Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Chương 1: Các khái niệm cơ bản - Nguyễn Thị Oanh

Chương 1: Các khái niệm cơ bản  
Nguyễn Thị Oanh  
Bộ môn HTTT – Viện CNTT & TT  
1
Giới thiệu chung  
DL  
lớn  
Nhu cầu  
chia sẻ/khai  
thác  
Khả năng tính  
toán/lưu trữ  
lớn  
2
Nội dung  
1. Khái niệm cơ bản  
2. Dữ liệu đa phương tiện  
3. MIRS & MM - DBMS  
4. Một ví dụ về ứng dụng đa phương tiện  
5. Ứng dụng đa phương tiện  
3
1. Khái niệm cơ bản  
4
Kiểu Media  
Các kiểu thông tin và biểu diễn thông tin: văn bản,  
hình ảnh, đồ họa, vidéo, … và tất cả các thông tin có  
thể biểu diễn, lưu trữ, truyền, xử lý dưới dạng số  
Text  
Still image  
Audio  
5
Animation  
Video footage  
Interactivity  
Kiểu Media  
Phân loại:  
Theo định dạng vật lý  
Theo mối liên hệ với thời gian:  
Media tĩnh (static media): nội dung và ý nghĩa không phụ thuộc  
vào biểu diễn thời gian: văn bản, ảnh tĩnh, đồ họa  
Media động (dynamic media, continuous media ou isochronous  
media): các dữ liệu có chiều thời gian: hoạt hình, âm thanh, video)  
6
Multimedia  
Multimedia:  
tập hợp các kiểu media được sử dụng cùng nhau, và  
trong đó có ít nhất một kiểu dữ liệu không phải là DL  
dạng văn bản: hoạt hình, âm thanh, video  
Có thể coi là tổ hợp của văn bản, âm thanh, ảnh tĩnh,  
ảnh động, video các hình thức tương tác nội dung  
7
Multimedia  
Digital  
environment  
USER  
Elements of Multimedia  
8
Multimedia  
Multimedia Data:  
biểu diễn của các kiểu dữ liệu media khác nhau mà máy  
tính có thể đọc được  
Multimedia Database (CSDL đa phương tiện):  
là tập có cấu trúc nhất định các dữ liệu đa phương tiện  
Multimedia System:  
một hệ đa phương tiện là hệ thống có khả năng xử lý dữ  
liệu đa phương tiện và các ứng dụng  
9
2. Dữ liệu đa phương tiện  
10  
Multimedia Data  
DL dạng văn bản (text):  
Chứa thông tin chủ đạo  
Input: bàn phím, các chương trình nhận dạng âm thanh và ký tự,  
dữ liệu lưu trên đĩa, phụ đề phim, …  
11  
Multimedia Data  
DL dạng văn bản (text):  
Định dạng: đa dạng:  
text thường (file ASCII) hoặc text đã được định dạng (màu sắc, độ  
bóng, ...) (html, xml, RTF, Word, mã nguồn của chương trình C,  
Pascal, ... )  
Kích thước lưu trữ: không đáng kể so với các dữ liệu  
đa phương tiện khác  
12  
Multimedia Data (..)  
DL đồ họa:  
Gồm các cấu trúc đặc biệt được xây dựng bởi các đối  
tượng cơ bản (primitive):  
đường cong, đường thẳng, đa giác, đường tròn, …để tạo ra các đối  
tượng 2D, 3D  
Dễ sửa đổi (khác với ảnh)  
Input : trình soạn thảo đồ họa (Adobe Illustrator, Autocad,  
..) hoặc bởi các chương trình khác (Postscript)  
Chuẩn đồ họa : OpenGL, PHIGS, GKS  
Lưu trữ: file lưu trữ tập các đối tượng cơ bản (primitive),  
kích thước không quá lớn  
13  
Multimedia Data (..)  
DL ảnh:  
-Thông tin, định dạng, mức độ chi tiết đa dạng  
-Loại ảnh : tự nhiên, nhân tạo, từ các thiết bị đặc biệt  
14  
Multimedia Data (..)  
DL ảnh:  
Ảnh số là một chuỗi các điểm ảnh để biểu diễn 1 vùng sẽ  
được hiển thị trên màn hình của người sử dụng  
Input : caméra, scan, sinh ra từ các chương trình mô  
phỏng hay các phần mềm tạo và xử lý ảnh  
Định dạng : jpg, png, bmp, tiff, …  
Kích thước lưu trữ : phụ thuộc vào kích thước ảnh, độ  
phân giải, kỹ thuật nén (nếu có).  
1 bit / 1 pixel (ảnh nhị phân)  
8 bits/ 1pixel (ảnh đa mức xám)  
24 bits / 1pixel (ảnh màu)  
Ảnh thường được nén để giảm không gian lưu trữ  
15  
Multimedia Data (..)  
DL âm thanh:  
Tiếng động, tiếng nói (văn bản đi kèm), nhạc,  
phim, các chương trình dịch tự động từ văn bản,  
16  
Multimedia Data (..)  
DL âm thanh:  
Tín hiệu âm thanh là tín hiệu tương tự và liên tục  
Input : microphone số hóa và lưu trữ  
Không gian lưu trữ lớn :  
CD Quality Audio : 16-bit sampling at 44.1 KHz  
1 phút của 1 Mono CD (chưa nén): 5Mb  
1 phút của Stereo CD (chưa nén) : 10Mb  
Thường được nén lại để giảm kích thước (mp3, aac,  
Flac, Ogg Vorbis, )  
17  
Multimedia Data (..)  
Vidéo:  
+
=
Âm thanh  
Video  
Chuỗi ảnh  
18  
Multimedia Data (..)  
Vidéo/Animation:  
Video số gồm một chuỗi các khung hình (frames) (25, 30,  
50 frames /giây)  
Input : video camera số hóa  
Định dạng: đa dạng (mp4, avi, )  
Không gian lưu trữ : tốn nhất  
Tùy thuộc và độ phân giải và kích thước, 1 khung hình có thể cần  
1MB  
Video 512 x 512 đơn sắc : 25 x 0.25 = 6.25 Mb/1giây (chưa nén)  
PAL video (720x 576 pixel / khung màu) : 1.2 x 25 = 30Mb/giây  
(chưa nén)  
High Definition DVD (1440 x1080 = 1.5 Megapixels/frame) : 4.5 x  
25 = 112.5Mb /giây (chưa nén)  
19  
Dữ liệu phải được nén  
Đặc điểm của DL đa phương tiện  
Kích thước DL lớn cấu trúc DL đặc biệt: lưu trữ và đánh chỉ mục  
chiều thời gian (audio, vidéo)  
DL được biểu diễn thông qua chuỗi các giá trị riêng lẻ,  
thiếu cấu trúc ngữ nghĩa rõ ràng để máy tính có thể  
« hiểu » nội dung  
Nhiều ứng dụng yêu cầu biểu diễn nhiều kiểu DL đồng  
thời có thông số thời gian và không gian  
Ngữ nghĩa: mờ và chủ quan: cùng 1 bức ảnh, 2 người  
có thể hiểu theo 2 cách khác nhau  
Giàu thông tin: cần nhiều tham số để có thể biểu diễn  
được nội dung  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 59 trang baolam 26/04/2022 7620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Chương 1: Các khái niệm cơ bản - Nguyễn Thị Oanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_da_phuong_tien_chuong_1_cac_khai_nie.pdf