Bài giảng Chi tiết máy - Chương 10: Ổ lăn - Phan Tấn Tùng
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Chương 10
Ổ LĂN
1. Khái niệm chung
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Công dụng: ổ lăn dùng để đỡ trục và giảm ma sát giữa phần quay và
không quay
Cấu tạo ổ lăn gồm: con lăn, vòng trong, vòng ngoài, vòng cách
Phân loại theo hình dáng con lăn: ổ bi, ổ đũa, ổ đũa côn, ổ kim, ổ đũa trụ
xoắn
2
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Phân loại theo khả năng chịu lực: ổ đỡ, ổ đỡ chặn, ổ chặn
Phân loại theo khà năng tự lựa: ổ tự lựa,ổ không tự lựa
Phân loại theo số dãy con lăn: ổ 1 dãy, ổ nhiều dãy
Phân loại theo kích thước đường kính ngoài: ổ cỡ rất nhẹ, cỡ nhẹ, cỡ
trung, cỡ nặng
Phân loại theo kích thước bề rộng: ổ cỡ hẹp, ổ cỡ trung, ổ cỡ rộng
3
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Các loại ổ lăn thông dụng
•Ổ bi đỡ 1 dãy
•Ổ bi đỡ lồng cầu 2 dãy
•Ổ đũa trụ ngắn đỡ 1 dãy
•Ổ đũa lồng cầu 2 dãy
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Các loại ổ lăn thông dụng
•Ổ kim
•Ổ bi đỡ chặn 1 dãy
•Ổ đũa côn đỡ chặn 1 dãy
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Các loại ổ lăn thông dụng
•Ổ bi chặn
•Ổ đũa chặn
6
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Ký hiệu ổ lăn
• Ký hiệu ổ lăn gồm tổ hợp các số và chữ, chủ yếu gồm 5 chữ số
Biểu thị loại ổ
Chữ số thứ năm
Biểu thị kết cấu (bề rộng)
Chữ số thứ tư
Biểu thị cỡ ổ (đường kính ngoài)
Chữ số thứ ba
Biểu thị đường kính trong d
Chữ số thứ nhất và hai
6 : ổ bi đỡ 1 dãy
7 : ổ bi đỡ chặn 1 dãy
Không kí hiệu
8,9 : siêu nhẹ
0 : đặc biệt nhẹ
2 : nhẹ
3 : trung
4 : nặng
-Nếu d < 20 mm ta có các
kí hiệu sau:
00 nếu d = 10 mm
01 nếu d = 12 mm
02 nếu d = 15 mm
03 nếu d = 17 mm
-Nếu d >= 20 mm ta kí
hiệu bằng :
1 : ổ bi lòng cầu 2 dãy
(Nếu ổ rộng : không cần kí
hiệu)
2: nếu ổ rộng (ổ hẹp không kí hiệu )
5 : ổ bi chặn
1 : nếu ổ 1 dãy
2 : nếu ổ 2 dãy
+ Giá trị của thương d/5 :
nếu d chia hết cho 5
+ /d : nếu d không chia hết
cho 5
3 : ổ bi côn 1 dãy
0,1 : ổ thấp
2 :ổ trung
3: ổ cao
-Nếu d >= 500 mm ta kí
hiệu :/d
N,NU,NUP : ổ bi đũa trụ
ngắn 1 dãy
-Nếu ổ N :không kí hiệu
-Nếu ổ NU ,NUP:
1 : ổ hẹp
2 : ổ rộng
NF,NJ : ổ bi đũa chặn trụ
ngắn 1 dãy ( NF : bên trái ;
NJ bên phải )
Không kí hiệu
NN ,NNU : ổ bi đũa trụ
ngắn 2 dãy (NNU : ổ hẹp ,
NN : ổ rộng )
4 : ổ hẹp
3 : ổ hẹp
HJ : ổ bi đũa trụ ngắn 1 dãy Không kí hiệu : vòng chặn nhỏ
có vòng chặn L 2 : vòng chặn lớn
7
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
8
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
9
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
10
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
2. Động học và động lực học ổ lăn
2.1 Động học ổ lăn
Ta có vận tốc dài điểm tiếp xúc con lăn và vòng trong
ωD1
v1 =
2
Vận tốc dài tâm con lăn
v1
v0 =
2
Vân tốc góc con lăn quay quanh trục chính nó
2(v1 − v0) 0.5D1ω
ωw =
=
Dw
Dw
Vận tốc góc của vòng cách
2v0
0.5ωD
1
ωc =
=
≈ 0.5ω
Dpw (D + Dw)
1
11
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
2.2 Động lực học ổ lăn
Phương trình cân bằng lực
Fr = F0 + 2F cosγ + 2F2 cos2γ +...+ 2Fk coskγ
1
Với
γ = 3600 / Z
Z: tổng số con lăn
Và chứng minh được
4.37Fr
F0 =
Z
Thực tế do có khe hở hướng tâm
5Fr
F0 =
Z
12
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
3. Dạng hỏng và chỉ tiêu lựa chọn ổ lăn
Dạng hỏng:
• Tróc rỗ bề mặt rãnh lăn vòng trong, vòng ngoài, con lăn do sự thay đổi
của ứng suất tiếp xúc.
• Mòn con lăn và vòng ổ do bôi trơn kém
• Vỡ vòng cách: thường xảy ra với ổ quay nhanh
• Biến dạng dư rãnh vòng con lăn: thường xảy ra với ổ chịu tải lớn và
quay chậm
• Vỡ vòng ổ và con lăn: do va đập hay lắp ráp không đúng kỹ thuật
Chỉ tiêu lựa chọn ổ lăn:
• n ≥ 10 vg/ph: tính theo khả năng tải động
• 1< n < 10 vg/ph: chọn n = 10vg/ph rồi tính theo khả năng tải động
• n ≤ 1 vg/ph: tính theo khả năng tải tĩnh
• Khi tính theo khả năng tải động cần kiểm tra lại theo khả năng tải tĩnh
13
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
4. Tuổi thọ và độ tin cậy ổ lăn
Theo đồ thị đường cong mõi
σHmH N = const
Vì số chu kỳ làm việc N tỉ lệ với tuổi tho L nên
σHmH L = const
Và ứng suất tiếp xúc tỉ lệ với lực tác dụng nên
QmL = Cm
Vậy tuổi thọ ổ (triệu vòng)
⎛ ⎞m
Q
⎝ ⎠
m = 3
ổ bi
C
L = ⎜ ⎟
⎜ ⎟
10
ổ đũa
m =
3
Nếu tính theo xác suất làm việc không hỏng
⎛ ⎞m
Q
⎝ ⎠
Nếu biết tuổi thọ Lh (giờ)
C
L = a1a23⎜ ⎟
⎜ ⎟
60.n.Lh
L =
106
14
Với a1 và a23 xem trang 392
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
5. Lựa chọn ổ lăn theo khả năng tải động
Khi n ≥ 10 vg/ph → tính ổ lăn theo khả năng tải động
Khi 1 vg/ph < n < 10 vg/ph → chọn n=10 vp/ph → tính ổ lăn theo khả năng
tải động
Ctt = Qm L ≤ C
Hệ số khả năng tải động
10
m =
m = 3
Với
khi tính ổ bi và
khi tính ổ đũa
3
Tuổi thọ ổ lăn (triệu vòng)
60n Lh
L =
106
Tải trong qui đổi
Q = (V.X.Fr + Y.Fa )Kσ Kt
• Ổ đỡ
Q = (V.X.Fr +Y. Fa )Kσ Kt
•Ổ đỡ chặn
• Ổ chặn
∑
Q = FaKσ Kt
•Hệ số khả năng tải động cho phép tra trong các phụ lục sách hoặc theo
15
catalog cua các công ty chế tạo ổ lăn. Hệ số X, Y xem bảng 11.3 & 11.4
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
16
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
17
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Các hệ số Kσ và Kt xem trang 394
Khi có lực Fr tác động lên ổ đỡ chặn
thì do đặc điểm kết cấu sẽ phát sinh
tải dọc trục phụ S
S = e.Fr
• Ổ bi đỡ chặn
S = 0.83eFr
• Ổ đũa côn
Xác định lực dọc trục tác động lên ổ
bằng cách chiếu tất cả lực dọc trục
lên phương song song trục, chiều
dương chọn theo chiều chịu lực dọc
trục của ổ. Khi tính cho ổ nào thì bỏ
qua lực dọc trục phụ của chính ổ đó.
Fa1 = −Fa + S2
Lực doc trục tác động lên ổ 1
Lực dọc trục tác động lên ổ 2
∑
∑
Fa2 = Fa + S1
Fai = Si
Nếu
Thì chọn lại
Fai < Si
∑
∑
18
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
6. Lựa chọn ổ lăn theo khả năng tải tĩnh
Khi n < 1 vg/ph → tính ổ lăn theo khả năng tải tĩnh
Hệ số khả năng tải tĩnh
• Ổ đỡ và đỡ chặn
Q0 = X0Fr + Y0Fa
Và
Q0 = Fr
Điều kiện bền
Q0max ≤ C0
• Ổ chặn
Q0 = Fa ≤ C0
Với các hệ số X0 và Y0 tra bảng 11.6
19
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
7. Định vị và lắp ghép ổ lăn
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chi tiết máy - Chương 10: Ổ lăn - Phan Tấn Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_chi_tiet_may_chuong_10_o_lan_phan_tan_tung.pdf