Bài giảng Hàn MIG/MAG cơ bản - Bài 3: Hàn giáp mối thép các bon thấp-liên kết hàn 1G
PHƯƠNG ÁN BÀI GIẢNG
(giáo án 17.3)
01
Tên bài: HÀN 1G KHÔNG VÁT MÉP MỘT PHÍA
HAI CHI TIẾT 200 X 50 X5
02
Vị trí bài giảng:
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN HÀN MIG/MAG CƠ BẢN
MĐ 17: HÀN MIG/MAG CƠ BẢN
Tổng giờ: 90; Lý thuyết: 24; Thực hành: 66
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Bài 3
Bài 5
Những kiến
thức cơ bản
khi hàn
Vận hành
máy hàn
MIG/ MAG
Hàn giáp
mối thép các
bon thấp -
liên kết hàn
1G
Hàn liên kết
góc thép các
bon thấp -
liên kết hàn
1F
……
……
MIG/
MAG..
Bài 7
3.1
3.3
Hàn
không vát
mép hai
phía hai
chi tiết
3.2
3.4
3.5
3.6
Hàn
Hàn có
vát mép
hai chi
tiết
Hàn nhiều
lớp
Bài tập
tổng hợp
không vát
mép một
phía hai
chi tiết
Hàn đính
03
04
Đối tượng giảng dạy:
Học sinh hệ Trung cấp nghề, nghề Hàn.
Mục tiêu bài giảng:
- Trꢀnh bꢁy đưꢂc kỹ thuật hꢁn liên kết 1G không vát
mép bằng phương pháp hꢁn MAG.
- Hꢁn đưꢂc liên kết 1G không vát mép một phía hai chi
tiết 200 x 50 x 5 bằng phương pháp hꢁn MAG đúng trꢀnh
tꢃ, đꢄm bꢄo YCKT trong thời gian quy định.
- Phân tích đưꢂc nguyên nhân gây ra các dạng khuyết
tật cơ bꢄn vꢁ biện pháp phòng ngừa.
- Đꢄm bꢄo an toꢁn vꢁ vệ sinh công nghiệp
5. Trọng tâm bài giảng
- Kỹ thuật hꢁn liên kết 1G không vát mép bằng phương
pháp hꢁn MAG.
- Kỹ năng hꢁn liên kết 1G không vát mép một phía hai chi
tiết 200 x 50 x 5 bằng phương pháp hꢁn MAG.
6. Phương phá p - Phương tiện dạy học:
6.1. Phương phá p:
Thuyết trình, đꢁm thoại, nêu vấn đề, phân tích, giꢄi thích,
trꢃc quan, làm mẫu, thꢃc hành trꢃc quan, kỹ thuật dạy học
tích cꢃc lấy học sinh làm trung tâm.
6.2. Phương tiện
- Đồ dùng: Máy tính, projector, giáo án, đề cương bài giꢄng,
tài liệu học tập, bꢄng trình tꢃ thꢃc hiện, …
- Thiết bị, dụng cụ: Thiết bị hàn OTC- XD350S, van giꢄm áp,
dưỡng kiểm tra ngoại dạng mối hàn, kìm nguội, kìm cắt dây,
kính hàn, kính bꢄo hộ, găng tay, tạp dề, …
- Vật tư: Phôi hàn- Thép tấm 200 x 50 x 5 (đã hàn đính), bình
khí CO2, dây hàn 1mm (MAG). Phôi hàn sau khi kết thúc bài
học sẽ đưꢂc sử dụng cho bài 3.3. Hàn không vát mép hai
phía hai chi tiết.
6.3. Thời gian thực hiện bài giảng: 60 phút
- Học sinh giả định: 1 Ca thꢃc tập gồm 2 em.
- Hồ sơ học tập của học sinh đã đưꢂc phát trước.
M un 17
hµn mig / mag c b n
TIÊU CHUꢀN HIꢁP HꢂI HꢃN Mꢄ AMERICAN WELDING SOCIETY (AWS)
H×nh 1
2G
H×nh 2
1G
H×2nFh 3
3F
H×nh 4
TIÊU CHUꢀN HIꢁP HꢂI HꢃN Mꢄ AMERICAN WELDING SOCIETY (AWS)
2G
1G
1G
ỨNG DỤNG THỰC TẾ PHƯƠNG PHÁP HꢃN MAG LIÊN KẾT 1G
HÀN SÀN TÀU
3.2. HꢃN 1G KHÔNG VÁT MÉP MꢂT PHÍA
HAI CHI TIẾT 200 X 50 X5
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Trꢀnh bày đưꢁc kỹ thuật hàn liên kết 1G không vát
mép bằng phương pháp hàn MAG.
Kỹ năng:
- Hàn đưꢁc liên kết 1G không vát mép một phía hai chi
tiết 200x50x5 bằng phương pháp hàn MAG đúng trꢀnh
tꢂ, đảm bảo YCKT trong thời gian quy định.
- Phân tích đưꢁc nguyên nhân gây ra các dạng
khuyết tật cơ bản và biện pháp phòng ngừa.
Thái độ:
- Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.
1
KIẾN THỨC LIÊN QUAN
2
NꢂI DUNG
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
3
THỰC HÀNH
GÓC ĐỘ MỎ HÀN
= 750 ÷ 800
β = 900
ẢNH HƯỞNG GÓC ĐỘ MỎ HÀN KHI HÀN MAG LIÊN KẾT 1G
Đường hàn đúng kích
thước, không rỗ khí
> 800: Sai lệch kích
thước do khó quan sát
vùng nóng chꢄy mối hàn
< 750: Rỗ khí do hồ
quang cháy không ổn định
ẢNH HƯỞNG GÓC ĐỘ MỎ HÀN KHI HÀN MAG LIÊN KẾT 1G
Đường hàn thẳng, cân, đồng trục
Đường hàn lệch trục, không thẳng
CHẾ ĐỘ HÀN:
- Cường độ dòng điện hàn
- Điện áp hàn
- Vận tốc hàn
- Lưu lưꢁng khí bảo vệ
- Đường kính dây hàn
CHẾ ĐỘ HÀN:
- Cường độ dòng điện hàn
- Điện áp hàn
- Vận tốc hàn
- Lưu lưꢁng khí bảo vệ
- Đường kính dây hàn
Bảng tra chế độ hàn MAG liên kết hàn giáp mối
Cường độ
dòng điện hàn
Ih(A)
Lưu lưꢁng khí
bảo vệ
Đường kính
dây hàn
(mm)
0,8
Chiều dày phôi
Điện áp hàn
Vận tốc hàn
(mm)
Uh(V)
Vh(mm/s)
(l/p)
2
3
4
5
6
7
8
9
70 100
15 18
18 20
18 22
20 25
22 30
22 30
22 30
28 35
4 6
4 6
5 7
5 7
6 9
5 9
5 9
5 9
8 10
70 100
8 12
0,8
70 120
10 12
12 14
12 14
14 16
14 16
18 20
0,8 1
0,9 1
1,0 2
1,4 2
2
100 140
140 200
140 220
170 250
280 380
2,5
Nguồn: Hãng OTC DAIHEN - Japan
CHẾ ĐỘ HÀN:
- Cường độ dòng điện hàn
- Điện áp hàn
= 100 ÷ 140 (A)
= 20 ÷ 25 (V)
- Vận tốc hàn
= 5 ÷ 7 (mm/s)
= 12 ÷ 14 (l/p)
= 0,9 1 (mm)
- Lưu lưꢁng khí bảo vệ
- Đường kính dây hàn
Bảng tra chế độ hàn MAG liên kết hàn giáp mối
Cường độ
dòng điện hàn
Ih(A)
Lưu lưꢁng khí
bảo vệ
Đường kính
dây hàn
(mm)
Chiều dày phôi
Điện áp hàn
Vận tốc hàn
(mm)
Uh(V)
Vh(mm/s)
(l/p)
2
3
4
5
6
7
8
9
70 100
15 18
18 20
18 22
20 25
22 30
22 30
22 30
28 35
4 6
4 6
5 7
5 7
6 9
5 9
5 9
5 9
8 10
0,8
70 100
8 12
0,8
70 120
10 12
12 14
0,8 1
0,9 1
100 140
140 200
140 220
170 250
280 380
12 14
14 16
14 16
18 20
1,0 2
1,4 2
2
2,5
Nguồn: Hãng OTC DAIHEN - Japan
CHẾ ĐỘ HÀN:
- Cường độ dòng điện hàn
- Điện áp hàn
= 100 ÷ 140 (A)
= 20 ÷ 25 (V)
- Vận tốc hàn
= 5 ÷ 7 (mm/s)
- Lưu lưꢁng khí bảo vệ
= 12 ÷ 14 (l/p)
= 1 (mm)
- Đường kính dây hàn
Bảng tra chế độ hàn MAG liên kết hàn giáp mối
Cường độ
dòng điện hàn
Ih(A)
Lưu lưꢁng khí
bảo vệ
Đường kính
dây hàn
(mm)
Chiều dày phôi
Điện áp hàn
Vận tốc hàn
(mm)
Uh(V)
Vh(mm/s)
(l/p)
2
3
4
5
6
7
8
9
70 100
15 18
18 20
18 22
20 25
22 30
22 30
22 30
28 35
4 6
4 6
5 7
5 7
6 9
5 9
5 9
5 9
8 10
0,8
70 100
8 12
0,8
70 120
10 12
12 14
0,8 1
0,9 1
100 140
140 200
140 220
170 250
280 380
12 14
14 16
14 16
18 20
1,0 2
1,4 2
2
2,5
Nguồn: Hãng OTC DAIHEN - Japan
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hàn MIG/MAG cơ bản - Bài 3: Hàn giáp mối thép các bon thấp-liên kết hàn 1G", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_han_migmag_co_ban_bai_3_han_giap_moi_thep_cac_bon.ppt