Bài tập Thủy lực - Chương 5 - Lê Văn Dực
Digitally signed by
Lê Văn Dực
DN: cn=Lê Văn Dực,
o=datechengvn,
ou=Chủ nhân,
email=lvduc544@vn
n.vn, c=VN
Date: 2010.10.24
21:15:32 +07'00'
Lê
Văn
Dực
Collection and edition by Dr. Le Van Duc
Source: Fluid Mechanic Department, School of Civil Engineering, HCMUT
CHƯƠNG 5
Bài 1: Dòng chảy với lưu lượng là q=5m2/s, chảy qua cửa cống phẳng có cột nước thượng lưu
cống H=3,70m; độ mở cửa van a=1,28m; hệ số lưu tốc φ=0,9; độ sâu mực nước hạ lưu kênh là
hha=2,5m.
̣
a) Xác định độ sâu tại mặt cắt co hẹp, hc?
b) Xác định hình thức nước nhảy?
c) Nếu nước nhảy ngập tính độ sâu ngập tại mặt cắt co hẹp (hng).
Bài 2: Tính tường tiêu năng ở hạ lưu đập tràn mặt cắt thực dụng, cao P = 6m. Cho m = 0,48; j = 0,95;
H0 = 2m và mực nước hạ lưu hh = 3m. Hệ số lưu lượng của tường tiêu năng là mt = 0,42; cho hệ
số ngập qua tường σn=1,00; hệ số an toàn, σ=1,05.
Bài 3: Dòng chảy qua một đập tràn mặt cắt thực dụng có dạng Creager. Chiều cao lớp nước thiết
kế là H= 2,0 m, hệ số lưu tốc qua đập j=0,95; đập rộng b = 20 m, cao P1 = P = 8m, m=0,49.
Kênh hạ lưu mặt cắt chữ nhật có B = 20m, độ dốc đáy kênh hạ lưu là i=0,001, hệ số nhám n =
0,02.
a) Tính lưu lượng qua đập;
b) Tính chiều sâu hc ở mặt cắt co hẹp sau đập;
c) Tính chiều sâu mực nước hạ lưu hh;
d) Xác định hình thức nối tiếp ở hạ lưu đập.
Bài 4: Dòng chảy qua một đập tràn mặt cắt thực dụng có dạng Creager. Chiều cao lớp nước thiết
kế là Htk= 2,00 m, hệ số lưu lượng qua đập m = 0,48; đập rộng b = 6 m, cao P1 = P = 8m, hệ số
lưu tốc qua đập j=0,95. Mực nước hạ lưu hh = 4,00 m.
a) Dòng chảy qua đập là chảy tự do hay chảy ngập? giải thích;
b) Tính lưu lượng thiết kế qua đập;
c) Tính chiều sâu hc ở mặt cắt co hẹp sau đập .
Bài 5: Cho kênh rộng 6m, đáy nằm ngang, lưu lượng Q= 40 m3/s; chiều sâu tại mặt cắt co hẹp
C-C là hc = 0,45m; độ sâu mực nước hạ lưu là: hh = 3,6m. Cho hệ số an toàn φ=1,05, hệ số lưu
lượng qua tường mt = 0,4, hệ số ngập qua tường φn = 0,95.
a) Tính độ sâu sau nước nhảy (h2) ứng với độ sâu trước nước nhảy hc ?
b) Tính chiều cao tường tiêu năng ?
Bài 6: Cống ngầm bê tông hình chữ nhật b=2m; cao d=2,4m; dài 15m.Đáy đầu cống đặt ở cao
trình +20,1m; với độ dốc i=0,0001. Cho n=0,014; φ=0,95; hệ số tổn thất co hẹp ξch = 0,15; hệ số
tổn thất mở rộng ξmr=0,36. Xác định lưu lượng chảy qua cống khi:
a) Mực nước thượng lưu là Zt = 28,1m; mực nước hạ lưu là Zh=22m.
b) Mực nước thượng lưu là Zt = 28,1m; mực nước hạ lưu là Zh=25,6m
Bài 7: Cống tròn qua đường dài 18m, đường kính d=1,2m; cống có độ dốc i=0,002, hệ số nhám
n=0,01. Xác định loại dòng chảy trong cống khi mực nước thượng lưu cao hơn nền cống 2m; hạ
lưu là một đầm rộng có mực nước cao hơn đáy cống là 1,55m.
Bài 8: Dòng chảy qua một đập tràn mặt cắt thực dụng có dạng Creager với lưu lượng thiết kế
Q=130m3. Hệ số lưu tốc qua đập j=0,95; đập rộng b = 20 m, cao P1 = P = 8m, m=0,49. Kênh hạ
lưu mặt cắt chữ nhật có bề rộng bằng bề rộng đập, độ dốc đáy kênh hạ lưu là i=0,00098, hệ số
nhám n = 0,025. Sông thượng lưu có mặt cắt hình chữ nhật, rộng 25m.
a) Xem dòng chảy kênh thượng và hạ lưu là chảy đều, trừ đoạn trước đập. Tính độ sâu dòng
chảy đều của kênh thượng và hạ lưu? Tính độ sâu mực nước ngay thượng lưu đập ?
b) Tính chiều dài từ mặt cắt thượng lưu đập đến mặt cắt kênh thượng lưu có độ sâu dòng đều ?
c) Tính chiều sâu hc ở mặt cắt co hẹp sau đập, tính độ sâu liên hiệp hc’’?
d) Xác định hình thức nối tiếp ở hạ lưu đập ?
e) Nếu nước nhảy xa, xác định chiều sâu bể tiêu năng?
Copyright@datechengvn-May 2010
1
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Thủy lực - Chương 5 - Lê Văn Dực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_tap_thuy_luc_chuong_5_le_van_duc.pdf