Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Các vấn đề xử lý căn bản trong Excel - Nguyễn Thị Thùy Liên

Chương 2  
Các vấn đề xử căn bản trong Excel  
GV: Nguyễn Thị Thùy Liên  
Email: lien.nguyenthithuy@phenikaa-uni.edu.vn  
Các toán tử trong Excel  
Toán tử  
Tên  
dụ  
Kết quả  
Cộng  
Trừ  
= 2+2  
= 4-2  
=4*2  
=4/2  
4
+
-
2
Nhân  
Chia  
Mũ  
8
*
/
2
=4^2  
=8>7  
16  
^
So sánh  
Nối  
TRUE  
>,>=,<,<=,=,<>  
= “Việt” & “Nam”  
Việt Nam  
&
Tham chiếu  
Ngăn cách  
= Sum(B2:B5)  
:
=Sum(B5:B9,D4:D9) Số thập phân hay  
ngăn cách vùng  
, hoặc ;  
Phần trăm  
7*2%  
0.14  
%
Tin học ứng dụng  
2
Sử dụng hàm trong Excel  
Hàm (function) trong Excel là một tổ hợp các công thức  
đã được xây dựng sẵn nhằm thực hiện các tính toán hay  
xử lý chuyên biệt nào đó.  
Hàm được đặc trưng bởi tên hàm, dấu đóng ngoặc và danh  
sách tham số.  
Tên hàm là các tên chuẩn do Excel quy định  
Dấu mở, đóng ngoặc bắt buộc phải có. Đối số là các dữ  
liệu đầu vào để tính toán hay xử lý có thể hoặc không.  
Nếu nhiều đối số thì ngăn cách bởi dấu “,”, nếu dấu “,”  
sử dụng làm dấu thập phân thì dấu ngăn cách là dấu “;”  
Tin học ứng dụng  
3
Sử dụng hàm trong Excel  
Nhập hàm vào bảng tính:  
C1: Nhập hàm trực tiếp vào ô kết quả:  
= tenham(danh sách các tham số)  
C2: Nhập hàm từ giao diện Insert function  
Tin học ứng dụng  
4
Một số hàm logic  
AND (đối 1, đối 2,…đối n): phép VÀ, là hàm logic chỉ đúng khi  
tất cả các đối số có giá trị đúng.  
Các đối số là các hằng, biểu thức logic  
VD: AND(B3>=23, B3<25)  
OR (đối 1, đối 2,…đối n): phép HoẶC, là hàm logic, chỉ sai khi  
tất cả các đối có giá trị sai. VD: =OR(D3>=25, D3<23)  
NOT(logic): Trả về TRUE nếu logic FALSE và ngược lại  
Tin học ứng dụng  
5
Hàm số học  
ABS(N): Hàm lấy giá trị tuyệt đối: N là số/ biểu thức số  
VD: = ABS(-25)  
kết quả 25  
ABS(5-149)  
kết quả 144  
SQRT(N): Hàm lấy căn: N số/ biểu thức số (N>0)  
VD: =SQRT(25) kết quả 5  
INT(N): Hàm lấy phần nguyên: N là số/ biểu thức số  
VD: =INT(236.35) kết quả 236  
Tin học ứng dụng  
6
Hàm số học  
MOD(N,M): Hàm lấy phần dư phép chia N cho M  
VD: =MOD(10,3)  
kết quả 1  
PI(): Hàm lấy giá trị PI (3.141593)  
POWER(X,Y): Hàm , trả về x y  
VD: =POWER(4,2) kết quả 16  
Tin học ứng dụng  
7
Hàm số học  
ROUND(biểu thức số, N): Hàm làm tròn lên  
N>0: làm tròn bên phải cột thập phân  
N<0: làm tròn bên trái cột thập phân  
N=0: làm tròn, không lấy số lẻ  
VD:  
=ROUND( 35123.376 ,2) kết quả 35123.38  
=ROUND( 35123.376 ,-3) kết quả 35000  
=ROUND( 35123.376 ,0) kết quả 35123  
Tin học ứng dụng  
8
Hàm thống kê  
SUM(đối 1, đối 2,…đối n):  
trả về tổng của các đối số,  
Các đối số là các hằng, địa chỉ ô,  
miền  
AVERAGE(đối 1, đối 2,…đối n):  
Trả về giá trị trung bình cộng của  
các đối số  
Tin học ứng dụng  
9
Hàm thống kê  
MAX(đối 1, đối 2,…đối n)  
Trả về giá trị lớn nhất  
MIN(đối 1, đối 2,…đối n)  
Trả về giá trị nhỏ nhất  
Tin học ứng dụng  
10  
Hàm thống kê  
COUNT(đối 1, đối 2,…) đếm số lượng các ô chứa số  
và các đối số trong các đối số.  
Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ  
miền  
Tin học ứng dụng  
11  
Hàm thống kê  
COUNTA(value1; value 2;…)  
Đếm số lượng các ô chứa dữ liệu trong danh sách  
COUNTBLANK(value1; value 2;…)  
Đếm số lượng các ô không chứa dữ liệu trong danh  
sách  
Tin học ứng dụng  
12  
Hàm thống kê  
RANK (number, ref, order)  
Trả về thứ hạng của số number trong một danh sách các  
đối số ref  
Number: số muốn tìm hạng của nó  
Ref: một dãy hay một tham chiếu đến một danh  
sách các đối số  
Order: số chỉ định cách đánh hạng:  
• Nếu order =0 hoặc không ghi thì số lớn được xếp  
hạng trước  
• Nếu order khác 0 thì số nhỏ được xếp hạng trước  
Tin học ứng dụng  
13  
Hàm thống kê  
Tin học ứng dụng  
14  
Hàm thống kê  
SUMPRODUCT (array 1; array 2;..)  
Hàm tính tổng của các tích  
= 3*2 + 4*7+ 8*6 + 6*7 + 1*5 + 9*3  
Tin học ứng dụng  
15  
Các hàm điều kiện  
IF(bt logic, giá trị đúng, giá trị sai)  
Trả về giá trị đúng nếu BT logic TRUE  
Trả về giá trị sai nếu BT logic FALSE  
VD: = IF(A3>5, “Đỗ”, “Trượt”)  
Hàm IF có thể viết lồng nhau  
VD: =IF(C6<=300,1,IF(C6>400,3,2))  
Tin học ứng dụng  
16  
Các hàm điều kiện  
SUMIF( miền dk, dk, miền tính tổng)  
Hàm tính tổng điều kiện  
Giả sử miền B2:B5 chứa các gt tiền nhập 4 mặt hàng  
tương ứng 100, 200, 300, 400. Miền C2:C5 chứa  
tiền lãi tương ứng 7, 14, 21,28 thì hàm  
SUMIF(B2:B5,”>160”,C2:C5) cho kết quả : 63  
= 14+21+28  
Tin học ứng dụng  
17  
Các hàm điều kiện  
COUNTIF(miền đếm, điều kiện)  
Đếm số lượng các ô trong miền đếm thỏa mãn điều  
kiện  
Tin học ứng dụng  
18  
Hàm chuỗi  
LEFT(“chuỗi tự”, n): Cho n ký tự bên trái của chuỗi  
VD: = LEFT(“Gia Lâm Nội”,7)  
Cho kết quả chuỗi “Gia Lâm”  
RIGHT(“chuỗi tự”, n): Cho n ký tự bên phải chuỗi  
VD: =RIGHT(“Gia Lâm Nội”,6)  
Cho kết quả chuỗi “Nội”  
MID(“chuỗi tự”, m , n): Cho n ký tự tính từ tự thứ  
m của chuỗi.  
VD: = MID(“Gia Lâm Nội”,11,2)  
Cho kết quả chuỗi “”  
Tin học ứng dụng  
19  
Hàm chuỗi  
LEN(“chuỗi”): Hàm tính chiều dài chuỗi  
VD: = LEN(“Nội, Việt Nam”)  
Kết quả : 16  
LOWER(“chuỗi”): Hàm đổi chuỗi thường  
VD: =LOWER(“HÀ NỘI MÙA THU”)  
Kết quả: nội mùa thu”  
Tin học ứng dụng  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 50 trang baolam 11/05/2022 4400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Các vấn đề xử lý căn bản trong Excel - Nguyễn Thị Thùy Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_kinh_doanh_chuong_2_cac_van.pdf