Bài giảng Địa chất cơ sở (Physical geology) - Chương 8: Chuyển động kiến tạo và biến dạng của vỏ trái đất
CHƯƠNG 8
CHUYỂN ĐỘNG KIẾN TẠO VÀ
BIẾN DẠNG CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
1. Khꢀi niꢁm vꢂ chuyꢃn đꢄng kiꢅn tꢆo
2. Ứng suất và biꢅn dꢆng
3. Cꢀc kiꢃu biꢅn dꢆng
4. Bằng chứng của biꢅn dꢆng
5. Kꢅt quả của biꢅn dꢆng dẻo
6. Kꢅt quả của biꢅn dꢆng dòn
7. Kꢅt quả của biꢅn dꢆng Vỏ Trꢀi đất
1
October, 2010
1. Khꢀi niꢁm vꢂ chuyꢃn đꢄng kiꢅn tꢆo
Là chuyꢃn đꢄng cơ học của vật chất trá i đất do cá c
nguyên nhâ n bên trong trá i đất gâ y ra. Kꢅt quả chuyꢃn
đꢄng kiꢅn tꢆo dẫn tới cá c hiꢁn tượng:
– Sự biꢅn đổi của thꢆch quyꢃn;
– Thay đổi biꢃn và lục địa;
– Thay đổi thꢅ nằm cấu tꢆo, phá hủy đꢀ;
– Cá c hoꢆt đꢄng núi lửa và đꢄng đất.
❑ Chuyꢃn đꢄng thẳng đứng (vertical movement) là
chuyꢃn đꢄng phá t sinh trên mꢄt diꢁn tí ch rꢄng lớn,
chậm chꢆp.
❑ Chuyꢃn đꢄng nằm ngang (horizontal movement) là
chuyꢃn đꢄng theo phương tiꢅp tuyꢅn làm vỏ trá i đất
bị é p, giản gâ y ra dịch chuyꢃn ngang.
2. Ứng suất và biꢅn dꢆng
• Đất đꢀ của Vỏ Trá i đất bị uốn nꢅp, nghiêng và phá hủy do
lực phá t sinh từ sự dịch chuyꢃn của cá c mảng.
Lực:
Ứng suất = lực tá c dụng/ đơn vị diꢁn tí ch (kg/m2)
• Ứng suất đẳng hướng (Uniform stress): lực tá c dụng đꢂu
mọi hướng
• Ứng suất dị hướng (differential stress): lực tá c dụng
khô ng đꢂu cho mọi hướng
• Gồm 3 loꢆi ứng suất:
• - Ứng suất căng dã n: ké o dài đꢀ
• - Ứng suất né n é p: siꢅt é p đꢀ
• - Ứng suất cắt: trượt và dịch chuyꢃn đꢀ
Cá c yꢅu tố chí nh: nhiꢁt đꢄ, á p lực, thời gian ké o dài và
phương thức tá c dụng lực.
5
3. Cꢀc kiꢃu biꢅn dꢆng
Sự biꢅn dꢆng của đꢀ diễn ra dưới tá c dụng của cá c lực,
khi cá c lực này vượt quá sức bꢂn của đꢀ làm đꢀ bị biꢅn
dꢆng:
• Biến dạng đàn hồi: vật
liꢁu trở lꢆi hình dꢆng,
kích thước ban đầu khi
dở tải
• Biến dạng dẻo: vật liꢁu
không trở lꢆi hình dꢆng,
kích thước ban đầu khi
dở tải
• Biến dạng phá hủy xảy
ra khi vượt quá giới hꢆn
đàn hồi và giới hꢆn dẻo
6
4. Bằng chứng của sự biꢅn dꢆng
• Nꢅu khô ng có sự xá o trꢄn sau khi trầm tí ch, cá c lớp trầm
tí ch đꢂu nằm ngang
• Nꢅu đꢀ bị nghiêng, uốn nꢅp, hay phá hủy ➔ quá trì nh
biꢅn dꢆng đã xảy ra.
• Cần xá c định đường phương và gó c dốc đꢃ xá c định thꢅ
nằm của đꢀ.
• Đường phương: là đường biꢃu thị phương ké o dài của
lớp đꢀ trong khô ng gian.
• Hướng dốc: là yꢅu tổ biꢃu thị hướng nghiêng cắm vào
mặt đất của lớp đꢀ.
• Đường hướng dốc là đường nằm trên mặt lớp vuô ng
gó c với đường phương.
• Gó c dốc: là gó c hợp bởi đường hướng dốc và hì nh
chiꢅu của nó trên mặt phẳng nằm ngang
Đường phương và gó c
dốc
1-Đường phương
2-Hướng dốc
3-Gó c dốc biꢃu kiꢅn
4-Gó c dốc thật
8
5. Kꢅt quả biꢅn dꢆng dẻo
Biꢅn dꢆng uốn nꢅp là biꢅn dꢆng làm cho cá c lớp đꢀ bị
uốn cong thành cá c nꢅp uốn
• Nꢅp uốn đơn nghiêng: là nꢅp uốn đơn giản nhất.
Cá c lớp đꢀ nghiêng theo mꢄt hướng.
9
• Nꢅp uốn lồi: lớp đꢀ ở phần trung tâm có tuổi già hơn
cꢀc phần ở ngoài rìa, cꢀc lớp đꢀ bị uốn cong vꢂ phía
trên tꢆo nên dꢆng vòm
Nꢅp uốn lõm: cꢀc đꢀ phần trung tâm trẻ hơn phần
ngoài rìa, cꢀc lớp đꢀ nghiêng vꢂ phía trung tâm tꢆo ra
dꢆng mꢀng trũng
dictionary.reference.com/illusillustration.html/ahsd/syncline/syncline
• Cꢀnh nꢅp uốn: hai bên vòm nꢅp uốn
• Trục nꢅp uốn: Đường giữa 2 cꢀnh nꢅp uốn
• Mặt trục: PM tưởng tượng chia nꢅp uốn thành 2 phần gần như
đối xứng nhau
• Nꢅp uốn cắm: trục nꢅp uốn nghiêng
• Góc cắm nꢅp uốn: góc giữa trục nꢅp uốn và MP nằm ngang.
Cꢀc bẫy chứa dầu (bẫy kiꢅn trúc)
Cꢀc nꢅp lồi: nꢅu cꢀc lớp cꢀt kꢅt hay đꢀ vôi có tính
thấm xen với cꢀc lớp không thấm như sét hay bꢄt kꢅt
bị biꢅn dꢆng thành nꢅp uốn lồi, dầu có thꢃ di chuyꢃn
lên phần vòm trong cꢀc vỉa đꢀ thấm của nꢅp lồi
6. Kꢅt quả của biꢅn dꢆng phꢀ hủy
• Biꢅn dꢆng phá hủy là biꢅn dꢆng làm phá hủy vật liꢁu
khi ứng suất vượt quá giới hꢆn đàn hồi.
• Cá c cấu trúc sinh ra do biꢅn dꢆng phá hủy (dò n):
– Khe nứt: sản phẩm của biꢅn dꢆng phá hủy
khô ng có dịch chuyꢃn trong cá c lớp đất đꢀ.
– Đứt gã y là hiꢁn tượng đứt vỡ có dịch chuyꢃn làm
mất đi sự liên kꢅt của đất đꢀ
• Đứt gãy được phân loꢆi dựa theo hướng dịch
chuyꢃn của đất đꢀ hai bên đứt gãy
• Mặt đứt gãy thường nghiêng có đường phương và
góc cắm
15
Đối với đứt gãy có mặt đứt gãy nghiêng:
• Cá nh treo là khối nằm trên mặt đứt gã y
• Cá nh nằm (cá nh trụ) là khối nằm dưới mặt đứt gã y
Vꢅt xước kiꢅn tꢆo
Đường phương
Vector dịch trượt
Mặt đứt gãy
Góc cắm
Cá nh treo
Cꢀnh nằm
16
Đứt gã y thuận là kꢅt
quả của ứng suất
căng dã n trong đꢀ
dò n, cá nh treo
chuyꢃn đꢄng theo
mặt đứt gã y từ trên
xuống dưới
Đứt gãy nghịch: là kꢅt
quả của ứng suất nén
ép, cꢀnh treo chuyꢃn
đꢄng theo mặt đứt gãy
từ dưới lên trên
17
• Đứt gãy chờm nghịch
là dꢆng đặc biꢁt của
đứt gãy nghịch với góc
cắm <15 0
• Địa hào và địa lũy: ứng
suất căng dãn tꢆo thành
mꢄt loꢆt cꢀc đứt gãy
thuận, khối sụt = địa hào,
khối nâng= địa lũy
18
• Đứt gã y trượt bằng: mặt trượt thẳng đứng, hai cá nh
chuyꢃn dịch tương đối với nhau theo đường phương
của mặt đứt gã y
• Đứt gã y trượt bằng phải nꢅu khối bên kia mặt đứt gã y di
chuyꢃn vꢂ bên phải
• Đứt gã y trượt bằng trá i nꢅu khối bên kia mặt đứt gã y di
chuyꢃn vꢂ bên trá i
19
• Đứt gãy biến dạng là dꢆng đặc biꢁt của đứt gãy
trượt bằng, hai mảng trượt nằm ngang qua nhau the
dọc theo ranh giới của mảng. Điꢃn hình là đứt gãy
biꢅn dꢆng tꢆi sống núi giữa đꢆi dương San Andreas
ở California.
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa chất cơ sở (Physical geology) - Chương 8: Chuyển động kiến tạo và biến dạng của vỏ trái đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_dia_chat_co_so_physical_geology_chuong_8_chuyen_do.ppt