Bài giảng Tin học cơ bản - Chương 4: Chương trình bảng tính

Chương  
TIN HC CƠ BN  
4
CHƯƠNG TRÌNH BNG TÍNH  
Chương này bao gm  
Bài 1: Làm quen vi excel  
Bài 2: Làm vic vi ô, hàng, ct trang tính  
Bài 3: Định dng trang tính  
Bài 4: Làm vic vi biu đồ  
Bài 5: Thc hin các tính toán  
Bài 5: In trang tính  
Copyright © 2006 Trung tâm nghiên cu và tư vn vqun lý  
Phòng 312, nhà A17, s17 TQuang Bu, Hà Ni.  
1
LÀM QUEN VI EXCEL  
Bài  
1
Khi động Excel  
Thám him ca sEx-  
cel  
Gii thiu vstính  
và trang tính  
Mmt hoc nhiu sổ  
tính  
To stính mi  
Lưu stính và thoát  
khi Excel  
Microsoft Excel là mt chương trình bng tính cho phép bn tchc, định dng  
và tính toán dliu s. Excel hin thdliu theo dng thc hàng-và-ct, vi  
đường đứt quãng ngăn gia các hàng và ct, tương tnhư các scái kế toán  
hay giy đồ th. Kết qulà Excel rt phù hp để làm vic vi dliu số đối vi  
kế toán, nghiên cu khoa hc, ghi dliu thng kê, và nhiu tình hung khác  
mà vic tchc dliu dưới dng thc như bng có thcó ích. Giáo viên  
thường ghi thông tin đim ca hc viên trong Excel, và người qun lí thường ct  
danh sách dliu - như bn ghi kho hay bn ghi nhân viên - trong Excel.  
Bài hc này giúp bn làm quen vi Excel thông qua mt sthao tác cơ bn như  
khi động Excel, to stính mi và lưu stính vào đĩa cng.  
Mc tiêu  
Kết thúc bài hc này bn có thể  
Nm được các khái nim cơ bn vExcel: Ca slàm vic, stính và  
trang tính.  
Khi động Excel, to mt stính mi ri lưu stính vào đĩa cng.  
2
TOPICA  
Ni dung  
THCN-ver 0.1  
Để khi động Excel, bn có ththc hin theo mt trong hai cách sau  
1.1 KHI ĐNG  
CHƯƠNG TRÌNH  
EXCEL  
Cách 1: Tnút START ca Windows  
Nhp chut vào nút Start, chn Programs, chn Microsoft Office, chn Microsoft  
Office Excel 2003.  
Cách 2: Sdng biu tượng li tt Excel trên màn hình nn ca Windows.  
Nhp đúp chut vào biu tượng li tt Microsoft Office Excel 2003 trên màn hình nn.  
Sau khi khi đng, ca schương trình Excel xut hin như dưới đây:  
1.2 THÁM HIM  
CA SEXCEL  
Giao din ca chương trình bng tính Excel có các thành phn chính như minh ha dưới  
đây:  
3
THCN-ver 0.1  
TOPICA  
Gii thích các thành phn trong ca sExcel  
Thanh tiêu đề: Cho biết tên chương trình ng dng, tên ca tp tin đang được  
m.  
Thanh công c: Cung cp các nút lnh cho phép thao tác nhanh vi bng tính  
thông qua thao tác nhp chut vào các nút lnh này.  
Thanh công thc: Hin thị địa chô dliu, ni dung ô dliu, cho phép nhp  
và chnh sa ni dung dliu cũng như công thc cha trong ô hin ti.  
Thanh cun ngang/dc: Cho phép hin thcác ni dung bche khut.  
Vùng trang tính: Là nơi cha dliu ca trang tính.  
Thanh trng thái: Hin ththông tin vbng tính, vtrng thái son tho, kết  
qucng đơn gin…  
Thtrang tính: Cho bn biết đang làm vic vi trang tính nào và cho phép bn  
di chuyn gia các trang tính.  
1.3 KHÁI NIM VỀ  
SỔ  
TÍNH  
VÀ  
Sau khi khi đng chương trình Excel, chúng ta có mt stính (workbook). Trong sổ  
tính có nhiu trang tính (worksheet). Mt stính có thcha ti đa 255 trang tính.  
TRANG TÍNH  
Mi trang tính gm 256 ct được đánh chstheo vn chcái A,B,C..Z, AA , AB,  
AC…và 65536 hàng được đánh st1, 2, 3, …, 65536.  
Dưới đây là hình minh ha cách đánh chshàng, ct trong Excel:  
4
TOPICA  
THCN-ver 0.1  
Theo mc định mi ln to stính mi, Excel to ra 3 trang tính và đặt tên là Sheet1,  
Sheet2, Sheet3, sau này bn có thchèn thêm các trang mi và chúng được đặt tên tăng  
dn là sheet4, sheet5,…  
Hình minh ha các trang tính Sheet1, Sheet2, Sheet3  
Ô – Cell  
Ô ca trang tính là giao ca mt ct và mt hàng. Ô trên trang tính có địa chviết theo  
trt txác định gm chcái tên ct đứng trước và sththàng đứng sau. Ví dụ địa chỉ  
ô đầu tiên là A1 và địa chca ô cui cùng trên bng tính là IV65536.  
Đa chô A1  
1.4 MMT  
HOC NHIU SỔ  
TÍNH  
Mmt stính  
1) Nhp chut vào biu tượng OPEN  
OPEN.  
hoc mthc FILE, chn lnh  
Hp thoi Open xut hin.  
2) Chn thư mc cha stính cn mthông qua ô Look in.  
3) Chn stính cn mri nhp Open, hoc:  
Nhp đúp chut vào tên bng tính cn m.  
5
THCN-ver 0.1  
TOPICA  
Mnhiu stính cùng lúc  
4) Nhp chut vào biu tượng OPEN  
OPEN.  
hoc mthc FILE, chn lnh  
Hp thoi Open xut hin.  
5) Chn thư mc cha các stính cn mthông qua ô Look in.  
6) Nhp chut vào stính đầu tiên, n và giphím Ctrl.  
7) Nhp chut vào các stính cn m.  
8) Nhp nút Open.  
Chú ý: Để mnhiu bng tính liên tiếp nhau, thay vì n phím Ctrl sau khi chn bng  
tính đầu tiên, bn n, giphím Shift ri nhp chut vào bng tính cui cùng trong dãy  
các bng tính cn mri nhp nút Open.  
1.5 TO STÍNH  
MI  
To stính mi theo mu khuôn mc định  
Bn nhp chut vào biu tượng NEW  
phím Ctrl + N.  
trên thanh công cchun hoc nhn thp  
To stính mi theo khuôn mu la chn  
Khuôn mu stính: Thông thường, khi làm vic vi các stính, bn mun sdng cùng  
mt cách trình bày dliu hay cu trúc ca bng tính. Mi khi to mt stính mi, bn  
có thvli từ đầu hoc sdng tmt khuôn mu stính đã có sn. Các khuôn mu sổ  
tính được lưu vi phn mrng là .xlt và khi chúng được sdng để to ra stính mi,  
mt bn sao ca bng gc được to ra. Cu trúc và định dng ca bng gc vn được giữ  
nguyên. Để to khuôn mu stính, trước tiên bn cn to mi mt stính cha tt ccác  
thành phn định dng, sau đó lưu li dưới dng tp tin .xlt.  
Bn thc hin các bước sau để mmt stính mi theo khuôn mu sn có:  
1) Mthc đơn FILE, chn lnh NEW.  
6
TOPICA  
THCN-ver 0.1  
Ô New Templates xut hin bên phía phi ca sExcel.  
2) Trong phn Templates, chn On my computer.  
Hp thoi Templates xut hin.  
3) Nhp chut vào khuôn mu ri nhp nút OK.  
1.6 LƯU STÍNH  
VÀ THOÁT KHI  
EXCEL  
Lưu stính  
Bn thc hin các bước sau đây để lưu stính:  
1) Nhp chut vào biu tượng SAVE  
thp phím Ctrl + S  
trên thanh công cchun hoc n  
Hp thoi Save as xut hin.  
2) Nhp vào ô Save in để chn thư mc slưu stính (mc định là thư mc  
7
THCN-ver 0.1  
TOPICA  
My Document).  
3) Nhp tên stính vào ô File name.  
4) Nhp nút Save hoc n phím Enter để ghi stính.  
Đóng stính  
Để đóng stính sau khi làm vic, bn mthc đơn FILE, chn lnh CLOSE hoc n tổ  
hp phím Ctrl + W.  
Chú ý: Nếu bn chưa lưu stính và chn chc năng này, chương trình Excel shin thị  
thông báo nhc bn lưu stính.  
Chn Yes: Sxut hin hp thoi Save as để bn đặt tên cho stính (hoc tự  
đng lưu thêm ni dung vào stính đã được đặt tên) sau đó Excel sẽ đóng sổ  
tính li.  
Chn No: Excel skhông lưu các sa đi mà bn va thc hin, sau đó đóng  
stính đang làm vic.  
Chn Cancel: Hy bhp thoi này, tiếp tc quay vlàm vic vi stính.  
8
TOPICA  
TNG KT BÀI  
THCN-ver 0.1  
Trong bài hc này bn đã hc các ni dung:  
Khi đng Excel  
Thám him ca sExcel  
Khái nim vstính và trang tính  
Mmt hoc nhiu stính đã có  
To stính mi  
Lưu stính và thoát khi Excel  
CÂU HI VÀ BÀI TP  
1.  
2.  
3.  
4.  
5.  
Ô (cell) trong Excel là gì?  
Mt stính htrti đa bao nhiêu trang tính?  
Strang tính mc định trong mt stính là bao nhiêu?  
Địa chca ô giao đim gia hàng thhai và ct thhai là gì?  
Mchương trình Excel ri to ba stính mi và đặt tên cho các stính này là BAITAP1.xls,  
BAITAP2.xls, BAITAP3.xls. Đóng chương trình Excel.  
9
LÀM VIC VI Ô, HÀNG, CT,  
TRANG TÍNH  
Bài  
2
Trang hin hành và ô  
hin hành  
Các loi con trỏ  
Nhp dliu vào ô  
Các thao tác chn  
Thêm, xoá hàng, ct  
Thay đổi kích thước  
hàng, ct  
Chèn, xoá ô, hàng, ct  
Giu và bgiu hàng  
ct  
Cố định và bcố định  
hàng/ct tiêu đề  
Khi làm vic vi Excel, bn nhp dliu (dng s, dng văn bn, dng ngày  
tháng) vào ô. Nếu kích thước ô không hin thhết ni dung ca dliu, bn phi  
tăng độ rng/chiu cao ô. Nếu bn cn to mt bng biu mi, bn thường  
thêm mt trang tính mi; Bn cũng có ththêm mt ct để chèn thông tin vào  
bng hoc xóa mt dòng thông tin không cn thiết. Như vy, trong quá trình làm  
vic vi Excel bn luôn phi thc hin các thao tác đối vi trang tính, hàng, ct  
và ô. Bài hc này shướng dn bn các thao tác cơ bn đó để bn có thto  
mt bng biu phù hp vi ni dung cn thhin.  
Mc tiêu  
Kết thúc bài hc này bn có thể  
Thành tho các thao tác đối vi bng tính, hàng, ct và ô.  
Nhp các loi dliu vào ô  
Tìm kiếm và thay thế dliu  
Sp xếp dliu theo tiêu chí bn đề ra.  
10  
TOPICA  
Ni dung  
THCN-ver 0.1  
2.1 Ô HIN HÀNH,  
TRANG  
HÀNH  
HIN  
Trang hin hành  
Trên stính đang làm vic, ti mt thi đim bn chcó ththao tác vi các ô trên mt  
trang tính, trang này được gi là trang hin hành.  
Sheet1 là trang tính hin hành.  
Để chuyn ti trang tính khác, bn chvic thc hin mt thao tác rt đơn gin là nhp  
chut vào tên ca trang tính đó.  
Ô hin hành  
Trên trang hin hành, ti mt thi đim bn chcó thlàm vic vi mt ô, ô đó được  
gi là ô hin hành.  
Ô A1 là ô hin hành.  
2.2 CÁC LOI CON  
TRỎ  
Trên trang hin hành bn sthy các loi con trsau:  
Con trô: xác định ô nào là ô hin hành trên trang. Mt đường bao đậm sẽ  
xut hin xung quanh ô hin hành.  
Con trson tho: Có hình dng thanh đứng màu đen, nhp nháy, xác định vị  
trí nhp dliu cho ô.  
11  
THCN-ver 0.1  
TOPICA  
2.3 NHP DLIU  
VÀO Ô  
Các phím thường dùng  
Con trchut: thay đi hình dng tùy thuc tng vtrí ca nó trên bng tính.  
Phím Tab: di chuyn con trô sang phi mt ct.  
Phím Enter: di chuyn con trô xung dòng dưới và kết thúc vic nhp/sa dữ  
liu.  
Các phím mũi tên ↑→↓: di chuyn con trô sang trái, lên trên, sang phi và  
xung dưới mt ct/hàng.  
Ctrl + Home: di chuyn con trô vngay ô A1.  
Nhp dliu  
Di chuyn con trô đến ô cn nhp dliu.  
Nhp vào dliu tbàn phím, sdng các phím Backspace Delete để xóa  
kí t. Sdng phím Home/End để di chuyn nhanh đến hàng cn nhp.  
Nhn phím ESC nếu mun kết thúc nhp nhưng không ly dliu đã nhp.  
Nhn Enter để đưa dliu va nhp cho ô và kết thúc nhp.  
Chnh sa dliu  
Để chnh sa dliu trong ô sau khi nhp, bn thc hin như sau:  
Di chuyn con trô đến ô cn sa dliu ri n phím F2 hoc  
Nhp đúp chut trái vào ô cn sa.  
Chnh sa dliu  
Nhn Enter để kết thúc chnh sa .  
Chú ý: Để xóa dliu trong ô, bn chn ô cn xóa dliu ri n phím Delete trên bàn  
phím.  
Nhp dliu kiu số  
Dliu kiu sđược to bi các kí tchs: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 và mt skí tkhác: +  
- ( ), / $ % . E e. Ví d: 789, -789, 7.89, 7.89E+08  
12  
TOPICA  
THCN-ver 0.1  
Nếu mun nhp sâm, bn đánh du "-" trước số đó hoc nhp svào gia cp ngoc  
đơn (). Để nhp scó phn thp phân, bn sdng du "." để ngăn cách phn nguyên  
vi phn thp phân.  
Nhp dliu kiu ngày tháng  
Dliu ngày tháng trong Excel được xem là kiu s. Kiu viết ngày tháng được hệ điu  
hành quy định trong mc Regional Settings trong ca sControl Panel. Thông thường là  
nhp theo khuân mu dng: tháng - ngày - năm.  
Ví d:  
Nếu bn nhp vào ô ni dung 22-06-06 ri nhp Enter thì kết quxut hin trong ô là 22-  
06-06, đây không phi là trkiu s(do bn gõ không đúng kiu viết ngày tháng).  
Nếu bn nhp vào ô ni dung 06-22-06 ri nhp Enter thì kết quxut hin trong ô là  
6/22/06, đây là giá trkiu s(do bn gõ đúng kiu viết ngày tháng).  
Excel tự động điu chnh schsố để hin thhết dliu trong mt ô. Nhưng nếu mt ô  
đã cố định độ rng làm cho dliu skhông thhin thị được hết thì bn snhìn thy  
dng thông báo "#######".  
Chú ý:  
Giá trca dliu ssau khi nhp là không thay đi khi chúng ta thay đi li  
khuôn dng hin thdliu trên màn hình.  
Khi nhp dliu kiu s, mc định dliu sẽ được căn lphi ô dliu.  
Nhp dliu kiu văn bn  
Dliu kiu văn bn được to bi các kí tch, shoc khong trng.  
Ví d:  
10A109: là dliu kiu văn bn vì có kí tA.  
207 128: là dliu kiu văn bn vì có kí ttrng (du cách).  
Khi skí tnhp vào ln hơn độ rng ca ca ô và ô bên phi còn trng thì Excel tiếp  
tc hin thphn kí tcòn li ca ô đó sang bên phi.  
Khi skí tnhp vượt quá độ dài ca ô và ô bên phi đã có dliu thì Excel che du các  
kí tvượt quá ô. Điu này không làm nh hưởng đến giá trị đã nhp ca ô.  
13  
THCN-ver 0.1  
TOPICA  
2.4 CÁC THAO  
TÁC CHN  
Chn ô  
Để nhp dãy stheo kiu văn bn, ví dnhp vào dãy schng minh nhân dân ca mt  
người, chúng ta nhp kí tự đầu tiên là kí tép kiu, gm: kí tnháy đơn ( ' ), kí tnháy  
kép ("). Sau khi nhp, dliu ca ô không cha kí tép kiu.  
Chn mt ô:  
Để chn mt ô, bn nhp chut vào ô cn chn hoc di chuyn con trô đến ô  
đó.  
Chn vùng ô liên tc hình chnht  
Bn thc hin theo các bước sau:  
1) Nhp chut vào ô trên cùng bên trái ca vùng cn chn.  
2) n và giphím Shift ri kích chut vào ô dưới cùng bên phi.  
3) Nhphím Shift để kết thúc vic chn.  
Chú ý:  
1) Bn có thnhanh chóng thay đi vùng chn bng cách nhp chut thay  
đi ô dưới cùng bên phi mà bn không cn phi làm li từ đầu.  
2) Nếu bn quen dùng chut bn thc hin thao tác này như sau: nhp chut  
vào ô đầu tiên trong vùng cn chn, giphím chut ri kéo di theo đường  
tréo ca vùng cn chn, kết thúc bn nhphím chut.  
3) Đa chca vùng chn sẽ được hin ththeo khuân dng: Đa chô  
đu:Đa chô cui. Ví dvùng ô hình dưới đây là: B1:D4.  
Chn vùng ô theo hình chnht.  
Chn vùng ô ri rc  
Bn thc hin theo các bước sau:  
1) Chn ô hoc vùng ô liên tiếp theo hình chnht.  
2) n và giphím Ctrl trong khi chn mt ô hoc vùng ô liên tc tiếp theo.  
3) Nhphím Ctrl khi kết thúc.  
14  
TOPICA  
THCN-ver 0.1  
Chn vùng ô ri rc.  
Chn ct  
Chn mt ct: bn nhp chut vào tên ca ct cn chn trên đường vin ngang.  
Chn dãy ct liên tc:  
1) Nhp vào tên ct đầu tiên trong dãy ct cn chn.  
2) n và giphím Shift ri nhp vào tên ct cui cùng ca dãy.  
3) Thphím Shift khi kết thúc.  
Chn dãy ct ri rc  
1) Chn ct hoc dãy ct lin nhau.  
2) n và giphím Ctrl trong khi bn nhp chn ct hoc dãy ct tiếp theo.  
3) Thphím Ctrl khi kết thúc.  
Dãy ct chn ri rc A, C:D, F.  
Chn hàng  
Chn mt hàng: Nhp chut vào sthtdòng có trên đường vin dc.  
Chn dãy dòng lin knhau  
1) Nhp chut vào sthtdòng đầu tiên (trên cùng hoc dưới cùng ca  
dãy) trên đường vin dc.  
2) Gin phím Shift và nhp vào sthtdòng sau cùng ca dãy.  
3) Thphím Shift khi kết thúc.  
Chn dãy hàng ri rc  
1) Chn mt hàng hoc dãy hàng liên tc.  
15  
THCN-ver 0.1  
TOPICA  
2) n và giphím Ctrl trong khi nhp chn hàng hoc dãy hàng tiếp theo.  
3) Kết thúc thphím Ctrl.  
Chn dãy hàng ri rc 2,4:6, 9.  
Chn toàn bbng tính  
2.5 THÊM, XÓA Ô,  
HÀNG, CT  
Bn có ththc hin theo mt trong hai cách sau:  
Nhp chut vào nút giao nhau ca đường vin ngang và đường vin dc.  
Bm thp phím Ctrl + A.  
Thêm hàng  
Bn thc hin các bước sau để thêm hàng:  
1) Chn shàng bn cn thêm.  
2) Mthc đơn Insert, chn Rows (hoc nhp chut phi vào các hàng bn va  
chn ri chn lnh Insert thp lnh thxung).  
Xóa hàng  
16  
TOPICA  
THCN-ver 0.1  
Bn thc hin các bước sau để xóa hàng:  
1) Chn các hàng cn xóa.  
2) Mthc đơn Edit, chn Delete (hoc nhp chut phi vào các hàng bn va  
chn ri chn lnh Delete thp lnh thxung).  
Thêm ct  
Bn thc hin các bước sau để thêm ct:  
1) Chn sct bn cn thêm.  
2) Mthc đơn Insert, chn Columns (hoc nhp chut phi vào các ct bn  
va chn ri chn lnh Insert thp lnh thxung).  
Xóa ct  
Bn thc hin các bước sau để xóa ct:  
1) Chn các ct cn xóa.  
2) Mthc đơn Edit, chn Delete (hoc nhp chut phi vào các ct bn va  
chn ri chn lnh Delete thp lnh thxung).  
Thêm ô/vùng ô  
Bn thc hin các bước sau để thêm ô hoc mt vùng ô:  
1) Chn ô hoc vùng ô cn thêm.  
2) Mthc đơn Insert và chn Cells (hoc nhp chut phi vào ô hoc vùng ô  
va chn và chn lnh Insert trong hp lnh thxung).  
Hp thoi Insert xut hin.  
3) Chn mc phù hp ri nhp OK.  
Gii thích các mc trong hp thoi Insert:  
17  
THCN-ver 0.1  
TOPICA  
Shift cells right: Chèn ô hoc vùng ô trng và đẩy các ô bên phi vtrí chèn  
sang bên phi.  
Shift cells down: Chèn ô hoc vùng ô trng và đẩy các ô nm dưới vtrí chèn  
xung dưới.  
Entire row: Chèn dòng trng và đẩy các dòng tvtrí chèn xung dưới.  
Entire column: Chèn ct trng và đẩy các ct tvtrí chèn sang phi.  
Xóa ô/vùng ô  
Bn thc hin các bước sau để xóa ô hoc mt vùng ô:  
1)  
2)  
Chn ô hoc vùng ô cn xóa.  
Mthc đơn Insert và chn Delete (hoc nhp chut phi vào ô hoc vùng  
ô va chn và chn lnh Delete trong hp lnh thxung).  
Hp thoi Delete xut hin.  
3)  
Chn mc phù hp ri nhp OK.  
Gii thích các mc trong hp thoi Delete:  
Shift cells left: Xóa ô hoc vùng ô và đẩy các ô bên phi vtrí xóa sang bên  
trái.  
Shift cells up: Xóa ô hoc vùng ô và đẩy các ô nm dưới vtrí xóa lên trên.  
Entire row: Xóa cdòng và đẩy các dòng tvtrí xóa lên trên.  
Entire column: Xóa cct và đẩy các ct tvtrí xóa sang trái.  
2.6 THAY ĐI  
KÍCH  
THƯC  
Chiu rng ct được đặc trưng bi cnh trái và cnh phi. Chiu cao hàng được đặc  
trưng bi mép trên và mép dưới.  
18  
TOPICA  
THCN-ver 0.1  
Co giãn kích thước ct  
Bn thc hin các bước sau để có giãn kích thước ct:  
1) Di chuyn con trvào cnh phi tiêu đề ct sao cho con trchut biến thành  
mũi tên hai chiu.  
2) Nhn và giphím chut ri kéo di sang phi hoc trái để tăng hoc gim kích  
thước ca ct.  
Tăng hoc gim độ rng nhiu ct cùng lúc  
1) Chn dãy các ct cn phi co, giãn kích thước.  
2) Di con trchut vào cnh phi ca mt ct trong vùng chn sao cho con trỏ  
chut biến thành mũi tên hai chiu.  
3) Nhn và di chut sang phi hoc trái để tăng hoc gim độ rng các ct.  
Đặt độ rng bng nhau cho nhiu ct  
Bn làm theo các bước sau để đặt độ rng bng nhau cho nhiu ct:  
1) Chn các ct cn đặt độ rng bng nhau.  
2) Mthc đơn Format, chn Column, chn Width  
Hp thoi Column Width xut hin.  
3) Nhp kích thước ct vào ô Column width và nhp nút OK để kết thúc.  
Thay đổi chiu cao hàng  
Bn thc hin các bước sau để thay đổi chiu cao mt hàng/nhiu hàng  
1) Chn hàng hoc các hàng mun thay đi.  
2) Di chuyn con trchut đến mép dưới ca mt hàng.  
3) Nhn và kéo di chut lên trên hoc xung dưới để thay đi chiu cao hàng.  
Đặt chiu cao bng nhau cho nhiu hàng  
Bn làm theo các bước sau để đặt chiu cao bng nhau cho nhiu hàng:  
1) Chn các hàng cn đặt chiu cao bng nhau.  
2) Mthc đơn Format, chn Row, chn Height  
Hp thoi Row Height xut hin.  
19  
THCN-ver 0.1  
TOPICA  
2.7 GIU VÀ BỎ  
GIU HÀNG/ CT  
3) Nhp chiu cao cho hàng trong ô Row height, nhp OK để kết thúc.  
Giu hàng  
1) Chn hàng (hoc dãy hàng) cn giu.  
2) Mthc đơn Format, chn Row ri chn Hide (hoc nhp chut phi vào  
vùng hàng va chn ri chn lnh Hide thp lnh thxung).  
Hin hàng bgiu  
1) Chn vùng các hàng trong đó có cha các hàng bị ẩn (ví dtrên bn phi  
chn khong hàng t1:5 vì các hàng 2:4 đã bị ẩn).  
2) Mthc đơn Format, chn Row ri chn Unhide (hoc nhp phi chut vào  
vùng hàng va chn ri chn lnh Unhide thp lnh thxung).  
Giu ct  
1) Chn ct (hoc dãy ct) cn giu.  
2) Mthc đơn Format, chn Column ri chn Hide (hoc nhp phi chut  
vào vùng ct va chn ri chn lnh Hide thp lnh thxung).  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 65 trang baolam 12660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học cơ bản - Chương 4: Chương trình bảng tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_co_ban_chuong_4_chuong_trinh_bang_tinh.pdf