Giáo trình Cơ lưu chất - Bài tập chương 6: Dòng chảy thế và lực nâng lực cản - Lê Văn Dực

Bài tp Cơ Lưu Cht – Chương 6  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
BÀI TP CƠ LƯU CHT  
CHƯƠNG 6.  
6.1.a) Tính hàm dòng ca mt chuyn đng tng hp bao gm:  
+ Chuyn động đều có vn tc vi Ux = 1 m/s và Uy = -1 m/s  
+ Chuyn động ca đim ngun đặt ti (-1, 1) vi lưu lượng trên đơn vchiu dài q = 2,5 m2/s  
+ Chuyn động ca đim hút đặt ti (1, -1) vi lưu lượng trên đơn vchiu dài q = -2,5 m2/s  
b) Tính vn tc ca dòng chy ti đim (2, 0)  
ĐS: pmin = 16,15 N/m2  
pmax = -48,45 N/m2  
ĐS: 68,95 N  
6.2. Chuyn đng thế chng chp ca ba chuyn đng sau:  
+ Chuyn đng đều theo phương x vi vn tc Uo = 1m/s;  
+ Chuyn động ca đim ngun đặt ti O1(-2, 0), có cường độ là q = 0,5 m2/s.  
+ Chuyn động ca đim hút đặt ti O2(0, 0), có cường độ là q = - 0.5 m2/s.  
Tính vn tc theo phương x ti đim M(0, 4) ?  
6.3 Trong chuyn đng 2 chiu ca lưu cht không nén được, các thành phn vn tc được cho  
bi:  
ux = x - 4y  
uy = - y - 4x  
Chng trng dòng chy tha phương trình liên tc. Tìm phương trình hàm dòng và hàm thế.  
ĐS: Ψ= 2x2 + xy - 2y2 + C  
x2  
y2  
ϕ =  
4yx −  
+ C  
2
2
6.4 Các thành phn vn tc ca dòng chy 2 chiu là:  
ux = x  
uy = -y  
1. Xác định hàm dòng và vcác đường dòng vi Ψ = 1, 2 và 3.  
2. Nếu có 1 dòng chy đều vi Ψ=y chng nhp thêm vào chuyn đng trên. Vcác đường Ψ =1,  
2 và 3 ca chuyn đng chng nhp.  
3. Xác định hàm thế vn tc ca chuyn đng chng nhp.  
ĐS: 1/ Ψ = xy  
3/ ϕ = x2 2+x y2  
2
6.5. Chuyn đng hai chiu có hàm thế φ = y + x2 – y2. Tìm phương trình hàm dòng.  
ĐS: Ψ = 2xy – x + C  
6.6. Chuyn đng hai chiu có hàm dòng Ψ=9 + 6x - 4y + 7xy. Tìm phương trình hàm thế.  
7
7
ĐS: φ = -4x + x2 - 6y - y2 + C  
2
2
6.7. Phương trình φ=0.04x3 + axy2 + by3 biu din hàm thế (tính bng m2/s) ca chuyn động 2  
chiu trong htoạ độ vuông góc nm ngang vi x và y tính bng m.  
1. Xác định các hng sa và b.  
2. Tính độ chênh áp sut gia 2 đim (0,0) và (3m,4m) nếu lưu cht có khi lượng riêng là  
1.300kg/m3.  
ĐS: a = -0,12 ;  
b= 0  
Δp = 5,85 kN/m2.  
1
Bài tp Cơ Lưu Cht – Chương 6  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
6.8. Dòng chy thế gm mt ngun có lưu lượng 30m2/s đặt gc toạ độ và mt ngun khác có  
lưu lượng 20m2/s đặt ti đim (1,0).  
1. Xác định vn tc ti các đim A(-1,0) và B(1,1).  
2. Xác định áp sut ti 2 đim trên nếu biết xa vô cc p=0 và cho ρ=2kg/m3. Không tính đến  
nh hưởng ca trng lc.  
ĐS: uA= 6,37m/s; uB= 6,06m/s  
pA= -40,5N/m2; pB= -36,77N/m2  
6.9. Mt trtròn bán kính 4cm đặt trong dòng chy đều vi vn tc 30m/s. Chn htrc ta độ  
vuông góc 0xy có gc trùng vi tâm trvà trc x hướng theo chiu dòng chy. Xác định vn tc  
ca lưu cht ti đim A (-4cm, 1cm)  
ĐS: ux = 5,08m/s; uy = 13,29m/s  
6.10 Mt trtròn đường kính 40mm đặt trong dòng nước chy đều có vn tc U=1m/s. Chn hệ  
trc ta độ vuông góc 0xy có gc trùng vi tâm trvà trc x hướng theo chiu dòng chy. Xác  
định:  
1. Vn tc ti đim có ta độ r=50mm, θ=1350  
2. Phân báp sut dc theo trc y dương biết áp sut ti đim xa vô cc bng không.  
ĐS: ur= -0,592m/s; uθ= -0,821m/s  
6.11. Mt trtròn đường kính 0,5m được đặt trong không khí chuyn động đều vi vn tc 5m/s.  
Xem chuyn động là chuyn động phng, n định, có thế và lưu cht là không nén được. Xác định  
áp sut ln nht và nhnht trên bmt trbiết không khí có ρ=1,292kg/m3 và áp sut xa trlà  
áp sut khí tri.  
ĐS:  
p
p
min = 16,15 N/m2  
max = -48,45 N/m2  
6.12. Mt mái lu có dng hình bán trụ được làm thí nghim để tính lc nâng khi gió thi bên trên  
nó. Tính lc nâng tác dng lên 1m chiu dài ca lu nếu vn tc gió là 20m/s và không khí 300C  
(ρ=1,16kg/m3). Bán kính ca mái lu là 3m.  
ĐS: FL = 2.320 N  
6.13. Dòng nước có vn tc 5m/s chy bao quanh trtròn bán kính R=0,1m, quay tròn quanh trc  
vi cường độ xoáy 1m2/s. Nước 200C. Xác định vtrí ca các đim dng và lc nâng trên 1m dài  
tr.  
ĐS: hai đim dng: θ = 9o9’30” và θ =170o50’30”; FL = 4.991 N.  
6.14. Mt trtròn đường kính 1m đặt trong không khí (ρ=1,22kg/m3) chuyn động đều vi vn tc  
3m/s. Mt dòng chy xoáy được thêm vào sao cho 2 đim dng trùng nhau trên bmt tr. Xác  
định lc nâng tác dng lên tr.  
ĐS: 68,95 N  
6.15. Hai na trtròn được ni vi nhau như hình vđược đặt trong mt dòng chy đều có thế.  
Người ta khoét mt lnhti vtrí góc α sao cho không có lc tác dng lên hai mi ni. Githiết  
rng áp sut bên trong xy lanh bng áp sut bên ngoài ti lkhoét. Xác định góc α.  
ĐS: α = 2406’  
6.16. Mt trtròn di chuyn vi vn tc không đổi trong bnước ở độ sâu 10m. Hi tc độ ca trụ  
để không xy ra hin tượng ni bt trên bmt ca tr. Nước nhit độ 50C.  
ĐS: u = 11,72m/s.  
Mi ni  
U
V
p0= 0  
r
α
2
Hình 6.15  
Hình 6.17  
Bài tp Cơ Lưu Cht – Chương 6  
PGS. TS. Lê Văn Dc  
6.17. Cht lng lý tưởng chuyn động n định trên mt phng x0y hướng vmt đim như hình  
v. Nếu vn tc ca phn tlưu cht tlnghch vi bán kính r (V = a/r, a là hng s, r là bán  
kính). Tính lưu lượng q ca dòng cht lng.  
6.18. Mt chuyn động thế gm tng ca mt xoáy tdo dương vi cường độ Γ=5m2/s và mt  
đim hút vi cường độ q=5m2/s. Xem áp sut, vn tc xa vô cc bng không và lưu cht là  
2
́
nước. Tính ap sut dư ti đim A(1,1) ? (-317N/m )  
́
6.19 Dòng chuyn động thế ca lưu cht không nén được hai chiu trong mt phng Oxy, được  
miêu tbng thành phn vn tc theo phương x: ux =2x+y. Vn tc theo phương y, uy đo được ti  
gc ta độ O (0;0) bng 0,1m/s. Tính lưu lượng trên mt đơn vchiu dày qua đọan cong ni hai  
đim (1m;0m) và (2m;0m).  
3
pdf 3 trang baolam 27/04/2022 4420
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Cơ lưu chất - Bài tập chương 6: Dòng chảy thế và lực nâng lực cản - Lê Văn Dực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_co_luu_chat_bai_tap_chuong_6_dong_chay_the_va_luc.pdf