạch đối với rà xét  
sau thực hiện  
kết qubàn giao  
đặc tính nổi bật  
các lợi ích lớn đã đạt được  
Thiết lập lại việc phân bổ nhân sự  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.109  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.110  
Rà xét sau triển khai  
Tiến hành rà xét sau thực hiện  
Quy trình và việc hoàn tất dự án  
Thành công phụ thuộc vào việc có các mục tiêu  
dự án rõ ràng với các biện pháp thực hiện  
tiến hành tại thời điểm kết thúc dự án  
thực hiện và theo dõi trong khuôn khổ dự án  
rất khó để xác định khi nào bạn đạt được một mục tiêu  
không được nói rõ!  
Lợi ích kinh doanh/ tính hiệu quả của dự án  
Tiến hành vài tháng sau khi triển khai  
Thực hiện và theo dõi ngoài dự án  
Cải tiến quy trình dự án có thể được xác định  
cũng phải được triển khai!  
các nhu cầu cần được thiết lập trong lịch trình hoạt động  
thứ tự ưu tiên (sau dự án) của các thành viên  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.111  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.112  
Các nhân tố thành công  
Hoàn chỉnh dự án  
Các điểm chính đã học  
Việc giải thể theo thứ tự cơ cấu dự án yêu cầu sự cẩn thận  
không kém việc xây dựng nên dự án  
Kế hoạch làm việc toàn diện được xây dựng  
Việc đánh giá quá trình triển khai được tiến hành  
Các báo cáo dự án cuối cùng được phát hành, các  
kết quả bàn giao được lưu giữ  
Rà xét sau thực hiện một cơ hội tốt đối với nghiên cứu của  
cá nhân cũng như tổ chức  
Nhưng...  
Giải thể chính thức tổ chức của dự án  
Việc rà xét toàn diện sau triển khai được tiến hành  
phải được lập kế hoạch tiến hành để đảm bảo việc tập  
trung tích cực vào các mục tiêu kinh doanh của dự án và tổ  
chức  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.113  
HUT, Falt. of IT  
Dept. of SE, 2001  
SE-II.114  
Page 19  
PMM S01 Intro.ppt  
pdf 19 trang baolam 28/04/2022 4860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Nhập môn Công nghệ học Phần mềm (Introduction to Software Engineering) - Phần 2: Phương pháp Quản lý Dự án Công nghệ Thông tin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_cong_nghe_hoc_phan_mem_introduction_to_so.pdf