Tài liệu Phương pháp thể tích hữu hạn giải các bài toán

PHƯƠNG PHÁP THỂ TÍCH HỮU HẠN  
GIẢI CÁC BÀI TOÁN  
Böôùc moät: Taïo löôùi.  
Bieân cuûa theå tích kieåm soaùt  
E
W
B
A
P
Caùc ñieåm nuùt  
The åtích kieåm soaùt  
N
J+  
n
1
j-1  
E
J
j
W w  
e
s
Thể tích kiểm  
soát vô hướng  
(phương trình  
liên tục)  
T
E
J-  
1
S
I-1 i  
I i+ I+  
t
1
1
e
n
s
N
S
P
b
w
W
B
Sai phân hóa  
t  
(ρφ) + div(ρuφ) = div(Γgradφ) + Sφ  
Tích phân theo thể tích hữu hạn rời rạc  
t+∆t  
t+∆t   
t+∆t   
t+∆t   
t  
∫  
∫ ∫  
∫ ∫  
∫ ∫  
(ρφ)dt dV +  
n.(ρuφ)dA dt =  
n.(Γgradφ)dA dt +  
SφdV dt  
V
t
t
A
t
A
t
V
t+∆t  
t+∆t  
t+∆t  
t+∆t  
t  
∫  
(ρφ)dt dV =  
(
(AΓφ)  
)
dt −  
(
(Aρuφ) dt + S.Vdt  
)
V
t
t
t
t
t+∆t  
t  
0
∫  
(ρφ)dt dV = ρ(φP − φP ).V  
V
t
Sai phân hóa  
t+∆t  
t+∆t  
(
(A )  
)
dt  
(
(A u ) dt  
)
∆ Γφ − ∇ ρ φ =  
t
t
t+∆t   
∂φ  
x  
∂φ  
x  
∂φ  
y  
∂φ  
y  
∂φ  
z  
∂φ  
(AΓ )e (AΓ )w + (AΓ )n (AΓ )s + (AΓ )t (AΓ )b dt −  
z  
t
t+∆t  
(
[
(Aρuφ)e (Aρuφ)w  
]
+
[
(Aρuφ)n (Aρuφ)s  
]
+
[
(Aρuφ)t (Aρuφ)b dt  
]
)
t
Rời rạc hoá phương trình tích phân  
φP − φw  
φE − φP  
∂φ  
x  
∂φ  
x  
   
e   
AΓ  
AΓ  
= AeΓe  
Aw Γw  
   
xPE  
xPW  
w  
   
   
φN − φP  
φP − φ  
∂φ  
y  
∂φ  
y  
   
S   
   
AΓ  
AΓ  
AΓ  
= An Γn  
AsΓs  
   
n   
   
   
yPN  
yPN  
s  
   
   
φT − φP  
φP − φ  
∂φ  
z  
∂φ  
z  
   
B   
AΓ  
= At Γt  
AbΓb  
   
   
zPT  
zPB  
t   
b  
   
Đặt:  
F = Aρu; D = AΓ/xi,j  
Rời rạc hoá phương trình tích phân  
t+t  
ρ(φP − φ0P ).V = −  
{
[
Feφe Fw φw  
]
+
[
Fn φn Fs φs  
]
+
[
Ft φt Fb φb  
]
}
dt +  
t
t+{t (De (φE − φP )  
)
(
Dw (φP − φw )  
)
+
(
Dn (φN − φP )  
)
(
Ds (φP − φS )  
)
+
(
Dt (φT − φP )  
) (  
Db (φP − φB ))}dt  
t
t+t  
+ S.Vdt  
(*)  
t
Rời rạc hoá phương trình tích phân  
Để xác định vế phải của phương trình (*), tham số trọng  
lượng θ nằm trong khoảng từ 0 đến 1 sẽ được áp dụng.  
Các tích phân bên vế phải sẽ được viết lại như sau:  
t+∆t  
Iφ = φPdt = [θ.φP + (1− θ)φ0P ]t  
(**)  
t
Rời rạc hoá phương trình tích phân  
Sử dụng phương trình (**) for φE, φW, φN, φS, φT, φB vào  
phương trình (*) và chia phương trình này cho t, ta được:  
ρ(φP − φ0P ).V  
= −θ  
{
[
Feφe Fw φw  
]
+
[
Fn φn F φs  
]
+
[
Ft φt Fbφb −  
]
}
s
t  
(1− θ)  
{
[
Feφ0e Fw φ0w  
+
Fn φ0n Fs φs0  
+
Ft φ0t Fb φ0b  
}
+
]
[
]
[
]
θ
{(De (φE − φP )  
)
(
Dw (φP − φw )  
)
+
(
Dn (φN − φP )  
)
(
Ds (φP − φS )  
)
+
(
Dt (φT − φP )  
)
(
Db (φP − φB ))}  
+
(1− θ){(De (φ0E − φ0P )  
)
(
Dw (φ0P − φ0W )  
)
+
(
Dn (φ0N − φ0P )  
)
(
Ds (φ0P − φS0 )  
)
+
(
Dt (φ0T − φ0P )  
)
(
Db (φ0P − φ0B ))}  
+ SV  
(***)  
Khi θ = 0, phương trình (***) trở nên tường minh, nếu 0<θ<1,  
phương trình (***) không tường minh, còn nếu θ = 1, thì phương  
trình (***) hoàn toàn không tường minh. Khi θ = 1/2, phương  
trình (***) được gọi phương trình Crank-Nicolson. Trong phần  
này, phương pháp rời rạc hóa không tường minh hoàn toàn sẽ  
được áp dụng để rời rạc hóa các phương trình tổng quát.  
Rời rạc hoá phương trình tích phân  
Bởi phương pháp này áp dụng cho quá trình thay đổi tức thời  
(transient), nên người ta sử dụng các phương trình khuếch tán-đối  
lưu và các sơ đồ chuyển đổi qua lại. Do đó, ta có:  
0 0  
aPφP = aWφW + aEφE + aSφS + aNφN + aBφB + aTφT + a φ + Su  
P P  
Trong đó:  
aP = aW + aE + aS + aN + aB + aT + a0P + ∆F SP  
Với:  
ρ0P V  
a0P =  
S.V = Su + SPφP  
t  
Rời rạc hoá phương trình tích phân  
Fw  
Fe  
a = max F , D + ,0  
W
w
w
a = max F , D ,0  
E
e
e
2
2
F
s
Fn  
a = max F , D + ,0  
a = max F , D ,0  
S
s
s
N
n
n
2
2
Fb  
F
a = max F , D + ,0  
t
B
b
b
a = max F , D ,0  
2
T
t
t
2
F = Fe – Fw + Fn – Fs + Ft – Fb  
Thuật toán ma trận ba đường chéo TDMA  
φ1  
= C1  
= C2  
= C3  
-β2φ1 + D2φ2 - α2φ3  
-β3φ2 + D3φ3 - αP1φP1  
………..  
-βnφn-1 + Dnφn - αnφn+1= Cn  
φn+1 = Cn+1  
Thuật toán ma trận ba đường chéo TDMA  
Trong các phương trình trên, φ1 φn+1 được xem là những giá trị  
biên. Phương trình dạng tổng quát được viết như sau:  
-βjφj-1 + Djφj - αjφj+1 = Cj  
α2  
D2  
β2  
D2  
C2  
D2  
φ2 = φ3 + φ1 +  
α3  
D3  
β3  
D3  
C3  
D3  
φ3 = φ4 + φ2 +  
…………………………..  
αn  
Dn  
βn  
φn+1 + φn1 +  
Dn  
Cn  
Dn  
φn =  
BÀI TP  
MÔ HÌNH HÓA VÀ MÔ PHNG  
SDNG  
PHƯƠNG PHÁP THTÍCH HU HN  
1. Bài toá n truyền dẫn nhiệt  
Quá trình truyền nhiệt ổn định qua tấm phẳng bề dày L = 2cm;  
hệ số dẫn nhiệt k = 0,5 (W/m.độ); nguồn cấp nhiệt không đổi  
q/ρCp = 1000 (kW/m3). Các bề mặt A và B của tấm phẳng nhiệt  
độ 100oC và 200oC. Giả sử rằng kích thước theo phương y và z đủ  
lớn để gradient nhiệt độ chỉ xuất hiện theo phương x.  
Xác định:  
1) Phương trình mô tả quá trình truyền nhiệt  
2) Biết rằng: Nghiệm giải tích của bài toán trên có dạng:  
T T q  
B
A
T =  
+ (L x) .x +TA  
L 2k  
Đánh giá kết qugn đúng theo kết quphng và  
kết quchính xác theo nghim gii tích trên (5 nút)  
Xut phát tphương trình tng quát  
(ρφ) + div(ρuφ) = div(Γgradφ) + Sφ  
t  
Phương trình truyn nhit dng tng quát được viết  
dưới dng:  
2
T  
t  
T  
x  
T  
y  
T  
z  
2T  
x2  
2T  
y2  
T  
z2  
ρCp  
+ ρCp ux  
+ uy  
+ uz  
= kx  
+ ky  
+ kz  
+ Q  
Phương trình truyn nhit trong tm phng có kích  
thước chiu y>>x và z >>x có dng:  
T 2T  
ρCp = kx  
+ Q  
t  
x2  
Trong trường hp truyn nhit n đnh:  
2T  
kx  
+ Q = 0  
x2  
Bieân cuûa theå tích kieåm soaùt  
E
A
W
w
e
B
P
Caùc ñieåm nuùt  
x/2 x  
x  
Điểm giữa  
d dT  
   
k dV + qdV = 0  
   
dx dx  
   
(V )  
(V )  
dT  
dx  
dT  
dx  
   
Ak  
Ak  
+ q(V ) = 0  
   
e   
w  
TE T  
TP T  
P   
w   
Aeke  
Awkw  
+ qAx = 0  
xPE  
xPW  
0 0  
aPTP = aWTW + aETE + a T + Su  
P P  
F
e   
F
w   
a = max F , D ,0 = D  
a = max F , D + ,0 = D  
E
e
e
e
W
w
w
w
2
2
aP = aW + aE SP  
F = 0  
D = Ak/x  
SU = qAx  
Sp = 0  
Bieân cuûa theå tích kieåm soaùt  
E
A
W
w
e
B
P
Caùc ñieåm nuùt  
x/2 x  
x  
Điểm 1  
d dT  
   
k dV + qdV = 0  
   
dx dx  
   
(V )  
(V )  
dT  
dx  
dT  
dx  
   
Ak  
Ak  
+ q(V ) = 0  
   
e   
w  
TE T  
TP TB  
xPW / 2  
P   
Aeke  
Awkw  
+ qAx = 0  
xPE  
0 0  
aPTP = aWTW + aETE + a T + Su  
P P  
F
F
w   
e   
a = max F , D + ,0 = 0  
a = max F , D ,0 = D  
W
w
w
E
e
e
e
2
2
aP = aW + aE SP  
F = 0  
D = Ak/x  
SU = qAx+2kATB/x  
2kA  
x  
SP = −  
Làm tương tự đối với điểm 5  
aW = Dw  
aE = 0  
aP = aW + aE SP  
F = 0  
D = Ak/x  
SU = qAx+2kATA/x  
2kA  
x  
SP = −  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 26 trang baolam 29/04/2022 6240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Phương pháp thể tích hữu hạn giải các bài toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_phuong_phap_the_tich_huu_han_giai_cac_bai_toan.pdf