Bài giảng Chi tiết máy - Chương 7: Truyền động trục vít, bánh vít - Phan Tấn Tùng
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Chương 7 TRUYỀN ĐỘNG TRỤC VÍT – BÁNH VÍT
1. Khái niệm chung
Công dụng: truyền động trục vít truyền
chuyển động giữa 2 trục vuông góc nhau
(không cắt nhau)
1
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Phân loại:
• Theo dạng mặt chia: trục vít trụ, trục vít lõm
• Theo hình dạng ren: trục vít Archimede,
trục vít Convolute, trục vít thân khai
Trục vít Archimede
Trục vít trụ
• Theo số mối ren: một mối ren, nhiều mối ren
2
1 mối ren
2 mối ren
3 mối ren
Trục vít lõm
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Ưu điểm;
• Tỉ số truyền lớn
• Làm việc êm
• Có khả năng tự hãm
Nhược điểm:
• Hiệu suất thấp (70~80%)
• Sinh nhiệt nhiều nên phài có biện pháp thoát nhiệt
• Vật liệu chế tạo bánh vít đắt tiền
3
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
2. Thông số hình học
Trục vít
•bước ren p
• mô đun dọc m (tiêu chuẩn trang74)
Dãy 1: 1 1.25 1.6 2 2.5 3.15 4 5 6.3 8
10 12.5 16 20 25
Dãy 2: 1.5 3 3.5 6 7 12
• số mối ren Z1 (từ 1 đến 4)
• hệ số đường kính q (tiêu chuẩn bảng 7.2)
• đường kính vòng chia trục vít
d1 = m.q
• bước xoắn ốc
S = p.Z1
Z1
q
tanγ =
4
• góc nâng ren
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Bánh vít
•bước răng (bước ngang) p
• mô đun ngang m (tiêu chuẩn trang74)
• số răng Z2
• đường kính vòng chia bánh vít
d2 = mZ2
β = γ
•góc nghiêng răng β với
• khoảng cách trục
d1 + d2 m(Z2 + q)
a =
=
2
2
5
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
3. Động học bộ truyền trục vít
3.1 Vận tốc dài
Trục vít
π d1 n1
v1 =
6.104
Bánh vít
π d2 n2
v2 =
6.104
3.2 Vận tốc trượt
mn1
vs =
Z12 + q2
19100
3.3 Tì số truyền
n1 Z2
d2
u = = =
6
n2 Z1 d1 tanγ
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
4 Lực tác dụng và tải trọng tính
4.1 Lực tác dụng
Lực ăn khớp Fn được phân tích thành 3 lực theo 3 phương vuông góc
nhau.
Lực vòng Ft có phương vuông góc trục (không cắt trục)
2T
1
F = Fa2 =
t1
d1
Lực hướng tâm Fr có phương vuông góc trục
Fr1 = Fr2 = F tanα
t2
Lực dọc trục Fa có phương song song trục
T2 = u.η.T
2T2
với
1
Fa1 = F =
t2
d2
F
t2
7
Fn =
Lực ăn khớp Fn
cosα cosγ
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
Chiều của các lực:
• Lực Ft : trên trục vít ngược
chiều quay, trên bánh vít
cùng chiều quay
• Lực Fr : luôn luôn hướng
vào đường tâm trục bánh
răng
• Lực Fa : luôn luôn hướng
ngược với lực Ft
8
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
4.2 Tải trọng tính
Tải trọng tính (dùng để tính toán) bao gồm tải trọng danh nghĩa và tải
trong phụ phát sinh trong quá trình ăn khớp
Pt=KPdn
hoặc
Tt=KTdn
hoặc Ft=KFdn
Khi tính ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn K=KH= KF=Kβ KV
Với Kβ, : hệ số tập trung tải trọng (trang 283)
KV : hệ số tải trọng động (bảng 7.6)
9
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
5. Vật liệu và nhiệt luyện trục vít bánh vít
Yêu cầu: độ bền cao, độ cứng cao,hệ số ma sát bé, rẽ tiền
Vật liệu:
Trục vít : thường chọn thép (cácbon, hợp kim)
Nhiệt luyện: thường hoá, tôi cải thiện (HB<350)
tôi thể tích, tôi bề mặt, thấm than, nitơ (HB>350)
Bánh vít: chọn theo vận tốc trượt
• vs < 2m/s : gang xám
• 2 m/s ≤ vs ≤ 5 m/s: đồng thanh nhôm sắt
• vs > 5 m/s: đồng thanh thiếc
10
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
6 Hiệu suất của bộ truyền trục vít bánh vít
Hiệu suất khi trục vít dẫn động
Có thể chon sơ bộ
u
⎛
⎝
⎞
⎟
⎠
tanγ
η =
η = 0.9 1−
⎜
200
tan(γ + ρ')
Với γ là góc nâng ren trên trục vít
ρ’ là góc ma sát thay thế
Nếu xét đến tổn hao công suất do khuấy dầu
tanγ
tan(γ + ρ')
η = (0.9 ÷0.95)
Hiệu suất khi bánh vít dẫn động (ít sử dụng)
tan(γ − ρ')
η =
tanγ
11
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
7 Dạng hỏng và chỉ tiêu tính
Do có vận tốc trượt lớn và sinh nhiệt nhiều nên dạng hỏng cơ bản của
bộ truyền trục vít bánh vít là:
• Dính răng
Mòn răng
12
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
8 Tính bộ truyền trục vít
8.1 Tính theo ứng suất tiếp xúc
Công thức thiết kế
Khoảng cách trục
2
⎛
⎞ ⎛
Z2 ⎠ ⎝ H ⎠
⎞
q
170 KHT2
⎜
⎟ ⎜
⎟3 ⎜
⎟
aw ≥ 1+
⎜
⎝
⎟
q
[ ]
σ
⎛
⎜
⎝
⎞
⎟
Z2 ⎠
Công thức kiểm tra
480 KHT2
[ ]
≤ σH
σH =
d2
d1
13
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
8.2 Tính theo ứng suất uốn
Công thức thiết kế
1.5YF KFT2
3
m ≥
[ ]
Z2q σF
Công thức kiểm tra
8.3 Tính nhiệt
1.5YF KFT2
σF =
≤
[
σF
]
Z2qm3
Phương trình cân bằng nhiệt
1000P (1−η) = KT (t1 − t0 )A(1+ψ )
1
Nhiệt độ dầu bôi trơn
1000P (1−η)
1
t1 = t0 +
≤[t1]
KT A(1+ψ )
14
Chi tiết máy
TS Phan Tấn Tùng
9 Trình tự thiết kế
Thông số ban đầu: công suất P1, số vòng quay trục dẫn n1, tỉ số truyền u,
điều kiện làm việc.
1. Chọn vật liệu trên cơ sở dự đoán vận tốc trượt
2. Xác định ứng suất cho phép
3. Chọn số mối ren Z1, tính số răng Z2
4. Chọn sơ bộ hiệu suất
5. Tính khoảng cách trục
6. Xác định kích thước của bộ truyền
7. Kiểm nghiệm vận tốc trượt (so sánh với bước 1)
8. Kiểm nghiệm ứng suất uốn
9. Kiểm nghiệm độ cứng trục vít
10. Tính nhiệt – Chọn dầu bôi trơn
15
HẾT CHƯƠNG 7
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chi tiết máy - Chương 7: Truyền động trục vít, bánh vít - Phan Tấn Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_chi_tiet_may_chuong_7_truyen_dong_truc_vit_banh_vi.pdf