Bài giảng Cơ học máy - Chương 2: Cơ sở tính toán theo độ bền và độ cứng - Phan Tấn Tùng

Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Chương 2 Cơ stính toán theo độ bn và độ cng  
1. Khái nim:  
Vt rn biến dng: dưới tác dng ca ngoi lc, mi vt rn đầu bị  
thay đổi hình dáng và kích thước.  
Biến dng đàn hi: khi chu ngai lc thì vt rn bbiến dng. Khi  
không còn ngoi lc tác động thì vt rn phc hi hình dáng ban  
đầu.  
Ngai lc: là lc bên ngòai tác động lên vt rn, bao gm lc kỹ  
thut, trng lượng, lc ma sát, phn lc (ti các liên kết), lc quán  
tính ….  
Ti trng: bao gm lc (tp trung/phân b) và mômen (tp  
trung/phân b).  
Ni lc: là lc xut hin bên trong vt rn khi bbiến dng – khi  
khang cách gia các phân tvt cht bthay đổi do biến dng thì  
sphát sinh ni lc để chng li sbiến dng.  
1
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Ni lc được phân chia thành 6 thành phn:  
Lc dc Nz (là lc có phương trùng vi trc Z).  
Lc ct Qx (là lc có phương trùng vi trc X).  
Lc dc Qy (là lc có phương trùng vi trc Y).  
Mô men un Mx (là mô men có phương ca véctơ mô men trùng vi trc  
X).  
Mô men un My (là mô men có phương ca véctơ mô men trùng vi trc  
Y).  
Mô men xon Mz (là mô men có phương ca véctơ mô men trùng vi  
trc Z).  
Thường chn trc Z trùng vi trc  
ca thanh.  
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Qui ước du ca ni lc:  
Lc dc Nz dương khi hướng ra khi mt ct.  
Lc ct Qx, Qy dương khi quay Nz dương 1 góc 900 theo chiu kim  
đồng hthì có chiu trùng nhau.  
Mô men un Mx, My dương khi làm căng thdưới.  
Mô men xon Mz dương khi quay theo chiu kim đồng hkhi nhìn vào  
mt ct.  
4
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Sơ đồ hóa kết cu vt rn dng dm phng (chương trình chhc dm  
phng, không hc dm cong, khung, tm vhay dng khi)  
Sơ đồ hóa 3 lai liên kết chính  
5
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
2. Điu kin cân bng ca hlc  
Tt cngai lc (bao gm clc và mô men) tác động lên vt rn to  
thành mt hlc.  
Nếu vt đứng yên (hoc chuyn động đều) thì hlc cân bng.  
Khi hlc cân bng thì:  
tng hình chiếu tt ccác véctơ lc ca hlên 1 phương bt ktrit  
tiêu.  
tng hình chiếu tt ccác véctơ mô men ca hlên 1 phương bt kỳ  
trit tiêu.  
Nếu vt di chuyn không đều (có gia tc) thì áp dng nguyên lý  
D’Alembert  
6
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Phương trình cân bng ca hlc:  
Thông thường, ta lp 3 phương trình tng hình chiếu ca các véctơ lc  
trong hlc trên 3 trc ta độ XYZ và 3 phương trình tng hình chiếu ca  
các véctơ mômen ca hlc trên 3 trc ta độ XYZ .  
Phương trình cân bng lc theo phương X  
Vi FXi là hình chiếu ca véctơ lc thi lên  
phương X.  
n
F = 0  
Xi  
i=1  
n
Phương trình cân bng lc theo phương Y  
Vi FYi là hình chiếu ca véctơ lc thi lên  
phương Y.  
F = 0  
Yi  
i=1  
n
Phương trình cân bng lc theo phương Z  
Vi FZi là hình chiếu ca véctơ lc thi lên  
phương Z.  
F = 0  
Zi  
i=1  
7
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
n
Phương trình cân bng mô men theo trc X  
Vi mXi là hình chiếu ca véctơ mô men thi  
lên trc X  
m = 0  
Xi  
i=1  
n
Phương trình cân bng mô men theo trc Y  
Vi mYi là hình chiếu ca véctơ mô men thi  
lên trc Y  
m = 0  
Yi  
i=1  
n
Phương trình cân bng mô men theo trc Z  
Vi mZi là hình chiếu ca véctơ mô men thi  
lên trc Z  
m = 0  
Zi  
i=1  
8
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
3. Vbiu đồ ni lc  
Biu đồ ni lc biu thsbiến thiên ca ni lc dc theo trc thanh.  
Trình tvbiu đồ ni lc:  
Gii phóng liên kết, đặt các phn lc liên kết ti các liên kết va bỏ đi.  
Dùng các phương trình cân bng lc và mô men để tìm giá trcác phn  
lc liên kết. Lưu ý chcn chn sphương trình bng số ẩn cn tìm.  
Dùng phương pháp mt ct để xác định ni lc trên tng đọan dm.  
Dưa vào qui lut phân bni lc trong tng đọan dm để vbiu đồ ni  
lc cho tòan bdm.  
Kim tra li biu đồ ni lc.  
9
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Gii phóng liên kết  
10  
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Phương trình cân bng mômen trong mt phng đứng ti A  
M A = −F.a + R .2a = 0  
X
B
Phn lc liên kết trong mt phng đứng ti B  
F
RB =  
2
Phương trình cân bng lc theo phương đứng  
F = F R R = 0  
Y
B
A
Phn lc liên kết trong mt phng đứng ti A  
F
RA =  
2
11  
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Phương pháp mt ct  
Chia dm ra nhiu đon, trên tng đon chcó các giá trlc hay mômen 2 đầu  
Ví ddm đã cho được chia thành 2 đon AC và CB  
a ε a  
Xét đon AC vi chiu dài  
Dùng 1 mt ct ti vtrí x (vi 0<x<a) để ct  
đon AC thành 2 phn và bỏ đi 1 phn bên  
phi. Ti mt ct đó đặt vào 3 thành phn  
ni lc MX, QY, NZ (vì trong mt phng chỉ  
có 3 thành phn ni lc).  
12  
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Phương trình cân bng mômen trong mt phng đứng ti mt ct C  
M = −R .x + M (x) = 0  
X
A
X
Mômen ni lc trong mt phng đứng ti mt ct C  
F.x  
M X (x) = RA.x =  
2
Nhn xét:  
Mômen ni lc MX là hàm bc 1 theo x trong đon AC  
Giá trti các biên : ti A (x=0) Æ MX(0)=0; ti C (x=a) Æ MX(a)=F.a/2  
Phương trình cân bng lc theo phương đứng ti mt ct C  
F = −R + Q (x) = 0  
Y
A
Y
Lc ct theo phương đứng ti mt ct C  
F
QY (x) = RA =  
2
13  
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Nhn xét:  
Lc ct QY là hng strong đon AC  
Tương txét đon CB  
Dùng 1 mt ct ti vtrí x (vi 0<x<a)  
để ct đon CB thành 2 phn và bỏ đi  
1 phn bên phi. Ti mt ct đó đặt  
vào 3 thành phn ni lc MX, QY, NZ  
(vì trong mt phng chcó 3 thành  
phn ni lc).  
14  
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Phương trình cân bng mômen trong mt phng đứng ti mt ct C  
M = −R .  
(
a + x + F.x + M X (x) = 0  
)
X
A
Mômen ni lc trong mt phng đứng ti mt ct C  
F
(
M X (x) = RA. a + x  
)
F.x =  
(
a x  
)
2
Nhn xét:  
Mômen ni lc MX là hàm bc 1 theo x trong đon CB  
Giá trti các biên : ti C (x=0) Æ MX(0)=F.a/2; ti B (x=a) Æ MX(a)=0  
Phương trình cân bng lc theo phương đứng ti mt ct C  
F = −R + F + Q (x) = 0  
Y
A
Y
Lc ct theo phương đứng ti mt ct C  
F
QY (x) = RA F = −  
2
15  
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Nhn xét:  
Lc ct QY là hng strong đon CB  
Thhin dưới dng biu đồ  
Biu đồ lc ct QY  
Biu đồ mômen MX  
16  
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
5. Đặc trưng hình hc ca mt ct ngang  
Khái nim:  
Ngoài din tích, còn có nhng thông skhác đặc trưng cho mt ct  
ngang vmt hình hc. Đó là mômen tĩnh và mômen quán tính.  
5.1 Mômen tĩnh ca mt ct ngang  
Mômen tĩnh ca mt ct ngang đối vi trc x  
A
A
S = y.dA  
X
A
Mômen tĩnh ca mt ct ngang đối vi trc y  
S = x.dA  
Y
A
Khi Sx=0 và Sy=0 thì giao đim ca trc x và y là trng tâm ca mt ct ngang.  
Gi ta độ ca trng tâm C là xC và yC. Ta có  
Sy  
Sx  
A
xC = và yC =  
17  
A
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Nếu din tích A bao gm nhiu din tích Ai đơn gin có ta độ trng tâm  
là xi và yi.  
n
n
x .A  
y .A  
i i  
i i  
i=1  
i=1  
xC =  
yC =  
A
A
5.2 Mômen quán tính ca mt ct ngang  
Mômen quán tính ca mt ct ngang đối vi trc x  
J = y2.dA  
X
A
Mômen quán tính ca mt ct ngang đối vi trc y  
J = x2.dA  
Y
A
18  
JX và JY luôn luôn dương  
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
Mômen quán tính độc cc vi ta độ O  
2
2
2
(
)
J = x + y .dA = ρ .dA = J + J  
0
X
Y
A
A
Công thc chuyn trc song song ca mômen quán tính  
J X = Jx + 2.b.Sx + A.b2  
A
JY = J y + 2.a.Sy + A.a2  
19  
Cơ hc máy  
TS Phan Tn Tùng  
5.3 Mô men quán tính ca 1 smt ct thường gp:  
Hình chnht b x h  
b.h3  
h.b3  
J X =  
JY =  
12  
12  
Hình tròn đường kính D  
π.D4  
J X = JY =  
0.05× D4  
64  
π.D4  
J0 = J X + JY =  
32  
Hình vành khăn đường kính ngoài D,  
đường kính trong d  
π.D4  
d
4
η =  
vi  
( )  
J X = JY =  
1η  
D
64  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 28 trang baolam 26/04/2022 4460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ học máy - Chương 2: Cơ sở tính toán theo độ bền và độ cứng - Phan Tấn Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_hoc_may_chuong_2_co_so_tinh_toan_theo_do_ben_va.pdf