Tiến trình xử lý kỹ thuật số Digital Worklow CS3

1
TIN TRÌNH XLÝ KTHUT SỐ  
DIGITAL WORKFLOW CS3  
Nguyn Trng Hin và Phm Hùng Vit  
Không có Ti mà chcó Sáng.  
Vô Minh là tình trng thiếu Ánh Sáng.  
Không có Lnh mà chm.  
Lnh Lo là tình trng thiếu m áp.  
Không có Địa Ngc mà chcó Thiên Đường.  
Địa Ngc là tình trng thiếu Ánh mt lung linh và hơi thở Ấm áp ca Thiên Đường  
Phng theo Albert Einstein  
Thu hình và làm hình bng Kthut sxut hin trên thtrường chưa quá  
20 năm. Tha ban đầu còn thô sơ và vung di, Kthut schthích hp cho gii  
chp hình Khoa Hc, Báo Chí và KNim vì nhu cu Thông tin ddàng và  
nhanh chóng.  
My năm va qua, vi shp tác ca các Nhiếp nh gia nghthut và nhà  
ngh, tMáy nh đến Chương trình xlý, đã tiến-trin tht nhanh chóng và  
ngon mc. Bây giKthut số đã phthông trên khp các sinh hot ca Nhân  
Loi, trên…kcngành Nhiếp nh NghThut.  
Để vươn theo đà tiến bca khoa hc, nhu cu cp nht kthut trnên  
khn thiết. Nhiu dng c, sách vhay xlý mi được chế to, xut bn hay  
ging dy năm ngoái, đến năm nay, đã trthành li thi…  
Thi d: Máy nh ti tân nht ca Canon là EOS-1 D Mark III 10.1 MP  
Chú trng vào Phm Cht ti ưu, không đếm MG pixel để đo giá tr.  
Nhân dp BPhotoshop CS3 mi phát hành, Chúng tôi xin cp nht sơ về  
TIN TRÌNH XLÝ KTHUT SDIGITAL WORKFLOW CS3.  
Ước mong strình bày gin dnày sgây thích thú để quí vtự đào sâu,  
nghiên cu và mrng khnăng sáng to.  
Đề tài thì rng ln, trong lúc tài liu và trí óc ca chúng tôi li hn hp,  
Chúng ta trao đổi kthut vi sthành tâm. Tuy đã cgng, sưu tm và hc hi,  
kcvic hc Vit ng, nhưng chúng Tôi không thnào tránh được skhiếm  
khuyết và li lm, xin các bn cm thông và chgiáo.  
… “Cũng liu nhm mt đưa chân  
Để xem con To xoay vn đến đâu”…  
Nguyn Du  
2
BPhotoshop CS3 gm có hai nhóm chương trình:  
1. Chương trình BRIDGE có nhim vqun lý và tìm kiếm, sàng lc và  
tuyn chn hình nh đã được lưu trtrong máy vi tính ca bn.  
2. Chương trình Photoshop CS3 có nhim vtinh chnh màu sc và Chi Tiết  
ca hình nh.  
Ca sca chương trình BRIDGE.  
Khi nhp đôi con chut trên mt hình nh được thu bng dng Thô-Raw  
trong hp thoi Content (phía phi ca strong chương trình Bridge). Chương  
trình Bridge schuyn hình nh Raw qua mt Trm giao-liên rt quan trng đó là  
Ca s- Camera Raw 4.0, trước khi được đưa vào chương trình Photoshop CS3.  
Trong ca s- Camera Raw 4.0 nơi đây ta sthy nhng skdiu và thích thú  
ca sChnh Hình Tng Quát trong BCS3 xut hin.  
*Mhình qua ca sCamera Raw nhng hình có dng JPG hay Tiff, … *CS3  
* Các dng đều được đổi t8 bits qua dng 16 bits PSD trong ca sRaw  
Tchương trình Bridge > Nhp Phi vào hình > chn Open in Camera Raw  
3
Ca s- Camera Raw 4.0  
4
Tiến trình xlý kthut sđược phân ra làm 3 giai đon:  
I. Chnh máy khi thu hình mun cây tt cn ging tt.  
II. Chnh hình TNG QUÁT dng thô trong ca s- Camera Raw 4.0.  
III. Chnh hình CHI TIT trong chương trình Photoshop CS3.  
I. Chnh máy khi thu hình mun cây tt cn ging tt:  
Trong phn trình by này chúng ta sbiết vì sao cn phi thay đổi  
li thu hình kthut svà sa son các hình nh trước khi Chnh Hình.  
Chúng ta schú tâm trong vic thu hình bng dng RAW, bi vì  
dng này cho chúng ta hình nh vi cht lượng cao nht và cũng cho chúng  
ta nhiu điu kin để kim soát sc độ ca tác phm.  
A. Định Dng – File Format  
Phn ln trong các loi máy nh, loi va hay tt, cho phép ta chn  
hai dng Raw và JPEG hoc chn chai trong cùng mt ln bm máy. Có  
nhiu dng Raw khác nhau tutheo hãng sn xut, thí d: Canon = CRW  
hay CR2, Nikon = NEF, v.v…  
Khi Chp hình Nghthut nên cài đặt trên máy Camera:  
Dng mu color space = Adobe RGB  
B. Bng so sánh Raw vi JPEG  
RAW  
JPEG  
Độ Sáng  
Chnh Hình  
Xem hình trên computer  
Độ phơi sáng  
Độ cha  
4096 tng  
Bt buc  
Cn phn mm  
Cn thiết  
256 tng  
Không bt buc  
Không cn  
Nguy cp  
Nhiu hình  
Ít hình  
Vn tc thu hình  
Thich hp  
Chm  
Phong cnh  
Nhanh  
Báo Chí và chân dung  
C. ISO hay Độ nhy sáng – Film Speed  
* Thay đổi ISO rt ddàng bng nút bm trên than máy camera.  
* ISO cao sto ra nhiu nhiu cm – Noise – chn la cn thn.  
* Nhkim soát và điu chnh ISO trước khi chp!  
* Khi cm máy, givn tc thu hình nhanh hơn tiêu c,  
Thí d: ng kính 100mm dùng vn tc =< 1/125 sec. Nếu cn, tăng  
ISO để đạt vn tc  
5
D. Cân bng Trng – White Balance  
Auto White Balance: Cân bng trng mc định, được nhiu  
người chn, vì thích hp trong nhiu hoàn cnh.  
Daylight: Cân bng trng khi chp gia trưa nng. Dùng vào  
hoàn cnh khác sblch theo mu Trưa.  
Shade: Cân bng trng khi bu tri xanh có mây trng,  
chương trình gim áp sc xanh. (bluish color cast)  
Tungsten light: Cân bng trng khi chp dưới đèn Tung-ten  
sc vàng cam. Chương trình tăng sự ấm nóng ca màu sc.  
Cloudy: Chương trình cân bng trng khi có mây u ám, tri có  
màu xám xanh. Chương trình thêm sc vàng vào khu vc xám.  
Fluorescent light: Đèn hunh quang có áp sc màu xanh lc.  
Chương trình sẽ điu chnh khu vc xanh lc.  
Flash: Đèn flash có áp sc xanh. Chương trình sẽ điu chnh  
li khu vc có sc xanh.  
Thu hình kthut skhông cn dùng nhiu kính lc  
Máy Scho phép ta điu chnh cân bng trng biến đổi tutheo  
ngun sáng và nếu quên, khi sa hình trong Photoshop ta vn có thchnh  
li được, cho dù hình nh đó khi thu hình sai cân bng trng.  
E. Biu đồ mt độ sáng pixel – Histogram  
Biu đồ này cho thy mt độ pixel cao hay thp ti tng thang sáng  
khác nhau, tgóc trái, thiếu ánh sáng có mu thun Đen s0, ti góc phi  
quá nhiu ánh sáng có mu thun Trng s255.  
Khi thu hình nên cgim smt chi tiết trong vùng quá sáng.  
Có nhiu loi máy cho thy vùng quá sáng bng cách Chp chp khi  
xem li hình. Khi nhng vùng chp trong ChThca bc hình bmt chi  
tiết nên điu chnh li các thông svà chp li.  
6
F. SChnh sáng – Exposure compensation  
Ngoi trchp hình bng chế độ không tự động Manual, còn li  
trong các chế độ tự động hoc bán tự động khác, Schnh quang Mc  
Định trong máy số đã tự động ép quang độ v18% Sám. Tóm li quang độ  
Mc định có thkhác nhiu so vi quang độ tht bên ngoài mà mt người  
nhìn thy.  
Sau khi chp, kim tra Biu đồ mt độ sáng trong máy nh.  
Nếu thy:  
* Mt mu trng bên phía phi - Gim Exposure vài nc Âm  
* Mt mu đen phía bên trái – Tăng Exposure vài nc Dương  
Sau khi chnh xong, tiếp tc chp li.  
Nếu đã cgng mà không thu được hình TT và cơ hi thu li hình  
không còn na, thì chúng ta sdùng kthut trong Photoshop cu li  
nhng hình nh đã thu nhưng không được như ý.  
II. Chnh hình tng quát dng Thô - Raw  
Tnhng tho chương đầu tiên ca Adobe như các bPhotoshop  
4,5,6,7 cho đến CS và CS2. Nhà chế to đã đặt trng tâm vào gii n loát,  
graphic designer và gii chp hình knim…  
Sau nhiu năm nghiên cu, tham vn và giúp ý ca các NghSĩ  
Nhiếp nh… CS3 chào đời …  
Tht đáng công chờ đợi, CS3 đã mang đến cho các NghSĩ Nhiếp  
nh nhng công cchnh hình tht đầy đủ và nhiu thích thú… Mt món  
quà vượt quá nhng điu mơ ước…  
Khi mhình trên CS3, ta thy hình nh được thhin trong ca s-  
Camera Raw 4.0.  
Đây là nơi Lý Tưởng để Chnh hình Tng Quát: Cân bng Trng, độ  
Phơi Sáng, độ Tương Phn, độ Sung Mãn và độ Nhiu Sc…  
A. Ca s- Camera Raw 4.0  
Trong Ca sca chương trình BRIDGE nhp đôi chut vào tm  
hình mun sa trong hp thoi CONTENT.  
Trước tiên ta bàn sơ vsxếp đặt trong ca s- Camera Raw 4.0,  
sau đó Ta đi sâu hơn vào tng vn đề:  
7
Hàng dng cphía trên trong ca s- Camera Raw 4.0.  
Theo thttngoài vào:  
Kính phóng đại hình – Bàn tay dùng để di chuyn hình - ng nhỏ  
nước dùng ly mu trng hoc đen, cho cân bng trng hình - ng nhỏ  
nước dùng ly mu màu cho hình - dng cct hình - dng ccân bng  
cho hình - dng cxoá nhng du đốm bn cho hình - dng cxoá mt đỏ  
do đèn hoc flash to ra - mhp thoi Preferences - dng cxoay hình  
theo hướng trái - dng cxoay hình theo hướng phi.  
Đưa chut vphía dưới trong ca s- Camera Raw 4.0, nhp chut  
vào hàng chsau.  
Hp thoi sau xut hin:  
Trong khung la chn Tiến trình – hp thoi Workflow options:  
* Dng màu color Space = chn Adobe RGB (1998)  
* Thang sáng Depth = chn 16 Bits/Chanel  
- JPEG = 8 bits = 256 bc thang = 16 triu màu.  
- RAW = 16 bits = 4096 bc thang = 97 tmu.  
8
* Khuân khSize = để mc định theo máy nh không thay đổi.  
* Resolution = chn 300 pixel/inch.  
* Chn hp Open Photoshop as a Smart Objects.  
Cho phép lưu trnhng dkin trong Workflow Options dùng  
truy cp sau này.  
Lưu ý:  
* Nếu hình thu tt, ít cn chnh sa – Jpeg không khác Raw.  
* Nếu hình cn chnh sa nhiu, nên dùng Raw.  
* Ngoài thtrường chưa có máy in nh 16 bits (dãy s)  
* Khi chnh sa hình vi Raw xong, phi đổi ra 8 bits và  
chuyn thành Jpeg mi có thể đem in!  
* Máy nh thp chdùng Jpeg không có Raw.  
* Máy nh cao có thchn Jpeg hoc Raw, hay chp cJpeg  
và Raw cùng mt lúc.  
Khi chnh hình, Tt nht là khi hành ttrng thái nguyên thu,  
mun thế ta phi:  
1. Kim soát sự đồng b.  
a. Trong chương trình ca máy nh: Dng mu trong quá trình thu  
nhn = RGB hay sRGB.  
b. Trong chương trình Photoshop CS3: Dng mu trong quá trình  
làm vic = RGB hay sRGB.  
2. Xoá bnhng Mc Định ca chương trình Photoshop CS3 đã cài  
đặt và thhin ra màn hình, bng cách nhn Default trong hp thoi Basic,  
lúc này toàn bmu sc strvtrng thái Mc Định nguyên thuca  
máy hình thu nhn.  
9
1. Hp thoi Căn Bn – Basic  
Thông hiu và xdng các dng cụ ở trang Căn Bn này là điu  
kin bt buc để xlý Raw. Tuy rng có thbqua mt vài công c…  
Đây là nơi ta có ththay đổi toàn din cm súc vmu sc, sáng, ti, sự  
mt chi tiết hay độ tương phn…  
a. Cân bng Trng – White Balance  
Nhng cách này cho phép Ta thay đổi mu sc ca toàn thbc hình  
từ ấm ti lnh hay trung bình. Có 3 cách để chnh cân bng Trng:  
1. Dùng Bng lit kê tương ng vi ngun sáng khi thu hình: Chn  
trong khung trng bên cnh White Balance:  
2. Chuyn thước Nhit Temperature: Phi=Vàng Trái=Xanh lơ  
Chuyn thước Tint: Phi= Hng Trái= Xanh lá  
10  
3. Dùng ng nhnước nhp vào vùng có mu trng hay mu đen  
hoăc mu xám có chi tiết.  
Lưu ý: Có thdùng hoà hp cba cách trên để đạt đến mc tiêu.  
b. Chnh độ Phơi Sáng – Exposure  
Di chuyn thước kéo Exposure chnh độ phơi sáng để thiết lp đim  
sáng nht cho tm hình.  
Dùng bàn phím nhn chO: nếu có nhng vùng mu đỏ xut hin,  
đó là nhng vùng sbmt chi tiết vì quá sáng.  
Dùng chut nhn vào nút tam giác, góc phi phía trên ca biu đồ  
mt độ sáng: nếu có nhng vùng mu đỏ xut hin, đó là nhng vùng sbị  
mt chi tiết vì quá sáng.  
Cách khc phc:  
Tay trái nhn nút ALT - Tay phi nhn chut trái kéo thước vphía  
phi cho ti khi nhìn thy chi tiết tng mu bt đầu mt vì sáng quá. Lui  
ngược vtrái cho ti khi toàn tm hình bt đầu va chm mu đen.  
Khi thy mu trng xut hin là mt c3 mu.  
c. Cu loé sáng – Recovery * CS3  
Dùng thước kéo cu loé sáng để vt vát nhng chi tiết đã bmt vì  
squá sáng ca tm hình. Chỉ ảnh hưởng vùng sáng – Highlights mà thôi!  
d. Bi sáng – Fill Light * CS3  
Dùng thước kéo bi thêm sáng để vt vát nhng chi tiết đã bmt vì  
squá ti ca tm hình. Chỉ ảnh hưởng vùng ti – Shadows mà thôi!  
e. Chnh Ti – Black  
Di chuyn thước kéo Black chnh độ ti để thiết lp đim ti nht  
cho tm hình.  
11  
Dùng bàn phím nhn chU: nếu có nhng vùng mu xanh xut  
hin, đó là nhng vùng sbmt chi tiết vì quá ti.  
Dùng chut nhn vào nút tam giác, góc trái phía trên ca biu đồ  
mt độ sáng: nếu có nhng vùng mu xanh xut hin, đó là nhng vùng sẽ  
bmt chi tiết vì quá ti.  
Cách khc phc:  
Tay trái nhn nút ALT - Tay phi nhn chut trái kéo thước vphía  
phi cho ti khi nhìn thy chi tiết tng mu bt đầu mt vì ti quá. Lui  
ngược vtrái cho ti khi toàn tm hình bt đầu va chm mu trng.  
Khi thy mu đen xut hin là mt c3 mu.  
f. Chnh độ Sáng - Brightness  
Dùng thước kéo chnh độ sáng – Brightness cho toàn hình nh mà  
không slàm mt đi chi tiết ca tm hình.  
Lưu ý: Nếu quá tay mu sc sbmnht trong độ sáng.  
g. Chnh độ tương phn – Contrast  
Dùng thước kéo chnh độ tương phn cho toàn hình nh, kéo thước  
vphía Phi làm vùng sáng – Highlights sáng hơn, và vùng ti – Shadows  
ti hơn, tăng thêm stương phn cho mi svt trong tm hình.  
Lưu ý: Nếu quá tay trong vùng ti – Shadows hay vùng sáng – Highlights  
sbmt chi tiết.  
h. Hp chn đổi sang mu sám – Convert to Grayscale * CS3  
Nhp chut chn vào vùng chn Convert to Grayscale: Chuyn hình  
mu ra Trng Đen.  
i. Chnh độ Linh Động – Vibrance * CS3  
Thước kéo này chtăng độ sung mãn cho nhng mu thiếu sung  
mãn, mu sc sbiến thành linh động và nhnhàng hơn.  
Lưu ý: cn thn không để mt đi nhng mu sc trong tnhiên.  
k. Chnh độ Sung mãn – Saturation  
Thước kéo này stăng độ sung mãn cho tt ccác mu.  
Lưu ý: cn thn không để mt đi nhng mu sc trong tnhiên.  
12  
2. Hp thoi Đường cong Sc Độ - Tone Curve * CS3  
Đây là nơi lý tưởng để chnh độ tương phn, Có hai chn la:  
1. Trang Chnh Vùng – Parametric  
Có 4 thước kéo để chnh tng vùng sc độ:  
Sáng trng = Highlights  
Sáng nht = Lights  
Ti nht = Dark  
Ti Đậm = Shadows  
2. Trang Chnh Đim – Point  
13  
Có 3 chn la tin định:  
Mc định  
= Linear  
Tương Phn Va = Medium Contrast  
Tương Phn Mnh = Strong Contrast  
Tdo chnh sa = Custom  
14  
3. Hp thoi chi tiết - Detail  
Phi mhình ln trên 100% để thm định chi tiết và sbiến đổi khi  
chnh sa trong hp thoi này.  
a. Điu chnh độ rõ nét – Sharpening  
Kéo thanh Amount sang bên phi làm nét cho hình nh.  
Theo kinh nghim ca chúng tôi thì skhông làm nét trong lúc đang chnh  
sa mu sc, mà sdùng Unsharp mask trong phn Filters ca chương trình  
photoshop CS3,  
b. Nhiu Cm và Nhiu Sc - Noise Reduction  
Nhiu cm và nhiu sc – Noise là mt trngi và khó khăn ln cho  
máy nh KThut S. Xem hình chp, thy xut hin nhng vn mu tím,  
đỏ, xám hay hào quang vô duyên và ngngn làm gim mthut.  
15  
Nhiu Nguyên nhân gây ra noise:  
* Khi thu hình dùng ISO cao.  
* Hình thu thiếu sang.  
* Hình chp ngược sáng.  
* Gn dây đin cao thế hay ttrường cao.  
* Sbùng ntrên mt tri.  
* Tutheo loi và kiu máy nh khi được sn xut.  
Trên thtrường đã bt đầu xut hin nhng máy nh và nhng  
Software có khnăng làm gim noise…  
Điu chnh độ Nhiu Cm Sáng - Luminance  
Dùng để gim nhiu cm - Noise khi thu hình trong các điu kin đã  
nêu trên, hình chp ra thy xut hin thy xut hin nhng vn ti hay hào  
quang - Rt khó thy.  
Lưu ý: Tăng cao sgim ssc nét ca tm hình.  
Điu chnh độ nhiu sc ti – Color  
Dùng để gim nhiu sc - Noise khi thu hình trong nhng điu kin  
đã nêu trên, hình chp ra thy xut hin nhng vng mu tím và đỏ - Rt  
dthy trong vùng Ti khi mhình trên 100%.  
Lưu ý: Tăng cao sgim ssc nét ca tm hình.  
Thông thường nên chnh Nhiu Sc Ti trước – Color, sau đó kéo thước  
Nhiu cm Sáng cho cùng mt cường độ  
16  
4. Hp thoi mu sc, sung mãn, sáng và độ sám – HSL/Grayscale  
Đây là nơi thích thú khi mun chnh mu hay đổi hình mu qua đen trng.  
Hp chn Convert to Grayscale dùng để chuyn hình mu sang trng đen.  
Ba trang: Hue; Saturation; Luminance, trong mi trang có 8 mu để chnh.  
Mu sc  
Độ sung mãn ca mu sc = Saturation  
Độ sáng ca mu sc = Luminance  
= Hue  
17  
Làm quen vi li chnh đổi Mu sc – Độ sung mãn ca mu sc – Độ  
sáng ca mu sc.  
18  
5. Hp thoi sc độ tách đôi - Split Toning * CS3  
Các công cchnh hình:  
Vùng sáng – High Light Mu – Hue Sung mãn - Saturation  
Vùng ti – Shadow  
Mu – Hue Sung mãn - Saturation  
Làm cân bng Sáng và Ti - Balance  
19  
6. Hp thoi ng kính – Lens Corrections  
Chsdng công cụ ở trang này khi cn thiết.  
Mt vài loi ng kính như Wide-Angle btrngi bt rõ nét ti vài đim.  
Ta sthy hào quang mu trên cnh ca chth. Đó là Sc Sai Chromatic.  
Dùng hai thước trong khu vc Chomatic Aberration để chnh sa:  
1. Thước kéo Đỏ/Xanh – Fix Red/Cyan Fringe  
2. Thước kéo xanh/vàng – Fix Blue/ yellow Fringe  
Hai thước kéo trong khu vc Lens Vignetting:  
Thêm bt ánh sáng tngoài cnh ti dn vphía tâm ca hình nh. Mt số  
nhiếp nh gia thích sdng công cnày làm hình ti dn vphía trung tâm  
vi mc đích gimt người xem.  
20  
7. Hp thoi chế định máy nh – Camera Calibration  
Chsdng công cụ ở trang này khi cn thiết, Cho phép điu chnh slch  
mu tuloi máy nh – Camera Profile  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 36 trang baolam 07/05/2022 5020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiến trình xử lý kỹ thuật số Digital Worklow CS3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftien_trinh_xu_ly_ky_thuat_so_digital_worklow_cs3.pdf