Giáo trình Bảo vệ Rơle và tự động hóa - Chương 9: Tự động đóng trở lại nguồn điện (TĐL)

129  
Chương 9 : TỰ ĐỘNG ĐÓNG TRLI  
NGUN ĐIN (TĐL)  
I. Ý nghĩa ca TĐL:  
Kinh nghim vn hành cho thy, đa sngn mch xy ra trên đường dây truyn ti  
đin năng đều có thttiêu tan nếu ct nhanh đường dây bng các thiết bbo vrơle.  
Ct nhanh đường dây làm cho hquang sinh ra chngn mch btt và không có khả  
năng gây nên nhng hư hng nghiêm trng cn trvic đóng trli đường dây. Hư hng  
ttiêu tan như vy được gi là thoáng qua. Đóng trli mt đường dây có hư hng  
thoáng qua thường là thành công.  
Nhng hư hng trên đường dây như đứt dây dn, vs, ngã tr.... không thttiêu  
tan, vì vy chúng được gi là hư hng tn ti. Khi đóng trli đường dây có xy ra ngn  
mch tn ti thì đường dây li bct ra mt ln na, vic đóng trli như vy là không  
thành công.  
Để gim thi gian ngng cung cp đin cho các htiêu th, thao tác đóng trli  
đường dây cn được thc hin mt cách tự động nhcác thiết bTự ĐộNG ĐÓNG TRở  
LI (TĐL). Thiết bTĐL cũng có thtác đng ckhi máy ct bct ra do thao tác nhm  
ca nhân viên vn hành hoc do thiết bbo vrơle làm vic không đúng.  
Ap dng TĐL có hiu qunht là nhng đường dây có ngun cung cp mt phía,  
vì trong trường hp này TĐL thành công skhôi phc ngun cung cp cho các htiêu  
th. mng vòng, ct mt đường dây không làm ngng cung cp đin, tuy nhiên áp dng  
TĐL là hp lí vì làm tăng nhanh vic loi trchế độ không bình thường và khôi phc sơ  
đồ mng đảm bo vn hành kinh tế và tin cy. Khnăng TĐL thành công nhng đường  
dây trên không vào khong 70÷90%.  
II. Phân loi thiết bTĐL:  
Trong thc tế người ta có tháp dng nhng loi TĐL sau: TĐL 3 pha, thc hin  
đóng c3 pha ca máy ct sau khi nó bct ra bi bo vrơle. TĐL 1 pha, thc hin  
đóng máy ct 1 pha sau khi nó bct ra bi bo vchng ngn mch mt pha. TĐL hn  
hp, đóng 3 pha (khi ngn mch nhiu pha) hay đóng 1 pha (khi ngn mch mt pha).  
Riêng TĐL 3 pha được phân ra thành mt sdng: TĐL đơn gin, TĐL tác đng  
nhanh, TĐL có kim tra đin áp, TĐL có kim tra đng b....  
Theo loi thiết bmà TĐL tác đng đến có: TĐL đường dây, TĐL thanh góp, TĐL  
máy biến áp, TĐL đng cơ đin.  
Theo sln tác đng có: TĐL mt ln và TĐL nhiu ln.  
Theo cách thc tác đng đến cơ cu truyn đng ca máy ct có: TĐL đin và TĐL  
cơ khí.  
130  
III. các yêu cu cơ bn đối vi thiết bTĐL:  
Tùy điu kin cth, sơ đồ TĐL dùng cho đường dây hoc nhng thiết bị đin khác  
có thkhác nhau nhiu. Nhưng tt ccác thiết bTĐL phi tha mãn nhng yêu cu cơ  
bn sau:  
1) Tác đng nhanh: Thi gian tác động ca TĐL cn phi càng nhcàng tt để đảm  
bo thi gian ngng cung cp đin là nhnht. các đường dây có ngun cung cp t2  
phía tác đng nhanh ca TĐL cn thiết để rút ngn thi gian khôi phc tình trng làm  
vic bình thường ca mng đin. Tuy nhiên thi gian TĐL bhn chế bi điu kin khử  
ion hoàn toàn môi trường ti chngn mch nhm đảm bo TĐL thành công:  
t
khion < tTĐL < ttkđ  
Khi TĐL máy ct du không cn quan tâm đến tkhion , nhưng đi vi máy ct  
không khí do thi gian đóng ca nó rt bé nên phi xét đến điu kin khion.  
Ngoài ra thi gian tác động ca TĐL còn bgii hn bi thi gian cn thiết để phc  
hi khnăng truyn đng ca máy ct khi đóng nó trli và khnăng ct nếu ngn mch  
tn ti.  
2) TĐL phi tự đông trvvtrí ban đầu sau khi tác đng để chun bcho các ln  
làm vic sau.  
3) Sơ đồ TĐL cn phi đảm bo sln tác động đã định trước cho nó và không  
được tác động lp đi lp li. Phbiến nht là loi TĐL mt ln, trong mt strường hp  
người ta cũng sdng TĐL hai ln và TĐL ba ln.  
4) Khi đóng hay mmáy ct bng tay thì TĐL không được tác đng. Khi đóng máy  
ct bng tay, nếu nó bct ra ngay lp tc bi bo vrơle, chng tđã đóng máy ct  
vào ngn mch tn ti, lúc y chc chn vic đóng trli skhông thành công. Sơ đồ  
TĐL cũng cn dtính đến khnăng cm TĐL trong trường hp máy ct bct ra bi mt  
sbo vnào đó. Ví d, thường không cho phép TĐL máy biến áp tác đng khi bo vệ  
so lch máy biến áp làm vic (hư hng bên trong nó).  
IV. TĐL đường dây có ngun cung cp 1 phía:  
IV.1. Hot động ca sơ đồ:  
Trên hình 9.2 là sơ đồ ca thiết bTĐL mt ln khi đng bng phương pháp không  
tương ng ca đường dây có ngun cung cp 1 phía. Hot động ca sơ đồ trong mt số  
chế độ làm vic ca mng đin như sau:  
chế độ vn hành bình thường, khóa điu khin KĐK vtrí đóng Đ2, tiếp  
đim KĐKIV m, rơle 3RG có đin phn nh vtrí đóng ca MC; tiếp đim KĐKI đóng,  
tC được np đầy đin qua đin trnp R. Trong khi đó, do máy ct đang đóng nên tiếp  
đim phca nó MC2 mra và rơle 2RG không có đin. Sơ đồ đang trong tình trng  
sn sàng để tác đng.  
Khi xy ra ngn mch, thiết bbo vrơle BV tác đng ct máy ct, tiếp đim  
phMC2 đóng li, rơle 2RG có đin và đóng tiếp đim trong mch khi đng TĐL (đin  
131  
trR1 hn chế dòng trong mch va đủ để 2RG làm vic nhưng không đủ để máy ct  
đóng li). Rơle RT có đin, sau mt thi gian tRT đặt trước tiếp đim RT1 khép li. TC  
phóng đin qua cun dây đin áp ca rơle 1RG, tiếp đim 1RG1 ca nó khép li và cun  
đóng CĐ ca máy ct có đin theo mch: (+)KĐKI1RG1cun dòng  
1RGIThĐN4RG2MC2CĐ(-). Lúc này máy ct sẽ được đóng trli.  
Nếu ngn mch ttiêu tan: máy ct sau khi được TĐL đóng li sginguyên  
vtrí đóng, tC li được np đầy để đưa sơ đồ trli trng thái ban đầu chun bcho các  
ln làm vic sau.  
Nếu ngn mch tn ti: bo vrơle li tác đng ct máy ct và TĐL li khi  
đng như trình tự đã nêu trên. Nhưng vì tC đã phóng hết đin trong ln tác đng trước,  
đến lúc này chưa được np đủ nên không thlàm cho rơle 1RG tác đng được và máy ct  
skhông thể đóng li. Điu đó đảm bo cho TĐL chtác đng mt ln như đã định trước  
cho nó.  
Khi mmáy ct bng tay (chuyn KĐK sang vtrí C1): tiếp đim KĐKI mra  
ct ngun vào RT và ngun np t, tiếp đim KĐKII ni tC vào đin trphóng R4, năng  
lượng tích lũy tC sphóng qua R4 biến thành nhit năng và tiêu tán R4. Nhvy  
đảm bo TĐL không thtác đng khi mmáy ct bng tay. Trong mt strường hp,  
tiếp đim “cm TĐL” đóng li, tC phóng đin và TĐL cũng không thlàm vic.  
Khi đóng máy ct bng tay (KĐK vtrí Đ1): tC bt đầu được np đin, nếu  
máy ct li mra thì TĐL cũng không tác đng được vì cho đến lúc này tC vn chưa  
np đầy.  
132  
Hình 9.2: Sơ đồ thiết bTĐL mt ln đường dây có ngun cung cp 1 phía  
IV.2. Đặc đim ca sơ đồ:  
Sơ đồ khi đng theo phương pháp không tương ng gia vtrí ca khóa điu  
khin (tiếp đim KĐKI) và vtrí ca máy ct (tiếp đim 2RG ca rơle phn ánh vtrí ct  
ca máy ct).  
Tiếp đim RT2 đin trR3 ni song song để tăng lc khi đng ban đầu ca  
RT và khi duy trì thì RT không bphát nóng nhR3 cn bt dòng.  
Rơle 1RG có hai cun dây, khi RT1 khép, tC phóng qua cun dây đin áp  
1RGU, cun dây dòng đin 1RGI làm nhim vtgivì tC chcung cp mt xung  
ngn hn đủ để khi đng 1RG chkhông duy trì được.  
Rơle 4RG có hai cun dây, để chng máy ct đóng lp đi lp li khi ngn mch  
tn ti và hng hóc TĐL. Ví dkhi hng tiếp đim 1RG1 (dính) và xy ra ngn mch,  
cun ct ca máy ct có đin, đng thi cun dòng 4RGI cũng có đin. Máy ct mra và  
133  
các tiếp đim 4RG1 đóng li, 4RG2 mra. Nếu tiếp đim 1RG1 bdính thì ngay lp tc  
cun áp 4RGU đin để duy trì trng thái ca các tiếp đim 4RG1 , 4RG2. Do vy mch  
cun đóng ca máy ct bhvà máy ct không thể đóng lp đi lp li.  
Hình 9.3: Biu đồ thi gian trong chu trình TĐL mt ln  
V. Phi hp tác động gia bo vrơle và tđl:  
V.1. Tăng tc độ tác động ca bo vsau TĐL:  
Sau khi ct chn lc đường dây bhư hng, thiết bTĐL stác đng đóng máy ct  
trli đng thi ni tt bphn to thi gian ca bo vchính (hoc đưa bo vtác đng  
nhanh vào làm vic) trong mt khong thi gian gii hn nào đó, nhvy đảm bo ct  
nhanh máy ct trong trường hp đóng trli đường dây vào ngn mch tn ti.  
134  
Hình 9.4 : Tăng tc độ tác đng ca bo vsau TĐL  
a) Sơ đồ mng đin b)Mch tăng tc  
Xét sơ đồ mng đin hình 9.4a và sơ đồ thc hin tăng tc hình 9.4b. Khi xy ra  
ngn mch ti đim N thì các tiếp đim ca rơle 1RI, 2RI ca bo v1BV đóng mch  
cun dây RT, tiếp đim RT1 đóng tc thi nhưng tiếp đim RGT1 đang mnên cun dây  
RG không có đin. Sau thi gian tRT thì tiếp đim RT2 đóng mch cun dây RG để đi ct  
máy ct 1MC. Lúc này thiết bTĐL sẽ đưa xung đi đóng li 1MC đng thi khi đng  
RGT, tiếp đim RGT1 đóng. Nếu ngn mch tn ti 1RI, 2RI và RT li có đin nên RT1  
đóng mch cun dây RG và ct nhanh máy ct 1MC. Nếu ngn mch ttiêu tan (TĐL  
thành công), thì sau mt thi gian đủ để đóng chc chn 1MC tiếp đim RGT1 mra và  
bo v1BV li làm vic vi thi gian đặt trước cho nó.  
Như vy tăng tc độ tác đng ca bo vsau TĐL cho phép rút ngn thi gian ct  
trli mt hư hng tn ti. Tuy nhiên cn lưu ý là bphn khi đng dòng ca bo vệ  
được tăng tc phi chnh định khi dòng tkhi đng ca các đng cơ (các đng cơ bị  
hãm li do mt đin trong quá trình ngn mch và trong chu trình TĐL).  
V.2. Tăng tc độ tác động ca bo vtrước TĐL:  
Ct máy ct ln th1 bng bo vtác đng nhanh không chn lc (ví d, bo vệ  
dòng ct nhanh), sau đó bo vnày bkhóa li trong trong mt khong thi gian nht  
định để vic ct máy ct ln th2 (nếu TĐL không thành công) được thc hin bi các  
bo vtác động chn lc.  
Trong phương pháp tăng tc độ tác đng ca bo vtrước TĐL, ct ln th1 có thể  
xy ra khi hư hng phn tk, tc là tác đng không chn lc. Nếu hư hng ttiêu tan  
và TĐL thành công, thì tác đng không chn lc trước đó ca bo vệ được sa cha bng  
tác đng ca thiết bTĐL. Nhct nhanh ngn mch sto khnăng TĐL thành công  
ln hơn.  
135  
Hình 9.5 : Tăng tc độ tác  
đng ca bo vtrước TĐL  
a) Sơ đồ mng đin  
b)Mch tăng tc  
Sơ đồ bphn tăng tc độ bo vtrước TĐL như trên hình 9.5b, tiếp đim 1RI là  
ca bo vct nhanh 3I>>, tiếp đim 2RI là ca bo vdong cc đai 3I>. Thiết bTĐL  
đặt ở đon đường dây đầu tiên AB (hình 9.5a). Khi ngn mch trên mt đon bt kca  
đường dây ABCD (ví d, ti đim N), lúc đầu bo vct nhanh 3I>> tác đng không thi  
gian đi ct 3MC. Sau đó TĐL skhi đng và đóng 3MC li, đng thi đưa tín hiu đi  
khóa bo v3I>>. Nếu ngn mch tn ti thì các bo vslàm vic mt cách chn lc  
theo đặc tính thi gian ca chúng, trong trường hp này bo vdong cc đai 1I> có thi  
gian làm vic nhnht stác động ct máy ct 1MC. Cn lưu ý là vic khóa bo vct  
nhanh 3I>> trên sơ đồ hình 9.5b được thc hin nhtín hiu tthiết bTĐL đưa đến  
RGT để làm hmch tác đng ca rơle 1RI.  
Nhược đim ca phương pháp tăng tc độ tác đng ca bo vtrước TĐL là nếu  
TĐL hoc máy ct 3MC bhng thì tt ccác htiêu thtrên đường dây đều bmt đin  
mc dù ngn mch có thchỉ ở đon cui.  
Mun bo vct nhanh 3I>> không tác đng mt chn lc khi ngn mch sau các  
máy biến áp 1B, 2B cn phi chn dòng khi đng ca nó ln hơn dòng ngn mch ln  
nht khi ngn mch sau các máy biến áp này. Điu này làm hn chế phm vi sdng ca  
phương pháp, nht là khi các đon đường dây khá dài và công sut các máy biến áp 1B,  
2B khá ln.  
V.3. TĐL theo tht:  
Trong các mng đin bao gm nhiu đon đường dây ni tiếp nhau có ththc hin  
ct nhanh ngn mch tn ti cũng như thoáng qua nhphi hp tác đng ca bo vct  
nhanh và tác đng theo thtca thiết bTĐL đặt ti máy ct ca nhng đon knhau.  
136  
Hình 9.6 : TĐL theo thtự  
Xét sơ đồ mng đin hình 9.6, ti các máy ct 1MC, 2MC, 3MC tương ng có trang  
b: các thiết btự động đóng trli 1TĐL, 2TĐL, 3TĐL; các bo vct nhanh không  
chn lc 1I>>, 2I>>, 3I>> và các bo vdòng cc đại tác đng chn lc 1I>, 2I>, 3I>.  
Dòng khi đng ca bo vct nhanh được chn ln hơn dòng khi ngn mch sau các  
máy biến áp 1B, 2B; vì vy vùng bo vsbao gm toàn bộ đon đường dây được bo  
vvà mt phn đon k.  
Hình 9.7: Biu đồ thi gian trong chu trình TĐL theo thtự  
Xét sơ đồ mng đin hình 9.6, ti các máy ct 1MC, 2MC, 3MC tương ng có trang  
b: các thiết btự động đóng trli 1TĐL, 2TĐL, 3TĐL; các bo vct nhanh không  
chn lc 1I>>, 2I>>, 3I>> và các bo vdòng cc đại tác đng chn lc 1I>, 2I>, 3I>.  
Dòng khi đng ca bo vct nhanh được chn ln hơn dòng khi ngn mch sau các  
máy biến áp 1B, 2B; vì vy vùng bo vsbao gm toàn bộ đon đường dây được bo  
vvà mt phn đon k.  
137  
Thi gian làm vic ca các thiết bTĐL được chn tăng dn theo hướng tngun  
trở đi:  
t3TĐL < t2TĐL < t1TĐL  
Khi xy ra ngn mch ti đin N trên đon BC, các bo vct nhanh 2I>> và 3I>>  
tác động ct 2MC và 3MC. Thiết b3TĐL có thi gian nhhơn nên tác đng trước đóng  
trli 3MC. Vì đon AB không hư hng nên TĐL thành công. Sau đó 2TĐL stác động  
đóng 2MC li. Nếu ngn mch là thoáng qua thì TĐL thành công. Nếu ngn mch tn ti,  
bo vct nhanh 2I>> stác động ct 2MC ca đon đường dây hư hng BC vì cho đến  
thi đim này bo vct nhanh 3I>> ca đon AB đã bkhóa li (xem biu đồ thi gian  
trên hình 9.7).  
pdf 9 trang baolam 26/04/2022 7100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Bảo vệ Rơle và tự động hóa - Chương 9: Tự động đóng trở lại nguồn điện (TĐL)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_bao_ve_role_va_tu_dong_hoa_chuong_9_tu_dong_dong.pdf