Bài tập Thủy lực - Chương 6 - Lê Văn Dực

Digitally signed by  
Lê Văn Dc  
DN: cn=Lê Văn Dc,  
o=datechengvn,  
ou=Chnhân,  
email=lvduc544@vn  
n.vn, c=VN  
Date: 2010.10.24  
21:18:46 +07'00'  
Lê  
Văn  
Dc  
Collection and edition by Dr. Le Van Duc  
Source: Fluid Mechanic Department, School of Civil Engineering, HCMUT  
CHƯƠNG 6  
Câu 1 : Chng trng độ rng n có thtính theo công thc sau  
rb  
rs  
N = 1 -  
Trong đó ρb là khi lượng riêng ca toàn khi và ρs là khi lương riêng ca phn đặc. Tính độ  
rỗng ca vt liu có ρb = 1,42 g/cm3; ρs = 2,68g/cm3.  
Câu 2 : Nước thm qua mt ct đất có chiu dài L = 0,6 m. Ct nước đo áp tại mt ct 1 là H1 =  
2.4 m và mt ct 2 là H2 = 2,0 m. Hsthm của đất là k = 2x10-4 cm/s. Din tích mt ct  
ngang là hình tròn có đường kính D = 0,2 m. Gisử độ rng của đất là 0,2 %. Đường kính cht  
trung bình là 0,6 mm Nếu coi rng dòng thm n định. Cho hsnht động hc của nước là n =  
10-6 m2/s (xem Hình 2).  
a) Hi thi gian cn thiết để lc 15 lít nước.  
b) Tìm lưu tc thc chy qua các khe rng.  
c) Dòng thm qua ct đất này có tuân theo định lut Darcy không ?  
Q
ro  
ng c t n  
c o ap  
DH  
T ng t kh ng th m  
H1  
r
H2  
H
z
L
h
h
s
th m k  
t
T ng t th m  
Mat chuan  
Hình 2  
R
T ng t kh ng th m  
Hình 3  
Câu 3: Mt giếng phun (Hình 3) có các sliu cho như sau: chiu cao đường ct nước đo áp  
trước khi bơm là H = 50 m, bán kính nh hưỏng R=1.200m. Mt giếng có bán kính ro = 0,6m,  
chiu cao nước trong giếng khi đang bơm là h = 40m. Tng đất thm có chiu dày là t = 10 m, và  
hsthm là k = 2x10-4 cm/s .  
a) Hi lượng nước bơm được trong mt ngày ?  
b) Chiu cao đường ct nước đo áp của tng thm vtrí cách trc giếng 200m ?  
c) Vn tc thm mt thành giếng (r = ro) ?  
d) Gistng đất thm có hsrng e = 0,2 %, và hsnht động hc của nước là n = 10-6  
m2/s, đ  
̣ường kính cht trung bình là 0,6 mm. Hỏi vn tc thm thc tại thành giếng ? Dòng  
thm có tuân theo định lut Darcy không ?  
Câu 4: Nước thm qua hai ct đất lin nhau có din tích mt ct  
ngang là hình tròn đường kính D = 0,1 m (Hình 4). Ct thnht  
có chiu cao là L1, hsthm là k1. Ct thhai có chiu cao là  
L2, hsthm là k2. Ct áp gia hai ct đất là H.  
k1  
k2  
L1  
L2  
H
a) Tính lưu lượng thm, cho L1 = 0,3 m, k1 = 2x10-4 cm/s và  
L2 = 0,5 m, k2 = 5x10-4 cm/s, H = 0.5 m;  
b) Nếu người ta thay ct đất thnht bi mt loi đất khác  
đo đạt thy rng lưu lượng gia tăng lên 10%. Hỏi hsố  
thm k1 .  
Q
Hình 4  
Copyright@datechengvn-May 2010  
1
Collection and edition by Dr. Le Van Duc  
Source: Fluid Mechanic Department, School of Civil Engineering, HCMUT  
Câu 5: Mt giếng nước ngm thường có đường kính d = 30cm có độ sâu hút nước s = 4m, độ  
sâu mc nước bão hòa H = 14m, bán kính nh hưởng Ra = 400m, hsthm k = 10m/ngày-đêm.  
a) Xác định lưu lượng của giếng.  
b) Xác định độ cao đường bão hòa và vn tc thm tại đim cách trc giếng (r=) 10m.  
Câu 6: Mt giếng thường ly nước tmt lp đất thm nước nm ngang có hsthm k = 4  
m/ngày-đêm, đường kính trung bình của hạt đất d = 0,1 mm. Giếng có đường kính D = 1 m. Lúc  
không hút nước độ sâu giếng H = 12 m. Khi bơm ra mt lưu lượng Q thì mc nước trong giếng  
sụt mt đoạn là S = 2 m. Cho bán kính nh hưởng là R = 1000 m. Hsnht động hc của nước  
n = 10-6 m2/s  
a) Tính lưu lượng Q  
b) Tính vn tc thm Darcy thành giếng. Dòng thm ở đây có tuân theo định lut Darcy  
không ?  
c) Tính vn tc thc của dòng thm thành giếng. Cho biết độ rng của đất là e = 0,01.  
Câu 7: Mt đập đất đồng cht có hsthm  
k = 3m/ngày-đêm đặt trên nn không thm. Mái dc  
thượng lưu đập có hsmái dc m = 3 và mái dc hạ lưu  
là m1 = 1. Thượng lưu cha nước ở độ sâu H=12 m. Biết  
chân đập dài L= 60m và hạ lưu đập không có nước.  
a) Tính lưu lượng qua đập, Q ?  
b) Tính chiu cao mc nước bão hòa gia chân đập.  
Hình 7  
Câu 8: Để xác định hsthm trong phòng thí nghim, người ta dùng  
một dng cụ đo như Hình 8. Trong đó ho là ct nước lúc bt đầu thí  
nghim (t=0); h là ct nước sau thi gian t; L là chiu dày lp đất thí  
nghim. Chng trng hsthm k ca lp đất có thể được xác định  
thông qua công thc sau:  
aL  
At  
h
æ
ç
o ö  
k =  
ln  
÷
ø
h
è
Hình 8  
Câu 9: Hai bình cha hình trni vi nhau bng mt ng cha đầy cát, đường kính 3cm và dài  
2m, hsthm ca cát là k=9,1x10-4cm/s. Tiết din ngang ca bình ln và bình nhln lượt là  
1000cm2 và 250cm2. Chênh lch mc nước gia bình ln và bình nhỏ ở thi điểm ban đầu (t=0) là  
H.  
a) Tìm công thc tính thi gian cn thiết để mc nước trong bình ln gim mt lượng ΔH ?  
b) Nếu chiu sâu ca nước trong bình ln là 40cm và trong bình nhlà 10cm vào thi điểm  
t=0, tìm thi gian cn thiết để mc nước trong bình ln còn li là 35cm.  
Câu 10: Mt dòng thm qua hai lp đất có chiu dài L1, L2 và hsthm k1 và k2 như Hình 4.  
Chng tcó ththay hai lp đất này bng mt lp đất đng cht có hsthm tương  
đương klà:  
L + L2  
1
k=  
L
L2  
1
+
K1 K2  
Copyright@datechengvn-May 2010  
2
Collection and edition by Dr. Le Van Duc  
Source: Fluid Mechanic Department, School of Civil Engineering, HCMUT  
Câu 11: Mt dòng thm qua lp đất thm không đồng cht, thng đứng, trong đó hsthm thay  
đổi dc theo dòng chy vi k(x)=koe(x/L), vi ko là hsthm ti x=0; L chiu dài ca lp đất;  
chênh lch ct nước thy lc trên ct đất là H. Githiết vn tc thm không thay đổi dc chiu  
dài thm.  
a) Tìm công thc xác định vn tc thm V ?  
b) Tìm công thc xác định ct nước áp sut ti vtrí x?  
c) Cho ko = 0,019cm/s; L=1,3m; H=3m, tính V và vẽ đường phân bct nước áp sut dc  
theo lp đất thm?  
Câu 12: Để xác định hsthm ti hin trường, người ta khoan mt giếng tiêu nước ngm  
thường có d=0,2m; và 2 giếng thăm dò ti r1 = 2,5m và r2=10m. Người ta đổ nước vào giếng vi  
một lưu lượng là Q=0,87l/s thì người ta thy mc nước trong giếng dâng lên mt đoạn là  
s=5,66m; và mc nước trong hai giếng thăm dò 1 và 2 dâng lên ln lượt là s1=1,51m và s2=0,37m.  
Cho biết mc nước ngm bão hòa thông thường có bdày là H=5,75m.  
a) Tìm công thc xác định hsthm ca tng đất k và bán kính nh hưởng R.  
b) Tính k và R vi sliu cho.  
Câu 13: Người ta đào hmóng thi công có hình tròn, đường kính a=20m, đáy hmóng nm trên  
tầng không thm có mc nước ngm trong hmóng sâu h=0,3m. Cho biết độ sâu tng bão hòa là  
H = 4m; gii hn nh hưởng thm ca hmóng là L=150m ktmép hmóng; hsthm ca  
đất là k=15m/ngày-đêm.  
a) Tính lưu lượng cn bơm khi hmóng để gimc nước trong hmóng không đổi là  
h=0,3m?  
b) Tính cao trình mc nước bão hòa z ti các vtrí x = 3m, 10m, 25m, 75m và 150m ktừ  
mép hmóng trra ?  
Câu 14: Mt giếng nước ngm thường có đường kính d = 30cm có độ sâu mc nước bão hòa khi  
chưa bơm H = 16m, bán kính nh hưởng R = 300m, hsthm k = 10m/ngày-đêm. Người ta bơm  
từ giếng lên mt lưu lượng là Q = 10l/s.  
a) Xác định độ sâu mc nước h trong giếng lúc đang bơm.  
b) Xác định độ cao mc nước bão hòa và vn tc thm tại đim cách trc giếng r= 100m.  
Copyright@datechengvn-May 2010  
3
pdf 3 trang baolam 27/04/2022 4580
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Thủy lực - Chương 6 - Lê Văn Dực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_thuy_luc_chuong_6_le_van_duc.pdf