Tài liệu Tin học căn bản cho người mới bắt đầu

BÀI 1:NHNG KHÁI NIM CƠ BN  
I. Khái nim chung  
1.1. Khái nim vtin hc  
Tin hc là ngành khoa hc công nghnghiên cu các phương pháp, các quá trình xlý thông tin mt cách  
tự động da trên các phương tin kthut mà chyếu là máy tính đin t.  
1.2. Các lĩnh vc ca tin hc  
Phn cng: Gm nhng đi tượng vt lý hu hình như vi mch, bn mch in, dây cáp ni mch  
đin, bnh, màn hình, máy in, thiết bị đầu cui, ngun nuôi,...Phn cng thc hin các chc năng xử  
lý thông tin cơ bn mc thp nht tc là các tín hiu nhphân {0,1}  
Phn mm: Là các chương trình (program) điu khin các hot đng phn cng ca máy vi tính  
và chỉ đạo vic xlý dliu. Phn mm ca máy tính được chia làm hai loi: Phn mm hệ  
thng(System software) và phn mm ng dng( Applications software). Phn mm hthng khi được  
đưa vào bnhchính, nó chỉ đạo máy tính thc hin các công vic. Phn mm ng dng là các  
chương trình được thiết kế đẻ gii quyết mt bài toán hay mt vn đề cthể để đáp ng mt nhu cu  
riêng trong mt slĩnh vc.  
Máy tính cá nhân PC( Personal Computer). Theo đúng tên gi ca nó là máy tính có thsdng bi  
riêng mt người.  
1.3. Đơn vlưu trthông tin:  
Đơn vbé nht dùng để lưu trthông tin là bit. Lượng thông tin cha trong 1 bit là va đủ để nhn biết  
mt trong 2 trng thái có xác sut xut hin như nhau.Trong máy vi tính tutheo tng phn mm, tng ngôn  
ngmà các skhi đưa vào máy tính có thlà các hcơ skhác nhau, tuy nhiên mi cơ skhác nhau đều  
được chuyn thành hcơ s2 ( hnhphân). Ti mi thi đim trong 1 bit chlưu trữ được hoc là chs0  
hoc là chs1. Tbit là tviết tt ca Binary Digit (Chsnhphân).  
Trong tin hc ta thường dùng mt số đơn vbi ca bit sau đây:  
tên gi  
Byte  
Viết tt  
B
Giá trị  
8 bit  
Kilobyte  
Megabyte  
Gigabyte  
KB  
MB  
GB  
1024 bytes = 210B  
1024KB = 210KB  
1024MB = 210MB  
II. Hệ Điu Hành MS-DOS  
2.1. Hệ điu hành là gì?  
Hệ điu hành là phn mm quan trng nht cho máy tính đin tcó nhim vụ điu khin mi hot  
đng cơ sca máy tính, giúp phn mm ca người sdng có thchy được trên máy tính. Các hệ  
điu hành thông dng: MS-DOS, Windows, Unix, Linux, OS/2, Macintosh …  
2.2. Hệ điu hành MS - DOS  
MS-DOS (Microsoft Disk Operating System) là hệ điu hành(HĐH) ca tp đoàn khng lMicrosoft. Phiên bn  
đầu tiên ca MS-DOS được viết năm 1981.  
MS-DOS là HĐH đơn nhim (ti mt thi đim chchy được mt trình ng dng).  
MS-DOS giao din vi người sdng thông qua dòng lnh.  
1
2.3. Khi động hthng:  
Để khi động hthng, Chúng ta phi có mt đĩa mm gi là đĩa hthng hoc đĩa cng được cài đặt ổ đĩa  
C là đĩa hthng. Đĩa hthng cha các chương trình ht nhân ca hệ điu hành DOS. Ít nht trên đĩa phi có  
các tp tin IO.SYS, MSDOS.SYS và COMMAND.COM.  
Chúng ta có thkhi động MS-DOS bng các cách sau:  
TH1: Khi động từ ổ đĩa cng ta chvic bt công tc đin ca máy tính (Power).  
TH2: Khi động từ ổ đĩa mm: đặt đĩa khi động vào giá đỡ ca ổ đĩa mm và bt công tc đin.  
TH3: Khi động tHĐH Windows 98: Start/ Run/ Command/OK  
TH4: Khi động tHĐH Windows 2000/ XP: Start/ Run/ CMD/ OK  
Khi động li hthng:  
Ta chn 1 trong các cách sau:  
- n nút Reset trên khi hthng ( khi động nóng).  
- Dùng thp phím CTRL + ALT + DEL (khi động nóng).  
- Khi 2 cách này không có tác dng, chúng ta phi tt công tc khI hthng và chkhong 1 phút ri khi  
động li ( khi động ngui)  
2.4. Tp tin (File):  
Tp tin (hay còn gi là Tp) là hình thc, đơn vlưu trthông tin trên đĩa ca Hệ điu hành.  
Tp gm có tên tp và phn mrng (Phn mrng dùng để nhn biết tp đó do chương trình nào to ra  
nó).  
TênTp tin được viết không quá 8 ký tvà không có du cách, + , - ,* , / . Phn mrng không quá 3 ký tự  
và không có du cách. Gia tên và phn mrng cách nhau bi du chm (.).  
Tp tin có thlà ni dung mt bc thư, công văn, văn bn, hp đồng hay mt tp hp chương trình.  
Ví d:  
COMMAND.COM Phn tên tp là COMMAND còn phn mrng là COM  
MSDOS.SYS Phn tên tp là MSDOS còn phn mrng là SYS  
BAICA.MN Phn tên tp là BAICA còn phn mrng là MN  
THO.TXT. Phn tên tp là THO còn phn mrng là TXT  
Người ta thường dùng đuôi để biu thcác kiu tp tin. Chng hn tp văn bn thường có đuôi DOC, TXT,  
VNS, ...  
Tp lnh thường có đuôi COM, EXE  
Tp dliu thường có đuôi DBF, ...  
Tp chương trình thường có đuôi PRG, ...  
Tp hình nh thường có đuôi JPG, BMP...  
2.5. Thư mc và cây thư mc  
Để có thtchc qun lý tt tp tin trên đĩa người ta lưu các tp tin thành tng nhóm và lưu trong tng chỗ  
riêng gi là thư mc.  
Mi thư mc được đặc trưng bi 1 tên cth, quy tc đặt tên thư mc ging như tên tp. Các thư mc có thể  
đặt lng trong nhau và to thành mt cây thư mc.  
Trong thư mc có thto ra các thư mc con và ctiếp tc nhau do đó dn đến shình thành mt cây thư  
mc trên đĩa. Như vy các thư mc bn to ra có thlà thư mc cp1 hay thư mc 2 ...  
Thư mc gc là thư mc do định dng đĩa to ra và chúng ta không thxoá được. Mi đĩa chcó mt thư  
mc gc, từ đây người sdng to ra các thư mc con. Ký hiu thư mc gc là du (\).  
2
Ví d: Cây thư mc  
Trong đó C:\>_ là thư mc gc. Sau đó là đến các thư mc con các cp và các tp.  
Thư mc hin hành là thư mc đang được m, và con trỏ đang nhâp nháy chlnh.  
Khi thc thi, DOS stìm kiếm và thi hành thư mc hin hành trước, sau đó mi tìm các thư mc và ổ đĩa  
được chra.  
Đường dn.  
Khi cn tác động đến mt thư mc hoc tp tin ta phi chra vtrí ca thư mc hay tp tin đó trên đĩa hay là  
phi chra đường dn, tên đường dn ca thư mc hoc tp tin tác động ti.  
Ví d:  
Mun truy xut ti tp dliu kyson.txt cây thư mc trên ta phi tiến hành chra đường dn như sau;  
C:\>Nghean\kyson.txt  
Ký tự đại din * và ?  
Ký tự đại din *: Nó có thể đứng trong phn tên chính hay phn tên mrng ca tp tin, nó đứng vtrí nào  
sẽ đại din cho kí tự đó hoc nhóm ký ttvtrí đó đến kí tsau nó.  
Ví d:  
C:\>_NGHEAN\A*B.DOC : Nghĩa là chra tt ccác tp có trong thư mc NGHEAN có phn mrng là  
DOC mà có tên bt đầu bng kí tA và kết thúc bng kí tB  
C:\>_NGHEAN\*.* : Nghĩa là chra tt ccác tp có trong thư mc NGHEAN  
C:\>_NGHEAN\*.TXT : Nghĩa là chra tt ccác tp có trong thư mc NGHEAN mà có phn mrng là  
TXT  
Ký tự đại din ?: Nó có thể đứng trong phn tên chính hay phn tên mrng ca tp tin, nó đứng vtrí nào  
sẽ đại din cho 1 ký tti vtrí đó.  
Ví d:  
C:\>_?.TXT : Nghĩa là mun chra Các tp có trong ổ đĩa C mà có phn tên chlà mt kí tbt kvà có phn  
mrng là TXT  
2.6. Ổ đĩa  
Bao gm :  
ổ đĩa mm - gi là ổ đĩa A: Đĩa mm có dung lượng 1,44 MB.  
ổ đĩa cng - Thường là C,D,E...: và nó nm trong thùng máy, thường có dung lượng ln gp nhiu ln  
so vi đĩa mm.  
ổ đĩa CD - Là dùng để đọc các đĩa quang. Đĩa quang thường có dung lượng vài trăm MB.  
2.7.Mt slnh ni trú và lnh ngoi trú  
1. Lnh ni trú:  
Lnh ni trú là loi lnh lưu thường trc trong bnhtrong ca máy tính. Nó được np vào khi np hệ điu  
3
hành.  
Chúng ta thường gp mt slnh ni trú sau:  
Lnh xem danh sách thư mc và tp tin : DIR  
Lnh to lp thư mc: MD  
Lnh hubthư mc rng: RD  
Lnh chuyn đi thư mc: CD  
Lnh thay đổi du nhc lnh : PROMPT  
Lnh to lp tp tin: COPY CON  
Lnh đi tên tp tin: REN  
Lnh sao chép tp tin: COPY  
Lnh hin thni dung tp tin: TYPE  
Lnh xoá tp tin: DEL  
Lnh xoá màn hinh: CLS  
Lnh sa đi gica hthng: TIME  
Lnh sa đi ngày ca hthng : DATE  
Lnh hi nhãn đĩa: VOL  
Lnh xem phiên bn ca DOS: VER  
2. Lnh ngoi trú:  
Lnh ngoi trú là lnh nm trong bnhngoài. Mun thc hin các lnh ngoi trú thì buc trên đĩa phi có các  
tp này. Nếu không có thì phi COPY vào để thc hin.  
Chúng ta thường gp mt slnh ngoi trú sau:  
Lnh đt nhãn đĩa: LABEL  
Lnh hin thcây thư mc: TREE  
Lnh to khuôn cho đĩa (định dng đĩa): FORMAT  
Lnh kim tra đĩa: CHKDSK  
Lnh gán thuc tính :ATTRIB  
Lnh in: PRINT  
Lnh khôi phc tp đã bxoá: UNDELETE  
BÀI 2: CÁC LNH HỆ ĐIU HÀNH CA MS- DOS  
I. Các lnh ni trú  
Lnh ni trú là nhng lnh thi hành nhng chc năng ca HĐH, thường xuyên được sdng, được lưu  
trvào bnhca máy tính tkhi khi đng và thường trú trong đó cho ti khi tt máy.  
Cách viết chung:  
[] []  
1.1. Mt slnh vhthng  
. Lnh xem và sa ngày: DATE  
Current Date is Sat 02-04-2000  
Enter new Date (mm-dd-yy)  
Lúc này có hai tuchn  
Nếu không thay đổi ngày gigõ Enter  
Nếu sa ngày hin hành dòng mt thì sa theo khuôn mu (tháng -ngày-năm).  
Bn hãy thay đổi ngày li cho máy tính ví d31/07/2004.  
. Lnh xem và sa gi: TIME  
4
Current time is 4:32:35.23a  
Enter new time:  
Lúc này có hai la chn:  
-Nếu không sa gihin hành ca dòng mt thì gõ Enter  
- Nếu sa gihin hành thì sa theo khuôn mu (gi: phút:giây.% giây)  
Bn hãy thay đổi gili cho máy tính thành 05 gi05 phút.  
. Lnh thay đổi du nhc lnh ca DOS: PROMPT  
Lnh thay đổi du đợi lnh để có thhin thmt sthông tin hin hành theo ý riêng ca Người sdng.  
Prompt [Chui ký t]  
$P: Thư mc hin hành $D: Ngày hin hành  
$G: Du > $T: Gihin hành  
$: Xung dòng  
Ví d: C>PROMPT $T $P$G  
. Lnh xem phiên bn DOS: VER  
VER  
Bn mun xem hin ti mình đang giao tiếp vi HĐH MS-DOS là phiên bn nào.  
Ví d: C:\VER  
Windows 98 [Version 4.10.2222]  
. Lnh xoá màn hình: CLS  
CLS  
Lnh xoá toàn bdliu trên màn hình đưa con trvgóc trên cùng bên trái màn hình.  
. Chuyn đổi ổ đĩa  
Gõ tên ổ đĩa và du hai chm, sau đó nhn ENTER.  
Ví d: A:  
C:  
1.2. Các lnh vthư mc  
. Lnh xem ni dung thư mc.  
DIR [drive:] [Path] [Tên thư mc] [/A][/S]{/P][W]}  
Trong đó:  
/P : để xem tng trang  
/W: Trình bày theo hàng ngang  
/A : xem các tp tin có thuc tính n và hthng  
/S: Xem cthư mc con  
Ví d:  
DIR C:\WINDOWS /P /W  
Lnh trên shin thcác tp, thư mc thuc thư mc WINDOWS nm trong thư mc gc ổ đĩa C thành 5 hàng  
và dng li sau khi hin thhết mt trang màn hình. Mun xem tiếp chvic nhn mt phím bt k.  
. Lnh chuyn vthư mc gc và vào mt thư mc nào đó.  
+ Chuyn tthư mc hin thi vthư mc gc ca ổ đĩa hin hành.  
CD\  
+ Lnh chuyn vcp thư mc cao hơn mt bc.  
CD..  
+ Chuyn vào mt thư mc  
Lnh này thay đổi thư mc hin hành cn làm vic ca đĩa nào đó  
CD [drive:]\[path] ( tên thư mc cn vào)  
Ví d:  
5
- Tthư mc C:\ chuyn vào thư mc DAIHOC (Thư mc DAIHOC nm trên ổ đĩa C)  
C:\CD DAIHOC  
C:\DAIHOC>_  
- Tthư mc DAIHOC, chuyn sang thư mc BAITAP( Thư mc BAITAP nm trên ổ đĩa C)  
C:\DAIHOC>CD BAITAP  
C:\DAIHOC\BAITAP>_  
. Lnh xem ý nghĩa ca câu lnh  
C:\> [Tên lnh] /?  
Ví d: Xem ý nghĩa ca câu lnh CD  
C:\CD /?  
. Lnh to thư mc con(MD):  
MD [drive:]\[path]  
[drive:]\[path] : Chra đường dn đến nơi cn to thư mc.  
Ví d:  
C:\MD HOC  
C:\MD HOC\HOCDOS To thư mc HOCDOS là thư mc con cua thư mc HOC  
C:\MD A:\DAIHOC To thư mc DAIHOC trên ổ đĩa A  
To Thư mc HOC Trên thư mc gc ca Ổ đĩa C  
.Lnh xoá thư mc con(RD)  
Lnh hub(xoá) thư mc:  
RD [drive:]\[path]  
Chú ý: thư mc cn xoá không phi là thư mc hin hành và phi là thư mc rng (Empty Directory) ( tc là  
không có mt tp hay mt thư mc nào năm trong nó).  
Ví d: C:\RD DAIHOC  
Xoá thư mc DAIHOC( Là thư mc rng) trên ổ đĩa C  
1.3. Các lnh làm vic vi tp tin  
. Lnh sao chép tp tin(COPY):  
Lnh này sao chép mt hay mt nhóm tp tthư mc này sang thư mc khác.  
Copy [drive1:]\[path1]\[Filename 1] [drive2:]\[path2]\[Filename 2]  
Copy [ổ đĩa]\[đường dn]\[tên tp ngun] ổ đĩa ]\[đường dn đích]  
Ví d1: Chép tp BAOCAO.VNS tthư mc A:\BKED vào thư mc gc ca ổ đĩa C:  
và  
ly tên là BAOCAO.VNS.  
C:\>COPY A:\BKED\BAOCAO.VNS  
Ví d2: Sao chép tp TUHOC.TXT tthư mc gc ổ đĩa C thành tp HOCTHUOC.TXT thư  
mc HOC nm trong thư mc gố ổ đĩa A.  
C:\COPY C:\TUHOC.TXT A:\HOC\HOCTHUOC.TXT  
Lnh cng tp:  
Cng ni dung file:  
Copy [ổ đĩa][đường dn][tên tp 1]+[ổ đĩa][đường dn] [tên tp 2]+ ... [ổ đĩa][đường dn][tên tp  
mi]  
Trong cú pháp trên lnh sthc hin như sau:  
Ln lượt cng ni dung ca các tp: Tên tp 1, Tên tp 2, ... thành mt tp duy nht có tên là Tên  
tp mi.  
Chú ý: Trước tên tp mi không có du (+), còn trước tên tp mun công phi có du cng.  
Ví d: C:\COPY CD1.TXT+CD2.TXT+CD3.TXT C:\MYDOCU~1\CD.TXT  
Lnh to tp tin(COPY CON):  
To ra file để lưu trni dung ca mt vn đề nào đó.  
C:\COPY CON [drive:]\[path]\[File name]  
.... Nhp ni dung ca tp  
F6  
6
1 file(s) is copied  
C:\_  
(Nếu như tp được to thì sau khi nhn F6 scó thông báo: 1 file(s) is copied trên màn hình, nếu  
như tp không được to vì mt lý do nào đó thì dòng thông báo slà 0 file(s) is copied)  
Ví d: C:\>COPY CON BAITHO.TXT To tp BAITHO.TXT trên ổ đĩa C  
. Lnh xem ni dung tp tin (TYPE):  
Lnh dùng để xem (hin th) ni dung mt tp tin trên màn hình.  
TYPE <Đường dn>\<TP dung ni xem mun tin>  
Sau khi nhp đúng đường dn và tp tin thì ni dung sẽ được hin thtrên màn hình.  
Nếu như trong cú pháp trên không đúng hoc sai tên tp tin, đường dn thì scó dòng  
thông báo li hin thví dnhư:  
- Bad command or filename  
- Invalid drive Specification  
- Path not found - ...  
- Requirent parameter missing  
Ví d: C:\>TYPE BAITHO.TXT Dùng để xem ni dung tp tin BAITHO.TXT  
Trên Ổ Đĩa C.  
. Đổi tên tp tin(REN):  
Thay đổi tên file còn ni dung thì ginguyên.  
REN [d:][path][fileName]  
Ví d: C:\REN VANBAN\THUVIEN.DOC \VANBAN\HOPDONG.TXT¿  
Đổi tên file THUVIEN.DOC thành file HOPDONG.TXT nm trong cùng mt thư mc.  
. Xoá ni dung tp tin(DEL):  
DEL [ổ đĩa][đường dn][tên tp cn xoá]  
VD: C:\DEL C:\VANBAN\HOPDONG.TXT  
Xoá tên file HOPDONG.TXT trong thư mc VANBAN ở ổ đĩa C:  
II. Lnh ngoi trú  
Là nhng lnh thi hành chc năng nào đó ca HĐH nhưng ít được sdng và đỡ tn bnhca  
máy người ta lưu trnó trên đĩa dưới dng các tp tin có phn mrng là: COM hoc EXE  
[d:] [path] [] [<TUchn>]  
[d:] [path]: ổ đĩa đường dn đến tên lnh  
: là tên chính ca tên tp tin chương trình  
Lnh định dng đĩa (FORMAT)  
To dng cho đĩa mm hay đĩa cng ...  
[d:] [path] Format [d1] [/tham s]  
[d:][Path]: ổ đĩa đường dn đến tên lnh  
[d:]: Tên ổ đĩa cn định dng  
Tham s:  
/s: To đĩa hthng.  
/u: format mà sau đó không thsdng lnh UNFORMAT để ly li dliu.  
/q: định dng nhanh  
Ví d: Định dng đĩa mm trong ổ đĩa A theo đúng dung lượng ca ổ đĩa và sao chép các tp cn  
thiết để khi động máy vào đĩa.  
C\:FORMAT A: /S  
Lnh sao chép các tp tin hthng:  
Tác dng: cho phép chép các tp tin hthng.  
[d:][Path]sys [d1:]  
Ví d: C:\sys A:  
Lnh phc hi đĩa(UNDELETE)  
Phc hi đĩa bxoá bi lnh định dng đĩa FORMAT  
[d:][Path] UNDELETE [d1][path1][file Name]  
Lnh kim tra đĩa(CHKDSK):  
Kim tra đĩa và thông báo tình trng đĩa.  
CHKDSK[/F]  
Tham s/F shin thsSector bhng khi kết thúc quá trình kim tra.  
Ví d: CHKDSK C:  
7
Lnh SCANDISK :  
Lnh này dùng để kim tra cu trúc tp ca đĩa và sau đó tiến hành kim tra các li vt lý trên bề  
mt đĩa.  
SCANDISK tên ổ đĩa  
Ví d: SCANDISK A:  
Tp lnh bó:  
Lnh bó thc cht là mt tp trong đó lit kê thtthc hin các lnh được lit kê trong tp. Trong  
scác tp lnh bó, quan trng nht bao gm hai tp sau:  
Tp AUTOEXEC.BAT Tp lnh Autoexec.bat là mt tp lnh đặc bit nm thư mc gc ổ đĩa khi  
động. Khi khi động hệ điu hành, các lnh trong tp Autoexec.bat sthc hin theo tun t.  
Ví d:  
@ECHO - Lnh hin thmt dòng trng trên màn hình  
SMARTDRV.EXE - Gi tp to vùng đệm cho đĩa  
MSCDEX /D:MSCD001 /V - Gi tp khi to chương trình điu khin CD trên DOS.  
SET BLASTER=A220 I5 D0 P300 - Lnh đặt đường điu khin âm thanh trên DOS ra loa.  
SET PATH=%PATH%;C:\PROGRA~1\COMMON~1\AUTODE~1 - Lnh thiết đặt đường dn mc  
định khi tìm tp.  
Tp CONFIG.SYS  
Tp lnh CONFIG.SYS là tp được gi chy đầu tiên ca hệ điu hành khi khi động máy. Sau khi  
nhn được lnh khi động máy tROM-BIOS, hệ điu hành sln lượt gi chy các tp  
COMMAND.COM, MS-DOS.SYS, IO.SYS. Sau khi quá trình trên kết thúc, hệ điu hành stìm kiếm  
trên thư mc gc ổ đĩa khi động xem có tp CONFIG.SYS hay không, nếu có nó stun tthc  
hin các lnh trong tp đó, nếu có/không thì sau đó vn tiếp tc kim tra xem có tp  
AUTOEXEC.BAT hay không, nếu có thì cũng tun tthc hin các lnh có trong tp này, nếu  
có/không thì kết thúc quá trình khi động và trli quyn điu khin cho người sdng.  
Ví d: Ni dung ca mt tp CONFIG.SYS  
DEVICE=C:\WINDOWS\HIMEM.SYS - Np chương trình khi to và điu khin bnhmrng  
DEVICE=C:\CDPRO\VIDE-CDD.SYS /D:MSCD001 Np chương trình khi to và điu khin CD  
FILES=90 - Quy định stp được mở đồng thi ti đa  
BUFFERS=40 - Quy định sbnhớ đệm cho mi ln mtp  
III. VIRUS tin hc  
3.1. Khái nim VIRUS  
VIRUS tin hc là mt chương trình máy tính do con người to ra nhm thc hin ý đồ nào đó. Các chương  
trình này có đặc đim:  
- Kích thước nh.  
- Có khnăng lây lan, tc là tsao chép chính nó lên các thiết blưu trdliu như đĩa cng, đĩa mm, bng  
t...  
- Hot động ngm: hu như người sdng không thnhn biết được sthc hin ca mt chương trình  
VIRUS vì kích thước ca nó nh, thi gian thc hin nhanh và người viết VIRUS luôn tìm cách che du shin  
din ca nó. VIRUS nm thường trú bnhtrong để tiến hành lây lan và phá hoi. Hu hết các VIRUS đều  
thc hin công vic phá hoi như ghi đè lên các tp dliu, phá hng bng FAT, khng chế bàn phím, sa đổi  
cu hình hthng, chiếm vùng nhtrong.  
Tutheo nguyên tc hot động, có thchia VIRUS thành hai loi:  
- Boot VIRUS là các loi nhim vào Master Boot và Boot Sector. Nhng virus này có thlàm máy tính không  
khi động được, làm mt hết dliu trên đĩa cng, thm chí không khi to được đĩa cng.  
-File virus là loi nhim vào các tp chương trình có đuôi EXE và COM. VIRUS này làm các chương trình chy  
sai hoc không chy. VIRUS thường ni thân ca mình vào đầu hoc cui tp chương trình, như vy kích  
thước tp tăng khi nhim.  
- Nếu mt đĩa mm có VIRUS ta cho đĩa này vào máy có cng sch thì cng ca máy này sbnhim  
VIRUS. Nếu mt máy tính có cng đã bnhim VIRUS, ta cho mt đĩa mm sch vào A và chy nhưng  
không đóng nút chng ghi li thì đĩa mm sbnhim VIRUS, từ đĩa mm này khi ta mang đĩa mm sang các  
máy khác để chy thì VIRUS slan sang máy khác.  
3.2. Nguyên tc phòng nga VIRUS.  
Vì vt trung gian để lây VIRUS là đĩa mm, để phòng VIRUS ta phi rt hn chế dùng mt đĩa mm l. Nếu bt  
buc phi dùng thì ta kim tra VIRUS đĩa mm lbng các chương trình chng VIRUS trước khi sdng.  
Song điu đó không thhoàn toàn tin tưởng vì các chương trình chng VIRUS chcó khnăng phát hin và  
dit nhng VIRUS mà chúng đã biết. Các VIRUS mi không phát hin được. Các chương trình chng VIRUS  
8
ca nước ngoài không thphát hin các VIRUS sn xut trong nước. Cn kết hp nhiu chương trình chng  
VIRUS và luôn cp nht chương trình mi nht.  
Khi mang đĩa mm ca mình đi chy các nơi khác có cng thì phi bt ly chng ghi để tránh VIRUS xâm  
nhp vào đĩa. Hết sc lưu ý khi ghi thông tin tmáy khác vào đĩa ca mình.  
Nếu trên máy có nhiu người sdng thì trước khi làm vic ta nên sdng các chương trình chng VIRUS để  
kim tra VIRUS trên đĩa cng.  
Để phòng chng nên có mt hthng sch (không có virus) để khi động máy từ ổ A, đĩa này ngoài các tp  
cn thiết để khi động máy còn cn có các tp ca DOS như: Format.com, Fdisk.exe, unformat.com,  
Undelete.com, Scandisk.exe. Đồng thi ta phi có các đĩa mm cha các chương trình chng virus vi các  
phiên bn mi nht bSCAN, FPROT, ATV, BKAV,D2… các chương trình này cũng phi ly tngun đáng tin  
cy, các đĩa mm luôn được dán nhãn bo v.  
3.3. Mt striu chng khi máy nhim virus  
- Mt stp có đuôi COM và EXE tnhiên btăng thêm sbyte, khi đó ta nghĩ máy nhim F-virus. Để biết điu  
đó ta nhkích thước ca mt stp quan trng: command.com 54645 byte (ca DOS6.22), foxpro.exe 411032  
byte (forpro 2.6)  
- Tp chương trình đuôi COM hoc EXE không chy hoc sai.  
- Máy không khi động được từ đĩa cng hoc không nhn biết được cng khi khi động máy từ ổ đĩa mm,  
khi đó ta nghi máy bnhim B-virus.  
- Máy chy btreo.  
Tt nhiên các triu chng trên còn có thlà do li phn cng.  
3.4. Cách xlý khi máy bnhim virus.  
Khi máy bnhim VIRUS chúng ta tiến hành các bước sau:  
1. Tt hoàn toàn máy tính để loi virus ra khi bnhtrong. Khi động li máy bng đĩa mm hthng từ ổ A.  
2. Sau khi thc hin xong bước mt máy nhn biết được C thì thc hin bước 3. Nếu máy không nhn được  
C thì thc hin bước 4:  
3. Chy các chương trình kim tra và dit virus. Sau khi kết thúc quá trình trên thì khi động li máy từ ổ cng  
và làm vic bình thường.  
4. Chy chương trình kim tra và sa đĩa nếu như cn gili thông tin trên đĩa cng (NDD.EXE). Sau khi sao  
lưu dliu nên làm theo các bước sau:  
a. Chy FDISK.EXE để khi to li bng Partition (FAT) cho cng.  
b. Chy FORMAT.COM C: /S để định dng li ổ đĩa.  
c. Cài li hệ điu hành và ng dng cn thiết.  
d. Sao dliu li ổ đĩa và làm vic bình thường.  
Nếu như trên ổ đĩa không cn sao lưu dliu li thì có thchy ngay FDISK.EXE mà không cn chy qua  
NDD.EXE.  
BÀI 3:Norton Commander (NC)  
1. NC là gì?  
NC là phn mm qun lý tp và thư mc, cho phép sdng các lnh cơ bn ca DOS dưới dng nhanh  
chóng, hiu quhơn.  
2.Phương pháp làm vic:  
- Sdng phím chc năng để thi hành lnh, Sdng hp thoi để giao tiếp vi người dùng.  
- Sdng hình nh trc quan.  
- Htrvic sdng chut trong các hot đng ca chương trình.  
- Có phn hướng dn sdng (F1).  
Để sdng được NC ít nht ta phi có các tp tin sau:  
NC. EXE  
9
NCMAIN. EXE  
NC.HLP  
NC.INI  
3. Khi động và thoát khi NC:  
3.1. Khi động NC: Chương trình NC. EXE thường được đặt trong thư mc NC ca ổ đĩa C  
Để khi động NC ta chy tp tin NC. EXE tdu nhc lnh ca MS-DOS như sau:  
C:\>NC\NC  
3.2. Thoát khi NC: Để thoát khi NC ta n phím F10 ri chon YES  
3.3. Màn hình làm vic ca NC:  
Khi khi động NC shin thnhư sau:  
10  
Dòng dưới cùng thhin mt sphím chc năng tt tương ng vi các phím tF1 đến F10  
và thp CTRL + Fn, ALT + Fn, (trong đó n = 1..10 ). trong đó:  
Lnh F1: (Help)Lnh trgiúp  
Lnh F2: (Menu)Lnh to menu cho người sdng  
Lnh F3: (View) Lnh xem ni dung tp  
Lnh F4: (Edit)Lnh xem và sa ni dung tp  
Lnh F5: (Copy)Lnh sao chép (copy)  
Lnh F6: (RenMov)Lnh đổi tên và di chuyn tp tin  
Lnh F7: (MkDir)Lnh to thư mc  
Lnh F8: (Delete)Lnh xoá thư mc và tp tin  
Lnh F9: (PullDn)Truy cp thanh menu ca NC  
Lnh F10: (Quit)Thoát khi NC.  
Lnh ATL + F1: Lnh chuyn đổi ổ đĩa bên ca sbên trái.  
Lnh ATL + F2: Lnh chuyn đổi ổ đĩa bên ca sbên phi.  
Lnh ATL + F3: Lnh xem ni dung tp tin  
Lnh ATL + F4: Lnh son tho tp tin  
Lnh ATL + F5: Lnh nén các tp tin  
11  
Lnh ATL + F6: Lnh gii nén tp tin nén  
Lnh ATL + F7: Lnh tìm kiếm  
Lnh ATL + F8: Lnh hin thcác dòng lnh sdng gn đây nht  
Lnh ATL + F9: Lênh chuyn đổi màn hình vdng 40 dòng hoc 25 dòng.  
Lnh ATL + F10: Lnh hin thcây thư mc ca ổ đĩa hin thi.  
Lnh CTRL + F1: Tt mkhung panel bên trái  
Lnh CTRL + F2: Tt mkhung panel bên phi  
Lnh CTRL + F3: Sp xếp tp và thư mc theo tên  
Lnh CTRL + F4: Sp xếp tp và thư mc theo phn mrng  
Lnh CTRL + F5: Sp xếp tp và thư mc theo thi gian to  
Lnh CTRL + F6: Sp xếp tp và thư mc theo kích thước tp  
Lnh CTRL + F7: Bchế độ Sp xếp  
Lnh CTRL + F8: So sánh 2 thư mc vi nhau  
Lnh CTRL + F9: In tp  
Lnh CTRL + F10: Chia hoc trn tp  
Ngoài các thp phím trên, NC còn cha nhiu lnh khác  
trên thanh menu trxung khi bn nhn phím F9.  
Tt ccác công tác làm vic vi tp, trước tiên bn phi  
dùng các phím di chuyn để di chuyn thanh sáng đến tp  
cn làm vic. Dùng phím TAB để di chuyn thanh sáng qua  
li gia 2 khung Panel, dùng phím Insert để chn các tp cn  
làm vic vi các lnh như Copy, Move,Delete ... Dùng phím  
(+) bên phím số để chn tt ccác tp và thư mc trong thư  
mc hin thi, phím (-) để bchn, phím (*) để đổi chn. Các  
nguyên tc làm vic vi thư mc ging như trên MS-DOS,  
tuy nhiên cn chú ý rng chương trình đã to ra mt giao  
din thân thin hơn để ta làm vic vì vy mà có mt số  
nguyên tc làm trong MS-DOS có thbqua trong NC. Vic  
chuyn đổi thư mc hin hành rt đơn gin, bn chvic di  
chuyn thanh sáng đến thư mc cn vào và nhn ENTER,  
mun thoát khi thư mc trvthư mc cp cao hơn, hãy di  
chuyn thanh sáng vdòng có hai du chm (..) và nhn  
ENTER.  
IV. Mt sví dvcách thc hin các lnh trong NC  
4.1. To mi mt thư mc:  
12  
Di chuyn thanh sáng đến vtrí cn to thư mc  
- Nhn F7  
- Nhp tên thư mc cn to sau đó nhn ENTER.  
4.2. To mi tp:  
- Di chuyn thanh sáng đến vtrí cn to tp  
- Nhn thp phím SHIFT+F4 và nhp tên tp cn to  
- NC smra cho bn mt khung hi thoi để nhp ni dung tp, khi nhp xong bn nhn  
phím F2 để ghi li ni dung và n ESC để thoát.  
4.3. Sao chép, di chuyn:  
- Chn các tp, thư mc mun sao chép hoc di chuyn trên mt khung panel  
- Trên khung panel còn li dùng thanh sáng di chuyn đến vtrí cn sao chép hoc di chuyn đến.  
- Di chuyn thanh sáng vkhung panel cha các tp được chn  
- Nhn F5 (copy) hoc F6 (move)  
4.4. Nén các tp tin:  
- Chn các tp cn nén trên mt khung Panel, trên khung panel còn li di chuyn thanh sáng vào  
trong thư mc mun để tp đích.  
- Di chuyn thanh sáng vkhung panel có tp chn  
- Nhn ALT + F5  
- Đưa tên tp đích vào (không cn phn mrng)  
4.5. Gii nén tp:  
- Chn tp cn gii nén trên mt khung Panel, trên khung panel còn li di chuyn thanh sáng vào  
trong thư mc mun để các tp sau khi gii nén.  
- Di chuyn thanh sáng vkhung panel có tp chn  
13  
- Nhn ALT + F6  
. Chia mt tp thành nhiu tp:  
- Chn tp cn chia ra trên mt khung Panel, trên khung panel còn li di chuyn thanh sáng vào trong thư  
mc mun để các tp sau khi chia.  
- Di chuyn thanh sáng vkhung panel có tp chn  
- Nhn CTRL + F10  
- Sau khi đưa stp cn chia ra trong mc Number of splids chn Splids.  
Các tp sau khi được chia sginguyên tên như tp đích và phn mrng mc định là *. 001, *.002, ...  
4.7. Trn nhiu tp được chia ra thành mt tp duy nht:  
- Chn các tp cn gp li trên mt khung Panel, trên khung panel còn li di chuyn thanh sáng vào trong  
thư mc mun để các tp sau khi được gp li.  
- Di chuyn thanh sáng vkhung panel có tp chn  
- Nhn CTRL + F10  
- Sau khi đưa đường dn, tên tp và phn mrng ca tp được gp trong mc Merge n files to sau đó chn  
Merge. (trong đó n là tng stp chn để gp li).  
4.8. Xoá tp và thư mc:  
- Chn các tp và thư mc cn xoá  
- Nhn F8  
- Mt hp hi thoi smra và hi xem chc chn bn mun xoá các tp hoc thư mc hay không, nếu chc  
chn các bn chn DELETE.  
4.9. In tp:  
- Di chuyn thanh sáng đến tp cn in  
- Nhn CTRL + F9  
- Chn OK  
14  
4.10. Tìm kiếm tp:  
- Di chuyn thanh sáng về ổ đĩa cn tìm kiếm  
- Nhn ALT + F7  
- Đưa tên tp cn tìm trong Find Files và chn Start để bt đầu. Nếu tìm thy tp thì trên danh sách phía trên  
shin thtên tp, vtrí ca tp.  
BÀI 4:TNG QUAN  
I. Sdng Keyboard (Bàn phím) và Mouse (Chut)  
1.1 - Keyboard  
Bàn phím phbiến hin nay có t101 phím đến 105 phím. Trên bàn phím có 3 vùng ttrái sang phi như sau:  
Nhóm phím chc năng: Gm các phím  
F1,F2,…F12  
Printscreen  
Pause  
Mi phím có mt chc năng nht định tutheo phn mm  
Dùng để in ni dung tmàn hình ra máy in  
Tm ngưng mt hot động ca máy  
Capslock  
Tt mchế độ gõ chin hoa  
Shift trái và Shift  
Mt ký tự được gõ trong khi in n giphím Shift sẽ được in ra chhoa  
15  
phi  
hoc in ra ký tự ở trên nếu phím đó có 2 ký tự  
Xoá lùi vbên trái  
Xoá ký tti vtrí con trỏ  
Backspace  
Delete  
Enter  
Xung dòng hoc kết thúc mt công vic hoc thc hin mt công vic.  
Nhóm phím ký t: Trên mi phím có thể được in mt hoc hai ký t. Trong trường hp trên phím có hai ký tự  
nếu mun có ký tphía trên thì giSHIFT trong khi gõ ký tự đó.  
Nhóm phím điu khin:  
Các phím mũi tên Å ÇÈÆ , Tab: điu khin con trỏ  
Home, End, Page Up, Page Down, Ctrl, Atl, Del,…  
1.2 - Mouse - Chut  
Các thao tác cơ bn ca chut - Mouse  
Thao tác  
Công dng  
Con tr(Point)  
Nhp (Click)  
Di chuyn để con trMouse ti đúng vtrí mong mun  
Nhp nhnút trái ca chut, thương dùng để chn lnh cn thi  
hành  
Nhp nút phi (Right Click)  
Nhp đúp (Double Click)  
Kéo (Drag)  
Nhp nhnút phi chut  
Nhp nhnút trái ca chut 2 ln vi tc độ nhanh  
Trchut đúng vtrí, bm ginút trái ca chut đồng thi di  
chuyn chut sang mt vtrí mi  
II- Khi động Windows 98  
Khi Microsoft Windows 98 shin ra lúc y trên màn hình ta sthy có dng tương tnhư sau:  
16  
- Desktop: Vùng din tích làm nn cho các mc trong Windows. Có thto thêm các Folder và Shortcut khác  
để công vic sau này được thc hin nhanh hơn.  
- Shortcut: Các biu tượng có hình dng riêng vi mũi tên đen nhnm góc dưới bên trái tượng trưng cho  
mt chương trình ng dng, mt tài liu …  
- Folder: Có thxem folder như mt cp tài liu dùng để qun lý mt chương trình ng dng  
- Taskbar: Thanh hin thcác ca schương trình đang được m.  
Ví d: Taskbar cho biết có ba chương trình ca sổ ứng dng đang được mở đó là MSWord Adoble Photshop  
và MS Excel.  
- Clock: Đồng hhthng báo cho chúng ta biết gihin hành trong máy.  
- Start button: Nhp nút này để mMenu Start  
- Menu Start: Giúp khi động chương trình nhanh hơn.  
17  
Chú ý: Có thmMenu Start bng thp phím Ctrt+ ESC  
Thoát khi Windows 98  
Nhn nút Start để mMenu start, nhn chon lnh Shutdow… hoc dùng thp phím Alt-F4  
Thoát khi Windows bng cách đóng tt ccác chương trình đang  
Shutdown the computer?  
Restart the Computer?  
m, sau đó hin ra câu thông báo 'It's now safe to turn off your  
Computer'(Bây gicó than toàn tt máy tính ca bn)  
Thoát khi chương trình bng cách đóng tt ccác chương trình  
đang m, sau đó tkhi động li máy tính.  
Restart the Computer in MS  
DOS mode?  
Thoát khi Windows bng cách đóng tt ccác chương trình đang  
mvà trvdu nhc hthng ca MS-D OS  
IV. Ca schương trình ng dng  
Các chương trình ng dng khi chy trong môi trường Windows sẽ được thhin trong mt khung hình  
chnht, đó là ca schương trình.  
18  
4.1- Mca schương trình ng dng  
- Cách 1: Nhp đúp mt biu tượng Shortcut trên nn Desktop  
- Cách 2: Trên thanh Tasskbar, ta nhp nút Start để mmenu start, sau đó trmouse vào tng Folder  
(Có ký hiu hình tam giác bên phi) để mra mt Sub menu (menu cũ có cha các folder con và shortcut)…  
cui cùng nhp chn tên mt chương trình ng dng.  
4.2 - Các thành phn chính trong mt ca sổ  
Mt ca schương trình scó cá thành phn cơ bn sau (hình minh holà ca schương trình paint  
dùng để vhình)  
19  
Thành phn  
Chc năng  
Title Bar  
Thhin tên ca svà tên tài liu đang được m. Nếu kích thước ca ca sổ  
nhhơn khung nhìn, có thkéo nó đi để di chuyn ca sổ  
Đường vin bao quang ca s. Đường vin này chhin ra khi kích thước ca  
ca snh, có thkéo nó để thay đổi kích thước ca ca sổ  
Nhp vào nó shin ra Menu gm các lnh dùng để điu khin ca sổ  
Nhp vào nút này để đóng ca sổ  
Borders  
Control Menu Icon  
Close Button  
Minimize Button  
Maximizer Button  
Restore Button  
Nhp vào nút này sthu nhca sthành biu tượng nm trên Taskbar  
Nhp vào nút này ca ssẽ đạt kích thước ti đa  
Nút này chxut hin sau khi ca sổ đã đạt đến kích thước ti đa, nó có tác  
dng trli kích thước ban đầu ca ca sổ  
Menu Bar  
Work Area  
Toolbar  
Thanh cha các lnh theo kiu lit kê  
Vùng làm vic  
Các biu tượng lnh  
Scroll Bar  
Thanh trượt để thhin vùng làm vic  
Đóng ca schương trình  
- Cách1: Nhp Mouse vào biu tượng Close Button  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 41 trang baolam 09/05/2022 5040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tin học căn bản cho người mới bắt đầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_tin_hoc_can_ban_cho_nguoi_moi_bat_dau.pdf