Bài tập lớn số 3 Chi tiết máy - Đề số 5: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải - Hoàng Thu Thảo

Trường Đại Học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh  
Khoa Môi Trường  
Bộ môn Thiết Kế Máy  
Bài tập lớn số 3  
CHI TIẾT MÁY  
Sinh viên thực hiện : Hoàng Thu Thảo  
MSSV : 91303701  
ĐỀ TÀI 5  
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI  
Phương án số : 1  
1
3
2
4
5
Hệ thống dẫn động băng tải gồm :  
1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ ; 2- Bộ truyền đai thang ; 3- Hộp giảm tốc bánh răng  
nón một cấp ; 4-Nối trục đàn hồi; 5- Băng tải.  
Số liệu thiết kế:  
trang 1  
- Công suất trên trục băng tải, P: 6 KW  
- Số vòng quay trên trục tang dẫn, n: 152 v/ph  
- Thời gian phục vụ, L = 5 (năm)  
- Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.  
( 1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ )  
- Chế độ tải : T1 = T ; T2 = 0.9T ; t1 = 37 giây ; t2 = 48 giây  
PHƯƠNG ÁN 1  
P,KW  
6
n,v/ph  
152  
L, năm  
t1, giây  
37  
t2, giây  
48  
T1  
T
T2  
5
0.9T  
Yêu cầu: Tính toán thiết kế trục thiết kế then trên các trục.  
Bài làm  
Bảng đặc tính (từ bài 1) :  
Động cơ (KW)  
1
2
Công suất P  
(KW)  
6.6  
6.3  
6.06  
Tỷ số truyền u  
Số vòng quay n  
(vòng/phút)  
Momen xoắn T  
(Nmm)  
2.99  
3.2  
1455  
486.62  
152.06  
43,319.6  
123,639  
380,593  
Thông số để tính toán thiết kế:  
Trục 1: P1 = 7,81 kW, T1=149 171 Nmm, dm1= 96,04 mm.  
,
,
= 2574,74 푁 퐹 = 894.49 푁 퐹 = 279,46 푁.  
푡1  
1
1
Trục 2: P2= 7,5 kW, T2 = 573 000 Nmm, dm2= 308,7 mm.  
,
,
= 2574,74 푁 퐹 = 279,46 푁 퐹 = 894.49 푁.  
푡2  
푟2  
2
trang 2  
Bộ truyền đai thang:  
= 1590,25 푁  
Trình tự tính toán thiết kế:  
1. Chọn vật liệu :  
- Dựa vào bảng 7.1 trang 159 sách “Thiết kế chi tiết máy công dụng chung – thầy  
Trần Thiên Phúc”, chọn thép 45 có  
;
;
= 785 푀푃푎 휎 = 540 푀푃푎 휏 = 324  
푐ℎ  
푐ℎ  
;
;
;
hoặc 65 MPa ứng với  
푀푃푎 휎 = 383 푀푃푎  
= 226 푀푃푎  
1
-
[] = 85, 70  
1
-
trục đường kính lần lượt là 30, 50 hoặc 100 mm (bảng 7.2).  
- Chọn  
[] = 20 푀푃푎  
2. Chọn sơ bộ đường kính trục :  
Theo công thức 7.2 ta có : d 3  
Trục 1 : T1 = 123,639N.mm.  
5푇  
[]  
5.푇  
5.  
3
123,639  
20  
d1 3  
=
= 31.38 mm  
1
[]  
Theo tiêu chuẩn trang 163 sách “Thiết kế chi tiết máy công dụng chung – thầy Trần  
Thiên Phúc”, chọn d1 = 32 mm.  
Trục 2 : T2 = 380,593 N.mm  
5.푇  
5.380593  
20  
3
d2 3  
=
= 45.65mm  
2
[]  
Tương tự chọn d2 = 46 mm.  
3. Xác định chiều dài trục :  
Theo bảng 10.2 sách “Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộcta được :  
e = 110, u = 80, f = 65 , w = 50 , x = 15 mm.  
50  
= 2. + 2+  
= 2. 80 + 2.15 +  
= 270 푚푚  
2
2
2
= (1 ÷ 1,5)= (1 ÷ 1,5)55 = 80 푚푚  
2
2
trang 3  
4. Thiết kế trục :  
a) Trục 1 : Moment do lực dọc trục gây ra :  
.푑  
279,46 . 96,04  
1 1  
=  
=
= 13419.66 푁푚푚  
1
2
2
Áp dụng phương trình cân bằng moment và phương trình cân bằng lực :  
= 0  
퐹 ― + 푌 ― = 0  
1
푀 ― 80+ 190푌 ― 255퐹 = 0  
= 0  
1
― 푌 + = 695.76  
80+ 190푌  
= 392094.1  
trang 4  
= 2362.72  
= 3058.48  
퐹 ― + = 0  
= 0  
1
80푋 ― 190= 0  
= 0  
―푋 + = 2574,74  
80푋 ― 190= 0  
= 4447.28  
= 1872.54  
trang 5  
YC = 3058.48  
N
Fr1=894.49 N  
XC =1872.54 N  
Ft1=2574.74N  
C
B
D
A
Fa1=279.46N  
F =  
r
1590,25  
YB= 2362.72 N  
XB =4447.28 N  
80  
110  
65  
103 366,25Nmm  
Nmm  
13419.66  
74 578,6 Nmm  
248514,4Nmm  
123,639Nmm  
trang 6  
Dựa vào biểu đồ nội lực tính moment uốn tổng hợp tại từng tiết diện theo công thức 7.3 :  
= 2  
2
2
2
+ + 0,75.푇  
푡đ  
2
2
2
푡đ  
13419.66 + 0 + 0,75.123639  
=  
= 107 912.182 푁푚푚  
2
2
2
푡đ  
74 578,6 + 248514 + 0,75.123639  
=  
= 280 688.67 푁푚  
2
2
2
푡đ  
103 366,25 + 0 + 0,75.123639  
=  
= 148 827.193 푁푚푚  
2
2
2
푡đ  
0 + 0 + 0,75.123639  
=  
= 107 074.52 푁푚푚  
Điều kiện các tiết diện theo công thức 7.5, chọn sơ bộ  
[] = 70 푀푃푎  
푑 ≥ 3  
푡đ  
0,1.[]  
107 912.182  
푑 ≥ 3  
= 24.89  
0,1.70  
280 688.67  
0,1.70  
푑 ≥ 3  
=
,3  
34  
148 827.193  
0,1.70  
푑 ≥ 3  
= 27,7  
107074.52  
0,1.70  
푑 ≥ 3  
= 24,82  
Theo tiêu chuẩn và yêu cầu về kết cấu ta chọn :  
dA = 28 mm ; dB = dC = 30 mm  
; dD = 28 mm  
(theo dãy tiêu chuẩn trang 163 sách “Thiết kế chi tiết máy công dụng chung – thầy Trần  
Thiên Phúc”)  
b) Trục 2 : Moment do lực dọc trục gây ra :  
.푑  
894,49 . 308,7  
2
2
2
=  
=
= 138064.53 푁푚푚  
2
2
trang 7  
― 푌 ― 퐹 + = 0  
= 0  
2
―푀 ― 190+ 270= 0  
= 0  
2
2
= 428.55  
= 708  
푋 ― + = 0  
= 0  
2
190퐹 ― 270= 0  
= 0  
푡2  
= 762.89  
= 1811.85  
trang 8  
YP = 708 N  
XM = 762,89 N  
X =  
N
1811.85  
P
Fa2=894.49N  
N
P
M
O
F
kr
= 0  
Ft2= 2574.74  
YM = 699 N  
190  
Fr2= 279.46N  
80  
115  
132 810Nmm  
77 877Nmm  
174 800Nmm  
T=  
Nmm  
380 593  
Dựa vào biểu đồ nội lực tính moment uốn tổng hợp tại từng tiết diện theo công thức 7.3 :  
trang 9  
= 2  
2
2
2
+ + 0,75.푇  
푡đ  
푡đ  
= 0  
2
2
2
푡đ  
132810 + 174800 + 0,75.380 593  
=  
= 396 019.96 푁푚푚  
2
2
2
푡đ  
푡đ  
0 + 0 + 0,75. 380 593  
= =  
= 329 603,2 푁푚푚  
[] = 70 푀푃푎  
Điều kiện các tiết diện theo công thức 7.5, chọn sơ bộ  
푑 ≥ 3  
푡đ  
0,1.[]  
푑 ≥ 0  
푑 ≥ 38.38  
푑 ≥ 52,96  
푑 ≥ 36.11  
Theo tiêu chuẩn và yêu cầu về kết cấu ta chọn :  
dM = dP = 45 mm ; dN = 50 mm  
; dO = 45 mm  
(theo dãy tiêu chuẩn trang 344 sách “Cơ sở thiết kế máy - Nguyễn Hữu Lộc)  
Chọn then cho các tiết diện :  
Tiết diện  
Đường kính, mm  
Loại then,  
× × 풍  
A
D
N
O
28  
28  
50  
45  
8 × 7 × 63  
8 × 7 × 36  
16 × 10 × 63  
14 × 9 × 70  
5. Kiểm nghiệm độ bền trục :  
Hệ số an toàn của trục truyền xác định theo công thức 7.6:  
.sτ  
2
S=  
,
[] [] = 1,5 2,5  
+ sτ2  
trang  
10  
-1  
τ-1  
퐾 휎  
.τ  
τ
S=  
;
S=  
+
.휎  
Ѱ휎 푚  
+
β
.τ  
Ѱτ 푚  
β
ԑ
ԑ
τ
Giới hạn mỏi của vật liệu khi thử nghiệm với mẫu thử theo (7.10)  
0,45. 0,45.785 = 353,25 MPa  
=  
=  
1
-
0,23. = 0,23.785 = 180  
MPa  
τ =  
τ
1
-
Biên độ và giá trị trung bình của ứng suất :  
- Do trục quay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng (7.11)  
;
= 휎  
=
= 0  
푚푎푥  
- Ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ mạch động khi trục quay 1 chiều (7.12)  
푚푎푥  
= =  
=
2
2푊  
0
Với W0 là moment cản xoắn.  
Tiết diện  
Đường kính  
t
4
6
W
2700  
10641,44  
W0  
5400  
23141,44  
× 풉  
8 × 7  
16 × 10  
B
N
30  
50  
+ Biên độ và giá trị trug bình các ứng suất:  
T1 = 123 639 Nmm  
; T2 = 380 593 Nmm  
Tiết diện  
, 푀푃푎  
휎 푀푃푎  
,  
= , 푀푃푎  
B
N
96,1  
20,63  
0
0
13,8  
12,38  
2
2
=  
푡푟표푛푔 đó =  
+ 푀  
+Theo bảng 7.4 sách “Thiết kế chi tiết máy công dụng chung – thầy Trần Thiên Phúc”, ta có  
:
Ψ = 0,10  
; Ψ = 0,05  
+Theo bảng 7.7 cùng sách, ta có :  
;
= 1,87  
= 785 푀푃푎  
= 2,03  
+ Theo bảng 7.6 cùng sách , hệ số tăng bền bề nặt ứng với kiểu tăng bền thấm carbon :  
= 1,8  
- Chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các tiết diện lắp ổ, đối với các tiết diện lắp  
bánh răng, bánh đai nối trục chọn lắp then không hộp lắp trung gian có độ dôi.  
trang  
11  
Tiết d,  
Tỉ số  
Tỉ số  
Kσ/  
Kτ/  
Sσ  
Sτ  
S
ε
ε
/ ε  
/ε  
휏 휏  
diện mm  
σ.β) (ετ.β)  
Rãnh Rãnh  
then then  
Rãnh Trung Rãnh Trung  
then gian có then gian có  
độ dôi  
độ dôi  
B
N
30 0,91 0,89 2,23  
50 0,84 0,78 2,42  
2,41  
2,1  
2,4  
1,84  
1,34  
1,34  
1,2 2,74 10,4 2,65  
1,2 12,8 10,77 8,24  
2,41  
1,84  
Theo bảng trên ta thấy các tiết diện đều thỏa điều kiện bền theo hệ số an toàn S>  
.
[] = 2,5  
6. Kiểm nghiệm then :  
+ Kiểm nghiệm độ bền dập theo công thức 7.20 :  
2푇  
=  
[]  
푡 푑푙  
2
+ Kiểm nghiệm độ bền cắt theo công thức 7.21 :  
2푇  
=  
[]  
푏푑푙  
+ Theo bảng 7.13 trang 171 ta có :  
d] = 100 MPa  
; C] = 90 MPa.  
(Chọn dạng lắp cố định chịu tải trọng va đập nhẹ ).  
Giá trị ứng suất dập cắt của then trên 2 trục  
Tiết  
diện  
A
D
N
T,Nmm d,mm  
Loại then  
t,mm t2, mm  
σd, MPa  
τC, MPa  
149 171  
149 171  
573 000  
573 000  
28  
28  
50  
45  
4
4
3,58  
3,58  
5,31  
4,62  
47,24  
82,67  
68,51  
78,75  
21,14  
36,997  
36,38  
40,42  
8 × 7 × 63  
8 × 7 × 36  
16 × 10 × 63  
14 × 9 × 70  
6
O
5,5  
Theo số liệu ở bảng trên ta thấy tất cả các tiết diện then đều thỏa độ bền dập cắt.  
trang  
12  
trang  
13  
docx 13 trang baolam 27/04/2022 9080
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập lớn số 3 Chi tiết máy - Đề số 5: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải - Hoàng Thu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxbai_tap_lon_so_3_chi_tiet_may_de_so_5_thiet_ke_he_thong_dan.docx
  • pdf91303701hoangthuthao3.pdf