Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài giảng 1 - Nguyễn Quang Nam

408001  
Biến đổi năng lượng đin cơ  
Ging viên: TS. Nguyn Quang Nam  
2012 – 2013, HK2  
Bài ging 1  
1
Gii thiu vhthng đin – Tng quan  
Bn phn tử cơ bản trong m  
t h  
thng  
đ
iệ  
n: h  
thng  
phát  
điệ  
n, hệ  
th ng truy n ti, h  
th  
ng phân ph  
i, và t  
i  
Khách  
hàng CN  
Kh/hàng  
dân dng  
Khách  
hàng TM  
Khách  
hàng sỉ  
Ngun  
phát  
Hthng  
truyn ti  
Hthng  
truyn ti phụ  
Hthng  
phân phi  
Bài ging 1  
2
Tng quan (tt)  
Ngun phát: gm các nhà máy nhit đin (than, khí tự  
nhiên, du, ...), thy đin (nước – tái sinh), đin ht nhân (an  
toàn nghiêm ngt).  
Điện áp ti đầu ra ca các ngun phát được nâng lên để  
thun tin cho vic truyn ti qua các hthng truyn ti và  
truyn ti ph.  
Các khách hàng svà mt skhách hàng công nghip  
mua đin ti các trm trung áp (34 kV).  
Bài ging 1  
3
Tng quan (tt)  
Hệ  
th  
ng phân ph  
i tiế  
p t  
c hạ  
cp  
đi  
n áp và phân ph  
i  
đi  
n n ng đến các khách hàng thương m  
ă
i và dân dng.  
Bi  
nh ng h  
(circuit breaker), động c  
ế
n
đổi n  
ă
ng lượng  
đ
i
n cơ đóng vai trò chính trong  
n: máy phát (generator), máy ng  
(motor), máy bi n áp (transformer).  
thố  
ng thành ph  
t  
ơ
ế
Bài ging 1  
4
Quá trình phi tp trung hóa ngành đin  
Phân loi các tchc: công ty phát đin, công ty truyn ti,  
công ty phân phi, và nhà điều hành độc lp hthng (ISO).  
. . .  
Cty phát đin  
Cty phát đin  
Ngun phát  
Truyn ti  
và  
Phân phi  
Nhà ĐH  
độc lp  
hthng  
Truyn ti  
và  
Phân phi  
. . .  
Khách hàng  
Khách hàng  
Nhà kinh doanh thị trường  
Bài ging 1  
Khách hàng  
5
Động hc hthng đin và các phn tử  
Toàn b  
i m t hệ phương trình vi phân dưới d  
ng thái)  
h
th  
ng  
đ
i
n là m  
t h  
th  
ng động, được mô t  
bở  
ng (không gian  
tr  
&
x = f  
(
x,u  
)
v
i vect  
vect n r chi  
gian c  
giây (  
ơ
tr  
ng thái x vectơ ngõ vào u tương ứng là các  
u. Kích thước c a x là r t l n, và khung th  
ng tr i t vài miligiây (quá độ điện t ), đến vài  
n t n s ), ho c vài giờ (động c i h i).  
ơ
i  
a
đ
áp  
đ
i
u khi  
ơ
nồ  
ơ
Bài ging 1  
6
Động hc hthng đin và các phn t(tt)  
Vic mô hình hóa hthng da vào các nguyên tc vt lý  
và dng tĩnh ca các phương trình Maxwell là mt bước  
quan trng trong quá trình phân tích hthng về đáp ng  
trong min thi gian, đáp ng xác lp hình sin, điểm n định,  
tính n định, ...  
Bài ging 1  
7
Hthng đin cơ  
Môn hc xem xét hai loi hthng đin cơ: hthng  
tnh tiến và hthng quay. Hthng tnh tiến được dùng  
trong các rơle đin cơ, và cơ cấu chp hành, và thường  
dphân tích.  
Các hthng quay thường phc tp hơn, do đó vic  
phân tích được dng li phân tích xác lp hình sin  
bng gin đồ vectơ và mch tương đương.  
Bài ging 1  
8
Hthng đin cơ (tt)  
Khi mch tương đương đã được rút ra, các khía cnh  
cơ hc cũng sẽ được thhin trong đó. Vic này được  
thc hin cho các loi máy đin đồng b, không đồng  
b, và mt chiu. Các máy đin mt pha chỉ được phân  
tích định tính.  
Bài ging 1  
9
Ôn tp vcông sut  
Githiết đin áp và dòng điện hình sin, nghĩa là  
v
(
t
)
=Vm cos  
(
ω
t +θv  
)
i
(
t
)
= Im cos  
(
ω
t +θi  
)
)
Công sut tc thi cho bi (i = Im khi t = 0)  
p
(
t
)
= v  
(
t
)
i
(
t
)
=Vm Im cos  
(
ω
t +θv  
θi  
)
cos ωt  
(
Công sut trung bình trong khong thi gian T  
1 T  
1 T  
( )  
( ) ( )  
p t dt = v t i t dt  
P =  
T
T
0
0
Bài ging 1  
10  
Ôn tp vcông sut (tt)  
Công sut trung bình (thc hay tác dng) trong 1 chu kT  
= 2π/  
ω
Vm Im  
P =  
cos  
(
θv  
θi  
)
=Vrms Irms cos  
(
θv  
θi  
)
2
vi Vrms Irms tương ứng là điện áp và dòng điện hiu  
dng. θv − θi được gi là góc hscông sut, và cos(θ)  
θ
=
được gi là hscông sut (PF).  
Bài ging 1  
11  
Ôn tp về vectơ pha  
vect pha, ch ng h  
Các đại lượng hình sin có thể được bi  
u din dng  
ơ
n  
V = Vrms θv  
I = Irms θi  
Góc pha  
Biên độ  
Hscông sut trễ  
Hscông sut sm  
V
I
+
+
V
I
θi  
θv  
θi  
θv  
Ti cm có hscông sut tr, và ti dung có hscông sut sm.  
Bài ging 1  
12  
Ví dti lp  
Vd. 2.1: Biu din v(t) i(t) đã cho ở dng vectơ và tìm  
công sut trung bình P  
v
(
t
)
)
= 210cos  
= 25cos  
(
ω
t + 300  
t 200  
)
V = 10300  
i
(
t
(
ω
)
I = 5∠ − 200  
0
(HSCS tr)  
( )  
θi = 30 − − 20 = 50  
θ
= θv −  
P =  
(
10
)(  
5
)
cos  
(
500  
= 32,14 W  
)
Bài ging 1  
13  
Ví dti lp (tt)  
Vd. 2.2: Tính li công sut trung bình P vi dòng đin i(t)  
m
i  
i
(
t
)
= 25cos  
(
ω
t 900  
)
I = 5900  
1200  
)
= −25 W  
(phát công su  
t!)  
P =  
(
10
)(  
5
)
cos  
(
Chú ý quy ước công sut: công su  
t dương cho t i, công  
sut âm cho ngu n.  
Bài ging 1  
14  
Ôn tp vcông sut phc  
Định nghĩa công sut phn kháng bi  
Vm Im  
Q =  
sin  
(
θv  
θi  
)
= Vrms Irms sin  
(
θv  
θi  
)
2
Công sut tc thi có thể được biu din  
p
(
t
)
= P + Pcos  
(
2
ω
t
)
Qsin  
(
2
ω
t
)
= P 1+ cos  
[
(
2
ω
t
)
]
 
Qsin  
(
2
ω
t
)
θi  
I = Irms e j  
θv  
V = Vrms e j  
Vì  
và  
P = Re  
Q = Im  
, có ththy  
(
V I *  
V I *  
)
=Vrms Irms cos  
=Vrms Irms sin  
(
θv  
θi  
θi  
)
(
)
(
θv  
)
Bài ging 1  
15  
Ôn tp vcông sut phc (tt)  
Công sut ph  
c
được  
định ngh  
ĩa là  
S =  
(
V I *  
)
= P + jQ  
Khi tính toán công su  
t, các giá tr  
hiu dng luôn luôn  
được dùng. Do  
trong các ký hi  
đ
ó, từ đây về sau s  
không ghi chsố  
rms  
u
P = VI cos Q = VI sin  
S =VI  
n c a công sut phc là  
(
θv  
θi  
)
(
θv  
θi  
)
độ  
lớ  
Bài ging 1  
16  
Ôn tp vcông sut phc (tt)  
Để phân bit S, P, và Q, các đơn vca chúng ln lượt là  
voltamperes (VA), watts (W), và voltampere reactive (VAR).  
Các dng khác ca công sut phc  
Z = R + jX  
V = ZI  
S = ZII * = I 2 Z = I 2  
(
R + jX = P + jQ  
)
Do đó  
P = I 2 R  
Q = I 2 X  
Bài ging 1  
17  
Ví dti lp  
Vd. 2.4: Tìm công sut ph  
c v  
i v(t) i(t) đã cho  
v
(
t
)
= 210cos  
(
ω
t +100  
t + 700  
)
V =10100  
I = 20∠ − 200  
i
(
t
)
= 220sin  
(
ω
)
S =  
(
VI *  
)
=
(
10100
)
(
20200  
)
= 200300 =173,2 + j100 VA  
Q =100 VAR  
P =173,2 W  
Bài ging 1  
18  
Ví dti lp  
Vd. 2.5: Vi mch trong hình 2.5, tính công sut phc ca  
tng nhánh, công sut phc toàn mch, công sut thc và  
phn kháng ca tng nhánh và toàn mch.  
V1  
5090°  
I1 =  
I2 =  
=
Z1 100 + j100  
= 0,35445° A  
V1 5090°  
=
Z2 50 j50  
= 0,707135° A  
S1 =V1I1* = 5090°×0,354∠ − 45° =17,6845° VA  
S2 =V1I2* = 5090°×0,707∠ −135° = 35,35∠ − 45° VA  
Bài ging 1  
19  
Ví dti lp  
Vd. 2.5 (tt):  
Công su t ph  
ST = S1 + S2 = 37,5j12,5 = 39,5318,43° VA  
c toàn mch:  
Công sut th  
c trên các nhánh:  
P =100×0,3542 =12,5 W  
100  
P = 50×0,7072 = 25 W  
50  
Công sut th  
c toàn mch:  
P = P + P = 37,5 W  
100  
50  
Bài ging 1  
20  
Ví dti lp  
Vd. 2.5 (tt):  
Công sut phn kháng trên các nhánh:  
Q100 =  
Q50 =  
(
100  
)
×0,3542 =12,5 VAR  
(
50  
)
×0,7072 = −25 VAR  
Công sut phn kháng toàn mch:  
Q = Q100 + Q50 = −12,5 VAR  
Bài ging 1  
21  
Bo toàn công sut phc  
Trong m  
ch ni tiếp  
*
S =V I = V1 +V2 +...+Vn I  
*
(
= S1 + S2 +...+ Sn  
)
Trong m  
ch song song  
*
*
S =V I = V I1 + I2 +...+ In  
(
= S1 + S2 +...+ Sn  
)
Bài ging 1  
22  
Bo toàn công sut phc (tt)  
Trong cả hai trường hp trên, công sut phc tng là  
tng các công sut phc thành phn. Hu hết ti được ni  
song song. Cũng có thrút ra  
P = P + P + ...+ P  
n
Q = Q1 + Q2 + ...+ Qn  
1
2
Vi các ti bao gm cnhánh song song và ni tiếp, ln  
lượt áp dng sbo toàn công sut cho các trường hp ni  
tiếp và song song, ta vn có sbo toàn công sut phc.  
Tam giác công sut: xem ví d2.7  
Bài ging 1  
23  
Ví dti lp  
Vd. 2.7: Tìm công sut ph  
c
dng tam giác công su  
t  
*
S =VI * =  
Do  
(
100100
)
(
10∠ − 26,80  
)
=100036,80 = 800 + j600 VA  
đ
ó
Q = 600 VAR  
P = 800 W  
VI =1000 VA  
Vì  
θ
> 0, dòng  
đ
i
n ch  
m pha so  
Q = 600  
VAR  
36,80  
vớ  
i
đ
i
n áp, và ti mang tính cm.  
P = 800 W  
Bài ging 1  
24  
Ví dti lp  
Vd. 2.8: Cho biết đin áp và dòng điện ti tiêu th. Xác định  
công sut phc và biu din dng tam giác công sut  
S =VI * =  
(
10010°
)(
5∠ − 40°  
)
= 50030° = 433j250 VA  
Do đó  
Q = 250 VAr  
P = 433W  
P = 433 W  
30º  
VI = 500 VA  
Q = 250  
VAR  
Vì  
θ
< 0, dòng đin sm pha so vi  
đin áp, và ti mang tính dung.  
Bài ging 1  
25  
Ví dti lp  
Vd. 2.9: Hai t  
i
ví d  
2.7 và  
2
.8 được ghép song song  
t ph c và dòng điện b  
t.  
nh  
ư
trong hình 2.10. Tính công su  
ng  
các phương pháp dòng nút và tam giác công su  
Phương pháp dòng nút  
Dòng  
đin tng  
I = I1 + I2 =10∠ − 26,8°+ 540° =12,825,796° A  
Công sut ph  
c t  
ng  
S =VI * = 100100  
(
12,825,796° =128215,8° =1234 + j349 VA  
)
( )  
Bài ging 1  
26  
Ví dti lp  
Vd. 2.9 (tt):  
Phương pháp tam giác công sut  
S = S1 + S2 = (800 + j600) +  
(
433j250  
)
=
(
800 + 433  
)
+ j  
(
600 250  
)
=1233+ j350 VA  
Q1 = 600 VAR  
Q2 = -250 VAR  
15,8º  
P1 = 800 W  
P2 = 433 W  
Bài ging 1  
27  
Ví dti lp  
Vd. 2.10: Kh  
o sát tiếp ví d  
2.9. Xác định hscông sut  
toàn m  
ch, công sut ph  
n kháng c a b thêm vào để  
tụ  
nâng PF lên 0,98, và lên 1.  
Hệ  
số  
công sut c  
a toàn m  
ch  
tr  
PF = cos  
15,8° = 0,962  
( )  
Khi l  
i s  
ngu  
p thêm tụ điện vào, m  
do tụ điện cung c p. Công su  
n cung c p s là  
t ph  
n công su  
t ph  
n kháng c  
a  
t
t ph n kháng mớ  
i mà  
Qnew = P  
(
1/ PF  
)
2 1 =1233  
(
1/0,98  
2 1 = 250 VAR  
)
Bài ging 1  
28  
Ví dti lp  
Vd. 2.10 (tt):  
So vi yêu cu ca ti là 350 VAR, còn mt lượng công sut  
phn kháng na (bng giá trchênh lch gia yêu cu ca ti  
đáp ng tngun) cn được cung cp ttụ điện.  
Qcap = Qnew Qold = 250 350 = −100 VAR  
Du trkhng định tính dung ca thiết bmc thêm vào.  
Khi hscông sut tng là 1, ngun skhông cung cp công  
sut phn kháng, do đó  
Qcap = Qnew Qold = 0 350 = −350 VAR  
Bài ging 1  
29  
Biu din công sut ca mt ti  
Công su  
p c a 3 trong  
S, P, Q.  
t tiêu th  
b
i t  
i có thể được bi  
u di  
n b  
ng m  
m),  
t  
t
hợ  
6
đại lượng sau: V, I, PF (tr  
hay s  
Nếu  
và là cho trước, sẽ tương đương với cho trước  
I
V
V, I, và PF.  
M
t cách khác là cho biết V, PF, và P. Ba đại lượng còn  
lạ  
i
được tính theo:  
P
I =  
Q = VI sin  
θ
S = P + jQ  
V cos  
θ
Bài ging 1  
30  
Biu din công sut ca mt ti (tt)  
Cách thba là cho biết V, PF, và S: I được tính tV và  
S, sau đó Q có thể được tính tS PF  
S
2
)
I =  
Q = S 1−  
(
PF  
V
Cách sau cùng là cho biết V, P, và Q: S được tính tP và  
Q, sau đó PF được tính tP S  
P
S = P2 + Q2  
PF =  
S
Bài ging 1  
31  
Các hthng 3 pha  
Điệ  
n áp  
m
i pha l  
ch pha so vớ  
i các pha khác 1200.  
Vi th  
t
thuậ  
n (a-b-c), các  
đin áp cho bi  
vaa' = Vm cos  
( )  
ω
t
vbb' = Vm cos  
vcc' = Vm cos  
(
ω
t 1200  
t +1200  
)
)
(
ω
Có hai cách ni 3 pha: cu hình sao (Y) và cu hình tam  
giác ()  
Bài ging 1  
32  
Hthng 3 pha ni sao (Y)  
Trong cu hình sao, các đầu dây a’, b’, và c’ được ni vi  
nhau và được ký hiu là cc trung tính n.  
a
ia  
ia, ib, và ic là các dòng đin dây,  
+
cũng bng vi các dòng đin  
n
in  
ib  
pha. in dòng điện trong dây  
c
b
trung tính.  
ic  
Bài ging 1  
33  
Hthng 3 pha ni tam giác ()  
Trong c  
u hình tam giác, đầu a’ được ni vào b, và b’ vào c.  
vac’ = vaa’(t) + vbb’(t) + vcc’(t) = 0, nh  
ư
có th  
chng minh b ng  
toán hc, c’ được ni vào a.  
ia  
c’ a  
ib  
a’  
c
b’  
b
ic  
Bài ging 1  
34  
Các hthng 3 pha (tt)  
Các đại lượng dây và pha  
Vì cngun ln ti đều có thể ở dng sao hay tam giác,  
có thcó 4 thp: sao-sao, sao-tam giác, tam giác-sao,  
và tam giác-tam giác (quy ước ngun-ti).  
Môn hc chxét đến điu kin làm vic cân bng ca các  
mch đin 3 pha.  
Vi cu hình sao-sao, ở điều kin cân bng:  
Van = Vφ 00  
Vbn = Vφ ∠ −1200  
Vcn = Vφ 1200  
Bài ging 1  
35  
Các hthng 3 pha (tt)  
v
i Vφ là tr  
Các n áp dây cho b  
Vab = Van Vbn  
ng h n, độ  
hiu dng ca đin áp pha-trung tính.  
đ
iệ  
i  
Vca = Vcn Van  
tính như sau  
Vbc = Vbn Vcn  
Ch  
ln c  
a
có thể  
Vab  
Vcn  
Vab = 2Vφ cos  
(
300  
)
= 3Vφ  
th  
Vab  
Vca  
T
gi  
Vab = 3Vφ 300  
Vca = 3Vφ 1500  
n
đồ vectơ, có th  
y
Van  
Vbc = 3Vφ ∠ − 900  
Vbn  
Vbc  
Ở điều kin cân bng, in = 0 (không có dòng điện trung tính).  
Bài ging 1  
36  
Các hthng 3 pha (tt)  
Cu hình sao-tam giác, điều kin cân bng:  
Không làm mt tính tng quát, githiết các đin áp dây là  
Vab =VL00  
Vbc =VL∠ −1200  
Vca =VL1200  
Vca  
Các dòng đin pha I1, I2, và I3 trong 3  
nhánh ti ni tam giác trpha so vi các  
I3  
đin áp tương ng mt góc  
θ, và có cùng  
Vab  
độ ln Iφ. Có ththy tgin đồ vectơ  
I2  
I1  
Ia = 3Iφ ∠ − 300 −  
θ
Ib = 3Iφ 1500 −  
θ
Ia  
Ic = 3Iφ 900 −  
θ
Vbc  
IL = I  
V = 3V  
Cu hình Y:  
IL = 3Iφ  
φ và  
φ , cu hình :  
và  
VL = Vφ  
L
Bài ging 1  
37  
Công sut trong mch 3 pha cân bng  
T
i n  
Trong m  
ng nhau, và độ  
chúng là Vφ Iφ. Công su  
P = Vφ Iφ cos  
i sao cân b  
ng  
t h cân b  
ng, độ  
l
n c  
t cả dòng điện c  
t m i pha khi ó sẽ  
a t  
t cả điện áp pha là  
ng v y. G  
là  
bằ  
lớ  
n c  
a t  
ũ
i  
đ
θ
( )  
φ
P = 3P = 3Vφ Iφ cos  
(
θ
)
= 3VL IL cos  
θ
( )  
Công sut tng là  
T
φ
Sφ = Vφ Iφ* = Vφ Iφ ∠  
θ
Công sut ph  
c m  
i pha là  
Và t  
ng công sut ph  
c là  
ST = 3Sφ = 3Vφ Iφ θ = 3VL ILθ  
Chú ý r  
ng là góc pha gi  
θ
a
đi  
n áp pha và dòng điện pha  
Bài ging 1  
38  
Công sut trong mch 3 pha cân bng (tt)  
Ti ni tam giác cân bng  
Tương tự như trường hp ti ni sao cân bng, công sut  
mi pha và công sut tng có thể được tính toán vi cùng  
công thc. Có ththy rng vi ti cân bng, biu thc tng  
công sut phc là ging nhau cho ccu hình sao ln tam  
giác, min là điện áp dây và dòng điện dây được dùng trong  
biu thc.  
Do đó, các tính toán có thể được thc hin trên nn tng 3  
pha hay 1 pha.  
Vd. 2.12 và 2.13: xem giáo trình  
Bài ging 1  
39  
Ví dti lp  
Vd. 2.12: M  
ng 0,8 tr  
n dây và điện áp pha. Ch  
V =V 0°  
ch 3 pha cân b  
n áp dây là 480 V. Xác định vect  
n áp pha c a pha a làm  
n các vect pha dòng n dây  
c c a t i 3 pha.  
ng có t  
i tiêu th  
24 kW  
PF  
b
đ
g
.
Đi  
ơ
pha dòng  
i
n
đ
iệ  
c,  
, hãy bi  
u di  
ơ
điệ  
an  
φ
điện áp dây. Xác định công su  
t ph  
Giá trị điện áp pha  
480  
Vφ =  
= 277,1 V  
3
Công sut tác d  
ng trên mi pha  
P = 24/3 = 8 kW  
φ
Bài ging 1  
40  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 24 trang baolam 13820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Biến đổi năng lượng điện cơ - Bài giảng 1 - Nguyễn Quang Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bien_doi_nang_luong_dien_co_bai_giang_1_nguyen_qua.pdf