Bài tập lớn Nguyên lý và chi tiết máy - Đề số 5: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải - Hoàng Thu Thảo

TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC BAÙCH KHOA TP. HCM  
KHOA CÔ KHÍ  
BOÄ MOÂN THIEÁT KEÁ MAÙY  
BAØI TAÄP LÔÙN  
NGUYÊN LÝ VÀ CHI TIẾT MÁY  
Bài tập lớn số 1  
Sinh viên thực hiện: Hoàng Thu Thảo 91303701  
ĐỀ TÀI  
Đề số 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI  
Phương án số: 1  
1
3
2
4
Trục 2  
5
Trục 1  
Heä thoáng daãn ñoäng baêng taûi bao goàm 1-Ñoäng cô ñieän 3 pha khoâng ñoàng boä; 2- Boä  
truyeàn ñai thang; 3- Hoäp giaûm toác baùnh raêng noùn moät caáp; 4- Noái truïc ñaøn hoài;  
Baêng taûi.  
5-  
Soá lieäu thieát keá:  
Coâng suaát treân truïc baêng taûi, P(KW)  
Soá voøng quay treân truïc tang daãn, n(v/ph) 152  
6
Thôøi gian phuïc vuï, L(naêm)  
5
t1, giây  
37  
48  
T
Chế độ tải  
t2, giây  
T1  
T2  
0.9T  
1. Tính chọn động cơ điện  
1.1 Chọn hiệu suất của hệ thống  
2
Hiệu suất truyền động:  
Trong đó: kn = 1  
đ = 0.96  
=
×
×
×
푏푟푛표푛  
푘푛  
đ
표푙  
: hiệu suất khớp nối  
: hiệu suất bộ truyền đai thang  
brnon = 0.97 : hiệu suất bộ truyền bánh răng nón răng thẳng  
ol = 0.99  
: hiệu suất ổ lăn  
2
  =  
1 × 0.96 × 0.97 × 0.99 = 0.91  
1.2 Tính công suất tương đương (công suất tính toán)  
2
푖  
12 × 37 + 0.92 × 48  
37 + 48  
.푡  
= 6 ×  
푡đ = ×  
=1  
= 5.67 푘푊  
=1 푖  
1.3 Chọn động cơ điện, bảng thông số động cơ điện  
Công suất cần thiết:  
푐푡 = 푃  
5.67  
(1)  
= 0.91 = 6.23 푘푊  
푡đ  
푃 ≥ 푃  
đ푐  
푐푡  
Chọn động cơ điện thỏa  
푛 ≈ 푛  
đ푐  
푠푏  
1.4 Xác định số vòng quay sơ bộ  
Tỷ số truyền chung của hệ:  
Trong đó:  
= 3.2 : tỷ số  
ℎ푔푡  
= 푢  
× × 푢  
푐ℎ  
ℎ푔푡  
đ
푛푡  
truyền hộp giảm tốc, chọn theo tiêu chuẩn  
= 3 : tỷ số truyền của bộ truyền đai ngoài  
đ
= 1  
푛푡  
=
3.2 × 3 = 9.6  
푐ℎ  
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:  
=
= × 푛  
푙푣  
(vòng/phút) (2)  
9.6 × 152 = 1459  
푠푏  
푐ℎ  
Chọn động cơ điện : từ (1) và (2)  
Kiểu động cơ Công suất Vận tốc quay Cosφ η %  
푚푎푥  
(kW)  
(Vòng/phút)  
푑푛  
푑푛  
4A132S4Y3  
7.5  
1455  
0.86  
87.5  
2.2  
2.0  
2.Phân  
phối tỷ số truyền  
Tỷ số truyền thực sự:  
1455  
đ푐  
=  
푐ℎ  
=
= 9.57  
푙푣  
152  
ℎ푔푡  
Chọn tỷ số truyền hộp giảm tốc theo tiêu chuẩn: chọn  
= 3.2  
Tỷ số truyền đai thang được tính lại:  
푐ℎ  
đ = 푢  
=
9.57 = 2.99  
3.2  
ℎ푔푡  
3. Lập bảng đặc tính  
3.1 Tính toán công suất trên trục  
6
=  
퐼퐼  
=
표푙  
= 6.06 kW  
η
× η  
1 × 0.99  
푘푛  
6.06  
퐼퐼  
=
× η  
표푙  
kW  
=  
= 6.3  
η
0.97 × 0.99  
푏푟푛표푛  
Trục động cơ:  
6.3  
< 7.5 kW ( hợp lý)  
3.2 Tính số  
=  
đ푐  
=
표푙  
= 6.6 k푊  
η ×  
đ
0.96 × 0.99  
vòng quay các trục  
đ푐  
486.62  
3.2  
1455  
2.99  
=  
=
= 486.62 푣ò푛푔/푝ℎú푡  
=  
퐼퐼  
=
ℎ푔푡  
đ
= 152.06 푣ò푛푔/푝ℎú푡  
3.3 Tính momen xoắn trên các trục  
6.3  
6
6
= 9.55 × 10 × = 9.55 × 10 ×  
= 123,639(푁.푚푚)  
퐼퐼  
486.62  
6.06  
퐼퐼  
6
6
6
= 9.55 × 10 × = 9.55 × 10 ×  
= 380,593 (푁.푚푚)  
= 9.55 × 10  
đ푐  
퐼퐼  
152.06  
6.6  
đ푐  
6
×
= 9.55 × 10 ×  
= 43,319.6(푁.푚푚)  
1455  
đ푐  
6
6
6
= 9.55 × 10 × = 9.55 × 10 ×  
= 376,973.68 (푁.푚푚)  
푡ả푖  
152  
3.4 Bảng đặc tính động cơ  
Động cơ  
6.6  
I
II  
6.06  
Tải  
6
P (kW)  
n (vòng/ phút)  
u
6.3  
1455  
486.62  
152.06  
152  
uđ = 2.99  
uhgt = 3.2  
123,639  
ukn = 1  
43,319.6  
380,593 376,973.68  
T (N.mm)  
4. Thiết kế bộ truyền đai thang  
Thông số kỹ thuật để thiết kế bộ truyền đai thang  
Công suất bộ truyền: P1 = 6.6 kW  
Tỷ số truyền u = 2.99  
Số vòng quay trục dẫn n1 = 1455 (vòng/phút)  
Chọn loại đai  
Chọn loại đai dựa vào công suất số vòng quay theo đồ thị sau:  
Theo hình ta chọn loại đai B 1 = 14, h = 10.5, a = 17, h0 = 4.1, A = 138,  
Theo bảng 4.13 chọn đường kính đai nhỏ theo tiêu chuẩn d1 = 160 mm  
Vận tốc đai:  
휋 푑11  
6.104  
× 160 × 1455  
6.104  
=
(m/s)  
=
= 12.2  
Đường kính bánh đai lớn  
Chọn ξ = 0.02  
= × (1 ― ξ) = 2.99 × 160(1 0.02) = 468.832 푚푚  
Theo  
2
1
bảng 4.26 chọn đường kính tiêu chuẩn, chọn d2 = 500 mm  
Tỷ số truyền thực tế  
2  
500  
푡푡 =  
=
= 3.19  
1(1 ― ξ) 160(1 0.02)  
Sai lệch so với giá trị ban đầu  
|푡푡 ― 푢|  
|3.19 2.99|  
∆푢 =  
× 100 =  
× 100 = 6.68 %  
2.99  
Chọn sơ bộ khoảng cách trục a d2 = 500 mm  
Chiều dài đai theo khoảng cách trục a  
2
2
(+ )  
2
(500 + 160)  
(500 160)  
(푑 ― )  
2
1
1
=
= 2푎 +  
+
2 500 +  
+
= 2094  
4 500  
2
4푎  
2
- Theo bảng 4.13 chọn chiều dài đai tiêu chuẩn L = 2120 mm  
Kiểm nghiệm số vòng chạy trong 1 giây  
= = 122.1.22 = 5.75 1  
< 10, thỏa  
Tính lại khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn L = 2120  
2
2
[2퐿 ― 휋(+ )] 8(푑 ― )  
2퐿 ― 휋(푑 + ) +  
2
1
2
1
1
2
=  
8
[2 × 2120 ― 휋(500 + 160)]2 8(500 160)2  
2 × 2120 ― 휋(160 + 500) +  
=
8
=
513 푚푚  
Góc ôm đai trên bánh đai nhỏ  
1 = 1800 5702 ― 푑1 = 1800 570500 160 = 142 = 2.48  
0
rad  
513  
Các hệ số sử dụng  
Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm đai  
= 1.24(1 ― 푒―훼 110) = 1.24(1 ― 푒142 110) = 0.9  
1
Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc  
= 1 0.05(0.012 1) = 1 0.05(0.01 × 12.2 1) = 1.04  
Theo bảng 4.17 hệ số xét tới ảnh hưởng của tỷ số truyền  
vì u = 2.99 > 2.5  
= 1.14  
Hệ số xét đến ảnh hưởng số dây đai Cz ta chọn sơ bộ bằng 1  
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng Cr = 0.85  
Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai  
2120  
2240  
6
= 6  
=
= 0.99  
0  
Theo đồ thị ta chọn [Po] = 3.8 kW khi d1 = 160 mm và đai loại B  
Số đai được xác định theo công thức:  
1  
6.6  
푧 ≥  
=
= 2.05  
[0]푣  
3.8 × 0.9 × 1.14 × 0.99 × 1 × 0.85 × 0.98  
Chọn số đai z = 3 Cz = 0.95  
Ta kiểm nghiệm lại z 1.5 Do đó ta chọn z = 3, thỏa  
Định các kích thước chủ yếu của đai  
Chiều rộng bánh đai  
mm  
(푧 ― 1)  
(2 1)  
× 19 + 2 × 12.5 = 44  
=  
+ 2푓 =  
Đường kính ngoài  
푛1 = 1 +20 = 160 + 2 × 4.1 = 168.2푚푚  
푛2 = 2 + 20 = 500 + 2 × 4.1 = 508.2푚푚  
Lực căng ban đầu lực tác dụng lên trục  
Lực căng đối với mỗi đai  
0 = 0.퐴 = 1.5 × 138 = 207 푁  
Lực tác dụng lên trục  
1  
142°  
2
= 30sin  
= 3 × 207 × 2 × sin  
= 1174 푁  
2
Ứng suất lớn nhất trong dây đai  
푚푎푥 = 1 + + 푢1 = 0 +0.5+ + 푢1  
× 푒  
푓훼  
=
+ + 푢  
푓훼 ―1  
10001  
푣퐴  
1
푓훼  
푓훼  
20  
×
1 + 휌푣2 × 106 +  
12.5 ×2.48  
=
1  
1000 × 6.6  
12.2 × 138  
2 × 4  
12.5 ×2.48  
2
6  
=
×
× 1200 × 12.2 × 10  
+
× 100  
160  
1  
=
Mpa  
5.7  
Tuổi thọ đai  
8
푟  
푚푎푥  
9
5.7  
.107  
.107  
=  
=
= 9,580.9 (푔푖ờ)  
2 × 3600 × 2 × 3600 × 5.6  
(với m là chỉ số của đường cong mỏi;  
Bảng thông số bộ truyền đai  
giới hạn mỏi của đai)  
푟  
Thông số  
hiệu  
Giá trị  
Loại đai  
B
d1  
d2  
B
Đường kính bánh đai nhỏ  
Đường kính bánh đai lớn  
Chiều rộng bánh đai  
Chiều dài đai  
160 mm  
500 mm  
44 mm  
L
2120 mm  
513 mm  
2.48 rad  
207 N  
Khoảng cách trục  
Góc ôm bánh đai nhỏ  
Lực căng ban đầu  
Lực tác dụng lên trục  
Tuổi thọ đai  
a
1  
F0  
F
1174 N  
Lh  
giờ  
9,580.9  
docx 7 trang baolam 27/04/2022 11080
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập lớn Nguyên lý và chi tiết máy - Đề số 5: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải - Hoàng Thu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxbai_tap_lon_nguyen_ly_va_chi_tiet_may_de_so_5_thiet_ke_he_th.docx
  • pdf91303701hoangthuthao.pdf