Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 2+3: Soạn thảo cơ bản với Word - Vũ Thương Huyền
BÀI 2+3
SOẠN THẢO CƠ BẢN VỚI WORD
Môn
: Tin học văn phòng
Giảng viên : Vũ Thương Huyền
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Thủy Lợi
: huyenvt@wru.edu.vn
Email
NỘI DUNG
• Giới thiệu phần mềm soạn thảo Microsoft Word
• Một số thao tá c soạn thảo cơ bản
• Thao tá c trên khối văn bản
• Cá c kỹ năng định dạng văn bản, đoạn văn bản
• Thiết lập Bullets và Numbering
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM SOẠN THẢO WORD
• Là cô ng cụ soạn thảo văn bản
• Cho phé p người dùng làm việc với:
– Văn bản thô
– Cá c hiệu ứng như font chữ, màu sắc
– Hì nh ảnh đồ họa
– Nhiều hiệu ứng đa phương tiện như: â m thanh, video
– Kiểm tra chí nh tả, ngữ phá p
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM SOẠN THẢO WORD
• Lịch sử phá t triển:
– Word 1.0 – 1983 - phiên bản đầu tiên, chạy trên hệ điều hành MS-DOS
– Word for Windows – 1989 - Phiên bản đầu tiên trên windows
– Word for Windows 2.0 – 1991 – Phiên bản cải tiến
– Word 6 for Windows – 1993 – Dùng cho cả DOS và Windows
– Word 95 – 1995 – Hỗ trợ windows 32 bit
– Word 97 -1997
– Word 2000 – 1999
– Word XP – 2001
– Office Word 2003
– Office Word 2007
– Office Word 2010
– Office Word 2013
KHỞI ĐỘNG WORD
• Kí ch đúp vào biểu tượng Microsoft Word
trên màn hì nh
desktop.
• Kí ch vào biểu tượng
→ chọn All Programs → Chọn
Microsoft Office → chọn Microsoft Word 2010.
LÀM QUEN VỚI WORD
TẠO VĂN BẢN ĐẦU TIÊN
• Tạo mới văn bản (New)
– Chọn File → New
– Hoặc Ctrl + N
• Lưu văn bản (Save)
– Chọn File → Save
– Hoặc Ctrl + S
• Lưu tài liệu với tên khá c (Save as)
– Chọn File → Save As
• Đóng văn bản đang mở
– Chon File → Close
– Chọn biểu tượng
• Mở một văn bản đã có
– Chọn File → Open
– Hoặc click vào file trên ổ cứng để mở file
CHỈNH VĂN BẢN
• →,←,↑,↓: di chuyển con trỏ theo 4 hướng mũi tên
• Home: đưa con trỏ về đầu dò ng
• End: đưa con trỏ đến cuối dò ng
• Ctrl+Home: đưa con trỏ về đầu trang văn bản
• Ctrl+End: đưa con trỏ về cuối trang văn bản
• PageUp: chuyển đến trang màn hì nh phí a trước
• PageDown: chuyển đến trang màn hì nh phí a sau
• Enter: đưa con trỏ xuống dò ng dưới
• Caps Lock: bật chế độ viết chữ cá i hoa
• Shift + <Phí m chữ cá i> : nhập chữ cá i hoa tương ứng
• Delete: xó a ký tự tại vị trí con trỏ
• Insert: chuyển đổi giữa chế độ chè n và đè
• Ctrl+Shift ++: bật/tắt chế độ nhập chỉ số trên, ví dụ: x2
• Ctrl+=: bật/tắt chế độ nhập chỉ số dưới, ví dụ: H0
LÀM VIỆC VỚI KHỐI VĂN BẢN
• Lựa chọn khối văn bản
• Copy, cắt, dá n, xó a khối văn bản
• Sử dụng chức năng Undo/Redo
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
• Định dạng kiểu chữ
• In đậm : ấn Ctrl +B hoặc biểu tượng
• In nghiêng: ấn Ctrl + I hoặc biểu tượng
• Gạch châ n: ấn Ctrl + u hoặc biểu tượng
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN – FONT CHỮ
• Định dạng font chữ, cỡ chữ
• Sử dụng cá c tùy chọn của font ở Ribbon Home →Font
• Mở hộp thoại font: Ctrl + D
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN – FONT CHỮ
• Font: chọn phô ng chữ
• Font Style: chọn kiểu chữ
• Size: cỡ chữ
• Font color: chọn màu chữ
• Underline style: chọn kiểu gạch châ n
• Underline color: chọn màu cho kiểu gạch châ n
• Character Spacing: cho phé p thay đổi khoảng cá ch giữa cá c ký tự.
• Text effect: tạo hiệu ứng cho cá c chữ
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN – FONT CHỮ
• Effect: cung cấp một số hiệu ứng
– Strikethrough: Một đường kẻ gạch ngang qua chữ
– Double Strikethrough: Hai đường kẻ gạch ngang qua chữ
– Superscript: Chuyển chữ thành dạng chỉ số trên
– Subscript: Chuyển chữ thành dạng chỉ số dưới
– Smallcaps: chuyển thành chữ hoa nhỏ
– All caps: Chuyển thành chữ hoa lớn
– Hidden: Ẩn cá c ký tự
ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
• Sử dụng cá c tùy chọn chỉnh đoạn văn bản trên Ribbon
Home → Paragraph
• Mở hộp thoại Paragraph bằng lệnh tắt: Alt+O+P
ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
• Cá c biểu tượng trên thanh cô ng cụ Paragraph
Căn thẳng mé p trá i (Ctrl + L)
Căn giữa dò ng (Ctrl + E)
Căn thẳng mé p phải (Ctrl + R)
Căn đều hai bên (Ctrl + J)
Giảm vị trí của đoạn văn bản sang bên trá i
Tăng vị trí của đoạn văn bản sang bên phải
Xá c định khoảng cá ch giữa cá c dò ng
ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
• Alignment: chọn chế độ căn lề
• Outline level: thiết lập cho mức nào
• Indentation: Xá c định vị trí của một đoạn văn
so với lề trá i và lề phải
• Special/First line: Xá c định vị trí thụt vào của
dò ng đầu tiên
• Spacing: Xá c định khoảng cá ch giữa hai đoạn
văn bản
• Line spacing: Xá c định khoảng cá ch giữa cá c
dò ng
THIẾT LẬP BULLET VÀ NUMBERING
• Bullet: Dùng để tạo danh sá ch liệt kê gạch đầu dò ng
• Numbering: Dùng để tạo danh sá ch liệt kê số thứ tự
THIẾT LẬP BULLET
• Dùng Bullet bằng cá ch click vào biểu tượng trên Ribbon Home
→ Paragraph
• Mở hộp thoại Bullet: Alt + O + N
• Chọn kiểu cần hiển thị rồi nhấn OK
• Thay đổi vị trí và kiểu có sẵn chọn Customize
THIẾT LẬP NUMBERING
• Dùng Numbering bằng cá ch click vào biểu tượng trên Ribbon
Home → Paragraph
• Mở hộp thoại Numbering: Alt + O + N
• Chọn kiểu cần hiển thị rồi nhấn OK
• Thay đổi vị trí và kiểu có sẵn chọn Customize
TẠO DANH SÁ CH CÓ NHIỀU CẤP
• Dùng Multilevel list bằng cá ch click vào biểu tượng trên Ribbon
Home → Paragraph
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 2+3: Soạn thảo cơ bản với Word - Vũ Thương Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_van_phong_bai_23_soan_thao_co_ban_voi_word.pptx