Luận văn Tạo động lực lao động tại công ty trách nhiệm hữu hạn Tanaka Precision Việt Nam

i
LI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan lun văn này là công trình nghiên cu ca tôi , chưa  
tng được công btrong bt cmt công trình nghiên cu nào. Vsliu  
tham kho được thu thp và xlý công khai minh bch và không sao chép ca  
bt kcá nhân hay tchc nào.  
Tôi xin cam đoan nhng ý kiến trên là hoàn toàn đúng stht. Nếu có  
vn đề gì xy ra tôi xin chu hoàn toàn trách nhim.  
Tác giả  
Vũ ThThu Hng  
iv  
MC LC  
DANH MC VIT TT..............................................................................vii  
DANH MC SƠ ĐỒ, BNG BIU, BIU ĐỒ..........................................viii  
LI MỞ ĐẦU................................................................................................ 1  
1. Lý do chn đề tài........................................................................................ 1  
2. Tình hình nghiên cu liên quan đến đề i.................................................. 2  
3. Mc tiêu nghiên cu................................................................................... 4  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu............................................................... 5  
5. Phương pháp nghiên cu............................................................................ 5  
6. Kết cu lun văn......................................................................................... 6  
CHƯƠNG 1: CƠ SLÝ LUN VTO ĐỘNG LC LAO ĐỘNG  
TRONG DOANH NGHIP ........................................................................... 7  
1.1. Mt skhái nim cơ bn ......................................................................... 7  
1.1.1. Động lc............................................................................................... 7  
1.1.2. To động lc lao động.......................................................................... 7  
1.2. Các hc thuyết to động lc lao động cơ bn.......................................... 8  
1.2.1. Hc thuyết nhu cu ca Maslow........................................................... 9  
1.2.2. Hc thuyết công bng ca J.Stacy Adam............................................ 10  
1.2.3. Hc thuyết đặt mc tiêu ca Edwin Locke.......................................... 12  
1.2.4. Hc thuyết hai yếu tca Herzberg.................................................... 12  
1.3. Ni dung cơ bn ca hot động to động lc trong doanh nghip.......... 13  
1.3.1. To động lc lao động thông qua công ctài chính............................ 13  
1.3.2 . To động lc thông qua công cphi tài chính.................................... 16  
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến to động lc lao động................................. 20  
1.4.1. Các yếu tthuc bn thân người lao động .......................................... 20  
1.4.2. Các yếu tthuc vdoanh nghip ...................................................... 22  
1.4.3. Các yếu tthuc vmôi trường bên ngoài khác ................................. 27  
v
1.5. Các tiêu chí đánh giá kết quto động lc lao động .............................. 28  
1.5.1. Kết qusn xut kinh doanh............................................................... 28  
1.5.2. Tính chủ động, sáng to trong công vic............................................. 29  
1.5.3. Mc độ hài lòng trong công vic ........................................................ 29  
1.5.4.Tlchy máu cht xám, nhy vic thp ............................................ 30  
1.6. Kinh nghim to động lc lao động ca mt sdoanh nghip và bài hc  
cho công ty trách nhim hu hn Tanaka Precision Vit Nam...................... 31  
1.6.1. Kinh nghim to động lc lao động ca mt sdoanh nghip ............ 31  
1.6.2. Bài hc kinh nghim rút ra cho công ty TNHH Tanaka Precison Vit  
Nam ............................................................................................................. 36  
CHƯƠNG 2: THC TRNG TO ĐỘNG LC LAO ĐỘNG TI CÔNG  
TY TNHH TANAKA PRECISION VIT NAM.......................................... 38  
2.1. Khái quát vcông ty TNHH Tanaka Precision Vit Nam...................... 38  
2.1.1.Tng quan vcông ty TNHH Tanaka Precision Vit Nam .................. 38  
2.1.2.Đặc đim kinh doanh ca công ty........................................................ 39  
2.1.3.Cơ cu bmáy tchc ca công ty ..................................................... 40  
2.1.4. Đặc đim vlao động ti công ty........................................................ 43  
2.2. Phân tích thc trng to động lc lao động ti công ty TNHH Tanaka  
Precision Vit Nam ...................................................................................... 46  
2.2.1. To động lc lao động thông qua công ctài chính............................ 46  
2.2.2. To động lc lao động thông qua công cphi tài chính...................... 59  
2.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến vic to động lc ti công ty TNHH Tanaka  
Precision Vit Nam ...................................................................................... 68  
2.3. Đánh giá chung vto động lc lao động ti công ty TNHH Tanaka  
Precision Vit Nam ...................................................................................... 70  
2.3.1. Kết quto động lc........................................................................... 70  
2.3.2. Hiu quto động lc......................................................................... 73  
vi  
2.3.3. Hn chế và nguyên nhân ca nhng hn chế....................................... 75  
CHƯƠNG 3: CÁC GII PHÁP HOÀN THIN TO ĐỘNG LC TI  
CÔNG TY TNHH TANAKA PRECISION VIT NAM.............................. 77  
3.1.Định hướng phát trin ca công ty TNHH Tanaka Precision Vit Nam giai  
đon 2015 - 2020.......................................................................................... 77  
3.1.1.Định hướng, mc tiêu nhim vgiai đon 2015 – 2020....................... 77  
3.1.2. Định hướng công tác qun trnhân lc và to động lc cho người lao  
động trong thi gian ti................................................................................ 77  
3.2.Gii pháp hoàn thin to động lc lao động ti công ty TNHH Tanaka  
Precision Vit Nam ...................................................................................... 78  
3.2.1. Thc hin trlương hp lý ................................................................. 78  
3.2.2. Xây dng hthng khen thưởng đa dng............................................ 80  
3.2.3. Hoàn thin hthng phúc li ca công ty........................................... 82  
3.2.4. Thiết lp lc tiêu hiu qucho nhân viên gián tiếp ............................. 84  
3.2.5. Btrí nhân lc phù hp vi năng lc.................................................. 86  
3.2.6. Hoàn thin công tác đào to................................................................ 88  
3.2.7. Hoàn thin các văn bn phân tích công vic ....................................... 91  
3.2.8. Tiếp tc xây dng và duy trì văn hóa doanh nghip............................ 91  
3.2.9. Hoàn thin công tác bo hlao động.................................................. 92  
3.2.10. To môi trường làm vic thun li cho người lao động, xây dng quan  
hlao động tt đẹp....................................................................................... 94  
KT LUN.................................................................................................. 95  
DANH MC TÀI LIU THAM KHO...................................................... 96  
PHLC ................................................................................................... 98  
vii  
DANH MC VIT TT  
TVIT TT  
NI DUNG ĐẦY ĐỦ  
BHXH  
BHYT  
BHTN  
CN  
Bo him xã hi  
Bo him y tế  
Bo him tht nghip  
Công nhân  
CNV  
Công nhân viên  
Tp đoàn đin lc Vit Nam  
Trách nhim hu hn  
Thc hin công vic  
Thc sỹ  
EVN  
TNHH  
THCV  
ThS  
KCN  
Khu công nghip  
Nhà xut bn  
NXB  
PGS.TS  
VNĐ  
Phó giáo sư. Tiến sỹ  
Vit Nam đồng  
viii  
DANH MC SƠ Đ, BNG BIU, BIU ĐỒ  
I. Danh mc bng biu  
Bng 2.1: Kết quhot động sn xut kinh doanh t04/2014- 03/2015....... 39  
Bng 2.2: Đặc đim ngun nhân lc công ty TNHH Tanaka Precision Vit  
Nam ............................................................................................................. 43  
Bng 2.3: Tin lương bình quân ca công ty giai đon 2013 - 2014 và quý  
1/2015.......................................................................................................... 47  
Bng 2.4: Bng kho sát mc lương ca lao động trc tiếp và gián tiếp đang  
làm vic ti mt scông ty khu công nghip Thăng Long II ........................ 48  
Bng 2.5: Mc lương khu vc quy định cho các doanh nghip tnh Hưng Yên  
..................................................................................................................... 49  
Bng 2.6: Mc thưởng các dp ltết ca công ty TNHH Tanaka Precision  
Vit Nam...................................................................................................... 51  
Bng 2.7: Đánh giá vchính sách thưởng ca công ty.................................. 52  
Bng 2.8: Phân loi tin thăm hi m đau .................................................... 56  
Bng 2.9: Chi tiết tin trcp phúng viếng ca công ty TNHH Tanaka  
Precision Vit Nam ...................................................................................... 56  
Bng 2.10: Đánh giá phúc li ca công ty ................................................... 57  
Bng 2.11: Đánh giá trcp ca công ty........................................................ 59  
Bng 2.12: Đánh giá mc tiêu cá nhân ......................................................... 60  
Bng 2.13: Đánh giá sgn kết gia mc tiêu cá nhân và mc tiêu tchc. 61  
Bng 2.14: Năng sut lao động..................................................................... 73  
Bng 2.15: Thng kê vi phm klut lao động ............................................ 73  
II. Danh mc biu đồ  
Biu đồ 2.1 : Biu đồ đánh giá tác động ca tin thưởng.............................. 53  
1
LI MỞ ĐẦU  
1. Lý do chn đề tài  
To động lc cho người lao động là công tác quan trng đối vi bt kỳ  
tchc doanh nghip nào trong bi cnh hi nhp và cnh tranh gay gt hin  
nay. Khi xã hi ngày càng phát trin, cuc sng ca người lao động ngày càng  
được ci thin rõ rt thì nhu cu ca hngày càng nhiu hơn cvslượng  
và cht lượng. Thm chí nhng nhu cu đơn gin nht cũng không ngng  
được thay đổi. Chng hn như nhu cu vt cht ca con người ngày nay khác  
hn vi ngày xưa và đã chuyn tyêu cu vslượng sang yêu cu vcht  
lượng. Điu đó đòi hi nhng nhà qun lý cn quan tâm hơn đến vic xác  
định và tha mãn nhu cu cho người lao động. Động lc lao động được ví như  
đòn by vô cùng mnh mthúc đẩy người lao động tích cc làm vic từ đó  
góp phn gìn gingun nhân lc, đem li hiu qucao trong mc tiêu phát  
trin kinh doanh, thúc đẩy phát trin bn vng ca doanh nghip.  
Bên cnh đó, khi trình độ văn hóa chuyên môn ca người lao động  
được nâng cao, họ đi làm không chmong mun các yếu tvt cht như  
lương cơ bn, thưởng, trcp được tha đáng mà hcòn mong mun được  
tha mãn các yếu tkhác như cơ hi thăng tiến, môi trường làm vic tt, được  
sáng to trong công vic, được tkhng định vthế ca mình. Do đó, nhà  
qun lý cn phi có nhng chính sách khuyến khích tt có thto động lc,  
thúc đẩy người lao động làm vic hăng say, tích cc nhm nâng cao được  
năng sut lao động, tăng hiu qucông vic.  
Trong gn 02 năm thành lp và phát trin, công ty trách nhim hu hn  
Tanaka Precision Vit Nam đã có nhiu cgng trong vic to động lc lao  
động. Tuy nhiên, hot động to động lc lao động lc ca công ty vn còn  
nhiu bt cp, chưa đạt được kết qunhư mong mun, chưa kích thích được  
người lao động làm vic hết mình cho tchc, năng sut lao động chưa cao.  
2
Do đó em la chn đề tài “To động lc lao động ti công ty trách nhim  
hu hn Tanaka Precision Vit Nam” làm đề tài cho lun văn cao hc ca  
mình vi mong mun thông qua vic nghiên cu, phân tích thc trng to  
động lc, từ đó rút ra nhn xét, đề xut nhng gii pháp hoàn thin to động  
lc lao động cho các cán bcông nhân viên đang làm vic ti công ty TNHH  
Tanaka Precision Vit Nam.  
2. Tng quan tình hình nghiên cu liên quan đến đề tài  
Qua vic nghiên cu và tìm hiu vto động lc lao động, tác gicũng  
đã thy có nhiu công trình nghiên cu khoa hc, các bài viết, các cun sách  
haynhng lun văn tiến sĩ cũng nghiên cu liên quan đến đề tài này vi nhiu  
góc độ khác nhau như:  
Sách “Gichân nhân viên bng cách nào”, ca tác gii Vương Minh  
Kit, NXB Lao động xã hi năm 2005 đã đưa ra mt sgii pháp giúp cho tổ  
chc có thgichân nhân viên và gn bó lâu dài hơn vi tchc.  
Lun án tiến s“ To động lc cho lao động qun lý trong các doanh  
nghip Nhà nước Hà Ni đến năm 2020” ca tác giVũ ThUyên đã hệ  
thng được nhng lý lun cơ bn vto động lc lao động, phân tích được  
thc trng, đánh giá nhng mt đạt được, tn ti ca mt sdoanh nghip  
Nhà nước Hà Ni, từ đó đưa ra được nhng gii pháp nhm hoàn thin to  
động lc lao động.  
Lun án tiến skinh tế ca tác gi“ Lê Đình Lý” vi đề tài “ Chính  
sách to động lc cho cán bcông chc cp xã”, lun án đã chra rng sự  
thành đạt, skhng định mình, cơ hi phát trin, cơ hi thăng tiến có tác động  
rt ln đến động lc làm vic ca nhng cán bcông chc cp xã (trên địa  
bàn tnh NghAn) hơn là nhng kích thích vvt cht. Từ đó đưa ra nhng  
lưu ý khi đưa ra các hình thc to động lc lao động.  
3
Bài báo “Mô hình to động lc trong các trường đại hc công lp” ca  
Th.S Cnh Chí Dũng (Trường Đại hc kinh tế - Đại hc quc gia Hà Ni)  
đăng ngày 15/8/2012 trên Tp chí cng sn: bài viết nhn mnh vn đề quyết  
định thành công ca mt trường đại hc là ngun nhân lc, vi ct lõi là  
chính sách to động lc để huy động snlc, không ngng sáng to khoa  
hc ca đội ngũ cán bging viên trong trường đại hc đó. Vic la chn và  
ng dng mô hình to động lc trong các trường đại hc công lp nước ta  
hin nay có ý nghĩa thc tin rt quan trng. Đồng thi, bài báo đã chra các  
công cto động lc ca tchc, các mô hình to động lc cho các trường  
đại hc ca nước ta và quá trình to động lc theo mô hình.  
Ngoài ra, cũng rt nhiu tài liu nghiên cu vto động lc lao động  
trong doanh nghip như các Lun văn Tiến sTriết hc: “ Vai trò động lc  
ca nhu cu và vn đề chủ động định hướng hot động ca con người trên cơ  
snhn thc ca nhu cu” ca tác giLê ThKim Chi năm 2002; Lun án  
Tiến sKinh tế: “ To động lc cho lao động qun lý trong các doanh nghip  
nhà nước Hà Ni” ca tác giVũ ThUyên năm 2006; Lun án Tiến sỹ  
Kinh tế: “ To động lc cho lao động qun lý trong các doanh nghip nhà  
nước Hà Ni” ca tác giVũ ThUyên năm 2006; Lun án Tiến sKinh tế:  
“ Chính sách to động lc cho cán bcông chc cp xã ( Nghiên cu trên địa  
bàn tnh NghAn)” ca tác giĐình Lý năm 2010.  
Hi tho “ To động lc cho nhân viên – Phương pháp và thc tin  
trin khai 21/03/2015 ca Vin Kinh tế và Thương Mi Quc tế trường Đại  
hc Ngoi Thương (iEIT). Tham gia bui hi tho là đại din ca 30 doanh  
nghip hot động trên địa bàn thành phHà Ni vi nhiu lĩnh vc khác nhau  
tsn xut đến dch v. Hi tho đã bàn nhng vn đề lý thuyết phbiến  
trong qun trnhân lc, các yếu ttác động đến động lc làm vic cũng như  
cơ chế, gii pháp vmt lý; ngoài ra các doanh nghip còn được các chuyên  
4
gia kinh tế hướng dn cách áp dng các mô hình to động lc, đánh giá hiu  
quhot động ca các nhân viên, nh hưởng ca văn hóa doanh nghip và  
kinh nghim trong qun lý thc tin. Phn cui ca bui hi tho là giao lưu,  
hi đáp gia din givà doanh nghip. Vi kinh nghim trong qun trnhân  
strong nhiu năm, các din gica hi tho đã mang đến mt cách tiếp cn  
vn đền doanh nghip đặt ra rt đơn gin và nhiu phương pháp ng dng.  
Đúc rút kinh nghim tnhng đề tài trên, tác gilun văn có định  
hướng nghiên cu hot động to động lc lao động ti công ty trách nhim  
hu hn Tanaka Precision Vit Nam da trên cơ slý thuyết là hc thuyết  
công bng ca J.Stasy Adams, hc thuyết đặt mc tiêu ca Edwin Locke, hc  
thuyết 2 yếu tca Herzberg và hc thuyết nhu cu ca Maslow, tiến hành  
kho sát nhu cu ca người lao động và phân tích các bin pháp to động lc  
trên cơ stha mãn các nhu cu ca người lao động, đảm bo tính công bng.  
3. Mc tiêu và nhim vnghiên cu  
Mc tiêu nghiên cu  
Lun văn được nghiên cu nhm mc đích sau đây:  
Đề xut gii pháp to động lc lao động ti công ty TNHH Tanaka  
Precision Vit Nam  
Nhim vnghiên cu  
- Hthng các vn đề lý lun về động lc và to động lc lao động  
trong doanh nghip  
- Vn dng các hc thuyết to động lc để phân tích thc trng to  
động lc lao động ca doanh nghip từ đó đưa ra được ưu đim và hn chế  
còn tn ti  
- Đề xut gii pháp hoàn thin to động lc lao động ti công ty trách  
nhim hu hn Tanaka Precision Vit Nam  
5
Mt khác, thông qua vic nghiên cu đề tài mt ln na góp phn  
khng định li vai trò to ln ca to động lc đối vi người lao động trong  
tchc.  
4. Đối tượng và phm vi nghiên cu  
- Đối tượng nghiên cu: hot động to động lc ti công ty trách nhim  
hu hn Tanaka Precision Vit Nam  
- Phm vi nghiên cu:  
+ Vni dung: các bin pháp to động lc tài chính và phi tài chính  
đang được áp dng ti công ty  
+ Phm vi vkhông gian: công ty trách nhim hu hn Tanaka Preci-  
sion Vit Nam  
+ Phm vi vthi gian: giai đon năm 2013 đến tháng 06 năm 2015  
5. Phương pháp nghiên cu  
• Lun văn sdng các phương pháp nghiên cu sau:  
• Phương pháp thng kê sliu: tng hp sliu đã có sn ca doanh  
nghip (profile, báo cáo) cũng như trên các trang mng, website... liên quan  
đến to động lc lao động  
• Phương pháp phân tích: phân tích các báo cáo liên quan đến tình  
hình hot động ca doanh nghip và các bin pháp to động lc lao động đã  
được áp dng  
• Phương pháp so sánh: sdng so sánh để đối chiếu báo cáo gia các  
kvà các năm hot động ca doanh nghip  
• Phương pháp điu tra xã hi hc: phát phiếu phng vn bng bng  
hi  
• Phương pháp thu thp thông tin:  
- Dliu thcp: các tài liu, báo cáo, profile ca doanh nghip để  
phân tích thc trng ngun nhân lc  
6
- Dliu sơ cp: sdng bng hi  
+ Đối tượng điu tra : các cán bcông nhân viên làm vic ti công ty  
+Ni dung bng hi: các bin pháp to động lc lao động mà công ty  
đã sdng và mc độ hài lòng ca người lao động đối vi to động lc lao  
động  
+ Địa đim kho sát: công ty trách nhim hu hn Tanaka Precision  
Vit Nam  
+ Slượng phiếu kho sát : 80 phiếu.  
Sau quá trình kho sát thu được slượng phiếu như sau :  
- Sphiếu hp llà 65 phiếu  
- Sphiếu không hp llà 15 phiếu  
6. Kết cu lun văn  
Ngoài phn mc lc, tài liu tham kho, phlc, lun văn gm có 3  
chương:  
Chương 1: Cơ slý lun vto động lc lao động trong doanh nghip  
Chương 2: Thc trng to động lc lao động ti Công ty trách nhim  
hu hn Tanaka Precision Vit Nam  
Chương 3: Gii pháp hoàn thin to động lc lao động ti Công ty  
trách nhim hu hn Tanaka Precision Vit Nam.  
7
CHƯƠNG 1: CƠ SLÝ LUN VTO ĐỘNG LC LAO  
ĐỘNG TRONG DOANH NGHIP  
1.1. Mt skhái nim cơ bn  
1.1.1. Động lc  
Các nhà kinh tế đã chra rng hiu qulàm vic ca người lao động  
phthuc vào nhiu yếu tnhư năng lc ca người lao động, phương tin,  
các ngun lc để thc hin công vic và động lc lao động.  
Trong sn xut kinh doanh, mun đạt được hiu qucao, năng sut lao  
động cao thì bt ktchc nào cũng cn phi có đội ngũ lao động mnh.  
Ngoài trình độ chuyên môn, đạo đức ra thì động lc làm vic là mt trong  
nhng yếu tquyết định đến năng sut và hiu qulàm vic ca người lao  
động. Để to cho người lao động tinh thn làm vic vui v, tích cc và có  
tính sáng to cao trong công vic thì cn phi có bin pháp to động lc hiu  
qu.  
Có nhiu khái nim về động lc lao động như:  
Động lc lao động chính là skhao khát tnguyn ca người lao động để  
tăng cường nlc nhm đạt được các mc tiêu ca tchc.” [3, tr.134].  
Theo Kreitner (1995), động lc là mt quá trình tâm lý mà nó định  
hướng các hành vi cá nhân theo mc đích nht định.  
Tnhng định nghĩa trên có thể đưa ra cách hiu chung nht về động lc  
như sau : “ Động lc là tt cnhng gì nhm thôi thc, khuyến khích con  
người nlc thc hin nhng hành vi theo mc tiêu”.  
Biu hin ca động lc là sn sàng, nlc say mê làm vic nhm đạt  
được mc tiêu ca tchc cũng như ca bn thân người lao động.  
1.1.2. To động lc lao động  
Mt skhái nim vto động lc lao động như sau:  
8
“To động lc lao động là hthng các bin pháp, chính sách, cách ng  
xca tchc tác động đến người lao động nhm làm cho người lao động có  
động lc lao động trong công vic, thúc đẩy hhài lòng hơn vi công vic và  
nlc phn đầu để đạt được các mc tiêu ca bn thân và tchc”.[9, tr.87].  
Theo PGS.TS Bùi Anh Tun trường đại hc Kinh tế quc dân: “To  
động lc lao động được hiu là hthng các chính sách, bin pháp, ththut  
qun lý tác động đến người lao động nhm làm cho người lao động có động  
lc trong làm vic” [5, tr.145].  
Vy thc cht ca to động lc lao động chính là vic xác định các nhu  
cu ca người lao động, tha mãn các nhu cu hp lý ca người lao động làm  
tăng thêm li ích cho họ để hcó thlàm vic tích cc, tgiác, sáng to và  
hiu qunht. Tchc mong mun người lao động cng hiến hết năng lc,  
trình độ ca mình phc vcho sphát trin ca tchc. Ngược li người lao  
động cũng mong mun nhng cng hiến đó sẽ đem li nhng li ích vmt  
tinh thn và vt cht giúp htìm được nim vui trong lao động.  
Để có thto được động lc cho người lao động thì nhà qun trcn tìm  
hiu xem người lao động làm vic vi mc tiêu là gì từ đó thúc đẩy động cơ  
lao động và to động lc cho h.  
Người lao động thường có nhng mc tiêu như mc tiêu thu nhp, mc  
tiêu phát trin cá nhân, mc tiêu tha mãn các hot động xã hi…  
Mc đích ca to động lc chính là làm tăng năng sut lao động, tăng  
khnăng làm vic, cht lượng công vic và to nên shng thú sáng to và  
lao động ca người lao động.  
1.2. Các hc thuyết to động lc lao động cơ bn  
Hin nay có rt nhiu nhng hc thuyết vto động lc cho người lao  
động. Mi hc thuyết li đi sâu vào tng khía cnh, khai thác các mt khác  
nhau ca các yếu ttác động. Nhà qun lý cn phi linh hot trong vic vn  
9
dng nhng hc thuyết này sao cho phù hp vi tchc ca mình nhm thc  
hin hiu qunht các chính sách qun lý ngun nhân lc. Sau đây là bn hc  
thuyết to động lc được sdng rng rãi và thường được các nhà qun lý  
tìm hiu và sdng cho doanh nghip.  
1.2.1. Hc thuyết nhu cu ca Maslow  
Năm 1943 Abraham Maslow đã phát trin mt trong các lý thuyết mà  
tm nh hưởng ca nó được tha nhn rng rãi và sdng trong nhiu lĩnh  
vc khác nhau. Đó là Lý thuyết vThang bc nhu cu ca con người. Ông  
chia hthng nhu cu thành 5 nhóm khác nhau theo thttnhu cu bc  
thp đến nhu cu bc cao như sau:  
1. Nhu cu sinh lý: là các nhu cu cơ bn nht ca con người để tn ti  
như không khí, nước, lương thc…Như vy, da trên nghiên cu vnhu cu  
bc 1 ca con người nhà qun lý cn quan tâm để trcông lao động ti thiu  
cn đủ đáp ng nhng nhu cu này giúp người lao động đảm bo cuc sng  
cho người lao hvà gia đình.  
2. Nhu cu an toàn: nhu cu an toàn là nhu cu được n định và được  
bo v. Trong hot động lao động, người lao động mun có công vic n  
định, môi trường an toàn, đảm bo vy tế sc khe…như vy hmi yên tâm  
lao động, đóng góp công sc cho tchc, doanh nghip.  
3. Nhu cu xã hi là mt trong nhng nhu cu bc cao ca con người.  
Nhu cu xã hi bao gm nhu cu giao tiếp, được thhin và chp nhn tình  
cm, nhu cu được chia ssyêu thương… Để đáp ng nhu cu này, tchc  
cn to điu kin cho người lao động làm vic theo nhóm, sinh hot tp thể  
ngoài gilàm vic, các bui tham quan, du lch, ngoi khóa…  
4. Nhu cu được tôn trng: Con người mun mi người kính trng,  
tha nhn vtrí ca mình trong xã hi. Tchc có thể đáp ng nhu cu này  
10  
bng skhen thưởng, ghi nhn thành tích, vinh danh người lao động, thăng  
chc, đề bt…  
5. Nhu cu thoàn thin là cp độ cao nht: là nhu cu được phát trin,  
tkhng định mình. Hmong mun được biến năng lc ca mình thành hin  
thc, mong mun làm các công vic có tính thách thc, đòi hi bn thân phi  
nlc để đạt được mc tiêu, được chủ động trong công vic. Tchc cn to  
cơ hi cho người lao động phát trin, thăng tiến, phân công cho hcác nhim  
vmang tính thách thc…  
Theo Maslow, khi mi nhu cu trong scác nhu cu trên được thoả  
mãn thì nhu cu tiếp theo strnên quan trng. Sthomãn nhu cu đi theo  
thttthp đến cao. Mc dù thc tế thì chng nhu cu nào được thomãn  
hoàn toàn nhưng các nhu cu khi đã được thomãn cơ bn thì không còn to  
ra động lc. Vì thế, mun to động lc cho nhân viên thì trước hết nhà qun  
lý phi hiu được nhân viên đó đang ở đâu trong hthng thbc này và  
hướng stha mãn vào nhu cu thbc đó.  
Như vy, để to động lc cho người lao động nhà qun lý cn xác định  
nhu cu ca người lao động và đưa ra các bin pháp nhm thomãn nhu cu  
đó ca họ để hot động to động lc đạt được kết qucao nht.  
1.2.2. Hc thuyết công bng ca J.Stacy Adam  
Thuyết công bng là mt thuyết vsự động viên nhân viên do John Sta-  
cy Adams, mt nhà tâm lý hc hành vi và qun trị đưa ra vào năm 1963. Cũng  
như nhiu thuyết to động lc ni tiếng khác, thuyết công bng đưa ra nhng  
yếu tngm và mang tính biến đổi tác động đến snhìn nhn và đánh giá ca  
nhân viên vdoanh nghip và các công vic ca h.  
Khi to được scông bng sgiúp tht cht, gn kết mi quan hvi  
người lao động, động viên và tăng mc độ hài lòng ca người lao động.  
11  
Theo J.Stacy.Adams, người lao động rt quan tâm đến vn đề đi xử  
công bng và đúng đắn trong tchc.  
Cá nhân luôn tìm cách ti đa hóa thu nhp.  
Tchc thhin scông bng qua đánh giá lương thưởng, kết quthc  
hin công vic.  
Khi người lao động nhn thy hbị đối xkhông công bng, hsbt  
đầu tht vng. Skhông công bng càng ln thì hcàng cm thy tht vng.  
Nhng cá nhân nhn được sự đối xkhông công bng hscgng  
thiết lp li scông bng. Skhông công bng và stht vng càng ln càng  
khiến người ta phn đầu nhiu hơn trong vic thiết lp li scông bng.  
Nhng đim cơ bn có hc thuyết này có tháp dng:  
Con người luôn mong đợi được hưởng nhng li ích như nhau khi có  
cng hiến như nhau, vì vy các nhà qun lý nên to cơ hi cho người lao động  
cng hiến hết hình cho tchc.  
Nhà qun lý cn phi đưa ra nhng quy định rõ ràng trong khen thưởng  
và xpht để tránh mu thun.  
Scông bng vthu nhp cn được thc hin thông qua vic xem xét  
thu nhp mc sng thc tế ca người lao động để đưa ra mc lương hp lý  
nht.  
Thiết lp mi tương quan vthu nhp trong tchc nên chú ý đối vi  
lao động thuc nhóm qun lý cp cao hoc nhóm có thâm niên làm vic cao.  
Người lao động luôn có xu hướng so sánh sự đóng góp ca hvà  
nhng quyn li họ đạt được vi sự đóng góp và quyn li ca người khác.  
Do vy, để to động lc cho người lao động thì trong mi chính sách  
ca tchc phi đảm bo tính công bng, chính sách đãi ngkhen thưởng  
phi da trên năng lc và đóng góp ca tng người hài hòa vi li ích chung  
ca tp th.  
12  
1.2.3. Hc thuyết đặt mc tiêu ca Edwin Locke  
Vào cui nhng năm 1960 Edwin Locke và đồng sGary P. Latham đã  
chra mi quan hđường đi - mc đích”. Hc thuyết này chra rng: các  
mc tiêu cthvà nhiu thách thc sdn đến sthc hin công vic tt  
hơn. Do vy, để to động lc lao động, tchc cn phi có mc tiêu cthể  
và mang tính thách thc, phi hướng người lao động đặt mc tiêu làm vic  
cth.  
Khi đặt mc tiêu cho người lao động phi đảm bo rng các mc tiêu là  
có thể đạt được: nếu người lao động cho rng mc tiêu là có thể đạt được thì  
hstích cc làm vic hơn để đóng góp vào vic thc hin mc tiêu đó.  
Tránh đề ra mc tiêu quá cao dny sinh tâm lý nhàm chán, trit tiêu động  
lc, ngược li cũng không nên đề ra mc tiêu quá thp vì ny sinh tâm lý  
chquan, buông lng, gim động lc làm vic.  
Edwin Locke cũng cho rng, khi con người làm vic để thc hin mt  
nhim vnào đó, người ta cn các thông tin phn hi để tiếp tc phát huy  
nhng ưu đim và thay đổi hướng đi nếu thy cn thiết.  
Hc thuyết to này ra mt hướng tiếp cn mi làm phong phú thêm quá  
trình to động lc ca tchc. Để áp dng thành công hc thuyết, tchc cn  
thu hút người lao động tham gia vào quá trình đặt mc tiêu trong công vic  
cho h, theo dõi giúp đỡ để người lao động có thể đạt được mc tiêu đề ra.  
1.2.4. Hc thuyết hai yếu tca Herzberg  
Theo hc thuyết này stha mãn hay không tha mãn đối vi công  
vic được chia thành hai nhóm:  
Nhóm mt bao gm các yếu tthen cht to nên stha mãn trong  
công vic: sthành đạt, stha nhn thành tích, bn cht bên trong ca công  
vic, trách nhim lao động, sthăng tiến.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 115 trang baolam 07/05/2022 6300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Tạo động lực lao động tại công ty trách nhiệm hữu hạn Tanaka Precision Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_van_tao_dong_luc_lao_dong_tai_cong_ty_trach_nhiem_huu_h.pdf