Bài giảng Bảo vệ rơ le và tự động hóa - Chương 1: Khái niệm cơ bản - Đặng Tuấn Khanh

SINH VIÊN:............................................  
3/12/2014  
TÀI LIỆU CHÍNH  
Đại học quốc gia Tp.HCM  
Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM  
Cá c file power point mô n học NMĐ&TBA  
Đặng Tuấn Khanh  
Bảo vệ rơle &TĐH Nguyễn Hoàng Việt  
Giá o trì nh bảo vệ rơle (1999) Trần Hữu Thanh  
Tí nh t n ngắn mạch chỉnh định bảo vệ rơ  
le và trang bị tự động trên Hoàng Hữu Thuận  
Bảo vệ rơle &TĐH Lê Kim Hùng và Đoàn Ngọc Minh Tú  
Cá c tài liệu khá c: tài liệu nước ngoài  
…  
GV : ĐẶNG TUẤN KHANH  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
1
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
2
Chương 1: Khái niệm cơ bản  
Phần một  
CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ RƠLE  
?
1.1 Nhiệm vụ của bảo vệ rơle  
1. Chương 1: Khái niệm cơ bản  
1.2 Các dạng sự cố và trạng thái làm việc không bình thường HTĐ  
1.3 Các yêu cầu cơ bản của hệ thống bảo vệ  
1.4 Các bộ phận của hệ thống bảo vệ  
1.5 Mã rơle và các ký hiệu  
2. Chương 2: Kỹ thuật chế tạo rơle  
3. Chương 3: Các loại bảo vệ rơle  
4. Chương 4: Các khí cụ điện đo lường  
5. Chương 5: Bảo vệ quá dòng điện  
6. Chương 6: Bảo vệ quá dòng điện hướng  
7. Chương 7: Bảo vệ dòng điện chống chạm đất  
8. Chương 8: Bảo vệ khoảng cách  
9. Chương 9: Bảo vệ so lệch  
1.6 Nguồn điều khiển  
1.7 Bảo vệ các phần tử trong HTĐ  
1.8 Các loại rơle  
10. Chuong 10: Tu dong lai  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
3
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
4
BV rơle và tự động hóa  
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH  
1
SINH VIÊN:............................................  
3/12/2014  
1.1: Nhiệm vụ của BVRL  
1.2: Sự cố và trạng thái không bình thường  
Trong vận hành HTĐ thể xuất hiện tì nh trạng sự cố và  
chế độ làm việc khô ng bì nh thường của cá c phần tử. Lúc  
này, hiện tượng dò ng điện tăng cao nhưng điện á p lại  
thấp.  
Sự cố: Ngắn mạch N(3) , N(2) , N(1) , N(1,1) , ngắn mạch cá c  
vò ng dâ y trong MBA, ngắn mạch giữa cá c vò ng dâ y trong  
má y phá t điện.  
Trạng thá i khô ng bì nh thường: Quá tải, quá á p, giảm tần.  
Nguyên n n:  
Như vậy muốn HTĐ hoạt động bì nh thường thi HTĐ phải  
hệ thống bảo vệ rơle để phá t hiện sự cố lập nó càng  
nhanh càng tốt.  
Do cá ch điện già cõ i  
Thao tá c sai, nhằm lẫn  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
5
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
6
1.3: Các yêu cầu chính  
1.3.1: Tính chọn lọc  
Tí nh chọn lọc: Khi phần tử nào bị sự cố hay hư hỏng thì bảo  
vệ rơle chỉ cần loại bỏ phần tử đó.  
1.3.1 Tí nh chọn lọc  
1.3.2 Tá c động nhanh  
1.3.3 Độ nhạy  
1.3.4 Độ tin cậy  
1.3.5 Kinh tế  
Ví dụ:  
No  
trip  
Trip  
A
B
C
~
CB1  
CB2  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
7
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
8
BV rơle và tự động hóa  
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH  
2
SINH VIÊN:............................................  
3/12/2014  
1.3.2: Tác động nhanh  
1.3.3: Độ nhạy  
Độ nhạy:  
Tá c động nhanh: Đảm bảo tí nh ổn định của cá c má y phá t làm việc  
song song trong HTĐ. Giảm tá c hại của dò ng ngắn mạch đến cá c thiết  
bị, giảm xá c suất gay hư hỏng nặng hơn, nâ ng cao hiệu quả tự đóng lại.  
Đặc trưng độ nhạy: Knh khoảng 1.5 2.0  
Theo dò ng điện ngắn mạch:  
Thời gian cắt = T relay + T CB  
INM min  
Knh  
Ikd  
Ví dụ:  
Đường dây 300 → 500 Kv:  
Đường dây 110 → 220 Kv:  
Đường dây 6 → 10 Kv  
0.1 → 0.12 s  
0.15 → 0.3 s  
1.5 → 3 s  
Theo điện á p ngắn mạch:  
:
Ukd  
Knh  
UN max  
Càng xa nguồn càng ít ảnh hưởng đến tính ổn định của HTĐ  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
9
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
10  
1.3.4: Độ tin cậy  
1.3.5: Kinh tế  
Kinh tế:  
Độ tin cậy:  
Phải lựa chọn phù hợp yêu cầu để luôn đảm bảo  
giá thành phải chăng.  
Khi có sự cố trong vùng BV thì BV phải tá c động chắc  
chắn. Nhưng nó khô ng tá c động đối với cá c sự cố mà nó  
khô ng được giao.  
Để bảo vệ tin cậy cao cần phải dùng cá c sơ đồ đơn  
giản, giảm số lượng rơle và cá c tiếp xúc, cấu tạo đơn giản,  
chế độ lắp rá p bảo đảm chất lượng đồng thời kiểm tra, bảo  
trì thường xuyên.  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
11  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
12  
BV rơle và tự động hóa  
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH  
3
SINH VIÊN:............................................  
3/12/2014  
1.4: Các bộ phận của hệ thống điện  
1.5: Mã rơle / ký hiệu  
hiệu  
21  
Tên gọi  
hiệu  
47  
Tên gọi  
Gồm có :  
BV khoảng cách  
BV thứ tự pha  
21N  
24  
BV khoảng cách chống chạm đất  
BV quá từ  
48  
BV mất gia tốc  
o
Phần đo lường liên tục thu nhận tí n hiệu về trạng thá i của đối  
49 R-S  
50/50N  
51BF  
51G  
BV nhiệt độ Rôto – Stato  
BV quá dòng điện cắt nhanh  
BV hư hỏng máy cắt  
tượng được bảo vệ. Ghi nhận xuất hiện sự cố và tì nh trạng làm việc  
khô ng bì nh thường rồi truyền tí n hiệu đến phần logic. Phần đo  
lường nhận tí n hiệu thô ng qua biến dò ng điện biến điện á p  
25  
BV đồng bộ  
26  
BV dầu  
27  
BV thấp áp  
BV quá dòng chống chạm đất  
BV quá dòng chống chạm đất S  
BV QDCCĐ thời gian trễ  
BV QD có kiểm tra điện áp  
Máy AC  
o
Phần logic nhận tí nh hiệu từ phần đo lường để phản á nh tì nh  
30  
BV chỉ thị vùng bảo vệ  
BV định hướng cs thứ tự thuận  
BV định hướng cs thứ tự nghịch  
BV chị thị mức dầu thấp  
BV dòng điện thấp và cs thấp  
BV phát hiện mất kích thích MF  
BV dòng điện thứ tự nghịch  
51GS  
51/51N  
51V  
trạng của đối tượng bảo vệ. Phần logic có thể tổ hợp cá c rơle  
trung gian hay mạch logic tí n hiệu (0-1), rơle thời gian phần tử  
điều khiển má y cắt. Phần này hoạt động theo chương trì nh định sẵn  
đi khiển má y cắt.  
32F  
32R  
33  
52  
37  
59  
BV điện áp  
40  
59N  
BV điện áp thứ tự không  
BV cân bằng dòng và điện áp  
46  
60  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
13  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
14  
1.5: Mã rơle / ký hiệu  
1.6: Nguồn điều khiển  
hiệu  
62  
Tên gọi  
hiệu  
86  
Tên gọi  
Yêu cầu phải đủ công suất và điện áp lúc bảo vệ tác  
động khi có sự cố.  
Loại nguồn:  
Rơle thời gian  
Rơle cắt và khóa máy cắt  
Bảo vệ so lệch  
63  
Rơle áp suất  
87  
64  
Rơle chống chạm đất  
Rơle chống chạm đất Rôto  
Rơle dòng định hướng  
Rơle dòng định hướng chống cđ  
Rơle xóa giám sat mạch cắt  
Rơle quá dòng điện DC  
Rơ le MĐB hay đo góc lệch pha  
Tự đóng lại  
87G  
87T  
87B  
87N  
90  
Bảo vệ so lệch máy phát  
Bảo vệ so lệch máy biến áp  
Bảo vệ so lệch thanh cái  
Bảo vệ so lệch chống chạm đất  
Rơle điều hòa điện thế  
64R  
67  
1. Nguồn DC: 24V, 48V, 110V, 220V. Ưu điểm khô ng phụ  
thuộc vào điện lưới, khuyết điểm tốn cô ng chăm só c, bảo trì ,  
phức tạp…  
67N  
74  
2. Nguồn AC: khô ng nên dùng MBA đo lường hay MBA tự  
dùng để tạo nguồn cung cấp vì khi sự cố ngắn mạch thì điện  
á p giảm rất thấp. Có thể dùng biến dò ng để tạo nguồn cung cấp  
vì khi sự cố ngắn mạch thì dò ng điện tăng cao nên dò ng điện  
thứ cấp đủ lớn đtá c động. Tuy nhiên, lúc trạng thá i khô ng bì nh  
thường thì dò ng điện thứ cấp thể khô ng đủ lớn để tá c động.  
76  
92  
Rơle định hướng cs và điện áp  
Rơle phát hiện đứt mạch thứ cấp BI  
Rơle hơi  
78  
95  
79  
96  
80  
Rơle phát hiện mất nguồn DC  
Rơle tần số  
81  
85  
Bảo vệ tần số cao, pilot  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
15  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
16  
BV rơle và tự động hóa  
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH  
4
SINH VIÊN:............................................  
3/12/2014  
1.7: Bảo vệ các phần tử trong HTĐ  
1.7: Bảo vệ các phần tử trong HTĐ  
Bảo vệ đường dâ y  
Bảo vệ má y phá t (Generator)  
Bảo vệ má y biến á p (Transformer)  
Bảo vệ đường dâ y (Line)  
Đối với đường dây từ 220KV gồm có các bảo vệ chính : 87L,  
21, bảo vệ dự phòng: 21, 67/ 67N, 50/ 51, 50/51N.  
Đối với đường dây từ 66KV -110KV gồm có các bảo vệ chính :  
21, bảo vệ dự phòng: 67/ 67N, 50/ 51, 50/51N.  
Bảo vệ động cơ (Motor)  
Bảo vệ thanh cá i / thanh gó p (Bus)  
Đối với đường dây 15KV-23KV không có nguồn diesel: chỉ cần  
bảo vệ 50/51, 50/51N.  
Đối với đường dây 15KV-23KV nguồn diesel cần le  
quá dòng hướng 67/67N.  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
17  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
18  
1.7: Bảo vệ các phần tử trong HTĐ  
1.7: Bảo vệ các phần tử trong HTĐ  
Bảo vệ thanh cá i  
Bảo vệ má y biến á p:  
Bảo vệ chính :  
le 87T  
Bảo vệ chính: 87Bus,  
le 96 (Rơ le hơi): le này đặt ở ống nối giữa thùng dầu chính và  
thùng dầu phụ. Khi có sự cố bên trong máy biến thế, một lượng hơi sinh  
ra đi qua le này. Tùy theo mức độ sự cố nặng hay nhẹ le đi báo  
tín hiệu hay đưa tín hiệu đi cắt máy cắt. Những sự cố nghiêm trọng sẽ gây  
ra một xung dầu về phía bình dầu phụ làm le tác động cắt máy cắt ngay  
tức thì.  
Bảo vệ dự phòng: 50/51, 50/51N  
Ngoài các le trên còn có các le mức dầu thấp, rơ le nhiệt độ dầu , rơ  
le nhiệt độ cuộn dây, le áp lực (rơ le này đo tốc độ thay đổi áp lực  
trong dầu).  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
19  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
20  
BV rơle và tự động hóa  
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH  
5
SINH VIÊN:............................................  
3/12/2014  
1.7: Bảo vệ các phần tử trong HTĐ  
1.8: Các rơle dùng trong lưới miền Nam  
ABB: BV khoảng cá ch REL 511, REL 521, REL 670; BV so  
lệch RET 521, SPAD 346, RED 5213C; BV quá dò ng SPAJ  
140C, SPAA 341C, SPAS 348C, REF 54, REF 610, REX  
521  
Siemens: BV khoảng cá ch 7SA511, 7SA513, 7SA522; BV  
so lệch 7UT512, 7UT513, 7UT612, 7UT613, 7SS522,  
7SS523; BV quá dò ng 7SJ511, 7SJ611, 7SJ622, 7SJ 64,  
7SJ635, 7SJ600  
Bảo vệ má y biến á p:  
Bảo vệ dự phòng:  
Rơ le quá dòng chạm pha, chạm đất phía cao (51P, 51NP) và hạ  
(51S, 51NS) của máy biến thế  
Rơ le quá dòng thứ tự không lấy tín hiệu từ biến dòng điện ở trung  
tính phía cao máy biến thế (51 GNP ) hay ở trung tính phía hạ máy  
biến thế (51GNS).  
ALSTOM: BV khoảng cá ch EPAC 3000, EPAC 3522,  
MICOM P441, P442, P443, P437, LFZP 111; BV so lệch  
KBCH 120, 130, 140, P632, P633, P634, LFCB 122,  
P543,DIB CL; BV quá dò ng P120, P122, P123, P127,  
P141, KCGG 140, KCEG 142  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
21  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
22  
1.8: Các rơle dùng trong lưới miền Nam  
SEL: BV khoảng cá ch SEL 311L, SEL 421, SEL 321, SEL  
311C ; BV so lệch SEL 387, SEL387E, SEL487; BV quá  
dò ng SEL551, SEL351,SEL451  
TOSHIBA: BV khoảng cá ch GRZ; BV so lệch GRT, D2L7E,  
D2B; BV quá dò ng TCO 29S, GRD140  
Mikro:  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
23  
Bảo vệ rơ le và tự động hóa  
24  
BV rơle và tự động hóa  
GV: ĐẶNG TUẤN KHANH  
6
pdf 6 trang baolam 26/04/2022 6080
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Bảo vệ rơ le và tự động hóa - Chương 1: Khái niệm cơ bản - Đặng Tuấn Khanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bao_ve_ro_le_va_tu_dong_hoa_chuong_1_khai_niem_co.pdf