Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 2: Mô hình toán học hệ thống liên tục - Nguyễn Đức Hoàng (Phần 3)

MÔN HC  
CƠ STỰ ĐỘNG  
Ging viên: Nguyn Đức Hoàng  
Bmôn Điu Khin Tự Động  
Khoa Đin Đin Tử  
Đại Hc Bách Khoa Tp.HCM  
CHƯƠNG 2  
MÔ HÌNH TOÁN C  
HTHNG LIÊN C  
Phương trình trạng thái  
Trạng thái của một hệ thống tập hợp nhỏ nhất các  
biến (biến trạng thái) mà nếu biết giá trị các biến này tại  
t0 và các tín hiệu vào t > t0 , ta hoàn toàn có thể xác  
định được đáp ứng của hệ thống tại mọi thời điểm t t0.  
Vector trạng thái :  
T
x = x x ... x  
n
  
1
2
Phương trình trạng thái  
Sử dụng biến trạng thái có thể chuyển PTVP bậc n mô  
tả hệ thống thành hệ gồm n PTVP bậc nhất (hệ PTTT)  
x(t) + Bu(t)  
y(t) = Cx(t) + Du(t)  
Trong đó (hệ SISO)  
a a  
b
   
1
1n
11  
12  
   
b2  
C = c c  
n  
1
2
a21 a22  
2n  
   
A =  
B =  
   
D = d  
an1 an2  
nn  
bn  
   
Phương trình trạng thái  
dụ 1: Hệ thống giảm xóc  
K C 1  
m m m  
x = y  
1
Đặt  
x2 = y  
x
1
2
K C 1  
x2 x1 x2 + P(t)  
m m m  
Phương trình trạng thái  
dụ 1: Hệ thống giảm xóc (tt)  
0 1  
0
   
x
1
x
   
1
   
 =  
   
* + *P(t)  
K C  
1
   
   
x2  
x2  
−  
   
   
u
m m  
m  
x
B
A
x
   
1
y = x = 1 0 *  
   
1
   
x2  
   
y
C
x
Phương trình trạng thái  
dụ 2: Mạng RLC  
Đặt  
x = v (t)  
x = v (t)  
1
2
1
2
P  
PTTT2 ?  
x2 = v2
x2 = i(t)  
Phương trình trạng thái  
dụ 2: Mạng RLC (tt)  
0 1  
0
   
x
1
x
   
1
   
PTTT : =  
* + *v (t)  
1 R  
1
1
1
   
   
   
x2  
x2  
−  
   
   
u
LC L  
LC  
   
x
B
A
1
0
0
   
x
x
   
C
1
1
   
PTTT : =  
* + *v (t)  
1
2
1
   
   
   
x2  
x2  
1 R  
   
   
u
− −  
L  
x
x
L L   
B
A
Phương trình trạng thái  
dụ 3:  
m11 2 2 111 11  
m
2
2
2
(y
2
y
1
)  
x = y  
1
1
x = y  
2
1
Đặt  
PTTT?  
x3 = y2  
x4 = y2  
Thành p PTTT PTVP  
TH1: Vế phải PTVP không chứa đạo hàm tín hiệu vào  
Hthng mô tbi PTVP  
dn y(t) dn1y(t)  
dy(t)  
dt  
a0  
+ a1  
+ n1  
+ an y(t) = b0u(t)  
dt
n  
dt
n1  
Đặt biến trạng thái theo quy tắc  
Biến đầu tiên bằng tín hiệu ra  
Biến tiếp theo bằng đạo hàm  
biến trước đó  
x1(t) = y(t)  
x2 (t) = x1
x
n
(t) = x
n
1
Thành pPTTT PTVP  
TH1: Vế phi PTVP không cha đạo hàm tín hiu vào  
(tt)  
PTTT  
x(t) + Bu(t)  
y(t) = Cx(t) + Du(t)  
T
x(t) = x (t) x (t)  
t) x (t)  
1
2
n1  
n
0
0
0
1
0
0
1
   
   
C = 1 0  
0
   
B =  
A =  
   
0
0
0
0
a
   
D = 0  
   
b0  
an  
a0  
an1  
a0  
an2  
a0  
  
   
a0  
a0  
   
Thành pPTTT PTVP  
TH1: Vế phải PTVP không chứa đạo hàm tín hiệu vào (tt)  
Viết PTTT mô ththng có mô tbng PTVP sau  
2(t) = 6u(t)  
x(t) + Bu(t)  
y(t) = Cx(t) + Du(t)  
x (t) = y(t)  
1
PTTT  
x2 (t) = x1
0
0 1  
   
0
C = 1 0  
   
0 1  
   
   
B =  
=
A =  
=
b0  
a2 a1  
− −  
a0 a  
   
   
3
2 0.5  
   
a
D
=
0  
   
0   
0
   
Thành pPTTT PTVP  
TH2: Vế phi PTVP cha đạo hàm tín hiu vào  
Hthng mô tbi PTVP  
dn y(t) dn1y(t)  
dy(t)  
dt  
a0  
b0  
+ a1  
+ n1  
+ an y(t) =  
dtn  
dtn1  
dn1u(t) dn2u(t)  
du(t)  
+ b1  
+ n2  
+ bn1u(t)  
dt
n1  
dt
n2  
dt  
Đặt biến trng thái theo quy tc  
Biến đầu tiên bng tín hiu ra  
Biến tiếp theo bng đạo hàm  
biến trước đó tr1 lượng tỉ  
lệ  
x1(t) = y(t)  
x2 (t) = x11(t)  
x
n
(t) = x
n
1
n
1
u(t)  
Thành pPTTT PTVP  
TH2: Vế phi PTVP cha đạo hàm tín hiu vào (tt)  
x(t) + Bu(t)  
PTTT  
y(t) = Cx(t) + Du(t)  
T
x(t) = x (t) x (t)  
t) x (t)  
1
2
n1  
n
0
0
1
0
0
1
   
1
C = 1 0  
   
2  
   
B =  
A =  
0
0
0
a
   
D = 0  
n1  
   
an  
a0  
an1  
a0  
an2  
a0  
  
   
n  
   
a0  
Thành pPTTT PTVP  
TH2: Vế phi PTVP cha đạo hàm tín hiu vào (tt)  
Các hsđược xác định như sau  
b0  
1 =  
a0  
b1 a11  
2 =  
a0  
bn1 a1n1 a2n2 n11  
n =  
a0  
Thành pPTTT PTVP  
TH2: Vế phi PTVP cha đạo hàm tín hiu vào (tt)  
Viết PTTT mô ththng có mô tbng PTVP sau  
2
x(t) + Bu(t)  
x (t) = y(t)  
1
PTTT  
x2 (t) = x11(t)  
y(t) = Cx(t) + Du(t)  
0 1  
b0  
0 1  
a0  
3
A =  
=
a2 a1  
− −  
a0 a  
   
B =  
=
2 0.5  
   
b a 0  
0   
   
1
1 1   
a0  
C = 1 0  
   
D = 0  
Thành pPTTT PTVP  
dùnpưnpháđộ pha  
Xem sác)  
Thành pPTTT ơ đồ ki  
X1(s) 10  
=  sX1(s) = −5X1(s) +10X2 (s)  
X2 (s) s + 5  
x1 1 +10x2  
Thành pPTTT ơ đồ ki  
x 10 0 x 0  
      
1
1
    
      
x2 0 1 * x2 + 1 *u  
    
      
x3 0 1 x3  0  
    
      
x
   
1
   
y = 1 0 0 * x  
   
2
   
x3   
   
Tính hàm trun PTTT  
Cho PTTT  
x(t) + Bu(t)  
y(t) = Cx(t) + Du(t)  
Suy ra hàm truyn ca hthng là  
G(s) = D + C*(sI A)1 *B  
Tải về để xem bản đầy đủ
pptx 21 trang baolam 9460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở tự động - Chương 2: Mô hình toán học hệ thống liên tục - Nguyễn Đức Hoàng (Phần 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_co_so_tu_dong_chuong_2_mo_hinh_toan_hoc_he_thong_l.pptx