Bài giảng Thẩm định Đầu tư Công - Bài 11: Giá kinh tế của vốn - Đỗ Thiên Anh Tuấn

Bài giꢀng 11:  
Giá kinh tế của vốn  
Thẩm định Đầu tư Công  
Học kỳ Hè, 2018  
Giꢀng viên: Đỗ Thiên Anh Tuꢁn  
(Cꢂ bổ sung từ bài giꢀng cꢃc năm trưꢄc)  
1
Khꢃi niꢅm  
Giꢃ kinh tꢆ cꢇa vꢈn phꢀn ꢃnh chi phꢉ cơ hꢊi cꢇa vꢈn xꢋt trên quan  
điꢌm tꢍng thꢌ nꢎn kinh tꢆ.  
Giꢃ kinh tꢆ cꢇa vꢈn hay suꢁt chiꢆt khꢁu kinh tꢆ đưꢏc sử dꢐng đꢌ chiꢆt  
khꢁu lꢏi ꢉch và chi phꢉ kinh tꢆ trong tương lai cꢇa dự ꢃn đầu tư.  
Nꢂi cꢃch khꢃc, suꢁt chiꢆt khꢁu kinh tꢆ phꢀn ꢃnh sꢑ đꢃnh đꢍi giữa lꢏi  
ꢉch và chi phꢉ tương lai cꢇa dự ꢃn vꢄi lꢏi ꢉch và chi phꢉ hiꢅn tꢒi.  
Suꢁt chiꢆt khꢁu bꢓng 0 cꢂ nghꢔa là xꢕ hꢊi sꢖ bàng quan vꢎ sꢑ đꢃnh đꢍi  
giꢗa lợi ꢉch-chi phꢉ trong tương lai vꢄi hiꢅn tꢒi.  
Suꢁt chiꢆt khꢁu dương cꢂ nghꢔa là xꢕ hꢊi sꢖ ưu tiên cho lꢏi ꢉch-chi phꢉ  
hiꢅn tꢒi hơn là so vꢄi tương lai. Ngưꢏc lꢒi đꢈi vꢄi suꢁt chiꢆt khꢁu âm.  
Trong nꢎn kinh tꢆ cꢒnh tranh hoàn hꢀo và không bị biꢆn dꢒng, suꢁt  
chiꢆt khꢁu kinh tꢆ sꢖ tương thꢉch vꢄi suꢁt chiꢆt khꢁu tài chꢉnh.  
2
Cꢃch tiꢆp cꢘn tꢉnh chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ  
̣a vào suꢁt sinh lꢏi cꢇa cꢃc dꢑ ꢃn đầu tư tư nhân (ERRI):  
Cꢃch tꢉnh này dựa trên giꢀ định đầu tư công sꢖ cꢂ tꢃc dꢐng  
thay thꢆ đầu tư tư nhân. Do đꢂ, chi phꢉ vꢈn cꢇa dự ꢃn đầu tư  
công ꢉt nhꢁt sꢖ bꢓng vꢄi suꢁt sinh lꢏi mà dự ꢃn đầu tư tư nhân  
cꢂ thꢌ đꢒt đưꢏc.  
Như vꢘy, chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ đưꢏc xem bꢓng vꢄi chi phꢉ cơ hꢊi kinh tꢆ  
biên cꢇa vꢈn đầu tư tư nhân.  
Cꢃch tiꢆp cꢘn này bị thiên lꢅch theo hưꢄng ưꢄc tꢉnh quꢃ cao chi phꢉ  
vꢈn kinh tꢆ. Cꢂ 2 lꢙ do chꢉnh:  
Cꢃc ngoꢒi tꢃc và thꢁt bꢒi thị trưꢚng làm biꢆn dꢒng suꢁt sinh lꢏi đầu tư tư nhân.  
Cꢃc suꢁt sinh lꢏi đầu tư tư nhân quan sꢃt đưꢏc thưꢚng bao gꢛm khoꢀn bꢜ đꢝp  
rꢇi ro trong đꢂ.  
3
Tꢉnh chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ dꢑa theo  
phương phꢃp Ramsey (1928)  
ERTP = + *   
Trong đꢂ,  
là sꢑ ưa thꢉch thꢚi gian thuần tꢞy: thꢌ hiꢅn sự kiên nhꢟn và tꢉnh thiꢌn cꢘn cꢇa mꢠi  
cꢃ nhân. Cꢃc nghiên cꢡu thực nghiꢅm ưꢄc lưꢏng tꢢ 1% đꢆn 3%.  
là đꢊ co giꢕn lꢏi ꢉch biên cꢇa tiêu dꢜng: cho thꢁy thực tꢆ là nꢆu ngưꢚi tiêu dꢜng  
giàu cꢂ hơn trong tương lai thꢣ lꢏi ꢉch tiêu dꢜng biên sꢖ giꢀm đi.  
= ln(1 – t’)/ln(1 – t)  
Trong đꢀ, t’ vꢁ t lꢂn lưꢃt lꢁ thuꢄ suꢅt thuꢄ thu nhꢆp biên vꢁ trung bꢇnh đꢈi vꢉi ngưꢊi nꢋp thuꢄ.  
Nꢄu = 1 cꢀ nghꢌa lꢁ ngưꢊi tiêu dꢍng trung lꢆp  
Nꢄu < 1 cꢀ nghꢌa lꢁ ngưꢊi tiêu dꢍng không quꢎ quan tâm vꢁo tăng trưꢏng tương lai  
Nꢄu > 1 cꢀ nghꢌa lꢁ ngưꢊi tiêu dꢍng quan tâm vꢁo tăng trưꢏng tương lai.  
là tꢈc đꢊ tăng trưꢤng kỳ vọng cꢇa mưć tiêu dꢜng bꢣnh quân đầu ngưꢚi: hàm ꢙ là  
nꢆu cꢃc thꢆ hꢅ tương lai đưꢏc kỳ vọng giàu cꢂ hơn so vꢄi cꢃc thꢆ hꢅ hiꢅn tꢒi, và nꢆu  
tiêu dꢜng tăng theo thꢚi gian, thꢣ suꢁt chiꢆt khꢁu sꢖ tăng lên nhꢓm dịch chuyꢌn sꢑ  
ưu tiên cho thꢆ hiꢅn nghèo hơn ꢤ hiꢅn tꢒi. Thông thưꢚng trong rꢁt dài hꢒn, g sꢖ  
tương đương vꢄi tꢈc đꢊ tăng trưꢤng GDP thực bꢣnh quân đầu ngưꢚi.  
4
Lꢑa chọn phương phꢃp ưꢄc tꢉnh chi phꢉ vꢈn  
kinh tꢆ ꢤ mꢊt sꢈ quꢈc gia  
Cơ sꢀ lꢁ thuyết  
Quốc gia  
Nguꢂn  
ERTP  
Đan Mꢒch  
Hepburn (2007)  
Quinet (2007)  
Phꢃp  
Đꢡc  
Florio (2006)  
Florio (2006)  
Florio (2006)  
Hepburn (2007)  
Florio (2006)  
Hagen et al. (2012)  
HM Treasury (2003)  
Zhuang et al. (2007)  
Bꢛ Đào Nha  
Slovakia  
Tây Ban Nha  
Thꢐy Điꢌn  
Anh  
Hoa Kỳ (cơ quan bꢀo vꢅ môi  
trưꢚng)  
ERRI  
ꢦc  
Harrison (2010)  
Canada  
Bꢀn hưꢄng dꢟn cꢇa Thư kꢙ Hꢊi  
đꢛng Kho bꢒc (2007)  
Zhuang et al. (2007)  
Florio (2006)  
ꢧn Đꢊ  
Ireland  
Hà Lan  
Florio (2006)  
Zhuang et al. (2007)  
New Zealand  
Hoa Kỳ (Văn phꢨng Quꢀn lꢙ và Zhuang et al. (2007)  
Ngân sꢃch)  
Bꢣnh quân trọng sꢈ  
Trung Quꢈc  
Zhuang et al. (2007)  
Lꢕi suꢁt đi vay cꢇa chꢉnh phꢇ  
Hungary  
Hepburn (2007)  
5
Cꢃch tiꢆp cꢘn tꢉnh chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ  
̣a vào tꢩ suꢁt kinh tꢆ cꢇa sꢑ ưa thꢉch thꢚi gian (ERTP):  
ERTP là tꢩ lꢅ mà ꢤ đꢂ xꢕ hꢊi sꢪn sàng hoꢕn mꢊt đơn vị tiêu  
dꢜng hiꢅn tꢒi đꢌ đꢍi lꢁy nhiꢎu tiêu dꢜng hơn trong tương lai.  
Cơ sꢤ cꢇa cꢃch tiꢆp cꢘn này là chꢉnh phꢇ nên xem xꢋt phꢞc lꢏi  
cꢇa cꢀ cꢃc thꢆ hꢅ hiꢅn tꢒi lꢟn tương lai đꢌ tꢣm ra mꢊt điꢌm cân  
bꢓng tꢈi ưu dựa trên sꢤ thꢉch cꢃ nhân vꢎ tiêu dꢜng.  
Mꢊt sꢈ cꢃch ưꢄc tꢉnh ERTP:  
Sử dꢐng suꢁt sinh lꢏi trꢃi phiꢆu chꢉnh phꢇ nꢝm giꢗ hay cꢃc chꢡng  
khoꢃn thị trưꢚng rꢇi ro thꢁp.  
Sử dꢐng công thức cꢇa mô hꢣnh tăng trưꢤng Ramsey.  
Hꢒn chꢆ cꢂ thꢌ cꢇa phương phꢃp này là nꢂ tꢘp trung vào  
phương diꢅn tiêu dꢜng trong khi bꢫ qua tꢃc đꢊng thay thꢆ/chèn  
lꢁn cꢂ thꢌ cꢂ cꢇa dꢑ ꢃn đầu tư công lên dự ꢃn tư nhân.  
6
Đꢛ thị minh họa chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ  
(ECOC)  
Suất sinh lợi  
Thị trưꢚng vꢈn hoàn hꢀo không bị biꢆn dꢒng  
Tiết kiệm  
A
B
rM  
rM  
1
E
0
Đầu tư sau khi có dự án  
Đầu tư trước khi có dự án  
S1  
I1  
I0=S0  
Đầu tư và tiết kiệm  
7
Đꢛ thị minh họa chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ  
(ECOC)  
Khi đầu tư chịu thuꢆ thu nhꢘp  
Suất sinh lợi  
Tiết kiệm  
A
rI1  
B
rI0  
F
rM  
C
1
rM  
Đầu tư trước thuế  
0
E
Đầu tư sau thuế khi có dự án  
Đầu tư sau thuế  
S1  
I1  
I0=S0  
Đầu tư và tiết kiệm  
8
Đꢛ thị minh họa chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ  
(ECOC)  
Suất sinh lợi  
Khi tiꢆt kiꢅm chịu thuꢆ thu nhꢘp  
Tiết kiệm trước thuế  
Tiết kiệm sau thuế  
F
rM  
A
1
rM  
0
1
0
rS  
rS  
E
C
Đầu tư sau khi có dự án  
B
Đầu tư trước khi có dự án  
S1  
I1  
I0=S0  
Đầu tư và tiết kiệm  
9
Đꢛ thị minh họa chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ  
(ECOC)  
Suất sinh lợi  
Thuế thất thu của chính phủ  
A
rI1  
rI0  
Tiết kiệm trước thuế  
Tiết kiệm sau thuế  
B
F
rM  
Đầu tư trước thuế  
1
E
rM  
0
1
rS  
Đầu tư sau thuế khi có dự án  
D
rS  
0
C
Đầu tư sau thuế  
Chi phí kinh tế của việc trì  
hoãn tiêu dùng hiện tại  
S1  
I1  
I0=S0  
Đầu tư và tiết kiệm  
Chi phí kinh tế của việc trì  
hoãn đầu tư do lãi suất tăng  
10  
Công thꢡc chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ  
Chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ bꢓng bꢣnh quân trọng sꢈ cꢇa suꢁt sinh lꢏi tꢢ  
tiꢆt kiꢅm (sau thuꢆ) và suꢁt sinh lꢏi tꢢ đầu tư (trưꢄc thuꢆ), vꢄi  
trọng sꢈ cꢇa tiꢆt kiꢅm và đầu tư phꢐ thuꢊc vào lưꢏng tiꢆt kiꢅm/đầu  
tư và đꢊ co giꢕn cꢇa tiꢆt kiꢅm/đầu tư:  
ECOC = wSrS + wIrI  
vꢄi wS = SS/(SS – II) và wI = -II/(SS – II)  
Điꢎu chỉnh cho thuꢆ:  
rS = rM(1 – tS)  
rI = rM/(1 – tI)  
Tiꢆt kiꢅm cũng như đầu tư đꢆn tꢢ cꢃc nguꢛn khꢃc nhau vꢄi suꢁt  
sinh lꢏi, thuꢆ suꢁt, tꢩ trọng và đꢊ co giꢕn khꢃc nhau:  
rS = wS rS + wS rS + … + wS rS  
1 1  
2 2  
n n  
I I  
I I  
rI = w r + w r + … + wImrIm  
1 1  
2 2  
11  
Nguꢛn tiꢆt kiꢅm và đầu tư  
Tiꢆt kiꢅm:  
Hꢊ gia đꢣnh  
Doanh nghiꢅp  
Nhà nưꢄc  
Nưꢄc ngoài  
Đầu tư:  
Hꢊ gia đꢣnh  
Doanh nghiꢅp  
Nhà nưꢄc  
Do tiꢆt kiꢅm và đầu tư cꢇa nhà nưꢄc không thay đꢍi theo lꢕi  
suꢁt nên đꢊ co giꢕn cꢇa tiꢆt kiꢅm nhà nưꢄc và đꢊ co giꢕn cꢇa  
đầu tư nhà nưꢄc bꢓng không.  
Suꢁt sinh lꢏi tiꢆt kiꢅm và suꢁt sinh lꢏi đầu tư nhà nưꢄc không ꢀnh  
hưꢤng đꢆn chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ  
12  
Chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ sử dꢐng trong thẩm định  
kinh tꢆ (theo giꢃ thꢑc)  
Dự án  
Năm  
CQ thẩm định  
ECOC  
Dꢑ ꢃn vꢅ sinh môi trưꢚng TP.HCM (Nhiêu Lꢊc – Thị Nghè)  
Dꢑ ꢃn điꢅn Phꢞ Mỹ 2.2  
2001  
2002  
2004  
2008  
2010  
2010  
2011  
2014  
2015  
2015  
2015  
WB  
WB  
12%  
10%  
12%  
12%  
12%  
12%  
11%  
10%  
12%  
12%  
12%  
Dꢑ ꢃn cꢁp nưꢄc đô thị  
WB  
Dꢑ ꢃn đưꢚng cao tꢈc Long Thành – Dầu Giây  
Dꢑ ꢃn đưꢚng cao tꢈc Bꢆn Lꢡc – Long Thành  
Dꢑ ꢃn đưꢚng sꢝt cao tꢈc Bꢝc – Nam  
Dꢑ ꢃn đưꢚng cao tꢈc Đà Nꢪng – Quꢀng Ngꢕi  
Dự ꢃn hiꢅu quꢀ truyꢎn tꢀi điꢅn  
ADB  
ADB  
ĐSVN  
WB  
WB  
Dꢑ ꢃn chuyꢌn đꢍi nông nghiꢅp bꢎn vꢗng  
Dꢑ ꢃn phꢃt triꢌn vꢘn tꢀi xanh TP.HCM  
Dꢑ ꢃn tuyꢆn Metro sꢈ 3 Hà Nꢊi  
WB  
WB  
ADB  
Dꢑ ꢃn tăng cưꢚng sinh kꢆ bꢎn vꢗng ĐBSCL tꢉch hꢏp biꢆn  
đꢍi khꢉ hꢘu  
2016  
WB  
9%  
13  
Tiꢆt kiꢅm cꢇa hꢊ gia đꢣnh  
Hꢊ gia đꢣnh tiꢆt kiꢅm dưꢄi hꢣnh thꢡc gửi tiꢆt kiꢅm ngân hàng.  
Hiꢅn tꢒi, lꢕi tiꢎn gửi tiꢆt kiꢅm đưꢏc miễn thuꢆ thu nhꢘp cꢃ  
nhân.  
Lꢕi suꢁt tiꢎn gửi tiꢆt kiꢅm ꢤ Viꢅt Nam:  
Năm  
2005  
2006  
10,45%  
2007  
9,66%  
Lãi suất kꢀ hạn 12 tháng  
Lạm phát Việt Nam  
Suất sinh lꢁi thực  
8,25%  
8,19%  
0,06%  
7,27%  
2,96%  
8,24%  
1,31%  
Nguồn: Nguyễn Phi Hùng, Ước tính Chi phí vốn Kinh tế ở Việt Nam, Luật văn MPP, T6/2010  
14  
Tiꢆt kiꢅm cꢇa doanh nghiꢅp  
Tiꢆt kiꢅm cꢇa doanh nghiꢅp là lꢏi nhuꢘn sau khi trꢀ lꢕi vay, tꢡc  
là lꢏi nhuꢘn tꢢ vꢈn chꢇ sꢤ hꢗu.  
Suꢁt sinh lꢏi tiꢆt kiꢅm cꢇa doanh nghiꢅp là suꢁt sinh lꢏi trên vꢈn chꢇ  
sꢤ hꢗu (ROE)  
Doanh nghiꢅp đꢂng thuꢆ thu nhꢘp doanh nghiꢅp vꢄi thuꢆ suꢁt trên lꢏi  
nhuꢘn sau lꢕi vay.  
ROE ꢤ Viꢅt Nam:  
Năm  
2005  
2006  
21,37%  
2007  
Suất sinh lꢁi danh nghꢂa, trước thuế (ROE)  
Lạm phát Việt Nam  
21,06%  
8,19%  
11,89%  
18,41%  
8,24%  
9,39%  
7,27%  
Suất sinh lꢁi thực, sau thuế  
13,15%  
Nguồn: Nguyễn Phi Hꢜng, Ưꢄc tꢉnh Chi phꢉ vꢈn Kinh tꢆ ꢤ Viꢅt Nam, Luꢘt văn MPP, T6/2010  
15  
Tiꢆt kiꢅm nưꢄc ngoài  
Vꢈn nưꢄc ngoài chꢀy vào (dꢜng đꢌ đầu tư SX-KD trong nưꢄc)  
gꢛm hai nguꢛn:  
Đầu tư trưꢄc tiꢆp (FDI)  
Vay nưꢄc ngoài  
Suꢁt sinh lꢏi tiꢆt kiꢅm tꢢ nguꢛn FDI bꢓng chi phꢉ vꢈn phi rꢇi ro  
trên thị trưꢚng Hoa Kỳ cꢊng mꢡc bꢜ rꢇi ro quꢈc gia và cꢊng mꢡc  
bꢜ rꢇi ro vꢈn chꢇ sꢤ hꢗu.  
Suꢁt sinh lꢏi tꢢ vay nưꢄc ngoài bꢓng lꢕi suꢁt vay nꢏ hiꢅu chỉnh  
cho cꢃc khoꢀn vay không thay đꢍi theo lꢕi suꢁt.  
Năm  
2005  
2006  
2007  
Suất sinh lꢁi tꢃ FDI, giá trꢄ thực  
Suất sinh lꢁi vay nước ngoꢅi, giá trꢄ thực  
Trọng số FDI  
6,32%  
4,70%  
39.4%  
60.6%  
5,34%  
5,16%  
4,07%  
45.6%  
54.4%  
4,56%  
6,28%  
4,93%  
53.6%  
46.4%  
5,65%  
Trọng số vay nước ngoài  
Suất sinh lꢁi tꢃ nguồn tiết kiệm nước ngoꢅi, thực  
16  
Nguồn: Nguyễn Phi Hùng, Ước tính Chi phí vốn Kinh tế ở Việt Nam, Luật văn MPP, T6/2010  
Đầu tư cꢇa hꢊ gia đꢣnh  
Chi phꢉ vꢈn đầu tư cꢇa hꢊ gia đꢣnh bꢓng lꢕi suꢁt vay ngân hàng  
cꢇa hꢊ gia đꢣnh  
Năm  
2005  
14,45%  
2006  
16,65%  
2007  
15,86%  
Lãi suất vay nꢁ của hꢆ gia đình  
Lãi suất vay nꢁ hꢆ gia đình, điều chỉnh thuế  
Lạm phát trong nước  
16.80%  
19.36%  
18.44%  
8,19%  
7,27%  
8,24%  
Suất sinh lợi đầu tư hộ gia đình, thực  
7,96%  
11,27%  
9,42%  
Nguồn: Nguyễn Phi Hꢜng, Ưꢄc tꢉnh Chi phꢉ vꢈn Kinh tꢆ ꢤ Viꢅt Nam, Luꢘt văn MPP, T6/2010  
17  
Đầu tư cꢇa doanh nghiꢅp  
Chi phꢉ vꢈn đầu tư cꢇa doanh nghiꢅp bꢓng lꢕi suꢁt vay ngân  
hàng cꢇa doanh nghiꢅp  
Năm  
2005  
12,45%  
2006  
14,65%  
2007  
13,86%  
Lꢕi suꢁt vay nꢏ cꢇa doanh nghiꢅp  
Lꢕi suꢁt vay nꢏ cꢇa DN, điꢎu chỉnh thuꢆ  
Lꢒm phꢃt trong nưꢄc  
17.21%  
8,19%  
8,33%  
20.25%  
7,27%  
19.15%  
8,24%  
Suꢃt sinh lꢄi đầu tư doanh nghiệp, thực  
12,09%  
10,08%  
Nguồn: Nguyễn Phi Hꢜng, Ưꢄc tꢉnh Chi phꢉ vꢈn Kinh tꢆ ꢤ Viꢅt Nam, Luꢘt văn MPP,  
T6/2010  
18  
Tꢩ trọng cꢃc nguꢛn tiꢆt kiꢅm và cꢃc nguꢛn đầu tư  
Năm  
2005  
2006  
2007  
Tꢅ trꢆng tiết kiệm  
Tiꢆt kiꢅm hꢊ gia đꢣnh  
Tiꢆt kiꢅm doanh nghiꢅp  
Tiꢆt kiꢅm chꢉnh phꢇ  
Vꢈn nưꢄc ngoài  
25,67% 28,61%  
31,54% 31,25%  
28,51%  
20,83%  
4,39%  
4,89%  
4,81%  
37,90% 35,34%  
46,27%  
Tꢅ trꢆng đầu tư  
Đầu tư hꢊ gia đꢣnh  
Đầu tư doanh nghiꢅp  
Đầu tư chꢉnh phꢇ  
10,71% 13,94%  
54,50% 56,25%  
34,79% 29,81%  
12,50%  
61,18%  
26,32%  
Nguồn: Nguyễn Phi Hꢜng, Ưꢄc tꢉnh Chi phꢉ vꢈn Kinh tꢆ ꢤ Viꢅt Nam, Luꢘt văn MPP, T6/2010  
19  
Chi phꢉ vꢈn kinh tꢆ năm 2005  
Tꢅ trꢆng Suꢃt sinh lꢄi  
Độ co  
giãn  
Wi (%)  
Suꢃt sinh lꢄi  
gia quyền (%)  
Khu vực  
(%)  
thực (%)  
1
6
7
8
9
Khu vực tiết kiệm  
Hꢊ gia đꢣnh  
25,67  
0,06  
0,5  
7,6  
0,00  
1,11  
0,00  
2,39  
Doanh nghiꢅp  
Chính phꢇ  
31,54  
4,89  
11,89  
0,5  
0,0  
2,0  
9,3  
0,0  
Nưꢄc ngoài  
37,90  
5,34  
44,7  
Khu vực đầu tư  
Hꢊ gia đꢣnh  
10,71  
54,50  
34,79  
7,96  
8,33  
-1  
-1  
6,3  
32,1  
0,0  
0,50  
2,68  
0,00  
6,68  
Doanh nghiꢅp  
Chính phꢇ  
0,0  
Chi phí cơ hội của vốn  
Nguồn: Nguyễn Phi Hꢜng, Ưꢄc tꢉnh Chi phꢉ vꢈn Kinh tꢆ ꢤ Viꢅt Nam, Luꢘt văn MPP, T6/2010  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 22 trang Hứa Trọng Đạt 09/01/2024 3960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thẩm định Đầu tư Công - Bài 11: Giá kinh tế của vốn - Đỗ Thiên Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tham_dinh_dau_tu_cong_bai_11_gia_kinh_te_cua_von_d.pdf