Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 1: Giới thiệu chung

HC VIN NÔNG NGHIP VIT NAM  
KHOA CÔNG NGHTHÔNG TIN  
BÀI GIẢNG  
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG  
CHƯƠNG 1. GII THIU CHUNG  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
Chương 1. Gii thiu chung  
1.Thông tin và tin hc  
2.Lch smáy tính  
3.Phân loi máy tính  
4.Các hệ đếm  
5.Biu din thông tin trong máy tính  
6.Đại slogic  
7.Bài tp  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
1. Thông tin và tin hc  
Dliu: chưa mang li hiu biết về đối tượng  
Thông tin: dliu sau khi được xlý, cho ta  
hiu biết về đối tượng  
Ví dụ  
nh mây vtinh: Dliu  
Bn tin dbáo thi tiết: Thông tin  
Tin hc  
Ngành khoa hc nghiên cu các vn đề thu thp và  
xlý dliu để được thông tin mong mun, sử  
dng máy tính như mt công chtrchính.  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
2. Lịch sử máy ꢀnh {1}  
1937, Turing, khái niệm về các con  
số ꢁnh toán và máy Turing.  
1943-1946, ENIAC  
Máy ꢁnh điện tử đa chức năng đầu  
ꢀên.  
ENIAC  
J.Mauchly & J.Presper Eckert.  
1945, John Von Neumann đưa ra  
khái niệm về chương trình được  
lưu trữ.  
1952, Neumann IAS parallel-bit  
machine.  
Newman & IAS  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
2. Lch smáy tính {2}  
1945 – 1954, thế h1 (first generation)  
Bóng đèn chân không (vacuum tube)  
Bìa đục lỗ  
ENIAC: 30 tn, 18.000 bóng đèn, 100.000 phép  
tính/giây.  
1955-1964, thế h2  
Transitor  
Intel transitor processor  
1965-1974, thế h3  
Mch tích hp (Intergrated Circuit – IC)  
1975, Thế h4  
LSI (Large Scale Integration), VLSI (Very LSI),  
ULSI (Ultra LSI).  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
3. Phân loại máy ꢀnh  
Personal Computer (PC)/  
Microcomputer  
Minicomputer  
Nhanh hơn PC 3-10 lần  
Mainframe  
PC  
Mini  
Nhanh hơn PC 10-40 lần  
Supercomputer  
Nhanh hơn PC 50-1.500 lần  
Phục vụ nghiên cứu là chính  
VD:Earth Simulator (NEC, 5104  
CPUs, 35.600 GF).  
Laptop Computer  
Handheld Computer: Pocket  
PC,Palm, Mobile devices.  
Super  
Mainframe  
Handheld  
Laptop  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
4. Hệ đếm  
Khái nim  
Hệ đếm cơ s10  
Hệ đếm cơ sbt kỳ  
Hệ đếm cơ s2  
Hệ đếm cơ s16  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
4.1. Khái niệm  
Hệ đếm  
Sdng để đếm (biu din thông tin s)  
Cơ s: Slượng ký hiu  
Ví d: hệ đếm cơ s10  
10 ký hiu (cơ s10) : 0..9.  
123789 là mt strong h10.  
Hệ đếm cơ sa  
Có a ký hiu.  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
4.2. Hệ đếm cơ s10  
Cơ s10  
10 ký hiu: 0,1,2,…,9  
anan-1…a0 = an.10n + an-1.10n-1 +…+ a0.100  
123 = 1.102 + 2.101 +3.100  
Viết: 2004 hoc 200410  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
4.3. Hệ đếm cơ sa bt kỳ  
Sdng a ký hiu để biu din  
Ký hiu có giá trnhnht là 0’  
Ký hiu có giá trln nht là a-1  
Giá trca chsthn bng số đó nhân vi giá trca vị  
trí  
Giá trca vtrí = an  
n = vtrí, chsố đầu tiên có vtrí là n-1  
Phn thp phân được đánh sâm  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
4.4. Hệ đếm cơ s2  
Sdng 2 ký hiu 0 và 1  
Binary (nhphân)  
Biu din thông tin trong máy tính  
Các linh kin đin tchcó hai trng thái:  
Đóng hoc m(công tc).  
đin hoc không có đin.  
Snhphân = BIT (BInary digiT).  
Viết: 10012 hoc 1001B  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
4.4.1. Chuyển từ hệ 2 sang hệ 10  
(anan-1…a0)B = an.2n + an-1.2n-1 +…+ a0.20  
Ví d:  
0B = 0; 10B = 2  
1001B = 1.23 + 0.22 +0.21 + 1.20 = 9  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
4.4.2. Chuyển từ hệ 10 sang hệ 2  
D = số cần chuyển  
Chia D (chia nguyên) liên  
tục cho 2 cho tới khi kết  
quả phép chia = 0  
Lấy phần dư các lần chia  
viết theo thứ tự ngược lại  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
4.4.3. Chuyển đổi số lẻ từ hệ 10 sang hệ 2  
Phần nguyên  
Chia liên ꢀếp cho 2.  
Viết phần dư theo chiều ngược lại.  
Phần phân  
X = phần phân.  
Nhân X với 2 à kết quả:  
Phần nguyên (0,1)  
Phần phân  
Lặp lại từ bước đầu, đến khi muốn  
dừng hoặc kết quả=0.  
Viết các phần nguyên theo đúng  
thứ tự được kết quả.  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
4.4.4. Các phép toán trên hệ 2  
Phép cng  
Sâm (sbù hai)  
Phép trừ  
Phép nhân  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
Cộng hai số nhị phân  
Cộng có nhớ các cặp số cùng  
vị trí từ phải sang trái  
Bảng cộng  
Ví dụ  
1010 + 1111 = 11001  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
Số bù hai (số âm)  
Sbù mt  
Đảo tt ccác bit ca mt snhphân ta được sbù mt ca  
nó.  
Ly sbù mt cng 1 ta được sbù hai ca snhphân  
ban đầu.  
Ví d:  
B = 1001  
Bù mt ca B: 0110  
Bù hai ca B: 0111  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
Trừ hai số nhị phân B1 – B2  
B1 + bù hai ca B1 = 0 (ly schs= schsca B2).  
Có thcoi bù hai ca B2 là số đối ca B2.  
B1 – B2 = B1 + bù hai ca B2.  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
1010 - 0101  
Bù mt ca 0101: 1010  
Bù hai ca 0101 = 1010 + 1 = 1011  
1010 – 0101 = 1010 + 1011 = 0101  
(chly 4 bit kết qu!!!)  
Khoa Công nghệ thông ꢀn – Học viện Nông nghiệp Việt nam  
Bài giảng Tin học đại cương  
Nhân hai số nhị phân  
Nhân từ phải qua trái theo  
cách thông thường  
Bảng nhân  
Ví dụ  
1011 x 101 = 110111  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 44 trang baolam 5400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tin học đại cương - Chương 1: Giới thiệu chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_tin_hoc_daicuong_chuong_1_gioi_thieu_chung.pdf